Quyết định 1452/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1452/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Người có công Sở Lao động Sóc Trăng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1452/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 15 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH, CẤP XÃ TỈNH SÓC TRĂNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 46/TTr-SLĐTBXH ngày 12/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã tỉnh Sóc Trăng.

Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế thủ tục “Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công” ban hanh kèm theo Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22/07/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng; bãi bỏ Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Người có công áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.

(Kèm theo danh mục).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Huỳnh Thị Diễm Ngọc

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH, CẤP XÃ TỈNH SÓC TRĂNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã

STT

Tên thủ tục hành chính

Số trang

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Lĩnh vực Người có công

1

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

B. Thủ tục hành chính cấp xã

I. Lĩnh vực Người có công

1

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Tổng số: 02 thủ tục hành chính.

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại cấp tỉnh, cấp xã

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Quyết định số 1919/QĐ-UBND ngày 22/07/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

1.010826.000.00.00.H51

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2023 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

B. Thủ tục hành chính cấp xã

I

Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

1

1.010833.000.00.00.H51

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Thực hiện theo Quyết định số 627/QĐ-BLĐTBXH ngày 12/5/2023 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Tổng số: 02 thủ tục hành chính.

PHẦN II. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CỘNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ÁP DỤNG TẠI CẤP TỈNH, CẤP XÃ TỈNH SÓC TRĂNG

A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

I. Lĩnh vực Người có công

01. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

- Trình tự thực hiện

Bước 1: Người có công; thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; thân nhân của người có công đã từ trần làm đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ của người có công kèm bản sao có chứng thực từ các giấy tờ theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 130 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi bổ sung, tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ), nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng (Số 19, Trần Hưng Đạo, Phường 3, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng).

Bước 2: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu thông tin và có văn bản kèm giấy tờ quy định tại điểm b khoản 3 Điều 130 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ) và bản sao giấy tờ đề nghị được sửa đổi, bổ sung thông tin gửi cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

Bước 3: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội trong thời gian 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản sửa đổi, bổ sung thông tin của cơ quan có thẩm quyền, có trách nhiệm ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công theo Mẫu số 75 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP và gửi thông báo điều chỉnh thông tin đến Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ gửi trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến (nếu điều kiện cho phép) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.

- Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ: (sửa đổi, bổ sung)

- Đơn đề nghị theo Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP .

- Bản sao có chứng thực từ các giấy tờ sau:

+ Đối với người có công: căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân.

+ Đối với thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, thân nhân của người có công đã từ trần: căn cước công dân hoặc chứng minh thư nhân dân.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày kể từ ngày nhận đủ giấy tờ (Thời gian cụ thể được quy định tại từng bước của quy trình thực hiện).

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người có công; thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ; thân nhân của người có công đã từ trần.

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; cơ quan có thẩm quyền.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công (Mẫu số 26 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp áp dụng:

+ Người có công đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; quê quán của người có công hoặc thân nhân của họ ghi trong hồ sơ người có công để phù hợp với giấy tờ về hộ tịch.

+ Thân nhân liệt sĩ, thân nhân người có công, người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ, người hưởng chế độ đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau của bản thân: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; quê quán để phù hợp với giấy tờ về hộ tịch.

+ Thân nhân liệt sĩ hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ đề nghị sửa đổi, bổ sung những thông tin sau của liệt sĩ: họ, tên, chữ đệm; ngày, tháng, năm sinh; ngày, tháng, năm hy sinh; quê quán (theo địa danh khi xác lập hồ sơ công nhận liệt sĩ); cấp bậc, chức vụ; cơ quan, đơn vị khi hy sinh; trường hợp hy sinh; nơi hy sinh.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)

+ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

+ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

Ghi chú: Thủ tục hành chính này được sửa đổi bổ sung về thành phần hồ sơ.

Mẫu số 26

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

Sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ ………1……….

Kính gửi: ………...2…………..

Họ và tên: …………………………………………………………………………………………

Ngày tháng năm sinh: …………………………..………… Nam/Nữ: …………………………

CCCD/CMND số …………….. Ngày cấp ………….. Nơi cấp ………………………………..

Quê quán: ………………………………………………………………………………………….

Nơi thường trú: …………………………..……………………………………..…………………

Số điện thoại: …………………………..………………………………………..…………………

Thuộc diện người có công3: …………………………..……………………………………..……

Thông tin đang ghi trong hồ sơ: …………………………..……………………………………..

…………………………..………………………………………..………………………………….

…………………………..………………………………………..………………………………….

Thông tin đề nghị sửa đổi, bổ sung: …………………………………………………………….

…………………………..………………………………………..………………………………….

…………………………..………………………………………..………………………………….

.... ngày... tháng... năm ...
Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền4
Ông (bà)………………..……… hiện thường trú tại……….. và có chữ ký trên bản khai là đúng.
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên

.... ngày... tháng... năm ...
Người khai
(Ký, ghi rõ họ và tên)

____________________

Ghi chú:

1 Ghi rõ tên hồ sơ người có công (ví dụ: hồ sơ liệt sĩ, hồ sơ thương binh...).

2 Đối với hồ sơ do ngành LĐTBXH quản lý thì gửi Sở LĐTBXH nơi quản lý hồ sơ. Đối với hồ sơ do quân đội, công an đang quản lý thì gửi cơ quan, đơn vị quản lý hồ sơ.

3 Ghi rõ diện đối tượng người có công (thương binh, bệnh binh...). Trường hợp không phải là người có công phải ghi rõ mối quan hệ với người có công.

4 Đối với hồ sơ do ngành LĐTBXH quản lý thì UBND cấp xã nơi người đề nghị thường trú xác nhận. Đối với hồ sơ do quân đội, công an đang quản lý thì gửi cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp xác nhận.

Mẫu số 75

……………
TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/QĐ-...

…, ngày ... tháng ... năm ...

QUYẾT ĐỊNH

Về việc sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ người có công

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

Căn cứ Nghị định số ……………………………………………………………………………..;

Căn cứ ……………………………………………………………………………………………..;

Theo đề nghị của ông (bà)5 ……………………………………………………………………..;

Theo đề nghị của …………………………………………………,……………………………..,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thông tin trong hồ sơ6 …………. của ông (bà)7 ………. cụ thể:

Tên loại giấy tờ cần sửa đổi gồm: ………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………..

Thông tin cũ: ……………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………..

Thông tin được sửa đổi bổ sung: ……………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………..

Điều 2. Trưởng phòng ………………… và ông (bà) ……………………….. chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- …..;
- Lưu: VT, ……

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
(Chữ ký, dấu/chữ ký của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên

___________________

Ghi chú:

5 Ghi rõ họ và tên người đề nghị.

6 Ghi rõ ký hiệu hồ sơ người có công được điều chỉnh.

7 Ghi họ và tên người có công.

B. Thủ tục hành chính cấp xã

I. Lĩnh vực Người có công

1. Thủ tục: Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Người có công hoặc thân nhân người có công làm đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công gửi Ủy ban nhân dân cấp xã nơi thường trú (thông qua Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã) kèm bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ theo quy định tại khoản 1 Điều 116 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP (đã được sửa đổi bổ sung, tại khoản 4 Điều 13 Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ).

Bước 2: Ủy ban nhân cấp xã nơi thường trú trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ, có trách nhiệm cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công theo Mẫu số 45 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP .

- Cách thức thực hiện: Qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp hoặc trực tuyến (nếu điều kiện cho phép) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Thành phần, số lượng hồ sơ

* Thành phần hồ sơ: (sửa đổi, bổ sung)

+ Đơn đề nghị cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công.

+ Bản sao được chứng thực từ một trong các giấy tờ sau:

. Giấy chứng nhận người có công hoặc Kỷ niệm chương người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày; Huân chương, Huy chương kháng chiến; Huân chương, Huy chương chiến thắng; kỷ niệm chương “Tổ quốc ghi công”; bằng “Có công với nước”.

. Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận mối quan hệ với người có công gồm: căn cước công dân.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy xác nhận thân nhân của người có công.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính: (sửa đổi, bổ sung)

+ Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.

+ Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

+ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.

Ghi chú: Thủ tục hành chính này được sửa đổi bổ sung về thành phần hồ sơ.

Mẫu số 45

ỦY BAN NHÂN DÂN…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……/GXN-....

…, ngày ... tháng … năm …

GIẤY XÁC NHẬN THÂN NHÂN NGƯỜI CÓ CÔNG

Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn …………. xác nhận:

Ông (bà) ……………………………………………………………………………………………..

Ngày tháng năm sinh: ……………………….. Nam/nữ: ………………………………………..

CCCD/CMND số………….. Ngày cấp …………. Nơi cấp ……………………………………..

Quê quán: ……………………………………..…………………………………………………….

Nơi thường trú: ……………………………………..………………………………………………

8 …………………………. của ông (bà)9: ……………………………………………………..

Ông (bà) 10 ……………..………… là11 …………….…….. theo Quyết định số: ………. ngày……tháng…….năm…. của…………………./.

QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên


____________________

Ghi chú:

8 Ghi rõ mối quan hệ với người có công.

9 Tên người có công.

11 Ghi cụ thể diện đối tượng người có công (ví dụ thương binh, liệt sĩ, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học...).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1452/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1452/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(20/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1452/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1452/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Người có công Sở Lao động Sóc Trăng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1452/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Người có công Sở Lao động Sóc Trăng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1452/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýHuỳnh Thị Diễm Ngọc
                Ngày ban hành15/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (20/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1452/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Người có công Sở Lao động Sóc Trăng

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1452/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính Người có công Sở Lao động Sóc Trăng

                            • 15/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực