Nội dung toàn văn Quyết định 1455/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Giao thông Hà Nam
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1455/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam gồm 91 thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số: 472/QĐ-UBND ngày 12/5/2015; 1853/QĐ-UBND ngày 31/12/2015; 1632/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm hành chính công; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀM GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1455/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực đăng kiểm |
|
1. | Kiểm định và cấp giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và vảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
|
2. | Cấp giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
|
3. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
|
4. | Kiểm định và cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa. |
|
II | Lĩnh vực đường bộ |
|
5. | Thủ tục cấp lại Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp bị quá hạn, bị mất |
|
6. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông Vận tải cấp |
|
7. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
8. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
9. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài. |
|
10. | Thủ tục đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
11. | Thủ tục cấp giấy phép xe tập lái |
|
12. | Thủ tục cấp lại giấy phép xe tập lái |
|
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
14. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
15. | Thủ tục cấp giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
16. | Thủ tục cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
17. | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
18. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
19. | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện thương mại(áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) |
|
20. | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào đối với phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, HTX trên lãnh thổ Lào |
|
21. | Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận Lào -Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
22. | Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Cam pu chia đối với phương tiện phi thương mại |
|
23. | Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận Cam pu chia - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Cam pu chia |
|
24. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
25. | Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh |
|
26. | Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh chuyển đến |
|
27. | Thủ tục di chuyển xe máy chuyên dùng |
|
28. | Thủ tục xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
29. | Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải khách bằng xe ô tô |
|
30. | Thủ tục cấp phù hiệu cho xe taxi, hợp đồng, vận tải hàng hóa bằng công tennơ, xe đầu kéo, hàng hóa thông thường, vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt. |
|
31. | Thủ tục cấp lại phù hiệu cho xe taxi, hợp đồng, vận tải hàng hóa bằng công tennơ, đầu kéo, hàng hóa thông thường, vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt. |
|
32. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
33. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh do thay đổi nội dung của GPKD |
|
34. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh do hết hạn |
|
35. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh do bị mất hoặc hư hỏng |
|
36. | Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
37. | Thủ tục cấp lại phù hiệu xe trung chuyển hết hạn sử dụng, bị mất, bị hỏng |
|
38. | Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
39. | Cấp biển hiệu xe vận tải khách du lịch |
|
40. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
41. | Công bố lại bến xe khách |
|
42. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
43. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
44. | Cấp chứng nhận đăng ký, biển số có thời hạn xe máy chuyên dùng |
|
45. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
46. | Thủ tục gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
47. | Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên |
|
48. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
49. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường tỉnh đang khai thác. |
|
50. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác. |
|
51. | Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với các tuyến quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác. |
|
52. | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh. |
|
53. | Cấp phép thi công xây dựng nút giao đấu nối vào quốc lộ, đường tỉnh. |
|
54. | Chấp thuận đấu nối tạm có thời hạn vào đường tỉnh đang khai thác. |
|
55. | Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ, đương tỉnh. |
|
56. | Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ được TCĐBVN ủy thác quản lý. |
|
57. | Cấp phép sử dụng tạm thời 1 phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị). |
|
54 | Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời 1 phần hè phố, lòng đường không vào mục đích giao thông trên hệ thống đường tỉnh (trừ đoạn tuyến nằm trong phạm vi đô thị). |
|
55 | Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
III | Lĩnh vực đường thủy |
|
1. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác |
|
2. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
3. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
4. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
5. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
6. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa đối với phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
7. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
8. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
9. | Thủ tục xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
10. | Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
11. | Thủ tục chấp thuận vận tải khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
12. | Thủ tục cấp, cấp lại giấy chứng nhận hoạt động dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương. |
|
13. | Thủ tục cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản. |
|
14. | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thuỷ nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
|
15. | Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thuỷ nội địa, bến khách ngang sông |
|
16. | Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
|
17. | Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. |
|
18. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông |
|
19. | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa, bến khách ngang sông |
|
20. | Thủ tục công bố hạn chế giao thông đường thuỷ nội địa trên đường thuỷ nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình và tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập |
|
21. | Thủ tục cho ý kiến bằng văn bản đối với việc xây dựng công trình (trừ các công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng) trên đường thủy nội địa địa phương. |
|
22. | Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thuỷ nội địa địa phương. |
|
23. | Thủ tục chấp thuận điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông đối với việc thi công các công trình trên đường thuỷ nội địa địa phương. |
|
24. | Thủ tục phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
25. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
|
26. | Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | TTHC liên thông UBND |
27. | Thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | |
28. | Thủ tục cho ý kiến dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | |
29. | Công bố hạn chế giao thông đối với trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương | |
30. | Thủ tục đề xuất thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) | |
31. | Thủ tục chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |