Quyết định 1465/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1465/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Thành phố Thái Bình Thái Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1465/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 07 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2023;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 83/TTr-UBND ngày 26/6/2023; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 330/TTr-STNMT ngày 07/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)..+ (23)

(5)

(6)

(7)

Tổng diện tích tự nhiên

6.809,92

83,49

52,95

616,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

184,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

67,46

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

67,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

48,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

25,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

42,71

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

83,49

52,95

432,45

2.1

Đất quốc phòng

CỌP

20,19

0,43

11,33

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

0,05

0,07

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

2,10

6,74

25,74

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

6,70

6,55

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

27,04

26,14

184,95

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

969,53

20,42

14,50

75,97

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

2,32

1,11

36,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,02

1,86

46,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

0,04

0,59

0,49

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

1,61

3,67

6,95

-

Đất XD cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

0,58

3,30

3,58

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

0,02

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

0,53

0,74

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

1,79

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,25

0,07

4,85

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

85,76

6,19

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

2,50

-

Đất chợ

DCH

9,16

1,78

0,51

0,74

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

0,08

0,04

0,87

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

6,68

1,44

2,47

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

35,35

14,10

117,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,11

4,33

18,88

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

0,07

2,28

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

0,02

2,71

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

4,65

49,35

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

0,30

9,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Kỳ Bá

P.Lê Hồng Phong

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(8)

(9)

(10)

(11)

Tổng diện tích tự nhiên

6.809,92

169,31

63,72

118,98

110,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

15,26

3,63

6,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

12,08

3,40

6,67

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

12,08

3,40

6,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

0,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

0,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

0,14

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

2,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

154,05

63,72

115,35

103,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

2,14

0,64

0,67

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

36,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

3,38

4,09

5,89

1,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

0,23

0,86

15,68

0,66

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

2,27

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

72,67

20,16

32,18

60,01

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

969,53

35,86

6,60

15,07

26,83

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

9,79

3,10

11,05

5,36

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,15

5,91

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

6,26

0,40

0,07

8,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

14,06

1,21

2,06

17,37

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

0,99

0,13

0,01

0,46

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

0,03

0,16

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,79

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,76

2,65

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,76

3,79

3,57

0,63

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,98

0,18

0,97

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

1,19

0,18

0,19

0,45

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

11,30

0,53

0,60

1,46

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

57,05

22,59

19,80

38,33

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,60

7,85

0,48

0,74

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

0,10

0,21

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

0,23

0,10

0,08

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

5,15

6,19

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

0,20

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

0,11

0,13

0,47

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

X. Đông Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(12)

(13)

(14)

(15)

Tổng diện tích tự nhiên

6.809,92

250,72

174,51

330,69

557,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

7,28

52,72

303,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

3,15

33,30

144,70

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

3,15

33,30

144,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

2,13

2,88

47,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

6,19

56,38

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

2,00

6,77

50,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

3,58

4,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

243,42

174,35

277,95

254,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,68

0,03

4,70

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

0,15

0,77

8,86

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

11,84

69,44

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

14,19

8,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

15,67

8,39

9,90

5,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

4,83

3,81

2,87

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

76,57

50,81

122,10

96,93

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

969,53

48,26

39,75

67,83

50,76

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

17,00

4,30

14,67

28,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,85

0,58

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

0,29

0,14

25,68

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

5,10

3,14

5,12

4,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

1,25

0,21

0,61

1,27

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

0,21

0,04

0,16

0,15

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

0,02

0,60

0,04

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,79

0,16

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,57

0,80

6,64

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,76

2,53

2,05

5,70

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

0,90

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,33

0,59

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

0,98

0,17

1,21

0,25

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

2,08

2,41

5,94

1,89

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

82,40

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

102,59

30,60

109,46

44,67

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,33

7,22

0,96

0,21

2.14

Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

0,17

0,77

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

0,95

0,98

0,80

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

12,46

2,69

19,47

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

0,30

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

0,10

0,23

0,15

1,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

0,02

0,16

0,02

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Đông Mỹ

X. Đông Thọ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(6)

(7)

(18)

(19)

Tổng diện tích tự nhiên

6.809,92

443,48

245,35

594,72

381,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

263,74

141,88

212,00

85,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

183,92

85,95

158,20

47,20

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

183,92

85,89

158,20

47,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

24,18

6,62

10,24

15,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

27,51

19,75

19,03

7,47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

24,83

27,53

24,07

11,53

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

3,30

2,03

0,46

4,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

179,74

103,47

382,72

294,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,04

1,70

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

0,16

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

9,02

3,79

113,23

90,66

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

7,10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

3,76

1,09

16,40

11,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

3,99

0,14

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

0,32

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

94,82

41,24

128,23

81,27

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

969,53

63,74

19,10

86,81

47,03

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

22,12

14,84

18,56

14,69

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,70

0,02

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

0,22

0,24

0,08

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

2,11

1,69

2,42

8,23

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

0,64

0,94

2,26

0,92

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

0,04

0,08

0,11

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

0,07

0,01

0,03

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,79

0,31

0,09

0,04

0,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

0,65

0,91

1,61

2,30

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,76

4,22

2,96

16,29

6,88

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

0,05

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,33

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

0,71

0,45

0,56

0,28

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

1,44

0,42

3,98

1,92

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

52,38

41,40

78,60

47,40

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

12,07

47,85

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,29

0,29

0,54

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

1,66

1,47

1,31

0,43

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

11,26

12,50

6,44

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

0,21

0,50

0,15

0,53

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

20,55

4,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

0,58

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Vũ Chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(20)

(21)

(22)

(23)

Tổng diện tích tự nhiên

6.809,92

586,62

647,34

754,99

627,57

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.882,94

301,75

394,20

525,75

385,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.986,76

161,94

333,34

448,82

296,64

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.986,70

161,94

333,34

448,82

296,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

282,49

56,74

17,03

16,83

33,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

229,31

19,51

14,40

25,20

8,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

331,82

43,74

29,21

32,18

36,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,56

19,82

0,22

2,72

9,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.924,46

284,29

253,14

229,24

241,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

20,19

0,02

0,96

2.2

Đất an ninh

CAN

14,24

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

334,90

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

29,42

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

143,29

8,64

7,94

1,68

2,99

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,81

3,99

0,26

14,76

0,48

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.663,82

165,39

112,16

133,03

138,12

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

969,53

114,31

67,70

79,93

89,06

-

Đất thủy lợi

DTL

329,32

19,85

35,72

39,18

31,46

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

57,75

0,16

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,45

10,85

0,19

0,30

0,26

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

96,22

5,90

2,57

4,67

4,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,65

1,13

0,07

1,20

1,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,12

3.45

0,11

0,20

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,22

0,02

0,08

0,03

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,79

0,05

0,43

0,25

0,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,40

1.68

0,70

0,92

2,02

-

Đất làm nghĩa trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,76

7,58

4,02

5,53

8,64

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

0,01

-

Đất chợ

DCH

9,16

0,41

0,57

0,82

0,95

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11,09

1,12

0,57

0,70

1,09

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

54,31

3,80

1,66

4,29

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

597,31

70,81

79,98

70,42

73,92

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

695,82

28,41

15,62

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

44,86

0,73

0,20

0,35

0,50

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,60

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,89

1,18

1,44

1,14

1,39

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,72

48,54

6,02

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,13

0,39

0,84

0,01

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,46

0,20

0,30

1,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,52

0,58

1,16

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,28

46,82

0,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,49

33,35

0,43

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,49

33,35

0,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,09

11,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,79

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,55

2,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,85

9,32

6,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,80

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,91

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,32

4,70

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,99

4,42

5,63

-

Đất giao thông

DGT

27,21

3,98

3,21

-

Đất thủy lợi

DTL

10,13

0,44

1,82

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

NTD

1,65

0,60

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,83

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,08

0,20

1,09

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (23)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,28

0,90

0,24

31,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,49

0,90

26,45

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,49

0,90

26,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,09

0,24

2,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,79

0,80

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,55

1,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,85

12,64

42,39

1,69

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

0,34

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,80

37,80

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,91

2,21

1,16

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,32

1,07

0,55

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,99

10,39

1,55

0,08

-

Đất giao thông

DGT

27,21

9,40

1,10

0,08

-

Đất thủy lợi

DTL

10,13

0,99

0,45

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,65

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,83

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,08

0,04

0,47

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

1,02

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

0,04

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Lãm

X. Đông Hòa

X. Đông Mỹ

X. Đông Thọ

X. Phú Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,28

2,89

59,86

0,79

0,50

16,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,49

1,46

32,97

0,53

9,23

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,49

1,46

32,97

0,53

9,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,09

0,76

14,93

0,16

0,14

3,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,79

0,03

0,10

0,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,55

0,38

11,96

0,13

3,20

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,36

0,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,85

2,18

5,55

1,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,80

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,91

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,32

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,99

1,70

4,56

0,99

-

Đất giao thông

DGT

27,21

1,12

2,56

0,67

-

Đất thủy lợi

DTL

10,13

0,58

2,00

0,32

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,65

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,83

0,99

0,39

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,08

0,28

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

0,20

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng điện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Tân Bình

X. Vũ Chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (23)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

304,28

64,29

59,11

0,72

1,49

18,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

233,49

59,73

49,84

0,64

0,90

17,06

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

233,49

59,73

49,84

0,64

0,90

17,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

45,09

3,31

5,92

0,05

0,29

1,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,79

0,24

0,03

0,25

0,11

1.4

Đất nuôi trông thủy sản

NTS

23,55

1,25

3,01

0,05

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,36

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

102,85

5,60

12,52

0,23

0,56

2,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,34

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

37,80

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,91

4,54

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,32

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,99

4,15

4,01

0,01

0,05

1,45

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

27,21

2,76

1,36

0,02

0,95

-

Đất thủy lợi

DTL

10,13

1,39

1,60

0,01

0,03

0,50

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,65

1,05

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,83

1,45

3,97

0,22

0,51

0,30

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

2,08

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,02

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

0,32

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bồ Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P. Kỳ Bá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,05

0,96

55,83

5,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

321,54

38,54

4,05

Trong đó: Đất trồng lúa nước

LUC/PNN

321,54

38,54

4,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

14,37

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,42

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

0,96

2,81

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,63

0,11

0,40

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,37

6,78

2,94

0,41

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Lê Hồng Phong

P. Phú Khánh

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,05

1,60

0,61

32,02

0,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

321,54

0,90

26,45

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

321,54

0,90

26,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

0,32

0,58

2,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,42

0,03

0,80

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

0,08

1,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,63

0,30

0,48

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,37

11,42

30,65

2,39

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Lãm

X. Đông Hoa

X. Đông Mỹ

X. Đông Thọ

X. Phú Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +…+ (23)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,05

32,58

61,82

10,88

0,50

27,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

321,54

26,72

34,70

9,49

25,99

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

321,54

26,72

34,70

9,49

25,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

2,58

15,14

0,72

0,14

1,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,42

0,09

0,53

0,23

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

1,95

11,98

0,14

0,13

0,58

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,63

1,24

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,37

2,72

3,62

0,15

0,83

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Tân Bình

X. Vũ Chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +...+ (23)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

401,05

72,55

64,66

2,48

2,39

29,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

321,54

67,79

55,00

2,14

1,76

28,00

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

321,54

67,79

55,00

2,14

1,76

28,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

49,46

3,46

6,16

0,05

0,29

1,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,42

0,24

0,03

0,25

0,11

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

25,00

1,30

3,16

0,26

0,09

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,63

0,10

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

72,37

3,50

5,62

1,34

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,09

0,05

0,04

2.1

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,04

0,04

-

Đất giao thông

DGT

0,04

0,04

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1465/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1465/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 tháng trước
(15/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1465/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1465/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Thành phố Thái Bình Thái Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1465/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Thành phố Thái Bình Thái Bình
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1465/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Bình
                Người kýLại Văn Hoàn
                Ngày ban hành07/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật10 tháng trước
                (15/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1465/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Thành phố Thái Bình Thái Bình

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1465/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Thành phố Thái Bình Thái Bình

                            • 07/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực