Nội dung toàn văn Quyết định 1462/QĐ-UBND 2013 bộ thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp An Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1462/QĐ-UBND | An Giang, ngày 10 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1462 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN GIANG
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp. | ||
1 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam. | 11 |
2 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam. | 24 |
3 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam. | 34 |
4 | Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam. | 43 |
5 | Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam. | 50 |
6 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. | 55 |
7 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. | 62 |
8 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng. | 65 |
9 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | 68 |
10 | Thủ tục công nhận việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài. | 74 |
11 | Thủ tục nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài. | 78 |
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | 88 |
13 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài. | 93 |
14 | Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài. | 97 |
15 | Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài. | 101 |
16 | Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài. | 105 |
17 | Thủ tục cấp bản sao các loại giấy tờ hộ tịch từ sổ bộ gốc. | 109 |
18 | Thủ tục cấp lại bản chính giấy khai sinh. | 111 |
19 | Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch. | 116 |
20 | Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài. | 121 |
21 | Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài. | 134 |
22 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài (sau đây gọi là Trung tâm). | 138 |
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp. | ||
1 | Thủ tục thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng do một công chứng viên thành lập). | 141 |
2 | Thủ tục thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập). | 144 |
3 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập). | 147 |
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập). | 151 |
5 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên đối với người hoàn thành tập sự hành nghề công chứng. | 155 |
6 | Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên đối với người được miễn đào tạo, miễn tập sự hành nghề công chứng. | 162 |
7 | Thủ tục cấp thẻ công chứng viên. | 170 |
8 | Thủ tục cấp lại thẻ công chứng viên. | 173 |
9 | Thủ tục thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập. | 176 |
10 | Thủ tục đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng. | 178 |
11 | Thủ tục chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng. | 180 |
12 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi loại hình hoạt động. | 182 |
13 | Thủ tục thành lập Đoàn Luật sư. | 187 |
14 | Thủ tục phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật sư. | 189 |
15 | Thủ tục tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của Đoàn Luật sư. | 191 |
16 | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội Luật sư. | 193 |
17 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt là công ty luật). | 195 |
18 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư. | 202 |
19 | Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân. | 206 |
20 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động. | 210 |
21 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư. | 213 |
22 | Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư. | 217 |
23 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn. | 219 |
24 | Thủ tục chuyển đổi hình thức tổ chức hành nghề luật sư. | 221 |
25 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh. | 226 |
26 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên. | 228 |
27 | Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư và chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư (nếu có) theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư. | 230 |
28 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của công ty luật nước ngoài. | 232 |
29 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. | 234 |
30 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài. | 236 |
31 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý. | 238 |
32 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài. | 240 |
33 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật nước ngoài). | 242 |
34 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 244 |
35 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật. | 248 |
36 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh. | 252 |
37 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản. | 255 |
38 | Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật. | 258 |
39 | Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. | 261 |
40 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 263 |
41 | Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý. | 267 |
42 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật. | 270 |
43 | Thủ tục công nhận và cấp Thẻ công tác viên. | 273 |
44 | Thủ tục cấp lại Thẻ công tác viên trợ giúp pháp lý. | 277 |
45 | Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý. | 279 |
46 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài thương mại. | 281 |
47 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài. | 285 |
48 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam. | 289 |
49 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài. | 293 |
50 | Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | 296 |
51 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài. | 299 |
52 | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên. | 303 |
III. Lĩnh vực công chứng. | ||
1 | Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 305 |
2 | Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 310 |
3 | Thủ tục công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 315 |
4 | Thủ tục công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 319 |
5 | Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 324 |
6 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 329 |
7 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền đất bên thứ ba của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 334 |
8 | Thủ tục công chứng hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 339 |
9 | Thủ tục công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 343 |
10 | Thủ tục công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 347 |
11 | Thủ tục công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 351 |
12 | Thủ tục công chứng di chúc. | 355 |
13 | Thủ tục nhận lưu giữ di chúc theo yêu cầu. | 358 |
14 | Thủ tục công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản. | 361 |
15 | Thủ tục công chứng văn bản từ chối nhận di sản. | 365 |
16 | Thủ tục công chứng văn bản khai nhận di sản. | 368 |
17 | Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán nhà chung cư do cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 372 |
18 | Thủ tục công chứng hợp đồng cho thuê nhà chung cư của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng. | 376 |
19 | Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho nhà chung cư của tổ chức tự soạn thảo hoặc do người yêu cầu Công chứng đề nghị công chứng viên sọan thảo. | 380 |
20 | Thủ tục công chứng hợp đồng tặng cho nhà chung cư của cá nhân tự soạn thảo hoặc do người yêu cầu Công chứng đề nghị công chứng viên sọan thảo. | 384 |
21 | Thủ tục công chứng hợp đồng đổi nhà chung cư của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. | 388 |
22 | Thủ tục công chứng hợp đồng thế chấp nhà chung cư cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. | 392 |
23 | Thủ tục công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. | 396 |
24 | Thủ tục công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà ở của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. | 400 |
25 | Thủ tục công chứng hợp đồng ủy quyền/giấy ủy quyền của cá nhân tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng. | 404 |
26 | Thủ tục công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá. | 407 |
27 | Thủ tục công chứng hợp đồng, giao dịch dưới đây của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng: + Hợp đồng cầm cố tài sản khác. + Hợp đồng mua bán tài sản khác. + Hợp đồng vay tài sản khác. + Hợp thuê tài sản khác. + Hợp đồng thuê khoán tài sản khác. | 410 |
28 | Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng. | 415 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |