Quyết định 15/2021/QĐ-UBND

Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 19/2019/QĐ-UBND quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) do thành phố Cần Thơ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2019/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2021/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 09 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2020 - 2024)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Công văn số 435/HĐND-TT ngày 25 tháng 10 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc cho ý kiến đối với việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND thành phố;

Theo đề nghị của Giám dóc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ quy định bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024), như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung điểm d và điểm đ khoản 2 mục I Điều 3:

d) Đối với đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác thì xác định theo giá đất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí (bằng 70% giá đất ở cùng vị trí); nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.

đ) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh; đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp sử dụng có thời hạn thì áp dụng giá đất theo giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ cùng vị trí (bằng 70% giá đất ở cùng vị trí). Trường hợp sử dụng không thời hạn (Lâu dài) thì áp dụng giá đất ở cùng vị trí; nguyên tắc xác định như nhóm đất phi nông nghiệp.

2. Bổ sung điểm c khoản 1 mục II Điều 3

c) Việc xác định thâm hậu quy định tại điểm a, b khoản này không áp dụng đtính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất đối với các dự án đầu tư khu đô thị, khu dân cư sau khi hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

3. Các phụ lục sửa đổi, bổ sung

- Phụ lục I.1 đến Phụ lục I.9 - Bảng giá đất ở tại đô thị và nông thôn các quận, huyện.

- Phụ lục II.1 đến Phụ lục II.9 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn các quận, huyện.

- Phụ lục III.1 đến Phụ lục III.9 - Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn các quận, huyện.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 11 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (HN-TP.HCM);
- Bộ Tư
pháp (Cục KTVB);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố;
- CT và các PCT UBND thành phố;
- UB MTTQVN TP và các đoàn thể;
- Sở, ban ngành thành phố;
- UBND quận, huyện;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Công báo thành phố;
- Cổng Thông tin Điện tử thành phố;
- Báo Cần Thơ, Đài PT-TH thành ph
ố;
- Văn phòng UBND thành phố (3B);
- Lưu VT. Thiện.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thực Hiện

 

PHỤ LỤC I.1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất ở tại đô thị

 

 

 

101

Trần Hoàng Na

Tầm Vu

Đường 30 tháng 4

13.000.000

125

Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2)

Đường 3 tháng 2

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

5.000.000

126

Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B)

Lê Chân

Đường A3

4.500.000

127

Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư 91B)

Lê Chân

Đường A3

4.500.000

128

Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2)

Đường số 5

Đường số 9

3.500.000

129

Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ)

Quốc lộ 91B

Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng

8.000.000

130

Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt)

Đường 30 tháng 4

Đường 03 tháng 02

13.000.000

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Cừ

10.000.000

 

b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

 

46

Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục chính

 

8.000.000

Trục phụ

 

4.500.000

 

PHỤ LỤC II.1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

101

Trần Hoàng Na

Tầm Vu

Đường 30 tháng 4

10.400.000

125

Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2)

Đường 3 tháng 2

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

4.000.000

126

Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B)

Lê Chân

Đường A3

3.600.000

127

Ngô Tất Tố (Đường B26 - Khu dân cư 91B)

Lê Chân

Đường A3

3.600.000

128

Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2)

Đường số 5

Đường số 9

2.800.000

129

Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ)

Quốc lộ 91B

Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng

6.400.000

130

Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt)

Đường 30 tháng 4

Đường 03 tháng 02

10.400.000

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Cừ

8.000.000

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

46

Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục chính

 

6.400.000

Trục phụ

 

3.600.000

 

PHỤ LỤC III.1

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN NINH KIỀU
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

101

Trần Hoàng Na

Tầm Vu

Đường 30 tháng 4

9.100.000

125

Lê Văn Thuấn (Hẻm 132, Đường 3 tháng 2)

Đường 3 tháng 2

Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh

3.500.000

126

Nam Cao (Đường B12 - khu dân cư 91B)

Lê Chân

Đường A3

3.150.000

127

Ngô Tất Tố (Đường B26 - khu dàn cư 91B)

Lê Chân

Đường A3

3.150.000

128

Chu Văn An (Đường số 4 - Khu tái định cư Thới Nhựt 2)

Đường số 5

Đường số 9

2.450.000

129

Đường nối Quốc lộ 91B với Đường cặp kè hồ Bún Xáng (trừ các tuyến đường thuộc Khu nhà ở cán bộ giáo viên Đại học Cần Thơ)

Quốc lộ 91B

Đường cặp bờ kè hồ Bún Xáng

5.600.000

130

Trần Hoàng Na (Tên theo dự án được phê duyệt)

Đường 30 tháng 4

Đường 03 tháng 02

9.100.000

Đường 03 tháng 02

Nguyễn Văn Cừ

7.000.000

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

46

Khu dân cư 91B - Giai đoạn 3 (trừ các tuyến đường đã đặt tên)

Trục chính

 

5.600.000

Trục phụ

 

3.150.000

 

PHỤ LỤC I.2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất đô thị thuộc các hẻm vị trí 2:

 

111

Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Trục chính

 

6.200.000

Trục phụ

 

3.900.000

112

Khu tái đnh cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ

 

6.600.000

Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ

 

4.000.000

113

Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy

Trục chính

 

6.200.000

Trục phụ

 

3.900.000

 

c) Đất tiếp giáp các trục giao thông

 

6

Đường cặp Rạch Ông Dựa

Đường tỉnh 918

Đường cặp Rạch Khoán Châu

1.700.000

Đường cặp Rạch Miễu Ông

1.700.000

7

Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)

Đinh Công Chánh

Quốc lộ 91B

1.700.000

8

Đường cặp Rạch Xẻo Khế

Phạm Thị Ban

giáp Rạch Trường Lạc

1.700.000

26

Đường cặp sông Lồng Ống

Vĩnh Diện

Lộ Trường Tiền - Bông Vang

1.700.000

27

Đường cặp Rạch Chuối (bên phải)

Cầu Rạch Chuối

Giáp ranh quận Ninh Kiều

1.700.000

28

Đường cặp Rách Phó Thọ

Cầu Rạch Hàng Bàng

Hết đường bê tông

1.700.000

29

Đường cặp Rạch Nhum

Rạch Chuối

Lộ Trường Tiền - Bông Vang

1.700.000

27

Đường cặp Rạch Ngã Bát

Tô Vĩnh Diện

Tạ Thị Phi

2.000.000

31

Đường cặp Rạch Miễu Ông

Chợ Miễu Ông

Cầu Ba Cao

1.700.000

32

Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải)

Đường tỉnh 918

Rạch Đường Đào

1.700.000

 

PHỤ LỤC II.2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

111

Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Trục chính

 

4.960.000

Trục phụ

 

3.120.000

112

Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ

 

5.280.000

Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ

 

3.200.000

113

Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng, cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy

Trục chính

 

4.960.000

Trục phụ

 

3.120.000

 

c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các trục giao thông

 

6

Đường cặp Rạch Ông Dựa

Đường tỉnh 918

Đường cặp Rạch Khoán Châu

1.360.000

Đường cặp Rạch Miễu Ông

1.360.000

7

Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phi)

Đinh Công Chánh

Quốc lộ 91B

1.360.000

8

Đường cặp Rạch Xẻo Khế

Phạm Thị Ban

giáp Rạch Trường Lạc

1.360.000

26

Đường cặp sông Lồng Ống

Tô Vĩnh Diện

Lộ Trường Tiền - Bông Vang

1.360.000

27

Đường cặp Rạch Chuối (bên phải)

Cầu Rạch Chuối

Giáp ranh quận Ninh Kiều

1.360.000

28

Đường cặp Rách Phó Thọ

Cầu Rạch Hàng Bàng

Hết đường bê tông

1.360.000

29

Đường cặp Rạch Nhum

Rạch Chuối

Lộ Trường Tiền - Bông Vang

1.360.000

27

Đường cặp Rạch Ngã Bát

Tô Vĩnh Diện

Tạ Thị Phi

1.600.000

31

Đường cặp Rạch Miễu Ông

Chợ Miễu Ông

Cầu Ba Cao

1.360.000

32

Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải)

Đường tỉnh 918

Rạch Đường Đào

1.360.000

 

PHỤ LỤC III.2

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.2 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN BÌNH THỦY
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2

 

111

Khu đô thị - tái định cư Cửu Long (Các vị trí đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng và được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

Trục chính

 

4.340.000

Trục phụ

 

2.730.000

112

Khu tái định cư công trình đường Vành đai sân bay Cần Thơ kết nối đường Võ Văn Kiệt đến đường Hng Phong

Tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ

 

4.620.000

Không tiếp giáp đường Vành đai sân bay Cần Thơ

 

2.800.000

113

Khu tái định cư công trình Bồi thường, giải phóng mặt bằng; cơ sở hạ tầng Khu hành chính và Trung tâm thể dục thể thao quận Bình Thủy

Trục chính

 

4.340.000

Trục phụ

 

2.730.000

 

c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các trục giao thông

 

6

Đường cặp Rạch Ông Dựa

Đường tỉnh 918

Đường cặp Rạch Khoán Châu

1.190.000

Đường cặp Rạch Miễu Ông

1.190.000

7

Đường cặp Rạch Ông Kinh (Bên phải)

Đinh Công Chánh

Quốc lộ 91B

1.190.000

8

Đường cặp Rạch Xẻo Khế

Phạm Thị Ban

giáp Rạch Trường Lạc

1.190.000

26

Đường cặp sông Lồng Ống

Tô Vĩnh Diện

Lộ Trường Tiền - Bông Vang

1.190.000

27

Đường cặp Rạch Chuối (bên phải)

Cầu Rạch Chuối

Giáp ranh quận Ninh Kiều

1.190.000

28

Đường cặp Rách Phó Thọ

Cầu Rạch Hàng Bàng

Hết đường bê tông

1.190.000

29

Đường cặp Rạch Nhum

Rạch Chuối

Lộ Trường Tiền - Bông Vang

1.190.000

30

Đường cặp Rạch Ngã Bát

Tô Vĩnh Diện

Tạ Thị Phi

1.400.000

31

Đường cặp Rạch Miễu Ông

Chợ Miễu Ông

Cầu Ba Cao

1.190.000

32

Đường cặp Rạch Khoán Châu (bên phải)

Đường tỉnh 918

Rạch Đường Đào

1.190.000

 

PHỤ LỤC I.3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất ở tại đô thị

 

 

 

1

Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Đường Số 15, Khu dân cư 586

6.000.000

9

Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Lý Thái Tổ

Đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ

6.000.000

10

Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Lê Nhựt Tảo

5.000.000

12

Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)

Phạm Hùng

Nhật Tảo

2.500.000

Nhật Tảo

Chùa Ông Một

2.200.000

13

Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586)

Đường Số 1 (Khu dân cư 586)

Đường Số 9 (Khu dân cư 586)

6.000.000

14

Lê Tấn Quốc (Đường S29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng s 8

5.000.000

16

Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 12 - khu dân cư Phú An

6.000.000

17

Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1

6.000.000

19

Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Sông Hậu

6.000.000

21

Nguyễn Chánh (Đường Số 12 - Khu dân cư Phú An)

Mai Chí Thọ

Nguyễn Thị Sáu

6.000.000

23

Nguyễn Thị Sáu (Đường Số 6, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Đường Số 15, Khu dân cư 586

6.000.000

26

Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát

6.000.000

28

Nhật Tảo

Võ Tánh

Lê Hồng Nhi

2.200.000

30

Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

5.000.000

31

Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

6.000.000

34

Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

5.000.000

35

Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1

6.000.000

36

Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 - Khu dân cư Công an

5.000.000

39

Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát

6.000.000

49

Dự án Chỉnh trang và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ

Toàn khu

 

2.200.000

 

PHỤ LỤC II.3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

1

Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Đường Số 15, Khu dân cư 586

4.800.000

9

Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Lý Thái Tổ

Đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ

4.800.000

10

Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Nhựt Tảo

4.000.000

12

Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)

Phạm Hùng

Nhật Tảo

2.000.000

Nhật Tảo

Chùa Ông Một

1.760.000

13

Lê Nhựt Tảo (đường Số 14, Khu dân cư 586)

Đường Số 1 (Khu dân cư 586)

Đường Số 9 (Khu dân cư 586)

4.800.000

14

Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)

Võ Nguyên Giáp

Đường s 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng s 8

4.000.000

16

Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An)

Võ Nguyên Giáp

Đường s12 - khu dân cư Phú An

4.800.000

17

Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1

4.800 000

19

Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Sông Hậu

4.800.000

21

Nguyễn Chánh (Đường số 12 - Khu dân cư Phú An)

Mai Chí Thọ

Nguyễn Thị Sáu

4.800.000

23

Nguyễn Thị Sáu (Đường Số 6, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Đường Số 15, Khu dân cư 586

4.800.000

26

Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát

4.800.000

28

Nhật Tảo

Võ Tánh

Lê Hồng Nhi

1.760.000

30

Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

4.000.000

31

Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

4.800.000

34

Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

4.000.000

35

Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1

4.800.000

36

Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 - Khu dân cư Công an

4.000.000

39

Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát

4.800.000

49

Dự án Chỉnh trang và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ

Toàn khu

 

1.760.000

 

PHỤ LỤC III.3

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.3 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN CÁI RĂNG
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

1

Bùi Quang Trinh (đường Số 8, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Đường Số 15, Khu dân cư 586

4.200.000

9

Hoàng Văn Thái (Đường A5 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Lý Thái Tổ

Đường dân sinh cặp đường dẫn cầu Cần Thơ

4.200.000

10

Lâm Văn Phận (Đường Số 9, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Lê Nhựt Tảo

3.500.000

12

Lê Hồng Nhi (Đường Trường Chính trị)

Phạm Hùng

Nhật Tảo

1.750.000

Nhật Tảo

Chùa Ông Một

1.540.000

13

Lê Nhựt Tảo (Đường Số 14, Khu dân cư 586)

Đường Số 1 (Khu dân cư 586)

Đường Số 9 (Khu dân cư 586)

4.200 000

14

Lê Tấn Quốc (Đường Số 29, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 15, Khu dân cư Công ty đầu tư và xây dựng số 8

3.500.000

16

Lê Văn Tưởng (Đường Số 47 - Khu dân cư Phú An)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 12 - khu dân cư Phú An

4.200.000

17

Lý Thái Tổ (Đường A1 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A10 - Khu dân cư Hưng Phú 1

4.200.000

19

Mai Chí Thọ (Đường Số 1, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Sông Hậu

4.200.000

21

Nguyễn Chánh (Đường số 12 - Khu dân cư Phú An)

Mai Chí Thọ

Nguyễn Thị Sáu

4.200.000

23

Nguyễn Thị Sáu (đường Số 6, Khu dân cư 586)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 15, Khu dân cư 586

4.200.000

26

Nguyễn Văn Quang (Đường Số 7B, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát

4.200.000

28

Nhật Tảo

Võ Tánh

Lê Hồng Nhi

1.540.000

30

Phạm Văn Nhờ (Đường Số 9A, Khu dân cư Diệu Hiền)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

3.500.000

31

Phan Trọng Tuệ (Đường Số 1, Khu dân cư Diệu Hiền)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

4.200.000

34

Trần Văn Sắc (Đường Số 1, Khu dân cư Nông Thổ Sản)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu hành chính quận Cái Răng

3.500.000

35

Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1)

Quang Trung

Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1

4.200.000

36

Trần Văn Việt (Đường Số 7 - Khu dân cư Công an)

Võ Nguyên Giáp

Đường số 5 - Khu dân cư Công an

3.500.000

39

Vũ Đình Liệu (Đường Số 10, Khu dân cư Nam Long)

Võ Nguyên Giáp

Giáp dự án khu dân cư Nam Long - Hồng Phát

4.200.000

49

Dự án Chỉnh trang và Phát triển đô thị An Phú Cần Thơ

Toàn khu

 

1.540.000

 

PHỤ LỤC I.4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất ở tại đô thị

 

 

 

30

Khu tái định cư sau Trường dân tộc nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu tư)

Toàn khu

 

2.000.000

 

PHỤ LỤC II.4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

30

Khu tái định cư sau Trường dân tộc nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu tư)

Toàn khu

 

1.600.000

 

PHỤ LỤC III.4

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.4 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN Ô MÔN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

30

Khu tái định cư sau Trường dân tộc nội trú quận Ô Môn (do Công ty TNHH MTV xây dựng Sao Vàng Tây Đô làm chủ đầu tư)

Toàn khu

 

1.400.000

 

PHỤ LỤC I.5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất ở tại đô thị

 

 

 

17

Lê Thị Tạo

Lê Lợi

Phan Đình Giót

13.200.000

Phan Đình Giót

Mũi Tàu

9.900.000

Cầu 3 tháng 2

Quốc lộ 91

3.300.000

 

PHỤ LỤC II.5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

17

Lê Thị Tạo

Lê Lợi

Phan Đình Giót

10.560.000

Phan Đình Giót

Mũi Tàu

7.920.000

Cầu 3 tháng 2

Quốc lộ 91

2.640.000

 

PHỤ LỤC III.5

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.5 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ QUẬN THỐT NỐT
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông, các hẻm và trong các khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

17

Lê Thị Tạo

Lê Lợi

Phan Đình Giót

9.240.000

Phan Đình Giót

Mũi Tàu

6.930.000

Cầu 3 tháng 2

Quốc lộ 91

2.310.000

 

PHỤ LỤC I.6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất ở tại nông thôn

 

 

16

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

5.500.000

17

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

2.200.000

29

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc xã Mỹ Khánh)

Cầu Tràng Tiền

Ranh thị trấn Phong Điền

3.300.000

30

Đường đi quanh Nhà khách Thành ủy

Suốt tuyến

 

1.100.000

31

Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch Bờ Gừa

Ranh GPMB đường Nguyn Văn Cừ nối dài

Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước

550.000

 

PHỤ LỤC II.6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

 

16

Đường Nguyn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

4.400.000

17

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quđất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

1.760.000

29

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc xã Mỹ Khánh)

Cầu Tràng Tiền

Ranh thị trấn Phong Điền

2.640.000

30

Đường đi quanh Nhà khách Thành ủy

Suốt tuyến

 

880.000

31

Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch Bờ Gừa

Ranh GPMB đường Nguyễn Văn Cừ nối dài

Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước

440.000

 

PHỤ LỤC III.6

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.6 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN PHONG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

 

16

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính trong thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

3.850.000

17

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (khu khai thác quỹ đất, tính ngoài thâm hậu 50m)

Giáp ranh quận Ninh Kiều

Tuyến Mỹ Khánh - Bông Vang

1.540.000

29

Đường Nguyễn Văn Cừ nối dài (thuộc xã Mỹ Khánh)

Cầu Tràng Tiền

Ranh thị trấn Phong Điền

2.310.000

30

Đường đi quanh Nhà khách Thành Ủy

Suốt tuyến

 

770.000

31

Tuyến đường giao thông nông thôn Rạch Bờ Gừa

Ranh GPMB đường Nguyễn Văn Cừ nối dài

Hẻm Tổ 2A, ấp Mỹ Phước

385.000

 

PHỤ LỤC I.7

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất ở tại đô thị

 

 

 

11

Đường nội bộ thuộc dự án Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu, thị trấn Thới Lai (giai đoạn 01 và 02)

Đường số 01

5.500.000

Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16

5.000.000

 

PHỤ LỤC II.7

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

11

Đường nội bộ thuộc dự án Mở rng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu, thị trấn Thới Lai (giai đoạn 01 và 02)

Đường số 01

4.400.000

Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16

4.000.000

 

PHỤ LỤC III.7

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.7 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN THỚI LAI
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

11

Đường nội bộ thuộc dự án Mở rộng, phát triển đô thị mới và nâng cấp chợ Thới Lai hiện hữu, thị trấn Thới Lai (giai đoạn 01 và 02)

Đường số 01

3.850.000

Đường số 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 và 16

3.500.000

 

PHỤ LỤC I.8

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và thương mại, khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất ở tại đô thị

 

 

 

4

Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ

Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp

3.850.000

Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4)

3.300.000

Trục phụ (chiều rộng 15m)

2.750.000

Các trục còn lại

 

2.200.000

8

Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)

1.100.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)

1.650.000

 

PHỤ LỤC II.8

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị

 

4

Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ

Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp

3.080.000

Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4)

2.640.000

Trục phụ (chiều rộng 15m)

2.200.000

Các trục còn lại

 

1.760.000

8

Lê Đức Thọ (Đường tỉnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đèn thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)

880.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thang)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)

1.320.000

 

PHỤ LỤC III.8

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.8 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN CỜ ĐỎ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân , khu tái định cư

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị

 

4

Khu Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường sống tại thị trấn Cờ Đỏ

Các lô nền tiếp giáp trục đường Lê Đức Thọ và Hà Huy Giáp

2.695.000

Trục chính (chiều rộng 25m) (Đường số 4)

2.310.000

Trục phụ (chiều rộng 15m)

1.925.000

Các trục còn lại

 

1.540.000

8

Lê Đức Thọ (Đường tnh 922) (Bên phải tiếp giáp trục đường giao thông; Bên trái tiếp giáp mương lộ Hướng từ huyện Thới Lai đến thị trấn Cờ Đỏ)

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên trái)

770.000

Ranh thị trấn Cờ Đỏ (Giáp Đông Thắng)

Cầu Kinh Ngang (Cờ Đỏ) (Bên phải)

1.155.000

 

PHỤ LỤC I.9

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC III.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất ở tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất ở tại nông thôn

 

 

 

1

Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới

Đường số 03, 09 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80

1.350.000

Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08

900.000

 

PHỤ LỤC II.9

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC IV.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn

 

1

Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới

Đường số 03, 09 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80

1.080.000

Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08

720.000

 

PHỤ LỤC III.9

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V.9 QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2019/QĐ-UBND BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN HUYỆN VĨNH THẠNH
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

1. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân , khu tái định

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

GIÁ ĐẤT

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

5

 

b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn

 

1

Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới

Đường số 03, 09 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80

945.000

Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08

630.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 15/2021/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu15/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/11/2021
Ngày hiệu lực20/11/2021
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật2 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 15/2021/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2019/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2019/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu15/2021/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Cần Thơ
                Người kýNguyễn Thực Hiện
                Ngày ban hành09/11/2021
                Ngày hiệu lực20/11/2021
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật2 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2019/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 15/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2019/QĐ-UBND thành phố Cần Thơ

                            • 09/11/2021

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 20/11/2021

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực