Nội dung toàn văn Quyết định 1446/QĐ-BNN-TC phê duyệt kinh phí Dự án sản xuất giống chè 2011-2015
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1446/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ NĂM 2011 DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG CHÈ GIAI ĐOẠN 2011-2015”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 3579/QĐ-BNN-XD ngày 31/12/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt dự án “Sản xuất giống Chè giai đoạn 2011-2015”;
Căn cứ Quyết định số 1710/QĐ-BNN-TT ngày 01/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật dự án “Sản xuất giống Chè giai đoạn 2011-2015”;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BNN-TC ngày 18/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Công văn số 2688/BNN-TC ngày 19/9/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc triển khai thực hiện dự toán kinh phí dự án giống (phần vốn sự nghiệp) năm 2011;
Xét đề nghị của Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc tại công văn số 464/MNPB-TC ngày 04/10/2011 về việc thẩm định tài chính dự án giống chè giai đoạn 2011 -2015;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí sự nghiệp kinh tế năm 2011 Dự án “Sản xuất giống Chè giai đoạn 2011 - 2015” của Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, chi tiết:
- Nguồn kinh phí: Ngân sách nhà nước cấp năm 2011; Loại 010-013 (Sự nghiệp kinh tế nông nghiệp).
- Thời gian thực hiện: Năm 2011;
- Tổng kinh phí: 5.532.075.000 đồng (Năm tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu, không trăm bảy mươi lăm ngàn đồng chẵn).
Trong đó:
+ Kinh phí Ngân sách nhà nước cấp: 2.690.000.000 đồng;
+ Kinh phí tự huy động: 2.842.075.000 đồng.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ dự toán được duyệt, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc tổ chức thực hiện theo đúng qui định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Viện trưởng Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI TIẾT DỰ ÁN “SẢN XUẤT GIỐNG CHÈ GIAI ĐOẠN 2011-2015”
NỘI DUNG: SẢN XUẤT GIỐNG GỐC (CHO 5 TRIỆU BẦU)
(Kèm theo Quyết định số 1446/BNN-TC ngày 05 tháng 10 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị: Đồng
TT | Nội dung | Đơn vị | Số Iượng định mức cho 100.000 bầu | Số lượng cho 5,0 triệu bầu | Đơn giá | Thành tiền |
I | Nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
| 1.025.825.000 |
1 | Túi bầu PE kích thước 10 X 16 | kg | 120 | 6.000 |
| 0 |
2 | Tre làm dàn | cây | 120 | 6.000 |
| 0 |
3 | Dây thép buộc dàn | kg | 1,5 | 75 |
| 0 |
4 | Lưới che | kg | 60 | 3.000 |
| 0 |
5 | Đất đóng bầu | m3 | 70 | 3.500 |
| 0 |
6 | Hom chè giống | hom | 105.000 | 5.250.000 |
| 0 |
7 | Ure | kg | 30 | 1.500 |
| 0 |
8 | Supelan | kg | 35 | 1.750 |
| 0 |
9 | Kalisunfat | kg | 35 | 1.750 |
| 0 |
10 | Thuốc BVTV | kg | 1,5 | 75 |
| 0 |
11 | Ô doa tưới nước | chiếc | 2 | 100 |
| 0 |
12 | Bình phun thuốc | chiếc | 1 | 50 |
| 0 |
13 | Quang, dành, đòn gánh | bộ | 5 | 250 |
| 0 |
14 | Cuốc | chiếc | 1 | 50 |
| 0 |
15 | Xẻng | chiếc | 1 | 50 |
| 0 |
16 | Điện xăng tưới | đồng | 2.000.000 | 100.000.000 | 0 |
|
II | Công lao động |
|
|
|
| 4.487.500.000 |
1 | Công lao động phổ thông |
|
|
|
| 4.000.000.000 |
1.1 | Làm giàn, rào bảo vệ | công | 20 | 1.000 | 100.000 | 100.000.000 |
1.2 | San nền làm rãnh thoát nước | công | 20 | 1.000 | 100.000 | 100.000.000 |
1.3 | Làm đất | công | 50 | 2.500 | 100.000 | 250.000.000 |
1.4 | Đóng bầu | công | 130 | 6.500 | 100.000 | 650.000.000 |
1.5 | Cắt hom, phân loại hom | công | 50 | 2.500 | 100.000 | 250.000.000 |
1.6 | Cắm hom chè | công | 70 | 3.500 | 100.000 | 350.000.090 |
1.7 | Chăm sóc | công | 460 | 23.000 |
| 2.300.000.000 |
| - Tưới nước | công | 120 | 6.000 | 100.000 | 600.000.000 |
| - Bón phân | công | 20 | 1.000 | 100.000 | 100.000.000 |
| - Điều chỉnh ánh sáng | công | 50 | 2.500 | 100.000 | 250.000.000 |
| - Xăm bầu chè | công | 75 | 3.750 | 100.000 | 375.000.000 |
| - Dặm hom | công | 5 | 250 | 100.000 | 25.000.000 |
| - Phun thuốc BVTV | công | 10 | 500 | 100.000 | 50.000.000 |
| - Vệ sinh vườn ươm (vê nụ, nhặt lá sâu bệnh) | công | 50 | 2.500 | 100.000 | 250.000.000 |
| - Phân loại bầu, luyện cây, bấm ngọn | công | 50 | 2.500 | 100.000 | 250.000.000 |
| - Xuất vườn cây đạt tiêu chuẩn | công | 50 | 2.500 | 100.000 | 250.000.000 |
| - Bảo vệ | công | 30 | 1.500 | 100.000 | 150.000.000 |
2 | Công lao động kỹ thuật |
|
|
|
| 487.500.000 |
| - Công chỉ đạo theo dõi kỹ thuật sản xuất giống | công | 75 | 3.750 | 130.000 | 487.500.000 |
III | Chi phí khác |
|
|
|
| 18.750.000 |
| Chi thuê xe vận chuyển đất đóng bầu | tấn/km | 25 | 1.250 |
| 0 |
| Tổng cộng |
|
|
|
| 5.532.075.000 |
(Năm tỷ năm trăm ba mươi hai triệu không trăm bẩy mươi lăm nghìn đồng chẵn).
Ghi chú: Năm 2011 sản xuất 5,0 triệu bầu: 5.532.075.000 đồng
Trong đó:
- Kinh phí NSNN: 2.690.000.000 đồng
- Kinh phí đối ứng: 2.842.075.000 đồng (Bao gồm cả vật tư, nguyên vật liệu).