Quyết định 1473/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1473/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Quảng Nam


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1473/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 14 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN THĂNG BÌNH, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 83/NQ-CP ngày 07/10/2019 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất và diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố được phân bổ tại Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 27/6/2023 và hồ sơ kèm theo;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 254/TTr- STNMT ngày 13/7/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Thăng Bình, với các nội dung chủ yếu sau:

1. Nội dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục I đính kèm).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục II đính kèm).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

(Chi tiết kèm theo Phụ lục III đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1:25.000, báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thăng Bình.

Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu (năm 2021) của kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thăng Bình với các chỉ tiêu chủ yếu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 12/7/2021.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai, triển khai thực hiện và quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Bàn giao Bản đồ chuyển mục đích sử dụng đất đến năm 2030 theo quy định tại các điểm a, b, c, d và e khoản 1 Điều 57 Luật Đất đai năm 2013 cho UBND các xã, thị trấn để quản lý, thực hiện.

- Việc thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải thực hiện theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; đáp ứng quỹ đất cho mục đích quốc phòng, an ninh, phục vụ lợi ích quốc gia, công cộng, an ninh lương thực và bảo vệ môi trường.

- Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng chậm đưa đất vào sử dụng sau khi được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai; ngăn chặn và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

- Sau khi Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt, UBND huyện Thăng Bình có trách nhiệm rà soát, thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện (nếu có) cho phù hợp với phương án Quy hoạch tỉnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Chủ trì kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương; kịp thời chấn chỉnh các thiếu sót, sai phạm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

- Chủ động tham mưu, đề xuất UBND tỉnh giải quyết kịp thời các trường hợp phát sinh, vướng mắc trong quá trình thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh để báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, giám sát chặt chẽ việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định; trong đó có việc chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, đặc biệt là chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, rừng sản xuất và đất có rừng tự nhiên ở các địa phương. Việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng và đất có rừng tự nhiên sang mục đích khác phải đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật về lâm nghiệp, Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ và Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng.

4. Các Sở, Ban, ngành liên quan có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo phạm vi, lĩnh vực quản lý.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Thăng Bình và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Thăng Bình;
- CPVP;
- Lưu VT, TH, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Trí Thanh

PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

41.224,56

100,00

41.224,56

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.850,56

69,98

28.862,02

28.862,02

70,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.197,13

24,74

9.855,00

9.855,00

23,91

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.615,31

20,90

8.635,50

8.635,50

20,95

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.581,82

3,84

1.219,50

1.219,50

2,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.557,15

13,48

5210,03

5.210,03

12,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.611,60

13,61

6.037,06

6.037,06

14,64

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.687,50

8,94

3.163,72

3.163,72

7,67

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.209,76

7,79

3.980,55

3.980,55

9,66

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

126,80

0,31

126,80

126,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

537,62

1,30

550,88

550,88

1,34

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,80

0,12

64,78

64,78

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.045,27

26,79

12.065,89

12.065,89

29,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

397,41

0,96

578,67

578,67

1,40

2.2

Đất an ninh

CAN

42,68

0,10

57,93

57,93

0,14

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

52,77

0,13

294,49

294,49

0,71

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,27

0,09

284,12

284,12

0,69

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

79,51

0,19

299,12

299,12

0,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,69

0,30

124,90

124,90

0,30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

49,26

0,12

49,26

49,26

0,12

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,11

0,02

70,98

70,98

0,17

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.274,40

12,79

5.391,42

5.391,42

13,08

Đất giao thông

DGT

2.297,12

5,57

2.386,02

2.386,02

5,79

Đất thuỷ lợi

DTL

786,74

1,91

780,70

780,70

1,89

Đất cơ sở văn hoá

DVH

1,09

0,00

6,45

6,45

0,02

Đất cơ sở y tế

DYT

10,30

0,02

16,10

16,10

0,04

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

93,56

0,23

120,25

120,25

0,29

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

56,48

0,14

62,79

62,79

0,15

Đất công trình năng lượng

DNL

2,99

0,01

5,10

5,10

0,01

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,51

0,00

4,51

4,51

0,01

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,63

0,02

12,22

12,22

0,03

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,34

0,01

5,30

5,30

0,01

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,19

0,03

13,77

13,77

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1.992,99

4,83

1.921,86

1.921,86

4,66

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,01

0,00

0,01

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,04

0,00

0,04

Đất chợ

DCH

6,41

0,02

56,30

56,30

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

32,10

0,08

32,10

32,10

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

23,61

0,06

28,43

28,43

0,07

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

96,41

0,23

171,52

171,52

0,42

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.117,13

7,56

3.194,51

3.194,51

7,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

193,99

0,47

402,03

402,03

0,98

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,88

0,04

15,28

15,28

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

18,67

0,05

13,97

13,97

0,03

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

56,16

0,14

56,08

56,08

0,14

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.053,15

2,55

580,95

580,95

1,41

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

370,64

0,90

419,70

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,43

0,00

0,43

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.328,73

3,22

296,65

296,65

0,72

Đất chưa sử dụng còn lại

296,65

296,65

0,72

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng

1.032,08

1.032,08

2,50

II

Khu chức năng

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

2

Đất khu kinh tế

KKT

7935,00

7.935,00

3

Đất đô thị

KDT

1314,02

1.314,02

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

14672,56

14.672,56

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

7144,27

7.144,27

6

Khu du lịch

KDL

32,10

32,10

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

578,61

578,61

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

91,38

91,38

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

299,12

299,12

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

535,43

535,43

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

4.829,32

4.829,32

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên


PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vịnh tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.099,81

59,66

221,81

35,15

15,35

86,62

9,71

31,01

52,88

19,32

79,31

58,29

57,88

54,31

49,17

10,03

14,25

19,49

11,81

36,81

16,46

12,71

147,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

193,90

41,54

52,55

6,43

2,35

3,34

1,66

10,46

1,97

3,35

2,03

2,51

10,17

11,45

4,99

9,83

2,10

3,07

3,97

5,28

5,95

8,90

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

109,05

41,54

2,74

2,32

1,95

2,80

0,50

7,04

1,87

3,15

0,70

2,51

4,92

4,51

4,83

9,12

0,68

2,83

3,20

1,49

5,95

4,40

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

84,85

49,81

4,11

0,40

0,54

1,16

3,42

0,10

0,20

1,33

5,25

6,94

0,16

0,71

1,42

0,24

0,77

3,79

4,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

308,30

7,01

83,76

6,13

2,07

75,21

2,83

1,84

8,50

2,56

1,87

5,31

0,23

5,67

1,85

0,30

1,02

5,10

3,15

0,82

4,18

0,08

88,81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

83,62

7,01

13,25

2,79

3,50

3,00

2,50

2,25

6,72

4,56

3,09

3,77

1,38

5,55

4,02

3,14

2,73

1,50

3,00

1,95

2,00

2,58

3,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

51,80

5,56

4,25

2,72

1,01

0,67

9,06

4,10

24,43

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

444,43

4,10

66,29

16,06

7,43

16,46

36,65

10,23

71,00

47,16

53,72

32,92

31,85

1,60

1,02

1,88

30,07

5,00

10,99

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

17,74

0,40

3,74

0,82

0,04

0,71

0,71

11,32

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,02

0,02

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

158,56

33,03

33,03

38,03

5,00

0,11

16,00

0,33

33,03

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

132,23

33,03

33,03

33,03

0,11

33,03

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

16,00

16,00

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,33

5,00

5,00

0,33

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

22,16

2,29

2,94

0,80

5,61

3,94

0,17

0,03

0,15

0,11

0,82

0,71

0,33

0,20

0,60

0,76

0,29

1,35

1,06

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)

Đơn vịnh tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Nguyên

Bình Phục

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Lãnh

Bình Trị

Bình Định Bắc

Bình Định Nam

Bình Quý

Bình Phú

Bình Chánh

Bình Tú

Bình Sa

Bình Hải

Bình Quế

Bình An

Bình Trung

Bình Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...(26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

Tổng cộng

1.035,41

3,02

90,85

164,13

16,01

20,43

69,38

12,68

126,94

4,63

2,37

3,74

9,51

9,72

2,61

14,09

83,51

208,76

45,36

2,45

4,96

25,59

114,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

682,60

64,00

137,59

65,00

120,00

80,00

205,45

10,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.2

Đất rừng sản xuất

RSX

672,60

64,00

137,59

65,00

120,00

80,00

195,45

10,56

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,00

10,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

352,81

3,02

26,85

26,54

16,01

20,43

4,38

12,68

6,94

4,63

2,37

3,74

9,51

9,72

2,61

14,09

3,51

3,31

45,36

2,45

4,96

25,59

104,11

2.1

Đất an ninh

CAN

0,73

0,01

0,20

0,20

0,15

0,17

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

75,46

75,46

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,35

19,39

13,41

1,55

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,58

12,49

0,09

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,58

0,30

0,28

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,57

2,89

1,40

1,00

5,28

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

23,35

1,97

3,55

0,25

0,04

1,71

1,02

0,70

1,32

0,20

0,01

0,04

0,02

8,50

0,39

0,55

0,21

0,41

0,19

1,77

0,30

0,05

0,15

Đất giao thông

DGT

6,74

0,81

1,42

0,01

0,70

0,60

1,00

0,01

0,01

0,02

0,41

0,16

0,55

0,21

0,19

0,50

0,04

0,10

Đất thuỷ lợi

DTL

1,05

0,30

0,25

0,50

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,16

0,16

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,79

0,22

0,35

1,02

0,32

0,20

0,40

0,03

0,25

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,62

1,62

0,10

0,90

Đất công trình năng lượng

DNL

0,14

0,03

0,02

0,03

0,01

0,04

0,01

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,01

0,43

0,03

0,20

0,32

0,03

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,47

0,20

0,20

0,05

0,02

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

0,01

Đất chợ

DCH

8,36

0,40

0,27

7,69

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,45

0,21

1,04

0,20

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

17,33

1,33

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

95,04

9,48

3,01

14,97

3,61

1,81

10,78

3,22

1,36

1,61

3,01

1,22

1,22

2,22

0,98

1,90

23,80

0,68

3,66

1,88

4,62

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

5,66

1,04

4,62

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

75,71

10,17

20,00

22,66

22,88

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1473/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1473/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 tháng trước
(23/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1473/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1473/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Quảng Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1473/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Quảng Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1473/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Nam
                Người kýLê Trí Thanh
                Ngày ban hành14/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 tháng trước
                (23/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1473/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Quảng Nam

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1473/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 Quảng Nam

                            • 14/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực