Quyết định 1481/QĐ-BKHĐT thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý bộ kế hoạch đầu tư 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 1811/QĐ-BKHĐT danh mục nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa 2015 và được áp dụng kể từ ngày 30/11/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 1481/QĐ-BKHĐT thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý bộ kế hoạch đầu tư 2015
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/QĐ-BKHĐT | Hà Nội, ngày 13 tháng 10 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1481/QĐ-BKHĐT ngày 13 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||
1. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | ||||
1 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (Nghị định số 172/2013/NĐ-CP) | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
3 | Thành lập công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
4 | Thành lập công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên thuộc Bộ, UBND cấp tỉnh | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
5 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý, công ty TNHH một thành viên do Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
7 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý. | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
9 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
11 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
12 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
|
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||||
1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | ||||
13 | Thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh lập | - Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013 (Luật Đấu thầu); - Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014 (Luật Đầu tư công); - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư); - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (Nghị định số 15/2015/NĐ-CP). | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
14 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
15 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
16 | Công bố dự án | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
17 | Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
18 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
19 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
20 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
21 | Thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư công; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
C. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TỪ VIỆT NAM RA NƯỚC NGOÀI |
| |||
26 | Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài | Luật Đầu tư ngày 26/11/2014 (Luật Đầu tư). | Thủ tướng Chính phủ/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
27 | Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài | Luật Đầu tư | Quốc hội thông qua Nghị quyết |
|
28 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | Luật Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
29 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài | Luật Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
30 | Chấm dứt hoạt động dự án đầu tư ra nước ngoài | Luật Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
31 | Sử dụng lợi nhuận để đầu tư ở nước ngoài | Luật Đầu tư | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
D. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
| |||
1. Lựa chọn nhà thầu |
| |||
32 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 (Nghị định số 63/2014/NĐ-CP). | Cơ quan trung ương (là Bộ, các cơ quan ngang Bộ) |
|
33 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
34 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
35 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
36 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
37 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
38 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
39 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
40 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
41 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
42 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
43 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
44 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
45 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
46 | Mở thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
47 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
48 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
49 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
50 | Công nhận cơ sở đào tạo về đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
51 | Công nhận giảng viên về đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
52 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
53 | Công nhận tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
54 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
55 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Cơ quan trung ương |
|
56 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cơ quan trung ương |
|
2. Lựa chọn nhà đầu tư |
| |||
57 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư (Nghị định số 30/2015/NĐ-CP). | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
58 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
59 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
60 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
61 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
62 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
63 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
64 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
65 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
66 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa trong chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
67 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
68 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
69 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
70 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
71 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các Bộ, ngành |
|
E. ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIÊN CHÍNH THỨC (ODA) | ||||
1. Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ và viện trợ phi chính phủ nước ngoài | ||||
72 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (Nghị định số 93/2009/NĐ-CP). - Thông tư số 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ (Thông tư số 07/2010/TT-BKH). | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
|
73 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
|
74 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
|
75 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN |
|
76 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA (Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg). - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT- BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 (Thông tư liên tịch cố 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC). | Các chủ dự án (của các chương trình, dự án ODA có chuyên gia nước ngoài làm việc và cần xác nhận chuyên gia |
|
77 | Phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ (Nghị định số 38/2013/NĐ-CP). - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT ngày 9/01/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2013/NĐ-CP của Chính phủ (Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT). | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
78 | Phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||||
1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | ||||||
79 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014 (Luật Doanh nghiệp). | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
| Công ty TNHH gồm: Công ty TNHH một thành viên và Công ty TNHH hai thành viên trở lên; |
80 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
81 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
82 | Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
83 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
84 | Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
85 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
86 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
87 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
88 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
89 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
90 | Bán doanh nghiệp tư nhân | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
91 | Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
92 | Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
93 | Hợp nhất doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
94 | Sáp nhập doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
95 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
96 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
97 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
98 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
99 | Tạm ngừng kinh doanh | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
100 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
101 | Giải thể doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
102 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
103 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
104 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Luật Doanh nghiệp | Cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ | x |
|
|
2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | ||||||
105 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
106 | Thành lập công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên thuộc Bộ, UBND cấp tỉnh | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
107 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý, công ty TNHH một thành viên do Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
108 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý. | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
109 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên là công ty con của công ty TNHH một thành viên do Bộ, UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
110 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
111 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
B. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ (LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ) | ||||||
112 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã số 193/2013/NĐ- CPngày 20/11/20125 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT). | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
113 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
114 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
115 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
116 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
117 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
118 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
119 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
120 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
121 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
122 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
123 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
124 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
125 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
126 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
127 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
128 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
129 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
130 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
131 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
132 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
133 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
134 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
135 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
136 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
137 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
138 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
139 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
140 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
141 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
142 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
143 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
144 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
145 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
146 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
147 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
148 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
149 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
C. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||||||
1. Cấp UBND tỉnh | ||||||
150 | Áp dụng ưu đãi đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
151 | Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
152 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
153 | Thẩm định dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
154 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
155 | Thẩm định dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
156 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
157 | Thẩm định hồ sơ dự án đầu tư của Hội đồng thẩm định Nhà nước | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
158 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
159 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
160 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
161 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
162 | Giãn tiến độ dự án đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
163 | Tạm ngừng dự án đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
164 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
165 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
166 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Luật Đầu tư | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
2. Ban Quản lý Khu chế xuất, Khu công nghiệp, Khu kinh tế; Khu công nghệ cao | ||||||
167 | Áp dụng ưu đãi đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
168 | Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
169 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
170 | Thẩm định dự án đầu tư do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
171 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
172 | Thẩm định dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
173 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
174 | Thẩm định hồ sơ dự án đầu tư của Hội đồng thẩm định Nhà nước | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
175 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
176 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
177 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
178 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
179 | Giãn tiến độ dự án đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
180 | Tạm ngừng dự án đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
181 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
182 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
183 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | Luật Đầu tư | Ban Quản lý dự án | x |
|
|
3. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư | ||||||
184 | Thẩm định, phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành, UBND cấp tỉnh lập | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
185 | Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
186 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
187 | Công bố dự án | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
188 | Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
189 | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
190 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
191 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
192 | Thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
193 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
194 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
195 | Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
196 | Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
D. ĐẤU THẦU | ||||||
1. Lựa chọn nhà thầu | ||||||
197 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
198 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
199 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
200 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
201 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
202 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
203 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
204 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
205 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
206 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
207 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
208 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
209 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
210 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
211 | Mở thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
212 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
213 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
214 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
215 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
216 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
217 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
2. Lựa chọn nhà đầu tư | ||||||
218 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
219 | Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
220 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
221 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
222 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
223 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
224 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
225 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
226 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
227 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
228 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa trong chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
229 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
230 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
231 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
232 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
233 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp tỉnh | x |
|
|
E. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) | ||||||
1. Đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | ||||||
234 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
235 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
236 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư | x |
|
|
237 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC. | Các chủ dự án ODA | x |
|
|
F. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN | ||||||
238 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn (Nghị định số 210/2013/NĐ-CP) Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 210/2013/NĐ-CP. | UBND tỉnh | x |
|
|
239 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu của đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ |
240 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | - Nghị định số 210/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT. | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
| Sở Khoa học và Công nghệ đối với đề tài, hạng mục, dự án về khoa học công nghệ |
III. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | ||||||
241 | Đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
242 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
243 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
244 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
245 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
246 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
247 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
248 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
249 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
250 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
251 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
252 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
253 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch – UBND huyện | x |
|
|
254 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
255 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
256 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
257 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
258 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
259 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | - Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT. | Phòng Tài chính - Kế hoạch - UBND huyện | x |
|
|
B. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||||||
1. Lựa chọn nhà thầu | ||||||
260 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
261 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
262 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
263 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
264 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
265 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
266 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
267 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
268 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
269 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
270 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
271 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
272 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
273 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
274 | Mở thầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
275 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
276 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
277 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
278 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
279 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
280 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thấu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
2. Lựa chọn nhà đầu tư | ||||||
281 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
282 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
283 | Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
284 | Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
285 | Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
286 | Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
287 | Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
288 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
289 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
290 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu lựa trong chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
291 | Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
292 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
293 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
294 | Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
295 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP. | UBND cấp huyện | x |
|
|
D. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) | ||||||
1. Đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | ||||||
296 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
297 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
298 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
299 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
300 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC. | Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
IV. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||||||
1. Lựa chọn nhà thầu | ||||||
301 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
302 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
303 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
304 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá | Luật Đấu thầu; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
305 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
306 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
307 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
308 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
309 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
310 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
311 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
312 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
313 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
314 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
315 | Mở thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
316 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
317 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
318 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
319 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
320 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
321 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | UBND cấp xã | x |
|
|
V. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP KHÁC
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | GHI CHÚ |
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP | ||||||
1. Công ty TNHH một thành viên Nhà nước làm chủ sở hữu | ||||||
322 | Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty | x |
|
|
323 | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty | x |
|
|
324 | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do do Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty quyết định thành lập | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty | x |
|
|
325 | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty | x |
|
|
326 | Giải thể công ty TNHH một thành viên | Nghị định số 172/2013/NĐ-CP | Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty | x |
|
|
B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM | ||||||
1. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư | ||||||
327 | Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
328 | Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
329 | Thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Hội đồng thẩm định cấp nhà nước | x |
|
|
330 | Phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi | - Luật Đầu tư công; - Luật Đấu thầu; - Luật Đầu tư; - Nghị định số 15/2015/NĐ-CP. | Thủ tướng Chính phủ | x |
|
|
C. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||||||
1. Lựa chọn nhà thầu | ||||||
331 | Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
332 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
333 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
334 | Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
335 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
336 | Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hoá | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
337 | Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
338 | Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
339 | Phê duyệt danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
340 | Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
341 | Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
342 | Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
343 | Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
344 | Làm rõ hồ sơ dự thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
345 | Mở thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
346 | Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
347 | Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
348 | Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
349 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
350 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
351 | Lựa chọn nhà thầu qua mạng | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
352 | Đăng ký cơ sở đào tạo về đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
353 | Đăng ký giảng viên về đấu thầu | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
354 | Đăng ký tổ chức đấu thầu chuyên nghiệp | - Luật Đấu thầu; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP. | Cấp khác | x |
|
|
D. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) | ||||||
1. Đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài | ||||||
355 | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài(PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
356 | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
357 | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
358 | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án | - Nghị định số 93/2009/NĐ-CP; - Thông tư số 07/2010/TT-BKH. | Đơn vị đầu mối khác trong quản lý và sử dụng các khoản viện trợ PCPNN | x |
|
|
2. Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ | ||||||
359 | Thủ tục xác nhận chuyên gia | - Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg; - Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC. | Các chủ dự án (của các chương trình, dự án ODA có chuyên gia nước ngoài làm việc và cần xác nhận chuyên gia | x |
|
|
360 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các chương trình, dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Cơ quan chủ quản | x |
|
|
361 | Xây dựng và phê duyệt Danh mục tài trợ các khoản viện trợ phi dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Cơ quan chủ quản | x |
|
|
362 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Cơ quan chủ quản | x |
|
|
363 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Cơ quan chủ quản | x |
|
|
364 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Cơ quan chủ quản | x |
|
|
365 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Đơn vị được cơ quan chủ quản giao thẩm định dự án | x |
|
|
366 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Đơn vị được cơ quan chủ quản giao thẩm định dự án | x |
|
|
367 | Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền phê duyệt của Cơ quan chủ quản | - Nghị định số 38/2013/NĐ-CP; - Thông tư số 01/2014/TT-BKHĐT. | Đơn vị được cơ quan chủ quản giao thẩm định dự án | x |
|
|