Nội dung toàn văn Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2013 danh mục mua sắm trang phục Dân quân tự vệ Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1454/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 17 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC MUA SẮM TRANG PHỤC DÂN QUÂN TỰ VỆ TỈNH BẮC GIANG NĂM 2013
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ, hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính Quy định việc đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân;
Xét đề nghị của Bộ CHQS tỉnh tại Tờ trình số 1236/TTr-BCH ngày 13/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục mua sắm trang phục Dân quân tự vệ tỉnh Bắc Giang năm 2013 theo các nội dung sau:
1. Chủ đầu tư: Bộ CHQS tỉnh Bắc Giang.
2. Danh mục, số lượng trang phục (có biểu chi tiết kèm theo)
3. Nguồn kinh phí:
Ngân sách tỉnh năm 2013, số tiền: 20.000.000.000 đồng.
Nguồn bổ sung có mục tiêu năm 2013 từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương, số tiền: 11.634.000.000 đồng.
Tổng kinh phí: 31.634.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba mươi mốt tỷ, sáu trăm ba mươi tư triệu đồng)
4. Thời gian thực hiện: Trong quý IV năm 2013.
Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổ chức mua sắm trang phục Dân quân tự vệ năm 2013 được phê duyệt theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Bộ CHQS tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
SỐ LƯỢNG TRANG PHỤC DQTV TRANG BỊ NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên tài sản thẩm định | ĐVT | Số lượng | Ghi chú |
I | Trang phục cán bộ DQTV |
|
|
|
1 | Quần, áo thu đông | Bộ | 703 |
|
2 | Quần, áo xuân hè | Bộ | 3.730 |
|
3 | Caravat | Chiếc | 703 |
|
4 | Giầy da cán bộ thấp cổ | Đôi | 4.443 |
|
5 | Giầy vải thấp cổ | Đôi | 1.168 |
|
6 | Tất sợi tổng hợp | Đôi | 5.601 |
|
7 | Dây lưng nhỏ | Chiếc | 703 |
|
8 | Áo ấm cán bộ | Chiếc | 3.968 |
|
9 | Mũ cứng | Chiếc | 703 |
|
10 | Mũ mềm | Chiếc | 703 |
|
11 | Sao mũ cứng | Chiếc | 703 |
|
12 | Sao mũ mềm | Chiếc | 703 |
|
II | Trang phục chiến sĩ DQTV |
|
|
|
1 | Quần, áo chiến sỹ DQTV | Bộ | 31.590 |
|
2 | Giầy vải cao cổ | Đôi | 30.291 |
|
3 | Tất sợi tổng hợp | Đôi | 31.590 |
|
4 | Áo ấm chiến sĩ | Chiếc | 13.750 |
|
5 | Dây lưng nhỏ | Chiếc | 7.761 |
|
6 | Mũ cứng | Chiếc | 7.761 |
|
7 | Mũ mềm | Chiếc | 7.761 |
|
8 | Sao mũ cứng | Chiếc | 7.761 |
|
9 | Sao mũ mềm | Chiếc | 7.761 |
|
III | Trang phục dùng chung |
|
|
|
1 | Chăn (Vỏ + ruột chăn 2kg) | Chiếc | 10.430 |
|
2 | Màn tuyn | Chiếc | 10.430 |
|
3 | Chiếu CN | Chiếc | 10.430 |
|