Nội dung toàn văn Quyết định 1509/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Như Xuân tỉnh Thanh Hóa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1509/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2019; số 216/NQ-HĐND ngày 16/10/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng phòng hộ, rừng sản xuất đợt 3, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 03/4/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 24/4/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 60/BC-HĐTĐ ngày 24/4/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 72.171,83 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.084,82 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.700,89 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 386,12 |
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 467,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 21,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 10,26 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,58 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,00 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 415,49 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,59 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 37,48 |
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 454,29 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 451,59 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,70 |
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0 |
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Như Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1619/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Như Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Như Xuân
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Như Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Như Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Yên Cát | Xã Bãi Trành | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Bình | Xã Hóa Quỳ | Xã Cát Vân | Xã Cát Tân | Xã Tân Bình | Xã Bình Lương | Xã Thanh Quân | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Sơn | Xã Thượng Ninh | ||||||
TT Yên Cát | Xã Yên Lễ | Xã Hóa Quỳ | Xã Quỳ Xuân | ||||||||||||||||||
|
|
| 72.171,83 | 468,61 | 2.658.16 | 2.555,53 | 11.723,18 | 4.038,60 | 2.654,91 | 1.826,98 | 2.597,92 | 1.589,89 | 3.860,42 | 7.182,51 | 4.105.82 | 3.689,93 | 8.638,83 | 2.934,57 | 3.44773 | 3.126,11 | 5.072,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 63.084,82 | 280,98 | 2.284,09 | 2.245,10 | 9.448,39 | 3.581,41 | 2.396,79 | 1.518,91 | 2.472,62 | 1.449,94 | 3.312,90 | 6.745,83 | 3.849,85 | 3.494,29 | 6.666,32 | 2.777,84 | 2.826,12 | 3.005,56 | 4.727,88 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.445,15 | 11,72 | 217,36 | 20,03 | 44,39 | 88,95 | 154,86 | 29,10 | 116,63 | 107,09 | 127,20 | 171,18 | 291,02 | 87,61 | 101,55 | 207,06 | 142,02 | 141,49 | 385,89 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2.364,55 | 11,72 | 215,42 | 18,51 | 44,39 | 80,46 | 154,86 | 26,54 | 111,85 | 107,09 | 125,40 | 171,18 | 280,64 | 68,85 | 100,66 | 207,06 | 122,06 | 151,97 | 385,89 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.489,58 | 5,88 | 520,95 | 584,30 | 3.147,15 | 212,05 | 125,50 | 126,26 | 151,80 | 43,45 | 203,89 | 127,31 | 48,14 | 169,65 | 93,99 | 97,22 | 221,97 | 36,19 | 573,88 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.054,86 | 132,06 | 377,80 | 841,74 | 1.060,85 | 1.151,74 | 1.220,78 | 67,13 | 216,54 | 201,86 | 204,48 | 259,72 | 93,65 | 340,49 | 86,92 | 234,10 | 137,99 | 163,97 | 263,04 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11.488,96 |
|
|
| 1.100,23 |
| 521,22 | 409,99 | 848,11 |
|
|
| 2.131,81 | 547,06 | 4.551,76 |
| 769,83 | 608,95 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 8.359,84 |
|
|
| 1.054,32 |
| 100,00 | 507,38 |
|
| 1.546,95 | 5.151,19 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26.422,13 | 123,23 | 1.080,00 | 779,85 | 2.993,91 | 2.107,56 | 189,91 | 374,35 | 1.047,26 | 1.044,40 | 1.209,35 | 954,20 | 1.235,08 | 2.318,80 | 1.807,87 | 2.194,46 | 1.545,51 | 1.991,73 | 3.424,66 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 770,10 | 8,09 | 87,98 | 19,18 | 29,34 | 21,11 | 84,52 | 4,70 | 92,28 | 53,14 | 21,03 | 82,73 | 50,15 | 13,68 | 24,23 | 45,00 | 8,80 | 44,73 | 80,41 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 54,20 |
|
|
| 18,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17,00 |
|
|
| 19,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.700,89 | 185,80 | 357,59 | 310,43 | 2.271,38 | 419,23 | 252,40 | 302,69 | 124,51 | 127,94 | 438,89 | 393,18 | 238,00 | 184,77 | 1.962,89 | 156,73 | 563,04 | 96,10 | 315,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1.241,76 | 1,62 |
|
| 1.240,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2.809,44 | 93,95 | 143,02 |
| 548,83 |
|
| 197,89 |
|
|
|
|
|
| 1.474,48 |
| 351,27 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 68,76 |
| 3,66 |
| 30,00 | 15,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 6,35 | 0,59 | 1,97 | 3,28 | 0,05 |
|
| 0,24 | 0,08 |
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 60,10 | 0,68 | 3,20 | 4,84 | 17,46 |
| 19,56 | 0,04 | 5,10 |
|
| 5,91 |
|
|
|
| 0,59 | 0,91 | 1,81 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 56,27 |
| 1,69 | 8,68 |
| 23,98 |
|
|
|
|
|
|
| 8,48 |
|
| 12,46 |
| 0,98 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. | DHT | 1.562,53 | 37,00 | 87,22 | 119,67 | 205,29 | 99,24 | 78,77 | 23,55 | 39,25 | 38,74 | 57,38 | 58,91 | 100,12 | 36,52 | 327,54 | 39,91 | 48,21 | 35,39 | 129,82 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,96 |
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 5,15 | 5,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1.115,51 | 0,67 | 79,43 | 65,78 | 54,96 | 161,30 | 83,95 | 49,72 | 43,89 | 53,61 | 72,53 | 28,00 | 75,52 | 85,98 | 43,33 | 60,89 | 66,08 | 23,88 | 65,99 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 28,91 | 28,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 17,02 | 4,76 | 0,60 | 0,70 | 2,50 | 1,37 | 0,67 | 0,28 | 0,32 | 0,65 | 1,85 | 0,64 | 0,24 | 0,37 | 0,77 | 0,28 | 0,47 | 0,21 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 6,69 | 0,59 | 0,58 | 1,81 | 2,29 |
|
|
|
| 0,21 |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
| 0,86 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,60 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD | 180,69 | 4,97 | 21,38 | 5,18 | 12,68 | 11,32 | 9,48 | 5,74 | 7,64 | 6,36 | 5,51 | 9,91 | 7,37 | 10,83 | 7,67 | 14,46 | 6,46 | 10,38 | 23,35 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 7,46 |
| 7,22 |
|
|
|
|
|
| 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 24,33 | 0,62 | 2,13 | 1,19 | 0,97 | 2,26 | 2,59 | 1,65 | 1,42 | 0,68 | 0,20 | 1,52 | 0,69 | 0,44 | 3,18 | 0,33 | 0,68 | 2,34 | 1,44 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,96 |
| 0,07 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,05 |
|
| 5,73 |
| 0,03 |
| 0,05 |
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.108,92 | 3,53 | 3,58 | 99,30 | 145,01 | 32,67 | 57,35 | 23,58 | 25,75 | 12,49 | 265,43 | 47,71 | 48,19 | 42,15 | 105,70 | 40,53 | 66,70 | 18,52 | 70,73 |
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 392,48 | 1,16 | 0,88 |
| 11,20 | 71,99 |
|
| 1,06 | 14,91 | 35,99 | 240,23 |
|
| 0,19 | 0,33 | 10,07 | 4,47 |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 386,12 | 1,83 | 16,48 |
| 3,41 | 37,96 | 5,72 | 5,38 | 0,79 | 12,01 | 108,63 | 43,50 | 17,97 | 10,87 | 9,62 |
| 58,17 | 24,45 | 29,33 |
Phụ biểu số 02:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNC ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Yên Cát | Xã Bãi Trành | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Bình | Xã Hóa Quỳ | Xã Cát Vân | Xã Cát Tân | Xã Tân Bình | Xã Bình Lương | Xã Thanh Quân | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Sơn | Xã Thượng Ninh | ||||||
TT Yên Cát | Xã Yên Lễ | Xã Hóa Quỳ | Xã Quỳ Xuân | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 467,87 | 12,23 | 1,92 | 2,04 | 86,97 | 2,27 | 0,97 | 3,42 | 5,10 |
| 1,78 | 2,92 | 27,76 | 0,20 | 297,41 | 0,04 | 0,24 | 0,10 | 22,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 21,95 | 2,87 | 0,39 |
|
|
| 0,54 |
| 1,50 |
| 0,10 |
| 10,05 |
|
|
|
|
| 6,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 21,95 | 2,87 | 0,39 |
|
|
| 0,54 |
| 1,50 |
| 0,10 |
| 10,05 |
|
|
|
|
| 6,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNKPNN | 10,26 | 0,13 | 0,22 |
| 2,17 | 0,60 | 0,22 | 0,02 | 0,20 |
| 0,46 | 0,12 | 5,27 |
|
|
| 0,15 | 0,10 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 15,58 | 0,06 |
| 2,04 | 4,00 | 1,67 |
| 1,20 |
|
| 0,20 | 1,58 | 4,59 | 0,20 |
| 0,04 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 415,49 | 9,17 | 1,00 |
| 80,80 |
| 0,17 | 2,20 | 3,10 |
| 1,02 | 0,22 | 5,70 |
| 297,41 |
|
|
| 14,70 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,59 |
| 0,31 |
|
|
| 0,04 |
| 0,30 |
|
|
| 2,15 |
|
|
| 0,09 |
| 0,70 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 37,48 | 0,19 |
|
| 18,20 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,06 |
|
|
| 19,00 | 0,02 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 37,20 |
|
|
| 18,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,00 |
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKC/OCT | 0,28 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,06 |
|
|
|
| 0,02 |
Phụ biểu số 03:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Yên Cát | Xã Bãi Trành | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Bình | Xã Hóa Quỳ | Xã Cát Vân | Xã Cát Tân | Xã Tân Bình | Xã Bình Lương | Xã Thanh Quân | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Sơn | Xã Thượng Ninh | ||||||
TT Yên Cát | Xã Yên Lễ | Xã Hóa Quỳ | Xã Quỳ Xuân | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 451,59 | 11,61 | 0,72 | 2,04 | 86,97 | 2,27 | 0,97 | 3,40 |
|
| 1,78 | 1,42 | 21,92 | 0,20 | 297,41 | 0,04 | 0,24 | 0,10 | 20,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 19,87 | 2,29 | 0,39 |
|
|
| 0,54 |
|
|
| 0,10 |
| 10,05 |
|
|
|
|
| 6,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 19,87 | 2,29 | 0,39 |
|
|
| 0,54 |
|
|
| 0,10 |
| 10,05 |
|
|
|
|
| 6,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9,80 | 0,09 | 0,02 |
| 2,17 | 0,60 | 0,22 |
|
|
| 0,46 | 0,12 | 5,27 |
|
|
| 0,15 | 0,10 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,94 | 0,06 |
| 2,04 | 4,00 | 1,67 |
| 1,20 |
|
| 0,20 | 0,08 | 4,45 | 0,20 |
| 0,04 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 403,99 | 9,17 |
|
| 80,80 |
| 0,17 | 2,20 |
|
| 1,02 | 032 |
|
| 297,41 |
|
|
| 13,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,99 |
| 0,31 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 2,15 |
|
|
| 0,09 |
| 0,40 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,70 | 1,04 | 0,40 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,72 | 0,06 |
| 0,11 |
|
| 0,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. | DHT | 1,08 | 0,76 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,07 |
|
| 0,10 |
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,80 |
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,72 |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC | 0,32 | 0,18 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,04 |
|
| 0,02 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,41 | 0,01 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn Yên Cát | Xã Bãi Trành | Xã Xuân Hòa | Xã Xuân Bình | Xã Hóa Quỳ | Xã Cát Vân | Xã Cát Tân | Xã Tân Bình | Xã Bình Lương | Xã Thanh Quân | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Phong | Xã Thanh Lâm | Xã Thanh Sơn | Xã Thượng Ninh | ||||||
TT Yên Cát | Xã Yên Lễ | Xã Hóa Quỳ | Xã Quỳ Xuân | ||||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng Quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 05:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN NHƯ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 04/5/2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Kế hoạch sử dụng năm 2020 | Địa điểm | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
I | Dự án khu dân cư đô thị |
|
|
|
1 | Đấu giá đất khu dân cư đường Thanh Niên | 1,34 | ODT | TT Yên Cát |
2 | Đấu giá đất ở các điểm dân cư | 0,19 | ODT | TT Yên Cát |
II | Dự án khu dân cư nông thôn |
|
|
|
1 | Khu tái định cư Bản Mồng | 6,00 | ONT | Xuân Hòa |
2 | Đấu giá đất điểm dân cư thôn Nghịu | 0,02 | ONT | Xuân Hòa |
3 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Thắng Lộc | 0,08 | ONT | Bình Lương |
4 | Đấu giá đất khu dân cư thôn Quang Trung | 0,01 | ONT | Bình Lương |
5 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Tâm | 0,02 | ONT | Thượng Ninh |
6 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Thanh Xuân | 0,76 | ONT | Hóa Quỳ |
7 | Đấu giá đất ở điểm dân cư thôn Chạng Vung | 0,04 | ONT | Thanh Phong |
8 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Lâm Chính | 0,26 | ONT | Thanh Xuân |
9 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Xuân Thành | 1,00 | ONT | Xuân Quỳ |
10 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Tân Thắng | 0,05 | ONT | Tân Bình |
11 | Đấu giá đất khu dân cư trung tâm xã | 1,18 | ONT | Thanh Quân |
12 | Đấu giá đất ở khu dân cư thôn Đồng Tâm (Sông Xanh cũ) | 0,50 | ONT | Thượng Ninh |
III | Công trình năng lượng |
|
|
|
1 | Đường dây 110 kV | 0,21 | DHT | Hóa Quỳ |
Đường dây 110 kV | 1,20 | DHT | Xuân Quỳ | |
Đường điện 110 kV | 0,24 | DHT | Tân Bình | |
Đường điện 110 kV | 0,34 | DHT | Bình Lương | |
2 | Đường dây 500kV đấu nối Nhà máy nhiệt điện Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia | 0,15 | DHT | Xuân Hòa |
IV | Công trình thể dục thể thao |
|
|
|
1 | Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã | 1,67 | DHT | Xuân Bình |
2 | Xây dựng Sân vận động xã | 0,41 | DHT | Bãi Trành |
3 | Xây dựng Sân thể thao thôn Trung Thành | 0,91 | DHT | Yên Lễ |
V | Công trình giao thông |
|
|
|
1 | Nâng cấp đường UBND xã đi Quốc lộ 45 | 1,49 | DHT | Tân Bình |
2 | Đường giao thông liên thôn Thanh Hương - Xóm Chuối | 1,20 | DHT | Xuân Quỳ |
3 | Đường giao thông Làng Mài | 1,00 | DHT | Bình Lương |
VI | Công trình thủy lợi |
|
|
|
1 | Đập Ná Hiếng | 21,34 | DHT | Thanh Quân |
2 | Dự án Hồ chứa nước Bản Mồng | 348,21 | DHT | Xuân Hòa, Thanh Hòa |
VII | Công trình chợ |
|
|
|
1 | Xây dựng chợ Yên Cát | 1,76 | DCH | TT Yên Cát |
2 | Xây dựng chợ Bãi Trành | 1,73 | DCH | Bãi Trành |
VIII | Công trình sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
1 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Xuân Phong | 0,07 | DSH | Thanh Phong |
2 | Xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Kha | 0,09 | DSH | Thanh Lâm |
3 | Mở rộng khuôn viên Nhà văn hóa thôn Cát Tiến | 0,13 | DSH | Yên Lễ |
IX | Công trình giáo dục |
|
|
|
1 | Mở rộng Trường Mầm non khu chính | 0,08 | DHT | Yên Lễ |
2 | Nâng cấp, cải tạo Trường Mầm non Thanh Sơn | 0,10 | DHT | Thanh Sơn |
3 | Mở rộng Trường Mầm non Khe Khoai | 0,10 | DHT | Thượng Ninh |
4 | Mở rộng Trường Mầm Non khu trung tâm | 0,04 | DHT | Thanh Phong |
5 | Mở rộng Trường Mầm Non khu trung tâm | 0,14 | DHT | Bãi Trành |
6 | Mở rộng Trường Mầm non thôn Thống Nhất | 0,12 | DHT | Thanh Quân |
7 | Nâng cấp khuôn viên Trường TH Yên Cát | 0,19 | DHT | TT Yên Cát |
X | Đất xử lý rác thải |
|
|
|
1 | Lò đốt rác thải sinh hoạt tại khu xử lý rác thải thị trấn Yên Cát | 5,15 | DRA | TT Yên Cát |
XI | Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Khu phố Lúng | 0,22 | NTD | TT Yên Cát |
2 | Mở rộng nghĩa địa Khu phố Thăng Bình | 1,20 | NTD | TT Yên Cát |
3 | Mở rộng nghĩa địa Khu phố 4 | 1,00 | NTD | TT Yên Cát |
XII | Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
|
|
|
1 | Chùa Yên Cát | 1,60 | TON | TT Yên Cát |
2 | Đền Chín Gian | 5,70 | TIN | Thanh Quân |
XIII | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
1 | Cụm Công nghiệp Xuân Hòa | 30,00 | SKN | Xuân Hòa |
2 | Cụm Công nghiệp Thượng Ninh | 20,00 | SKN | Thượng Ninh |
XIV | Công trình y tế |
|
|
|
1 | Phòng khám đa khoa Trung tâm Cụm xã Bãi Trành - Xuân Bình | 0,60 | DYT | Xuân Bình |
2 | Xây dựng Trạm Y tế xã | 0,15 | DYT | Thanh Lâm |
XV | Công trình, dự án thương mại dịch vụ, sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
1 | Dự án Nhà máy may xuất khẩu | 0,63 | SKC | TT Yên Cát |
2 | Xây dựng Cây xăng dầu xã Cát Vân | 0,08 | TMD | Cát Vân |
3 | Khai thác mỏ đá cát kết, sét kết tại xã Cát Vân | 3,10 | SKS | Cát Vân |
4 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 1,20 | SKC | Yên Lễ |
5 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 2,00 | SKC | Cát Vân |
6 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 0,04 | SKC | Xuân Quỳ |
7 | Khu sản xuất phi nông nghiệp | 1,50 | SKC | Bình Lương |
XVI | Dự án nông nghiệp khác |
|
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi heo nái sinh sản | 18,20 | NHK | Xuân Hòa |
2 | Trang trại chăn nuôi lợn chất lượng cao | 19,00 | NHK | Thanh Sơn |