Quyết định 15/2004/QĐ-BNN

Quyết định 15/2004/QĐ-BNN ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Quyết định 15/2004/QĐ-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép,hạn chế,cấm sử dụng đã được thay thế bởi Quyết định 22/2005/QĐ-BNN danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế cấm sử dụng ở Việt Nam và được áp dụng kể từ ngày 22/05/2005.

Nội dung toàn văn Quyết định 15/2004/QĐ-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép,hạn chế,cấm sử dụng


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

******

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
******

Số: 15/2004/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18/7/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ điều 29 Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật công bố ngày 08/08/2001;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1 - Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuôc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1. Thuốc trừ sâu: 160 hoạt chất với 499 tên thương phẩm,

1.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 125 hoạt chất với 364 tên thương phẩm,

1.1.3. Thuốc trừ cỏ: 96 hoạt chất với 266 tên thương phẩm,

1.1.4. Thuốc trừ chuột: 12 hoạt chất với 19 tên thương phẩm,

1.1.5. Chất điều hoà sinh trưởng cây trồng : 22 hoạt chất với 51 tên thương phẩm.

1.1.6 Chất dẫn dụ côn trùng: 01 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

1.1.7. Thuốc trừ ốc sên: 02 hoạt chất với 11 tên thương phẩm.

1.1.8 Chất hỗ trợ (chất thải): 03 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.

1.2. Thuốc trừ mối: 06 hoạt chất với 06 tên thương phẩm.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản : 04 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

1.4. Thuốc khử trùng kho: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam ( có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc hạn chế sử dụng trong Nông nghiệp;

2.1.1. Thuốc trừ sâu: 07 hoạt chất với 15 tên thương phẩm.

2.1.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 01 hoạt chất với 01 tên thương phẩm

2.1.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất với 03 tên thương phẩm.

2.2. Thuốc trừ mối: 02 hoạt chất với 02 tên thương phẩm.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 05 hoạt chất với 05 tên thương phẩm.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 03 hoạt chất với 09 tên thương phẩm.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng ở Việt Nam ( có danh mục kèm theo) gồm :

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 20 hoạt chất

3.2. Thuốc trừ bệnh hại cây trồng: 06 hoạt chất

3.3. Thuốc trừ chuột: 01 hoạt chất

3.4. Thuốc trừ cở: 01 hoạt chất

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

 THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 15/2004/QĐ-Bộ Nông nghiệp ngày 14 tháng 04 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)


TT

TÊN HOẠT CHẤT NGUYÊN LIỆU (COMCON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM(TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ(CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPICANT)

NHÀ SẢN XUẤT HOẶC NHÀ ỦY QUYỀN

I. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp

3. Thuốc trừ cỏ

1

Acetochlor (min 93.3%)

Acvipas 50 EC

Cỏ hại ngô

Cty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc

Hangzhou Southern Suburb Chemical Co., Ltd, China

Antaco 500 ND

Cỏ hại lạc

Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

Guangzhou Pesticide Factory Guang Dong P.R. China

Dibstar 50 EC

Cỏ hại đậu tương

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, China

2

Acetochlor 14.6 % + Bensufuron Methyl  2.4 %

Acenidax 17 WP

Cỏ hại lúa cấy

Cty CP Nicotex

Guangxi Chemical Experimenttal Factory Nannin City., China

3

Acetochlor 14.6% + Bensulfuron Methyl 2.4%

Afadax

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty CP VT BVTV Hòa Bình

Hangzhou Quingfeng Agrochemical Co.,

4

Acetochlor 21 % + Bensulfuron Methyl 4%

Aloha

Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, China

5

Acetochlor 12 % + Bensulfuron Methyl 2%

Beto 14 WP

Cỏ hại lúa

Cty TTS Sài Gòn

Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China

6

Acetochlor 14.0 % + Bensulfuron Methyl 0.8% + Metsulfuron Methyl 0.2%

Natos 15 WP

Cỏ hại lúa cấy

Cty CP Nicotex

Laccat Chemical Factory, Zhejiang, China

7

Acetochlor 16% + Bensulfuron Methyl 1.6% + Metsufulfuron Methyl 10.4%

Gamet 18 WP

Cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH Bạch Long

Guangxi Agricultural Sciences Institute, China

Sun - like 18 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông

Shanxi Province Jingxing Pesticide Factory, China

8

Alachlor (min 90 %)

Lasso 48 EC

Cỏ hại đậu, lạc, ngô tương, bắp cải, khoai tây, mía, sắn

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

9

Ametryn (min 96 %)

Amesip 80 WP

Cỏ hại mía, ngô

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

Ametrex 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem, Ltd

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel

Atryl 80 WP

Cỏ hại mía, ngô

Map Pacific Pte Ltd

PT Map Petrosida, Jawa, Indonesia

Amet annong 500 FW

Cỏ hại mía, cà phê

Cty TNHH An Nông

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt. Ltd, India

Gesapax 80 WP, 500 FW

Cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

10

Anilofos (min 93%)

Ricozin 30 EC

Cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

11

Anilofos 22.89 % + Ethoxysulfuron 0.87 %

Riceguard 22 SC

Cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

12

Atrazine (min 96%)

Atra 500

Cỏ hại mía, ngô

Map Pacific Pte Ltd

PT Map Petrosida, Akhemad Yani Jawa, Indonesia

Atranex 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem, Ltd

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel

Co – co 50 50 WP

Cỏ hại mía, ngô

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

Atra annong 500 FW

Cỏ hại mía, ngô

Cty TNHH An Nông

Isagro (Aisa) Agrochemicals Pvt. Ltd, India

Gesaprim 80 WP, 500 FW

Cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

Maizine 80 WP

Cỏ hại mía, ngô

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

Mizin 50 WP, 80 WP

50 WP: cỏ hại dứa, ngô
80 WP: cỏ hại mía, ngô

Cty TTS Sài Gòn

 

Sanazine 500 SC

Cỏ hại mía, ngô

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

13

Ametryn 250 g/l + Atrazine 250 g/l

Gesapax Combi 500 FW

Cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

14

Ametryn 40% + Atrazine 40%

Atramet combi 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Makhteshim Chem, Ltd

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Beer Sheva Israel

Gesapax Combi 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

Metrimex 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

15

Bensulfuron Methyl (min 96%)

Beron 10 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TTS Sài Gòn

Jiangsu Kuaida Agrochemical Ltd, China

Fitex 10 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty CP VT BVTV Hòa Bình

Hangzhou Qingfeng Agrochemicals CO., Ltd, China

Furore 10 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Nông Phát

United Phosphorus Ltd, India

Loadstar 10 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

Jiangsu Changzhou Ruifeng Pesticide, China

Londax 10 WP

Cỏ hại lúa

Du Pont VietNam Limited

Du Pont

Sulzai 10 WP

Cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH VT BVTV Phương Mai

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P. R. China

16

Bensulfurom Mehtyl 0.7% + Pyrazosulfuron Ethyl 9.3%

Cetrius 10 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty CP Vtư BVTV Hà Nội

Jiangsu Agrochemical Co., Ltd, Jiangsu

17

Bisyribac – Sodium (min 93 %)

Nominee 10 SC

Cỏ hại lúa

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan

18

Bromacil

Hyvar – X 80 WP

Cỏ hại cây có múi, dứa, vùng đất hoang

Du Pont VietNam Limited

Du Pont

19

Butachlor (min 93 %)

B. L. Tachlor 60 EC

Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Cty TNHH Việt Trung

Jingjiang Agriculture Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China

Butan 60 EC

Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Cty DV BVTV An Giang

 

Butanix 60 EC

Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo thẳng

Cty CP Nicotex

 

Butavi 60 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy, mạ

Cty DV BVTV Vĩnh Phúc

Kunshan National Chemical Works, Kunshan city, Jiangsu China

Butoxim 60 EC, 5 G

Cỏ hại lúa, cỏ hại lúa gieo

Cty TTS Sài Gòn

 

Cantachlor 60 EC, 5G

Cỏ hại lúa

Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ

 

Dibuta 60 EC

Cỏ hại lúa

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

 

Echo 60 EC

Cỏ hại lúa

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

Forwabuta 32 EC, 60 EC, 5G

Cỏ hại lúa

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

Heco 600 EC

Cỏ hại lúa, lạc, mía

Cty VT BVTV I

Nanning Chemical Gruop Ltd, Nanning, Guangxi, China

Kocin 60 EC

Cỏ hại lúa, lạc

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

Jiangsu Tongqi Lian He Chemical Factory, Jiangsu China

Lambast 60 EC, 5 G

Cỏ hại lúa

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

Machete 60 EC, 5 G

Cỏ hại lúa

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

Meco 60 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Cty DV BVTV An Giang

Monsanto Ltd

Michelle 32 ND, 62 ND, 5G

Cỏ hại lúa

Sinon Corporation, Taiwan

Sinon Corporation 23, Sec 1, Taichung, Taiwan

Niran – X 60 EW

Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

Saco 60 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty CP VT BVTV Hòa Bình

Chong Qing Pesticide abd Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Shaping Ba., China

Super - Bu 5 H

Cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông

 

Taco 600 EC

Cỏ hại lúa cấy

Cty TNHH Việt Thắng - Bắc Giang

Guangzhou Pesticide Factory Guangdong, P.R. China

Tico 60 EC

Cỏ hại lúa

Cty VT NN Tiền Giang - Tiền Giang

 

Vibuta 32 ND, 62 ND, 5H

Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Cty TST Việt Nam

 

20

Butachlor 3.75 + 2.4 D 3.1 %

Century 6.85 G

Cỏ hại lúa

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

21

Butachlor 27.5 % + Propanil 27.5 %

Butanil 55 EC

Cỏ hại lúa

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

Cantanil 550 EC

Cỏ hại lúa

Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ

 

Pataxim 55 EC

Cỏ hại lúa

Cty TTS Sài Gòn

 

Platin 55 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông

 

22

Butachlor 40% + Propanil 20%

Vitanil 60 ND

Cỏ hại lúa

Cty TST Việt Nam

 

23

Cinmethylin (88 %)

Arglod 10 EC

Cỏ hại lúa cấy

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Ltd

24

Clefoxydim (99.6 %)

Tetris 75 EC

Cỏ hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Ltd

25

Clethodim (91.2 %)

Selet 12 EC

Cỏ hại lạc, đậu tương

Arvesta Corporation, San Francisco, CA

Arvesta Corporation, San Francisco, CA

26

Clomazone (min 88 %)

Command 36 ME

Cỏ hại lúa

FMC International SA

FMC Corporation Market Street Philadelphia, Pennsylvania 19103 USA

27

Cyclosulfamuron (min 98%)

Saviour 10 WP

Cỏ hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Ltd

28

Cyhalofop – butyl (min 97%)

Clincher 10 EC, 200 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Dow Agro Sciences B.V

Dow Agro Sciences B.V

29

2.4 D (min 96 %)

A.K 720 DD

Cỏ hại lúa, ngô

Cty TNHH Thái Phong

 

Amine 720 EC

Cỏ hại lúa, ngô

Zuellig (T) Pte Ltd

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd, Industrial Estate Singapore

Anco 720 DD

Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Cty DV BVTV An Giang

 

B.T.C 2.4D 80 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng, lúa cấy

Cty CP Vtư BVTV Hà Nội

Jing Jang Agricultural Chemical Factory, China

Baton 960 WSP

Cỏ hại lúa, cao su

Nufarm Singapore PTE Ltd

Nufarm Ltd

Bei 72 EC

Cỏ hại lúa, khoai tây

Map Pacific Pte Ltd

PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

Cantosin 80 WP, 600 DD, 720 DD

Cỏ hại lúa

Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ

 

CO 2.4 D 500 DD, 600 DD, 720 DD, 80 WP

500 DD: cỏ hại lúa
600 DD, 80 WP: cỏ hại lúa, ngô
720 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả

Cty VT NN Tiền Giang - Tiền Giang

SinoOcean Enterprises Ltd, HongKong

Co Broad 80 WP

Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

Damin 70 SL

Cỏ hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

Isagro (Asia) Agrochemicals Pvt, Ltd, India

Desormone 60 EC, 70 EC

Cỏ hại lúa

Nufarm Ltd

Nufarm Ltd

DMA – 6 683 AC, 72 AC

Cỏ hại lúa

Dow Agro Sciences B.V

Dow Agro Sciences B.V

Hai bon – D 80 WP, 480 DD

480 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả
80 WP: cỏ hại lúa, ngô

Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông

 

Nufa 825 DF

Cỏ hại lúa, mía

Nufarm Ltd

Nufarm Ltd

O.K 720 DD, 683 DD

720 DD: cỏ hại ngô, mía
683 DD: cỏ hại lúa, cây ăn quả

Cty VT BVTV II

 

Pro- amine 60 AS, 48 SL

60 AS: cỏ hại lúa, cao su
48 SL: cỏ hại lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd

Imaspro Resources Sdn Bhd 41300 Klang Malaysia

Quick 720 DD

Cỏ hại lúa, mía

Nufarm (Asia) PTE Ltd

Nufarm Ltd

Rada 720 EC, 600 DD, 80WP

Cỏ hại lúa, ngô

Cty Vt BVTV I

Hanwha Corporation. Seoul 100 - 797, Korea

Sanaphen 600 SL, 720 SL

Cỏ hại lúa, mía

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

Vi 2.4 D, 80 BTN, 600 DD, 720 DD

80 BTN: cỏ hại lúa
600 DD, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô

Cty TST Việt Nam

 

Zaap 720 SL

Cỏ hại lúa

United Phosphorus Ltd

United Phosphorus Ltd, Bombay India

Zico 48 SL, 70 SL, 720 DD, 520 SL, 45 WP, 80 WP, 96 WP

48 SL, 70 SL, 720 DD: cỏ hại lúa, ngô
520 SL, 45 WP: cỏ hại lúa
80 WP, 96 WP: cỏ hại lúa, mía

Cty TTS Sài Gòn

 

30

Dalapon

Dipoxim 80 BHN

Cỏ hại mía, xoài, vùng đất chưa canh tác

Cty TTS Sài Gòn

 

Vilapon 80 BTN

Cỏ hại mía, cây có múi

Cty TST Việt Nam

 

31

Diflufenican 16.7 g/l + Propanil 333.3 g/l

Rafale 350 EC

Cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience


 

32

Diuron (min 97 %)

Ansaron 43 F, 80 WP

43 F: cỏ hại mía
80 WP: cỏ hại mía, cà phê

Cty TTS Sài Gòn

 

BM Diuron 80 WP

Cỏ hại mía, vùng đất chưa trồng trọt

Behn Meyer & Co., Ltd

Behn Meyer & Co.,(M) SDN.BHD.Malaysia

D – ron 80 WP

Cỏ hại mía, vùng đất không trồng trọt

Imaspro Resources Sdn Bhd

Imaspro Resources Sdn Bhd 413300 Klang Malaysia

Go – 80 DF

Cỏ hại mía

Nufarm (Asia) PTE Ltd

Nufarm Ltd

Karmex 80 WP

Cỏ hại mía, chè

Du Pont VietNam Limited

Du Pont

Maduron 80 WP

Cỏ hại mía, dứa

Map Pacific Pte Ltd

PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

Sanuron 800 WP, 800 SC

800 WP: cỏ hại mía, cà phê
800 SC: cỏ hại bông, chè, vùng đất không trồng trọt

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

Suron 80 WP

Cỏ hại mía, bông

Cty VT BVTV II

 

Vidiu 80 BTN

Cỏ hại mía, chè

Cty TST Việt Nam

 

33

Ethoxysulfuron (min 94 %)

Sunrice 15 WDG

Cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

34

Fenoxaprop – P – Ethyl (min 88 %)

Fenothyl 7.5 EW

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty VT BVTV II

 

Whip’S 7.5 EW, 6.9 EC

7.5 EW: cỏ hại lúa, lạc
6.9 EC: cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

Web 7.5 SC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông

Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca, USA

35

Fenoxaprop – P – Ethyl 69g/l + Ethoxysulfuron 20g/l

Tubor 89 OD

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

36

Fenoxaprop – P – Ethyl 4.25 % + 2.4 D 6.61 % + MCPA 19.81 %

Tiller S EC

Cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

37

Fentrazamide (98 %) 6.75 % + Propanil 37.5 %

Lecspro 44.25 WP

Cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

38

Fluazifopbutyl (min 91 %)

Onecide 15 EC

Cỏ hại lạc, đậu tương

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd, Chiyodaku Tokyo, Japan

39

Fluometuron (94 %)

Cottonex 50 SC

Cỏ hại bông

Agan Chem Manuf Ltd

Agan Chem Manuf Ltd, Israel

40

Flufenatcet Ammonium (min 95%)

Tiara 60 WP

Cỏ hại lúa cấy

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

41

Glufosinate Ammoium (min 95 %)

Basta 6 SL, 15 SL

6 SL: cỏ hại cây có múi, nhãn
15 SL: cỏ hại dứa, cây có múi, chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

42

Glyphosate IPA Salt (min 95 %)

Agcare Biotech glyphosate 600 AS

Cỏ hại cao su

Agcare Biotech PTY Ltd, Austrailia

Agcare Biotech PTY Ltd, Austrailia

Agfarme Ss 480 SL

Cỏ trên đất không trồng trọt

Cty TNHH An Hưng Phát

Agforepax Industries Co., Ltd, Thailand

Agri - Up 480 SL

Cỏ hại đất không trồng trọt

Cty TNHH- TM Thái Nông

Zhenjiang Jiang Chemical Factory, Zhenjiang, jiangsu, P.R. China

B – Glyphosate 41 SL

Cỏ hại cà phê, cao su

Cty CP Vtư BVTV Hà Nội

Jing Jang Agricultural Chemical Factory, China

BM – Glyphosate 41 AS

cà phê, vùng đất chưa trồng trọt, đất hoang

Behn Meyer & Co., Ltd

Behn Meyer & Co.,(M) SDN.BHD.Malaysia

Burndown 160 AS

Cỏ hại cao su, cọ dầu

Nufarm Ltd

Nufarm Ltd

Bravo 480 SL

Cỏ hại vải thiều, cao su, cà phê

Cty VT BVTV I

Zhenjiang Longyou Greenland Pesticide Company, China

Carphosate 16 DD, 41 DD, 480 SC

16 DD: Cỏ hại sầu riêng, cà phê, vùng đất không trồng trọt
41 DD: Cỏ hại chôm chôm, cao su, vùng đất không trồng trọt
480 SC: Cỏ hại cao su, cà phê

Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ

 

Clau – Up 480 SC

Cỏ hại cà phê

Cty CP VT BVTV Hòa Bình

Zhejiang Xinan Chemical Industrial Group Co., Ltd, Zhejiang, China

Clean – up 480 AS

Cỏ hại hạt điều, cao su

Bhurnam Consult, Singapore

David Gray and Co., PTY Ltd, Western Autralia P.O.BOX

Clear Off 480

Cỏ hại đất chưa trồng trọt

Cty TNHH Nông Phát

Search Chem. Ind Ltd, GIDC, India

Cosmic 41 SL

Cỏ hại chè, cây có múi

Calliop S.A – France

Calliop S.A – France

Dibphosate 480 DD

Cỏ hại cây có múi, vùng đất không trồng trọt

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn - Quảng Nam

 

Dosate 480 SC

Cỏ hại cao su

Cty TNHH TM Đồng Xanh

United Phosphorus Ltd, Bombay 400018

Dream 360 SC, 480 SC

360 SC: cỏ hại cây có múi, cao su
480 SC: cỏ hại cây có múi, cà phê

Cty VT BVTV II

 

Echosate 16 DD

Cỏ hại cây có múi, cà phê, vùng đất chưa trồng trọt

Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ

 

Ecomax 41 SL

Cỏ hại cây cọ dầu, cao su, chè, cà phê

Crop protection (M) Sdn Bhd

Crop protection (M) Sdn Bhd Klang Selangor Malaysia

Encofosat 48 SL

Cỏ hại cà phê, cao su

Encochem Int. Corp

Nantong Jiangshans Agrochem and Chemical, Ltd Liability Co., Jiangsu, China

Farm 480 AS

Cỏ hại cao su

Map Pacific Pte Ltd

A & C Chemicals Pty Ltd, PO. BOX 294 Kallangus 4503 Austrailia

Gly – Up 480 SL

Cỏ hại cao su, chè, cà phê, cây có múi, xoài, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

Jiangyin Jianglian Ind. Trade Co., Ltd

Glycel 41 SL

Cỏ hại cao su, điều, chè, cà phê, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Excel Industries Ltd India

Excel Industries Ltd West Bombay, India

Glyphadex 360 AS

Cỏ hại có múi, cỏ hại vùng đất chưa sạ lúa

Sivex (EMC - SCPA)

Sivex (EMC - SCPA) Paris CEDEX 13 France

Glyphosan 480 DD

Cỏ hại cây ăn quả, cà phê

Cty DV BVTV An Giang

 

Go Up 480 SC

Cỏ hại cao su, cây có múi

Cty CP Vtư BVTV Hà Nội

Hanwha Corporation, Seoul 100 - 797, Korea

Helosate 16 SL, 48 SL

16 SL: cỏ hại có múi, càphê
48 SL: cỏ hại cây có múi, cao su

Helm AG

Helm AG, Nordkanalstrasse 28 D - 20097 Hamburg Germany

Herb – Neat 41 SL

Cỏ hại có múi, chè

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

Ken – Up 160 SC, 480 SC

160 SC: cỏ hại cà phê, đất hoang
480 SC: cỏ hại cây có múi, cao su

Kenso Corp., Sdn Bhd

Kenso Corp (M) Sdn Bhd, Selangor Derul Ehsan, Malaysia

Kuang – Hwa la 41 SC

Cỏ hại cao su, nhãn

Cty TNHH Hóa Nông Hagrochem

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd, Nan Ai Li, Hsin - Chu, Taiwan

Lyphoxim 16 SL, 41 DD

16 SL: cỏ hại nhãn, vùng đất không trồng trọt
41 DD: cỏ hại cao su, chè, vùng đất chưa canh tác
396 SL: cỏ bờ ruộng lúa

Cty TTS Sài Gòn

 

Lyrin 480 DD, 410 DD, 530 DD

480 DD: cỏ hại cây có múi
410 DD: cỏ hại cao su
530 DD: cỏ trên đất không trồng trọt

Cty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng

Guangxi The Nation Technology Scientific Institute of Research Agrochemical Test Factory, China

MAMBA 41 SL

Cỏ hại cao su,cây có múi, vùng đất hoang

Dow Agro Sciences B.V

Dow Agro Sciences B.V

Mastraglyphosate 16 AS, 41 AS

16AS: cỏ hại cao su,cây có múi
41 AS: cỏ hại cà phê, cao su

Mastra Industries Sdn Bhd M

Mastra Industries Sdn Bhd, Selangor D.E, Malaysia

Newsate 41 DD

Trừ cỏ vùng trồng lúa không làm đất

Cty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông

Advanced Laboratories Inc Santa Ana, Ca, USA

Niphosate 160 SL, 480 SL

160 SL: cỏ hại cao su, đất không trồng trọt, đất hoang
480 SL: cỏ hại cao su

Cty CP Nicotex

SanNong Share Chemical Ltd, Fujiang, China

Nufarm Glyphosate 480 AS

Cỏ hại cây có múi, trang trại, điều, cà phê, cao su

Nufarm Ltd

Nufarm Ltd

Perfect 480 DD

Cỏ hại cao su, dừa, chè, đất không trồng trọt

Cty LD SX nông dược Kosvida

Cty LD SX nông dược Kosvida

Pin Up 41 AS

Cỏ hại cây có múi, vùng đất chưa gieo cấy lúa

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd

Zagro Group, Singapore Pvt Ltd, East Industrial Eastate Singapore

Piupannong 480 DD, 360 DD, 41 SL

480 DD: cỏ trên đất chưa gieo cấy lúa
360 DD: cỏ trên đất không trồng trọt
41 SL: cỏ hại trên đất chưa trồng trọt

Cty TNHH An Nông

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Huzhou, Zhejiang, P.C 13000, China

Ridweed RP 41 SL

Cỏ hại cao su

Asiatic Agriculture Industries Pte Ltd

Asiatic Agriculture Industries Pte Ltd, Singapore

Round up 480 SC, 74 DF

480 SC: Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, đất chưa trồng trọt
74 DF: Cỏ hại cây có múi, cao su, vùng đất chưa trồng trọt

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

Shoot 16 AS, 41 AS, 300 AS

16 AS, 41 AS: cỏ hại cao su
300 AS, 660 AS: cỏ hại cao su, cà phê

Imaspro Resources Sdn Bhd

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia 37 A Japan 5, Kaw 16, Taman Intan 41300 Klang Malaysia

Spark 160 SC

Cỏ hại cây ăn quả, cao su, cọ dầu, đất chưa trồng trọt

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

Raoupsuper 480 AS

Cỏ hại cao su

Cty TNHH - TM ACP

Halex (M) Sdn Bhd, Larkin Industrial Estate, Johor Bahru, Johor, Malaysia

Tiposat 480 SC

Cỏ hại cà phê, xoài

Cty TNHH Thái Phong

 

Vifosat 480 DD

Cỏ hại cao su, cây có múi

Cty TST Việt Nam

 

Weedmaster 750 DF

Cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm Ltd

Nufarm Ltd

43

Glyphosate Dimethylamine

Rescue 27 AS

Cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

44

Glyphosate IPA Salt 24 % + 2.4 D 12 %

Bimastar 240/120 AS

Cỏ hại cao su, cây có múi

Nufarm (Asia) PTE Ltd

Nufarm Ltd

45

Glyphosate IPA Salt 13.8% + 2.4 D 13.8%

Gardon 27.6 SL

Cỏ hại chè, vùng đất không trồng trọt

Cty TTS Sài Gòn

 

46

Glyphosate Ammonium salt 200g/l + Glufosinate Ammnium 8 g/l

Cheetah 200/8 AS

Cỏ hại cà phê

Monsanto Ltd, R. 1408, Sunwah Tower USA

Monsanto Ltd

47

Haloxyfop – R Methyl Ester (min 94 %)

Gallant Super 10 SC

Cỏ hại lạc

Dow Agro Sciences B.V

Dow Agro Sciences B.V

48

Isoxaflutole (min 98 %)

Merlin 750 WG

Cỏ hại ngô

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

49

Imazapic (96.9%)

Cadre 240 AS

Cỏ hi lạc

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Ltd

50

Imazosulfuron (97%)

Quissa 10 SC

Cỏ hại lúa

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

51

Lactofen (min 97%)

Cobra 24 EC

Cỏ hi lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

52

Linuron (min 94%)

Afalon 50 WP

Cỏ hại ngô, đậu tương

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel

Makhteshim - Agan Chemical Works Ltd, Israel

53

MCPA (min 85 %)

Agroxone 80 WP

Cỏ hại lúa, cây trồng cạn

Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ

 

Tot 80 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông

Shanghai Agricultural Chemicals Co., Ltd, hina

54

Menfenacet (95 %)

Mafa - annong 50 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH An Nông

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp, Huzhou, Zhejiang, China

Mecet 50 WP

Cỏ hại lúa

Cty TNHH – TM Tân Thîh

Nanjing Su Yan Pesticide Co., Ltd, Nanjing 210029, China

Mengnong 50 WP

Cỏ hại lúa cấy

Cty TST Việt Nam

Hunan Haili Chemical Industry Co., Ltd, China

55

Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl

Acocat 53 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Thái Nông

DanDong Pesticide Chief Factory, Liaoning Provice, China

 


 

56

Mefenacet 50% + 3% Bensulfuron Methyl

Wenson 53 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Trường Thịnh

Sichuan Province Naxi Changjiang Chemical Co., Ltd

57

Mefenacet 66% + 2% Bensulfuron Methyl

Danox 68 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

 

58

Metolachlor (min 87%)

Dual 720 EC

Cỏ hại rau, lạc

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

Dana - Hope 720 EC

Cỏ hại lạc

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, Hangzhou, China

59

S - Metolachlor (98.3 %)

Dual Gold ® 960 ND

Cỏ hại lạc, ngô, đậu tương, bông

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

60

Metribuzin (min 95 %)

Sencor 70 WP

Cỏ hại mía, khoai tây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

61

Metsufuron Methyl (min 93 %)

Alliance 20 DF

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH - TM ACP

Halex (M) Sdn Bhn, Malaysia

Ally 20 DF

Cỏ hại lúa, cao su

Du Pont Far East Inc

Du Pont Far East Inc Wibmington Delaware USA

Super – Al 20 DF

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông, tp.HCM

 

62

Metsufuron Methyl 10% + Chlorimuron Ethyl 10%

Almix 20 WP

Cỏ hại lúa

Du Pont VietNam Limited

Du Pont

63

Metsufuron Methyl 1.75 % + Bensulfuron Methyl 8.25 %

Sindax 10 WP

Cỏ hại lúa

Du Pont VietNam Limited

Du Pont

64

Molinate 32.7 % + Propanil 32.7 %

Prolinate 65.4 EC

Cỏ hại lúa

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

65

Oxadiargyl (min 96%)

Raft ® 800 WP, 800WG

Cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

66

Oxadiazon (min 94 %)

Ari 25 EC

Cỏ hại ngô

Cty TNHH - TM Thái Nông

Jingjiang Agricultural Chemical Factory, Jingjiang, Jiangsu, China

Canstar 25 EC

Cỏ hại lạc

Cty CP Hóa Nông Lúa Vîg

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd, Singapore

Ronstar 25 EC, 12 L

25 EC: cỏ hại lúa, lạc
12 L: cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

Binhoxa 25 EC

Cỏ hại lúa

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

Jiangyin Jianglian Ind Trade Co., Ltd

67

Oxadiazon 100 g/l + Propanil 300 g/l

Fortene 400 EC

Cỏ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

Bayer CropScience

68

Paraquat (min 95 %)

Agamaxone 276 SL

Cỏ hại ngô

Cty TNHH An Hưng Phát

Agforepax Industries Co., Ltd, ThaiLand

Alfaxone 20 SL

Cỏ hại trên đất không trồng trọt

Cty TNHH Alfa (Saigon)

Kuo Ching Chemical Co., Ltd, Taiwan

Camry 25 SL

Cỏ hại vải

Cty TNHH - TM ACP

Halex (M) Bhd, Malaysia

Cỏ cháy 20 SL

Cỏ trên đất không trồng trọt

Cty TNHH An Nông

ZheJiang Linghua Chemicals Group Corp

Danaxone 20 SL

Cỏ hại cây có múi

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

Hubei Sanonda Tianmen Pesticide Limited Duty Co., China

Forxone 20 SL

Cỏ trên đất không trồng trọt

Forward International Ltd

Forward (Benhai) Pesticide Preparation Co., Ltd, China

Graoxone 20 SL

Cỏ trong ruộng, cỏ bờ ruộng hại lúa, ngô, bắp cải, vải, sắn, mía, cao su, cà phê, dưa hấu, chè, đậu tương, điều, dứa, xoé, khoai lang, đất không trồng trọt; Cỏ hại thuốc lá, bông

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

Heroquat 278 SL

Cỏ hại trên đất không trồng trọt

Agrolex PTE Ltd

Jiangsu Agrolex (Jiangsu) Agrochemicals Manufacturing Company Ltd, China

Paraxone 20 SL

Cỏ hại ngü/font>

Arysta Agro VietNam

Pilarqui'm Corp, Taiwan

69

Pendimethalin (min 90 %)

Accotab 330 EC

Diệt chồi thuốc lá

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Ltd

Prowl 330 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Ltd

Vigor 33 EC

Cỏ hại lúa, đậu tương, hîh, ngô, lạc

Asiatic Agriculture Industries Pte Ltd, Singapore

Asiatic Agriculture Industries Pte Ltd, Singapore

70

Pretilachlor

Map - Famix 30 EC

Cỏ hại lúa gieo

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Singapore Pte Ltd

Rifit 500 EC, 2 G

Cỏ hại lúa cấy

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

Sonic 300 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

Hangzhou General Pesticide Plant, Zhejiang, Hangzhou, China

Tung rice 300 EC

Cỏ hại lúa cấy, lúa gieo

Cty TNHH SX – TM & DV Ngọc Tùng

Aquarius Overseas Private Ltd, India

Venus 300 EC

Cỏ hại lúa

Cty TTS Sài Gòn

LG Chemical Ltd, Seoul, Korea

71

Pretilachlor 300 g/l + Fenclorim 100 g/l

Acofit 300 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty CP VT BVTV Hòa Bình

Jiangsu Agrochemical Co., Ltd (JSAC)

Sofit 300 EC/ND

Cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

Prefit 300 EC

Cỏ hại lúa

Cty VT BVTV I

 

72

Pretilachlor 170 g ai/l + Propanil 330 g ai/l

Profit 500 EC

Cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

73

Propanil (min 95 %) (DCPA)

Propatox 360 SC

Cỏ hại lúa

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

Map – Prop 50 SC

Cỏ hại lúa

Map Pacific Pte Ltd

PT Map Petrosida, Akhmad Yani, Gresik, Jawa, Indonesia

Caranyl 48 SC

Cỏ hại lúa

Cty CP TTS Cần Thơ, Tp. Cần Thơ

 

74

Pyrazosulfuron Ethyl (min 97 %)

Amigo

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH TM ACP

Lianyungang Second Pesticide Plant, Lianyungang city, Jiangsu Pro., China

Huyết rồng 600 WDG

Cỏ hại lúa

Cty TTS Sài Gòn

Jiangsu Changlong Chemicals Co., Ltd Jiangsu, China

Marsi 10 WP

Cỏ hại lúa cấy, gieo thẳng

Cty TNHH Thanh Điền

 

Rus - annong 10 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH An Nông

ZheJiang Linhua Chemicals Group Corp, China

Saathi 10 WP

Cỏ hại lúa

United Phosphrus Ltd

United Phosphrus Ltd, Worli, Bombay 400018

Silk 10 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH TM DV Thanh Sơn Hóa Nông

Advanced Laboratories Inc., Santa Ana, Ca.USA

Sirius 10 WP, 10 TB, 70 WDG

Cỏ hại lúa cấy, gieo thẳng

Nissan Chem. Ind Ltd

Nissan Chem. Ind Ltd, Tokyo Japan 101 - 0054

Sontra 10 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

JIangyin Jianglian Ind, Trade Co., Ltd

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd, China

Star 10 WP

Cỏ hại lúa

LG Chemical Ltd

LG Chemical Ltd, Seoul, Korea

Sunrus 10 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty CP VT BVTV Hòa Bình

King Tech Corporation, Shenzhen, China

75

Pyribenzoxim (min 95 %)

Pyanchor 3 EC

Cỏ hại lúa

Cty TTS Sài Gòn

LG Chemical Ltd, Seoul, Korea

76

Quinclorac (99 %)

Angel 25 EC

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH - TM ACP

Shenyang Research Institute of Chemical Industry, Liaoning Pr., China

Dancet 50 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH Nông dược Ðiện Bàn

Jiangsu Changzhou Ruifeng Pesticide, China

Denton 25 SC

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH Hóa Nông Hagrochem

Agrosyn Life Sciences S. R. L, Italy

Ekill 25 SC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific Pte Ltd

Hockley International Ltd, United Kingdom

Facet ® 25 SC

25 SC: cỏ hại lúa
75 DF: cỏ hại lúa gieo thẳng

BASF Singapore Pte Ltd

BASF Ltd

Farus 25 SC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Jiangyin Jianglian Ind, Trade Co., Ltd

Jiangsu Institute of Ecomones, Jiangsu 213 200, PR China

Fony 25 SC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH TM-SX Ngọc Yến

Industrial And Chemical Factory, Istitule of Techno-Science, Quangxi, China

Forwacet 50 WP, 250 SC

50 WP: cỏ hại lúa
250 SC: Cỏ hại lúa gieo

Forward International Ltd

Hubei Sanonda Co., Ltd, Shashi, Hubei, China

Nomicet 25 EC, 50 WP

25 EC: cỏ hại lúa gieo thẳng
50 WP: cỏ hại lúa gieo

Cty CP VT BVTV Hòa Bình

Chong Qing Pesticide & Chemical Ind (Group) Co., Ltd, Jingkou Shaping ba, Chong Qing, China

77

Quinclorrac 470g/kg + Pyrazosulfuron Ethyl 30 g/kg

Fasi 50 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Map Pacific PTE Ltd

Monte Chemicals Pte Ltd., Singapore

78

Quinclorac 34% + Bensulfuron Methyl 6%

Ankill A 40 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty DV BVTV An Giang

Jiangsu Institute of Ecomones, 102 Ximen st, Jintan, Jiangsu 213 200, Pr, China

79

Quinclorac 28 % + Bensulfuron Methyl 4 %

Quinix 32 WP

Cỏ hại lúa

Cty CP Nicotex

Tianfeng Chemical Ltd, Pan An dist, Zhejiang Pr., KaifaQuinPan Jone, Zhejiang City, China

80

Quinclorac 24. 3% + Bensulfuron Methyl 0.7%

Rocet 25 SC

Cỏ hại lúa gieo

Cty CP Vtư BVTV Hà Nội

Hangzhou Quingfeng Agrochemical Co., Ltd

81

Quinclorac 33 % + Bensulfuron Methyl 3 %

Cow 36 WP

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty TNHH Thanh Sơn Hóa Nông, Tp. HCM

 

Sifata 36 WP

Cỏ hại lúa gieo

Tổng Cty Hoa Việt, Quảng Tây, Trung Quốc

Sichuan an Chemical Factory, Sichuan Pr., Jiangan Dist, Jingkou Commune, China

82

Quinclorac 20 % + Bentazone 10 %

Zoset 30 EC

Cỏ hại lúa gieo thẳng

Cty VT BVTV I

Zhejiang Pinghu Pesticide Factory, Industry area Pinghu Zhejiang, China

83

Quinclorac 25 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

Sifa 28 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH TM Đồng Xanh

Wangs Ltd, Beiling, Gongbei, Zhuhai, Guangdong, 519020 China

84

Quinclorac 47 % + Pyrazosulfuron Ethyl 3%

Siricet 50 WP

Cỏ hại lúa gieo

Cty TNHH BVTV An Hưng Phát

Jiangsu Qiao Ji Biochem Co., Ltd, China

85

Quizalofop – P – Ethyl (98 %)

Targa Super 5 EC

Cỏ hại lạc

Nissan Chem. Ind

Nissan Chem. Ind Tokyo Japan 101 - 0054

86

Sethoxydim (min 94 %)

Nabu S 12.5 EC

Cỏ hại lúa, đậu tương

Nippon Soda Co., Ltd

Nippon Soda Co., Ltd Tokyo, Japan

87

Simazine (min 97 %)

Gesatop 80 WP/BHN, 500 FW/DD

80 WP: cỏ hại dứa, ngô
500 FW: cỏ hại mía, ngô

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

Sipazine 80 WP

Cỏ hại mía, ngô

Forward Inc Ltd

Forward (Beihai) Pesticide Preparations Co., Ltd, Guangxi, China

Visimaz 80 BTN

Cỏ hại ngô, cây ăn quả

Cty TST Việt Nam

 

88

Simazine 250 g/l + Ametryn 250 g/l

Gesatop Z 500 FW/DD

Cỏ hại mía, dứa

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

89

Sulfosate (min 95 %)

Touchdown 48 SL

Cỏ hại cà phê, cao su, cây có múi, vùng đất chưa trồng trọt

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

90

Tebuthiuron

Tebusan 500 SC

Cỏ hại mía

Dow Agro Sciences B.V

Dow Agro Sciences B.V

91

Terbuthylazine 345 g/l + Glyphosate IPA Salt 180 g/l

Folar 525 FW

Cỏ hại cây có múi, chè

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

92

Thiobencarb (Benthiocarb)(93%)

Saturn 50 EC, 6 H

Cỏ hại lúa

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan

93

Thiobencarb 40 % + Propanil 20 %

Satunil 60 EC

Cỏ hại lúa

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd

Kumiai Chem. Ind. Co., Ltd, Tokyo 110, Japan

94

Triclopyr butoxyethyl ester

Garlon 250 EC

Cỏ hại cao su

Dow Agro Sciences B.V

Dow Agro Sciences B.V

95

Trisulfuron (min 92 %)

Logran 20 WG

Cỏ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

Syngenta Ltd

96

Trifluralin (min 94 %)

Triflurex 48 EC

Cỏ hại đậu tương

Agan Chemical Manuf, Ltd

Agan Chemical Manuf, Ltd, Israel

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 15/2004/QĐ-BNN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu15/2004/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/04/2004
Ngày hiệu lực13/05/2004
Ngày công báo28/04/2004
Số công báoTừ số 18 đến số 20
Lĩnh vựcThương mại, Xuất nhập khẩu, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/12/2007
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 15/2004/QĐ-BNN

Lược đồ Quyết định 15/2004/QĐ-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép,hạn chế,cấm sử dụng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 15/2004/QĐ-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép,hạn chế,cấm sử dụng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu15/2004/QĐ-BNN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýBùi Bá Bổng
                Ngày ban hành14/04/2004
                Ngày hiệu lực13/05/2004
                Ngày công báo28/04/2004
                Số công báoTừ số 18 đến số 20
                Lĩnh vựcThương mại, Xuất nhập khẩu, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 27/12/2007
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 15/2004/QĐ-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép,hạn chế,cấm sử dụng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 15/2004/QĐ-BNN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép,hạn chế,cấm sử dụng