Quyết định 15/2008/QĐ-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 đã được thay thế bởi Thông tư 01/2010/TT-BGDĐT danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp trung học phổ thông và được áp dụng kể từ ngày 04/03/2010.
Nội dung toàn văn Quyết định 15/2008/QĐ-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2008/QĐ-BGDĐT | Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình Giáo dục phổ thông;
Căn cứ kết luận của Hội đồng Thẩm định thiết bị giáo dục mầm non, phổ thông ngày 06 tháng 4 năm 2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ: Giáo dục Trung học, Kế hoạch - Tài chính, Khoa học Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Căn cứ vào Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 12 ban hành kèm theo Quyết định này, các Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm chỉ đạo việc mua sắm, tự làm, sưu tầm, bảo quản và sử dụng thiết bị phục vụ dạy học tại các trường trung học phổ thông.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Giáo dục Trung học, Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
A | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Các dạng đồ thị hàm số bậc ba, bậc bốn; hàm phân thức: bậc 1/bậc 1, bậc 2/bậc 1 | tờ |
| x |
|
Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số | tờ |
| x |
| |
2 | Đồ thị hàm số mũ, lôgarit, lũy thừa | tờ |
| x |
|
Các bảng tổng kết đủ dạng đồ thị của mỗi loại hàm số | tờ |
| x |
| |
3 | Bảng các nguyên hàm | tờ |
| x |
|
Bảng các đạo hàm của hàm mũ, lôgarit, lũy thừa, căn bậc n | tờ |
| x |
| |
B | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
| Bộ dụng cụ tạo mặt tròn xoay |
|
|
|
|
1 | Hộp đựng | cái |
| x |
|
2 | Bộ khung | cái |
| x |
|
3 | Bản phẳng hình chữ nhật | cái |
| x |
|
4 | Bản phẳng hình tam giác vuông | cái |
| x |
|
5 | Bản phẳng hình bán nguyệt | cái |
| x |
|
6 | Bản phẳng hình nửa lọ hoa | cái |
| x |
|
7 | Khung quay hình chữ nhật | cái |
| x |
|
8 | Khung quay hình tam giác vuông | cái |
| x |
|
9 | Khung hình nửa đường tròn | cái |
| x |
|
C | MÔ HÌNH |
|
|
|
|
I | Bộ mô hình khối đa diện |
|
|
|
|
1 | Tứ diện | cái |
| x |
|
2 | Bát diện | cái |
| x |
|
II | Bộ mô hình khối đa diện đều |
|
|
|
|
1 | Thập nhị diện | cái |
| x |
|
2 | Nhị thập diện | cái |
| x |
|
III | Bộ mô hình khối tròn xoay |
|
|
|
|
1 | Khối trụ | cái |
| x |
|
2 | Khối cầu | cái |
| x |
|
IV | Bộ mô hình phân chia và lắp ghép các khối đa diện |
|
|
|
|
1 | Khối lăng trụ chữ nhật | cái |
| x |
|
2 | Khối lăng trụ tam giác | cái |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIN HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Máy vi tính | cái | x | x |
|
2 | Máy in | cái |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG TRUNG QUỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| BĂNG ĐĨA TIẾNG, HÌNH |
|
|
|
|
1 | Ghi âm các bài khóa, từ mới, bài đọc thêm và bài tập luyện nghe hiểu (2 đĩa) | Bộ |
| x |
|
2 | Ghi hình theo chủ đề bài học có lồng tiếng và phụ đề bằng chữ Hán (2 đĩa) | Bộ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG NGA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| BĂNG ĐĨA TIẾNG |
|
|
|
|
1 | Các bài đọc và hội thoại trong SGK (2 đĩa) | bộ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG ANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| BĂNG ĐĨA TIẾNG |
|
|
|
|
1 | Các bài đọc, nghe và bài luyện âm trong sách giáo khoa chuẩn và nâng cao (2 đĩa) | Bộ |
| x |
|
2 | Đọc các từ vựng (glossary) trong SGK chuẩn và nâng cao (2 đĩa) | Bộ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN TIẾNG PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 | Bungari (La Bulgarie) | Tờ |
| x |
|
2 | Rumani (La Roumanie) | Tờ |
| x |
|
II | BĂNG ĐĨA TIẾNG |
|
|
|
|
1 | Ghi âm các bài khóa, các bài nghe hiểu, các bài đọc thêm lần lượt theo SGK chuẩn và nâng cao. | Bộ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN THỂ DỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| DỤNG CỤ |
| |||
1 | Đồng hồ bấm giây | Cái | x | x | Có trang bị ở lớp 11 |
2 | Thước dây | Cái | x | x | |
3 | Vợt cầu lông (2 cái) | Bộ | x | x | |
4 | Quả cầu lông | Quả | x | x | |
5 | Quả cầu đá | Quả | x | x | |
6 | Cột đa năng (2 cái) | Bộ | x | x |
|
7 | Lưới đá cầu | Cái | x | x | |
8 | Lưới cầu lông | Cái | x | x | |
9 | Bóng đá | Quả | x | x | Trường chọn dạy môn nào thì trang bị TBDH của môn đó |
10 | Bóng chuyền | Quả | x | x | |
11 | Cột bóng chuyền (2 cái) | Bộ | x | x | |
12 | Lưới bóng chuyền | Cái | x | x | |
13 | Bóng rổ | Quả | x | x | |
14 | Cột bóng rổ (có bảng ném rổ và lưới) | Bộ | x | x | |
15 | Tạ đẩy (1 quả nam; 1 quả nữ) | Bộ | x | x |
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN SINH HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Các mức cấu trúc của NST | Tờ |
| x |
|
2 | Các chu trình sinh địa hóa (2 tờ) | Bộ |
| x |
|
3 | Mối quan hệ họ hàng giữa người với một số loài vượn | Tờ |
| x |
|
4 | Thực vật chỉ thị môi trường | Tờ |
| x |
|
5 | Động vật chỉ thị môi trường | Tờ |
| x |
|
6 | Bằng chứng tiến hóa | Tờ |
| x |
|
7 | Sự tiến hóa của bàn chân ngựa | Tờ |
| x |
|
8 | Một số hóa thạch điển hình | Tờ |
| x |
|
9 | Chuỗi thức ăn | Tờ |
| x |
|
10 | Lưới thức ăn | Tờ |
| x |
|
11 | Các hình thức chọn lọc tự nhiên | Tờ |
| x |
|
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Lam kính | Hộp | x |
|
|
2 | Lamen | Hộp | x |
|
|
3 | Cốc nhựa | Cái | x |
|
|
III | TIÊU BẢN - MẪU VẬT |
|
|
|
|
1 | Nhiễm sắc thể người bình thường và bất thường | Hộp |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN NGỮ VĂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Phong cảnh Tây Bắc | Tờ |
| x |
|
2 | Chiến khu Việt Bắc | Tờ |
| x |
|
3 | Phong cảnh sông Hương | Tờ |
| x |
|
4 | Cảnh nạn đói năm 1945 ở đồng bằng Bắc Bộ | Tờ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945 ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn | Tờ |
| x |
|
2 | Quân và dân cả nước chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 | Tờ |
| x |
|
3 | Chiến dịch Hồ Chí Minh (Xuân 1975) | Tờ |
| x |
|
4 | Một số hình ảnh của Việt Nam trong thời kì đổi mới (2 tờ) | Bộ |
| x |
|
5 | Một số thành tựu khoa học và công nghệ thế giới nửa sau thế kỷ XX | Tờ |
| x |
|
II | LƯỢC ĐỒ |
|
|
|
|
1 | Châu Á (trống) | Tờ |
| x |
|
2 | Khu vực Mỹ - la tinh (trống) | Tờ |
| x |
|
3 | Châu Phi (trống) | Tờ |
| x |
|
4 | Việt Nam từ 1919 - 1945 (trống) | Tờ |
| x |
|
5 | Chiến trường Đông Dương 1953 - 1954 (in 2 mặt, có mặt trống) | Tờ |
| x |
|
6 | Các lực lượng quân sự ở Việt Nam sau Cách mạng tháng Tám | Tờ |
| x |
|
7 | Phong trào cách mạng 1930 - 1931 | Tờ |
| x |
|
8 | Việt Nam từ 1954 - 1975 (trống) | Tờ |
|
|
|
9 | Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | Tờ |
| x |
|
10 | Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 (in 2 mặt, có mặt trống) | Tờ |
| x |
|
11 | Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 (in 2 mặt, có mặt trống) | Tờ |
| x |
|
12 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Tờ |
| x |
|
13 | Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 (in 2 mặt, có mặt trống) | Tờ |
| x |
|
14 | Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 | Tờ |
| x |
|
15 | Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh” | Tờ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN HÓA HỌC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy | Tờ |
| x |
|
2 | Sơ đồ lò luyện thép Mác-tanh | Tờ |
| x |
|
3 | Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hóa học xảy ra trong lò cao | Tờ |
| x |
|
II | DỤNG CỤ |
|
|
|
|
1 | Ống nghiệm | Cái | x |
|
|
2 | Ống hút nhỏ giọt | Cái | x |
|
|
3 | Bộ ống dẫn thủy tinh các loại (6 chiếc) | Bộ | x |
|
|
4 | Ống thủy tinh thẳng | Cái | x |
|
|
5 | Ống hình trụ có đế | Cái | x |
|
|
6 | Ổng thủy tinh chữ U | Cái | x |
|
|
7 | Ống đong hình trụ | Cái | x |
|
|
8 | Cốc thủy tinh | Cái | x |
|
|
9 | Đèn cồn | Cái | x |
|
|
10 | Bình định mức | Cái | x |
|
|
11 | Phễu lọc | Cái | x |
|
|
12 | Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích | Cái | x |
|
|
13 | Chén sứ | Cái | x |
|
|
14 | Cáp sun sứ | Cái | x |
|
|
15 | Cối, chày, sứ | Cái | x |
|
|
16 | Thìa xúc hóa chất | Cái | x |
|
|
17 | Đế sứ | Cái | x |
|
|
18 | Chổi rửa ống nghiệm | Cái | x |
|
|
19 | Cặp ống nghiệm | Cái | x |
|
|
20 | Giá để ống nghiệm | Cái | x |
|
|
21 | Bộ giá thí nghiệm | Bộ | x |
|
|
22 | Kẹp đốt | Cái | x |
|
|
23 | Giấy ráp | Hộp | x |
|
|
24 | Điện phân dung dịch CuSO4 | Bộ | x |
|
|
25 | Pin điện hóa | Bộ | x |
|
|
III | HÓA CHẤT |
|
|
|
|
1 | Phoi bào sắt (Fe) | Kg | x | x |
|
2 | Bột sắt (Fe) | Kg | x | x |
|
3 | Băng Magie (Mg) | Kg | x | x |
|
4 | Nhôm bột (Al) | Kg | x | x |
|
5 | Đồng phoi bào (Cu) | Kg | x | x |
|
6 | Brom dung dịch đặc (Br2) | ml | x | x |
|
7 | Iot (I2) | Kg | x | x |
|
8 | Đồng oxit (CuO) | Kg | x | x |
|
9 | Sắt (III) oxit (Fe2O3) | Kg | x | x |
|
10 | Crom (II) oxit (CrO) | Kg | x | x |
|
11 | Crom (III) oxit (Cr2O3) | Kg | x | x |
|
12 | Axit clohidric (HCl) 37% | L | x | x |
|
13 | Axit sunfuric (H2SO4) 98% | L | x | x |
|
14 | Axit axetic (CH3COOH) 50% | L | x | x |
|
15 | Axit nitric (HNO3) 63% | L | x | x |
|
16 | Natri hiđroxit (NaOH) | Kg | x | x |
|
17 | Canxi hiđroxit Ca(OH)2 | L | x | x |
|
18 | Dung dịch amoniac bão hòa (NH3) | L | x | x |
|
19 | Bạc nitrat (AgNO3) | Kg | x | x |
|
20 | Đồng sunfat (CuSO4.5H2O) | Kg | x | x |
|
21 | Canxi cacbonat (CaCO3) | Kg | x | x |
|
22 | Natri cacbonat (Na2CO3) | Kg | x | x |
|
23 | Natri hiđrocacbonat (NaHCO3) | Kg | x | x |
|
24 | Natri nitrit (NaNO2) | Kg | x | x |
|
25 | Kẽm sunfat (ZnSO4.7H2O) | Kg | x | x |
|
26 | Nhôm sunfat (Al2(SO4)3.10H2O) | Kg | x | x |
|
27 | Phèn chua | Kg | x | x |
|
28 | Sắt (III) clorua (FeCl3) | Kg | x | x |
|
29 | Kali iotua (KI) | Kg | x | x |
|
30 | Kali clorua (KCl) | Kg | x | x |
|
31 | Kali nitrat (KNO3) | Kg | x | x |
|
32 | Kali sunfoxianua (KSCN) | Kg | x | x |
|
33 | Kali pemanganat (KMnO4) | Kg | x | x |
|
34 | Kali dicromat (K2Cr2O7) | Kg | x | x |
|
35 | Bari clorua (BaCl2) | Kg | x | x |
|
36 | Nước cất (H2O) | L | x | x |
|
37 | Crom (III) clorua (CrCl3) | Kg | x | x |
|
38 | Nhôm clorua (AlCl3) | Kg | x | x |
|
39 | Magie sunfat (MgSO4) | Kg | x | x |
|
40 | Amoni clorua (NH4Cl) | Kg | x | x |
|
41 | Ancol etylic 96o (C2H5OH) | L | x | x |
|
42 | Anđehit fomic (H-CHO) | L | x | x |
|
43 | Glucozơ (CH2OH(CHOH)4CHO) | Kg | x | x |
|
44 | Saccarozơ (C12H22O11) | Kg | x | x |
|
45 | Metylamin (CH3NH2) | L | x | x |
|
46 | Etylamin (C2H5NH2) | L | x | x |
|
47 | Anilin (C6H5NH2) | L | x | x |
|
48 | Glyxin (H2N-CH2-COOH) | L | x | x |
|
49 | Giấy quỳ tím | Tập | x | x |
|
50 | Metyl dacam | L | x | x |
|
51 | Giấy phenolphtalein | Tập | x | x |
|
52 | Muối ăn (NaCl) | Kg | x | x |
|
53 | Nhôm lá (Al) | Kg | x | x |
|
54 | Natri kim loại (Na) | Kg | x | x |
|
55 | Canxi clorua (CaCl2) | Kg | x | x |
|
56 | Muối (Mo) | Kg | x | x |
|
57 | Amoni cacbonat (NH4)2CO3 | Kg | x | x |
|
58 | Đồng lá (Cu) | Kg | x | x |
|
59 | Ôxit Magie (MgO) | Kg | x | x |
|
60 | Chì nitơrat Pb(NO3)2 | Kg | x | x |
|
61 | Kaliferixianua (K3(Fe(CN)6) | Kg | x | x |
|
IV | BẢN TRONG |
|
|
|
|
1 | Bản trong dạy Hóa học lớp 12 | Bộ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Bộ tranh ảnh trang phục của một số dân tộc Việt Nam (7 tranh) | Bộ |
| x |
|
2 | Bộ tranh ảnh về một số lễ hội dân tộc (4 tranh) | Bộ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Radio/cassette | Cái |
| x |
|
2 | Đầu đĩa DVD | Cái |
| x |
|
3 | Tivi | Cái |
| x |
|
4 | Máy chiếu projector | Cái |
| x |
|
Máy chiếu vật thể | Cái |
| x |
| |
Máy chiếu overhead | Cái |
| x |
| |
5 | Giá để thiết bị, giá treo tranh | Bộ |
| x |
|
6 | Kính hiển vi | Cái |
| x |
|
7 | Máy tính cầm tay | Cái |
| x |
|
8 | Nẹp treo tranh ảnh, lược đồ và bản đồ | Bộ |
| x |
|
9 | Bản trong và các văn phòng phẩm khác |
|
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN ĐỊA LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
| BẢN ĐỒ |
|
|
|
|
1 | Đông Nam Á - Địa lý tự nhiên | Tờ |
| x |
|
2 | Việt Nam - Địa chất - khoáng sản | Tờ |
| x |
|
3 | Việt Nam - Địa lý tự nhiên | Tờ |
| x |
|
4 | Việt Nam - Khí hậu | Tờ |
| x |
|
5 | Việt Nam - Đất | Tờ |
| x |
|
6 | Việt Nam - Thực vật và động vật | Tờ |
| x |
|
7 | Việt Nam - Dân cư | Tờ |
| x |
|
8 | Việt Nam - Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Tờ |
| x |
|
9 | Việt Nam - Công nghiệp và giao thông vận tải | Tờ |
| x |
|
10 | Việt Nam - Du lịch | Tờ |
| x |
|
11 | Việt Nam - Kinh tế biển-đảo và các vùng kinh tế trọng điểm | Tờ |
| x |
|
12 | Việt Nam (bản đồ trống) | Tờ |
| x |
|
13 | Việt Nam - Thương mại | Tờ |
| x |
|
14 | Trung du và miền núi Bắc bộ, đồng bằng sông Hồng - Kinh tế | Tờ |
| x |
|
15 | Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long - Kinh tế | Tờ |
| x |
|
16 | Bắc Trung Bộ - Kinh tế | Tờ |
| x |
|
17 | Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên - Kinh tế | Tờ |
| x |
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
A | TRANH ẢNH |
|
|
|
|
1 | Máy biến áp 3 pha | Tờ |
| x |
|
2 | Động cơ không đồng bộ 3 pha (2 tờ) | Bộ |
| x |
|
B | THIẾT BỊ ĐIỆN |
|
|
|
|
1 | Đồng hồ đo điện vạn năng | Cái |
| x |
|
2 | Quạt điện | Cái |
| x |
|
3 | Bút thử điện | Cái |
| x |
|
4 | Kìm điện | Cái |
| x |
|
5 | Bộ tuốc-nơ-vít | Bộ |
| x |
|
6 | Máy thu thanh (radio) | Cái |
| x |
|
C | LINH KIỆN ĐIỆN TỬ |
|
|
|
|
1 | Điện trở than (8 loại, mỗi loại 2 cái) | Bộ |
| x |
|
2 | Điện trở kim loại 330kW | Cái |
| x |
|
3 | Điện trở sứ 1W | Cái |
| x |
|
4 | Tụ điện giấy 0,47mF | Cái |
| x |
|
5 | Tụ điện gốm 0,1mF | Cái |
| x |
|
6 | Tụ hóa 1000mF | Cái |
| x |
|
7 | Tụ hóa 100mF (2 cái) | Bộ |
| x |
|
8 | Cuộn cảm lõi ferit | Cái |
| x |
|
9 | Biến áp cao tần lõi ferit | Cái |
| x |
|
10 | Cuộn cảm lõi không khí | Cái |
| x |
|
11 | Tirixto | Cái |
| x |
|
12 | Triac (BTA06 - 600 hoặc tương đương) | Cái |
| x |
|
13 | Diac (loại DB3 hoặc tương đương) | Cái |
| x |
|
14 | Tranzito (4 cái: C828, A564, H1061, A671 hoặc tương đương) | Bộ |
| x |
|
15 | IC (6 cái: IC7805, IC7905, IC7809, IC7812, A4440; IC số họ 74xx hoặc tương đương) | Bộ |
| x |
|
16 | Điốt tách sóng (3 cái) | Bộ |
| x |
|
17 | Điốt phát quang (LED) (2 cái) | Bộ |
| x |
|
D | CÁC MẠCH ĐIỆN, ĐIỆN TỬ LẮP SẴN |
|
|
|
|
I | Mạch điện nối tải 3 pha |
|
|
|
|
1 | Bảng mạch | Cái | x |
| Áp dụng cho các trường có nguồn điện 3 pha |
2 | Bóng đèn | Cái | x |
| |
3 | Cầu dao | Cái | x |
| |
4 | Dây điện | Cái | x |
| |
5 | Dây điện nguồn | Cái | x |
| |
6 | Vôn kế | Cái | x |
| |
II | Mạch nguồn cấp điện 1 chiều |
|
|
|
|
1 | Bảng mạch in | Cái | x |
|
|
2 | Biến áp nguồn | Cái | x |
|
|
3 | Cầu chì ống | Cái | x |
|
|
4 | Điốt (4 cái) | Bộ | x |
|
|
5 | Tụ lọc (2 cái) | Bộ | x |
|
|
6 | Tụ lọc | Cái | x |
|
|
7 | Cuộn cảm | Cái | x |
|
|
8 | IC ổn áp (IC 7812 loại thông dụng) | Cái | x |
|
|
9 | Dây nguồn (2 cái) | Bộ | x |
|
|
10 | Giắc cắm nguồn ra | Cái | x |
|
|
11 | Đế cắm IC | Cái | x |
|
|
12 | Hộp bảo vệ | Cái | x |
|
|
III | Mạch khuếch đại âm tần |
|
|
|
|
1 | Bảng mạch | Cái | x |
|
|
2 | Biến áp âm tần (2 cái) | Bộ | x |
|
|
3 | Tranzito (1 cái C828 và 2 cái H1061 hoặc tương đương) | Bộ | x |
|
|
4 | Tụ hóa | Cái | x |
|
|
5 | Điện trở (3 cái) | Bộ | x |
|
|
6 | Giắc nguồn | Bộ | x |
|
|
7 | Giắc nối tín hiệu vào (2 cái) | Bộ | x |
|
|
8 | Trạm đấu dây loa | Cái | x |
|
|
9 | Giắc cắm chuyển đổi (2 cái) | Bộ | x |
|
|
10 | Hộp bảo vệ | Cái | x |
|
|
IV | Mạch tạo xung đa hài |
| x |
|
|
1 | Bảng mạch | Cái | x |
|
|
2 | Đi ốt phát quang (LED) (2 cái) | Bộ | x |
|
|
3 | Tụ hóa (2 cái) | Bộ | x |
|
|
4 | Điện trở (4 cái) | Bộ | x |
|
|
5 | Tranzito (2 cái C828 hoặc tương đương) | Bộ | x |
|
|
6 | Giắc nguồn vào | Bộ | x |
|
|
7 | Đế cắm tụ điện, điện trở (8 cái) | Bộ | x |
|
|
8 | Hộp bảo vệ | Cái | x |
|
|
V | Mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha |
|
|
|
|
1 | Bảng mạch | Cái | x |
|
|
2 | Cầu chì ống | Cái | x |
|
|
3 | Điện trở | Cái | x |
|
|
4 | Chiết áp | Cái | x |
|
|
5 | Diac | Cái | x |
|
|
6 | Triac | Cái | x |
|
|
7 | Dây nguồn | Bộ | x |
|
|
8 | Hộp bảo vệ | Cái | x |
|
|
VI | Mạch bảo vệ quá điện áp |
|
|
|
|
1 | Bảng mạch | Cái | x |
|
|
2 | Tụ hóa | Cái | x |
|
|
3 | Đi ốt (2 cái) | Cái | x |
|
|
4 | Cầu chì | Cái | x |
|
|
5 | Biến trở | Cái | x |
|
|
6 | Điện trở (5 cái) | Bộ | x |
|
|
7 | Đi ốt ổn áp | Cái | x |
|
|
8 | Tranzito (2 cái) | Cái | x |
|
|
9 | Đi ốt phát quang (LED) (1 xanh, 1 đỏ) | Bộ | x |
|
|
10 | Rơ le | Cái | x |
|
|
11 | Bóng đèn | Cái | x |
|
|
12 | Cọc đấu nguồn (2 cái) | Bộ | x |
|
|
13 | Dây nguồn | Cái | x |
|
|
14 | Hộp bảo vệ | Cái | x |
|
|
Ghi chú: Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.
DANH MỤC
THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU LỚP 12 - MÔN VẬT LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BGDĐT ngày 10/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Số thứ tự | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Đối tượng sử dụng | Ghi chú | |
HS | GV | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
A | THIẾT BỊ DÙNG CHO NHIỀU BÀI |
|
|
|
|
1 | Biến thế nguồn | Cái | x |
| Có trang bị ở lớp 11 |
2 | Đồng hồ đo điện đa năng (2 cái) | Bộ | x |
|
|
3 | Đồng hồ đo thời gian | Cái | x |
| Có trang bị ở lớp 10 |
4 | Điện kế chứng minh | Cái |
| x | Có trang bị ở lớp 11 |
5 | Đế 3 chân | Cái | x |
| Có trang bị ở lớp 10 và 11 |
6 | Dây nối (20 cái) | Bộ | x |
| Có trang bị ở lớp 11 |
7 | Trụ thép (2 cái) | Bộ |
| x | Có trang bị ở lớp 11 |
8 | Máy phát âm tần | Cái | x |
|
|
B | CÁC BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH |
|
|
|
|
I | Bộ thí nghiệm thực hành về dao động cơ học - Khảo sát chu kỳ dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo. - Khảo sát dao động cưỡng bức và hiện tượng cộng hưởng. |
|
|
|
|
1 | Cổng quang điện | Cái | x |
|
|
2 | Trụ đứng | Cái | x |
|
|
3 | Thanh nhôm | Cái | x |
|
|
4 | Ống nhôm | Cái | x |
|
|
5 | Ròng rọc | Cái | x |
|
|
6 | Lò xo (2 cái) | Bộ | x |
|
|
7 | Quả nặng (5 quả) | Bộ | x |
|
|
8 | Bi sắt (3 viên) | Bộ | x |
|
|
9 | Dây treo | Cái | x |
|
|
10 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
11 | Đồng hồ đo thời gian (*) |
|
|
|
|
II | Bộ thí nghiệm thực hành đo vận tốc truyền âm trong không khí - Khảo sát hiện tượng sóng dừng trong ống khí. - Xác định vận tốc truyền âm trong không khí. |
|
|
|
|
1 | Ống trụ | Cái | x |
|
|
2 | Pittông | Cái | x |
|
|
3 | Dây kéo | Cái | x |
|
|
4 | Ròng rọc | Cái | x |
|
|
5 | Trụ đứng | Cái | x |
|
|
6 | Tay đỡ ống trụ | Cái | x |
|
|
7 | Bộ âm thoa (2 cái) | Bộ | x |
|
|
8 | Búa cao su | Cái | x |
|
|
9 | Khớp nối đỡ âm thoa | Cái | x |
|
|
10 | Loa điện động | Cái | x |
|
|
11 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
12 | Máy phát âm tần (*) |
|
|
|
|
13 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
II | Bộ thí nghiệm thực hành về mạch điện xoay chiều - Xác định dung kháng và cảm kháng trong mạch điện xoay chiều. - Khảo sát hiện tượng cộng hưởng điện. |
|
|
|
|
1 | Hộp gỗ | Cái | x |
|
|
2 | Bảng lắp ráp mạch điện | Cái | x |
|
|
3 | Điện trở | Cái | x |
|
|
4 | Tụ điện (4 cái) | Bộ | x |
|
|
5 | Cuộn dây | Cái | x |
|
|
6 | Đồng hồ đo điện đa năng (*) |
|
|
|
|
7 | Máy phát âm tần (*) |
|
|
|
|
8 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
IV | Bộ thí nghiệm thực hành xác định bước sóng của ánh sáng - Xác định hiện tượng giao thoa ánh sáng qua khe I-âng. - Đo bước sóng ánh sáng. |
|
|
|
|
1 | Giá thí nghiệm | Cái | x |
|
|
2 | Đèn laze bán dẫn | Cái | x |
|
|
3 | Khe I-âng (2 cái) | Cái | x |
|
|
4 | Màn quan sát | Cái | x |
|
|
5 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
6 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
C | CÁC BỘ THÍ NGHIỆM BIỂU DIỄN |
|
|
|
|
I | Bộ thí nghiệm về momen quán tính của vật rắn |
|
|
|
|
1 | Giá thí nghiệm (1 trụ đứng, 1 thước chia độ, 2 ròng rọc, 1 nam châm điện, 2 cổng quang điện) | Bộ |
| x |
|
2 | Vật rắn (1 hình nón, 1 hình cầu, 3 hình trụ đặc, 1 hình trụ rỗng) | Bộ |
| x |
|
3 | Đồng hồ đo thời gian (*) |
|
|
|
|
4 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
5 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
II | Bộ thí nghiệm ghi đồ thị dao động của con lắc đơn |
|
|
|
|
1 | Hộp gỗ | Cái |
| x |
|
2 | Giá thí nghiệm | Cái |
| x |
|
3 | Nam châm điện | Cái |
| x |
|
4 | Quả nặng | Cái |
| x |
|
5 | Tấm ghi đồ thị | Cái |
| x |
|
6 | Mực viết | Lọ |
| x |
|
7 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
8 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
III | Bộ thí nghiệm về sóng dừng |
|
|
|
|
1 | Khớp nối | Cái |
| x |
|
2 | Lò xo | Cái |
| x |
|
3 | Dây đàn hồi | Cái |
| x |
|
4 | Lực kế | Cái |
| x |
|
5 | Ròng rọc | Cái |
| x |
|
6 | Bộ rung | Cái |
| x |
|
7 | Máy phát âm tần (*) |
|
|
|
|
8 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
9 | Trụ thép (*) |
|
|
|
|
10 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
IV | Bộ thí nghiệm về sóng nước |
|
|
|
|
1 | Giá thí nghiệm (1 khung sắt, 1 màn quan sát) | Bộ |
| x |
|
2 | Gương phẳng | Cái |
| x |
|
3 | Bộ rung | Cái |
| x |
|
4 | Cần tạo sóng (2 cái tạo sóng phẳng và sóng tròn) | Bộ |
| x |
|
5 | Thanh chắn sóng (3 cái) | Bộ |
| x |
|
6 | Đèn điện 12V-50W | Cái |
| x |
|
7 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
8 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
V | Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa |
|
|
|
|
1 | Máy biến áp | Cái |
| x |
|
2 | Đèn điện 6V-3W | Cái |
| x |
|
3 | Dây tải điện | Bộ |
| x |
|
4 | Trụ thép (*) |
|
|
|
|
5 | Đồng hồ đo điện đa năng (*) |
|
|
|
|
6 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
7 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
VI | Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha |
|
|
|
|
1 | Bảng thí nghiệm | Cái |
| x |
|
2 | Mô hình máy phát điện 3 pha | Bộ |
| x |
|
3 | Bảng mạch điện nối sao/tam giác | Cái |
| x |
|
4 | Đế 3 chân (*) |
|
|
|
|
5 | Trụ thép (*) |
|
|
|
|
6 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
VII | Bộ thí nghiệm về quang phổ |
|
|
|
|
1 | Giá thí nghiệm | Cái |
| x |
|
2 | Nguồn sáng | Cái |
| x |
|
3 | Lăng kính | Cái |
| x |
|
4 | Màn chắn | Cái |
| x |
|
5 | Màn quan sát | Cái |
| x |
|
6 | Dụng cụ phát hiện tia hồng ngoại, tia tử ngoại | Bộ |
| x |
|
7 | Biến thế nguồn (*) |
|
|
|
|
8 | Điện kế chứng minh (*) |
|
|
|
|
9 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
VIII | Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài |
|
|
|
|
1 | Tế bào quang điện | Cái |
| x |
|
2 | Đèn điện 220V-32W | Bộ |
| x |
|
3 | Hộp chân đế | Cái |
| x |
|
4 | Kính lọc sắc (đỏ, lục, lam) | Bộ |
| x |
|
5 | Điện kế chứng minh (*) |
|
|
|
|
6 | Dây nối (*) |
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các thiết bị đánh dấu (*) là các thiết bị dùng cho nhiều bài.
- Các nhà trường cần có đủ thiết bị dạy học theo danh mục tối thiểu, tuy nhiên căn cứ vào chương trình, nội dung dạy học, điều kiện cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên để tổ chức mua sắm, tự làm, sưu tầm thêm các thiết bị dạy học ngoài danh mục thiết bị dạy học tối thiểu.