Quyết định 1518/QĐ-BTC

Nội dung toàn văn Quyết định 1518/QĐ-BTC 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1518/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị quyết số 91/2023/QH15 ngày 19/6/2023 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Báo cáo số 241/BC-CP ngày 17/5/2023 của Chính phủ về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Võ Thành Hưng

Biểu số 26/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

NSNN

Bao gồm

NSTW

NSĐP

A

TỔNG NGUỒN THU NSNN

2.387.906

982.072

1.770.482

I

Thu NSNN

1.358.084 (1)

1.591.411

806.539

784.872

117.2

1

Thu nội địa

1.133.500

1.313.281

528.542

784.739

115,9

2

Thu từ dầu thô

23.200

44.638

44.638

192,4

3

Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu

178.500

216.307

216.307

121,2

4

Thu viện trợ

22.884

17.185

17.052

133

75,1

II

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển

643.406

157.681

485.725

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

12.679

12.679

IV

Thu kết dư năm trước

140.410

140.410

V

Thu bổ sung từ NSTW

368.449

346.796

VI

Thu từ cấp dưới nộp trả NSTW

17.852

B

TỔNG CHI NSNN

2.484.439 (5)

1.193.722

1.655.365

I

Chi NSNN

1.701.713

1.708.088

640.914

1.067.174

100,4

Trong đó:

1

Chi đầu tư phát triển

479.568 (2)

540.046

107.421

432.625

112,6

2

Chi trả nợ lãi

110.065

101.778

100.440

1.338

92,5

3

Chi viện trợ

1.600

1.401

1.401

4

Chi thường xuyên

1.049.175 (2)

1 061.316 (6)

428 533

632.783

101,2

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

428

428

428,1

6

Dự phòng NSNN

34.500 (3)

7

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

25.505 (3)

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

776.351

206.012

570.339

III

Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP

368.449

346.796

IV

Chi nộp trả NSTW

17.852

C

BỘI CHI NSNN

343.670

214.053

211.650

2.403

62,3

Tỷ lệ bội chi NSNN so GDP

4%

2,52%

1

Bội chi NSTW

318.870

211.650

211.650

66,4

2

Bội chi NSĐP

24.800 (4)

2.403 (7)

2.403

D

KẾT DƯ NSĐP

117.520

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

264.899

241.874

237.866

4.008

91,3

F

TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN

608.569

455.927

449.516

6.411

74,9

Ghi chú:

(1) Nghị quyết số 128/2020/QH14 ngày 12/11/2020 của Quốc hội quyết định dự toán thu NSNN năm 2021 là 1.343.330 tỷ đồng. Nghị quyết số 34/2021/QH14 ngày 12/11/2021 bổ sung dự toán thu 40.322 tỷ đồng từ nguồn viện trợ không hoàn lại và Nghị quyết số 82/2023/QH15 ngày 09/01/2023 Quốc hội về bổ sung dự toán chi thường xuyên từ nguồn viện trợ năm 2021 là 14.713.362 tỷ đồng

(2) Đã bao gồm dự toán điều chỉnh trong năm.

(3) Quyết toán chi trong từng lĩnh vực

(4) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu các địa phương có bội thu NSĐP

(5) Quyết toán không bao gồm thu, chi bổ sung cho cấp dưới

(6) Quyết toán bao gồm cải cách tiền lương

(7) Bội chi NSĐP 2.403 tỷ đồng là chênh lệch giữa bội chi của các tỉnh có bội chi và số bội thu của các tỉnh có bội thu (4.181 tỷ đồng - 1.778 tỷ đồng)

Biểu số 27/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

THU NSNN

1.358.084

1.591.411

117,2

I

Thu nội địa

1.133.500

1.313.281

115,9

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước

148.292

163.896

110,5

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

199.161

217.259

109,1

3

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

237.554

289.878

122,0

4

Thuế thu nhập cá nhân

107.796

127.661

118,4

5

Thuế bảo vệ môi trường

64.391

58.592

91,0

6

Các loại phí, lệ phí

70.433

73.036

103,7

Trong đó: Lệ phí trước bạ

33.871

38.166

112,7

7

Các khoản thu về nhà, đất

138.556

228.275

164,8

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

4

10

256,0

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.770

2.025

114,4

- Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

24.415

40.193

164,6

- Thu tiền sử dụng đất

111.400

185.117

166,2

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

967

930

96,2

8

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

33.700

32.612

96,8

9

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3.887

6.665

171,5

10

Thu khác ngân sách

22.483

38.190

169,9

11

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

847

1.866

220,3

12

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước

106.400

75.351

70,8

II

Thu từ dầu thô

23.200

44.638

192,4

III

Thu cân đối từ hoạt động xuất, nhập khẩu

178.500

216.307

121,2

1

Tổng số thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

315.000

377.105

119,7

- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

230.000

287.118

124,8

- Thuế xuất khẩu

6.222

8.401

135,0

- Thuế nhập khẩu

55.023

49.671

90,3

- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

21.925

28.845

131,6

- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

1.830

1.105

60,4

- Thu khác

1.965

2

Hoàn thuế giá trị gia tăng

-136.500

-160.798

117,8

IV

Thu viện trợ

22.884

17.185

75,1

B

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

643.406

C

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

12.679

D

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

140.410

TỔNG CỘNG (A+B+C+D)

1.358.084

2.387.906

Biểu số 29/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

NSNN

NSTW (3)

NSĐP (4)

NSNN

NSTW

NSĐP

NSNN

NSTW

NSĐP

A

B

1=2+3

2

3

1=2+3

2

3

1=2+3

2

3

TỔNG CHI NSNN

1.701.713

704.535

997.179

2.484.439

846.926

1.637.513

I

Chi NSNN

1.701.713

704.535

997.179

1.708.088

640.914

1.067.174

1

Chi đầu tư phát triển

479.568

124.274

355.294

540.046

107.421

432.625

112,6

86,4

121,8

2

Chi trả nợ lãi

110.065

107.400

2.665

101.778

100.440

1.338

92,5

93,5

50,2

3

Chi viện trợ

1.600

1.600

-

1.401

1.401

87,6

87,6

4

Chi thường xuyên (1)

1.049.175

459.490

589.685

1.061.316

428.533

632.783

101,2

93,3

107,3

Trong đó

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

249.971

23.254

226.717

237.339

13.433

223.906

94,9

57,8

98,8

Chi khoa học và công nghệ

10.838

7.697

3.141

10.295

7.627

2.668

95,0

99,1

84,9

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

100

100

428

428

428

428

6

Dự phòng ngân sách (2)

34.500

8.570

25.930

7

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

25.505

2.000

23.505

II

Chi chuyển nguồn sang năm sau

776.351

206.012

570.339

Ghi chú:

(1) Đã bao gồm chi cải cách tiền lương

(2) Số quyết toán nằm trong lĩnh vực

(3) Không bao gồm bổ sung cho NSĐP

(4) Bao gồm cả bổ sung từ NSTW

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

TỔNG SỐ

KHU VỰC DNNN

KHU VỰC DN CÓ VỐN ĐTNN

KHU VỰC KINH TẾ NGOÀI QUỐC DOANH

THU TỪ DẦU THÔ

KHU VỰC KHÁC

TỔNG THU NSNN

1.358.084

254.692

199.161

237.554

23.200

643.477

1.591.411

239.247

217.259

289.878

44.638

800.389

117,2

93,9

109,1

122,0

192,4

124,4

A

Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí

1.031.101

148.292

199.161

237.554

23.200

422.894

1.182.820

158.929

211.745

289.878

44.638

477.630

114,7

107,2

106,3

122,0

192,4

112,9

I

Các khoản thu từ thuế

960.669

148.292

199.161

237.554

23.200

352.461

1.109.784

158.929

211.745

289.878

44.638

404.594

115,5

107,2

106,3

122,0

192,4

114,8

1

Thuế giá trị gia tăng

330.882

59.301

54.717

123.364

93.500

375.841

62.908

55.928

130.685

126.320

113,6

106,1

102,2

105,9

135,1

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

237.382

59.301

54.717

123.364

249.521

62.908

55.928

130.685

105,1

106,1

102,2

105,9

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

93.500

93.500

126.320

126.320

135,1

135,1

2

Thuế tiêu thụ đặc biệt

118.405

247.32

45.746

26.002

21.925

131.007

25.582

43.416

33.164

28.845

110,6

103,4

94,9

127,5

131,6

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

96.480

24.732

45.746

26.002

102.162

25.582

43.416

33.164

105,9

103,4

94,9

127,5

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

21.925

21.925

28.845

28.845

131,6

131,6

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

66.221

66.221

59.697

59.697

90,1

90,1

3

Thuế bảo vệ môi trường

64.391

64.391

58.592

58.592

91,0

91,0

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước

1.830

1.830

1.105

1.105

60,4

60,4

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

247.304

49.653

98.387

82.803

16.462

318.745

55.053

112.070

119.224

32.397

128,9

110,9

113,9

144,0

196,8

4

Thuế thu nhập doanh nghiệp

107.796

107.796

127.661

127.661

118,4

118,4

5

Thuế thu nhập cá nhân

27.042

14.606

312

5.386

6.738

34.763

15.386

331

6.805

12.241

128,6

105,3

106,2

126,3

181,7

6

Thuế tài nguyên

61.245

61.245

60.037

60.037

98,0

98,0

7

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu

4

4

10

10

256,0

256,0

8

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.770

1.770

2.025

2.025

114,4

114,4

9

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

70.433

70.433

73.036

73.036

103,7

103,7

II

Các khoản thu từ phí, lệ phí

33.871

33.871

38.166

38.166

112,7

112,7

10

Lệ phí trước bạ

36.562

36.562

34.870

34.870

95,4

95,4

11

Các loại phí, lệ phí khác

304.100

106.400

197.700

391.405

80.318

5.513

305.574

128,7

75,5

154,6

B

Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí

106.400

106.400

75.351

75.351

70,8

70,8

1

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng nhà nước

24.415

24.415

40.193

40.193

164,6

164,6

2

Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước

111.400

111.400

185.117

185.117

166,2

166,2

3

Thu tiền sử dụng đất

967

967

930

930

96,2

96,2

4

Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

3.888

3.888

6.665

6.665

171,4

171,4

5

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

33.700

33.700

32.612

32.612

96,8

96,8

6

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

23.330

23.330

50.536

4.967

5.513

40.056

216,6

171,7

7

Thu khác

22.884

22.884

17.185

17.185

75,1

75,1

C

Thu viện trợ

22.884

22.884

17.185

17.185

75,1

75,1

Biểu số 30/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG CHI NSTW

1.072.984

1.193.722

A

CHI BỔ SUNG CHO NSĐP

368.449

346.796

94,1

I

Chi bổ sung cân đối

230.721

230.721

100,0

II

Chi bổ sung có mục tiêu

137.728

116.075

84,3

B

CHI NSTW THEO LĨNH VỰC (1)

704.535

640.914

91,0

Trong đó:

I

Chi đầu tư phát triển

124.274

107.421

86,4

1

Chi đầu tư phát triển theo ngành, lĩnh vực

108.274

107.421

99,2

Trong đó:

1.1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

6.572

4.234

64,4

1.2

Chi khoa học và công nghệ

4.366

945

21,6

1.3

Chi Y tế, dân số và gia đình

662

934

141,0

1.4

Chi văn hóa thông tin

435

371

85,2

1.5

Chi phát thanh truyền hình, thông tấn

762

864

113,5

1.6

Chi thể dục thể thao

693

511

73,8

1.7

Chi bảo vệ môi trường

905

671

74,2

1.8

Chi các hoạt động kinh tế

53.824

54.286

100,9

1.9

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước,

6.808

5.094

74,8

1.10

Chi đảm bảo xã hội

473

321

67,8

2

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

16.000

II

Chi trả nợ lãi

107.400

100.440

93,5

III

Chi viện trợ

1.600

1.401

87,6

IV

Chi thường xuyên

459.490

428.533 (2)

93,3

Trong đó

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

23.254

13.433

57,8

2

Chi khoa học và công nghệ

7.697

7.627

99,1

3

Chi y tế, dân số và gia đình

27.725

31.412

113,3

4

Chi văn hóa thông tin

2.600

1.439

55,4

5

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

2.020

1.714

84,8

6

Chi thể dục thể thao

2.066

803

38,9

7

Chi bảo vệ môi trường

1.643

1.240

75,5

8

Chi các hoạt động kinh tế

30.588

23.310

76,2

9

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

45.873

43.490

94,8

10

Chi đảm bảo xã hội

82.636

76.343

92,4

V

Chi cải cách tiền lương, tinh giản biên chế

2.000

VI

Dự phòng NSTW (3)

8.570

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

206.012

Ghi chú:

(1) Bao gồm chi ngân sách trung ương theo lĩnh vực, không bao gồm chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP;

(2) Bao gồm chi cải cách tiền lương.

(3) Không bao gồm số bổ sung có mục tiêu cho NSĐP, số quyết toán của NSTW trong các lĩnh vực chi tương ứng

Biểu số 31/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC VÀ CÁC NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN ĐƠN VỊ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)

TRONG ĐÓ:

SO SÁNH QUYẾT TOÁN/DỰ TOÁN (%)

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CTMTQG)

CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CTMTQG)

CHI TRẢ NỢ LÃI

CHI VIỆN TRỢ

CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG

TỔNG SỐ

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

CHI THƯỜNG XUYÊN

A

B

1

2

3

4

5

6

7=8-9

8

9

10=2/1

TỔNG SỐ

635.533.137

640.914.151

107.421.327

428.343.970

100.439.331

1.400.833

189.453

189.453

98,8

Trong đó:

I

Các Bộ, cơ quan Trung ương

524.042.547

537.897.144

105.816.350

427.374.142

1.400.833

186.582

186.582

100,2

Trong đó:

1

Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh

879.688

719.639

60.200

639.473

19.966

81,8

2

Tòa án nhân dân tối cao

5.024.330

4.556.685

1.007.777

3.548.907

90,7

3

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

3.964.710

3.832.904

649.930

3.182.974

96,7

4

Bộ Ngoại giao

2.891.162

2.774.286

470.030

2.227.196

77.060

96,0

5

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

14.809.990

16.400.292

11.186.696

4.533.924

129.383

153.371

153.371

110,7

6

Ủy ban sông Mê Kông

51.550

48.218

48.218

93,5

7

Bộ Giao thông

60.785.213

59.631.920

42.281.121

17.346.046

4.753

98,1

8

Bộ Công thương

4.839.285

3.781.113

330.367

3.439.749

10.496

500

500

78,1

9

Bộ Xây dựng

1.574.880

1.078.977

285.527

791.289

1.660

500

500

68,5

10

Bộ Y tế

7.688.920

28.363.397

990.078

27.329.362

34.155

208,2

1 1

Bộ Giáo dục và Đào tạo

7.128.211

6.905.466

1.644.855

5.153.792

105.569

1.250

1.250

96,9

12

Bộ Khoa học và Công nghệ

2.672.940

2.781.248

255.321

2.525.927

104,1

13

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

3.390.785

2.996.669

629.800

2.357.315

8.335

1.220

1.220

88,4

14

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

34.791.590

32.797.605

476.900

32.297.050

13.912

9.742

9.742

94,3

15

Bộ Tài chính

22.657.200

25.218 105

1.334.067

21.474.259

22.003

111,3

16

Bộ Tư pháp

2.530.330

2.444.296

479.530

1.959.465

5.300

96,6

17

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

358.660

362.362

217.594

135.638

9.129

101,0

18

Bô Kế hoạch và Đầu tư

2.408.626

2.195.309

224.132

1.969.495

1.189

494

494

91,1

19

Bộ Nội vụ

1.141.170

646.506

103.195

535.790

2.919

4.601

4.601

56,7

20

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3.357.435

3.017.701

773.438

2.233.814

10.150

300

300

89,9

21

Bộ Thông tin và Truyền Thông

1.332.990

771.815

26.769

742.417

1.880

749

749

57,9

22

Ủy ban Dân tộc

307.520

271.364

6.790

264.574

88,2

23

Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp

53.220

47.374

47.374

89,0

24

Thanh tra Chính phủ

306.576

319.031

97.202

221.830

104,1

25

Kiểm toán Nhà nước

1.995.324

1.991.973

913.600

1.070.142

8.231

8.231

99,8

26

Thông tấn xã Việt nam

705.345

695.373

90.783

604.591

98,6

27

Đài Truyền hình Việt Nam

227.834

318.664

166.619

130.751

21.294

139,9

28

Đài Tiếng nói Việt Nam

1.030.801

1.438.942

471.029

834.880

133.033

139,6

29

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

5.275.150

1.565.855

165.728

1.400.127

29,7

30

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam

555.815

452.442

57.495

394.947

81,4

31

Đại học Quốc gia Hà Nội

1.615.308

1.256.947

331.638

920.309

5.000

77,8

32

Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

1.656.375

899.216

235.451

661.818

1.947

54,3

33

Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam

103.720

113.305

27.033

86.023

250

250

109,2

34

Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

431.625

386.960

255.286

130.423

1.250

1.250

89,7

35

Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

265.900

203.330

57.091

145.739

500

500

76,5

36

Hội Nông dân Việt Nam

188.460

275.980

135.046

138.185

2.749

2.749

146,4

37

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

30.045

36.942

36.442

500

500

123,0

38

Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam

296.692

256.101

80.543

173.279

2.279

86,3

39

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

2.342.208

2.342.208

2.342.208

100,0

40

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.789.600

2.284.228

2.284.228

81,9

41

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

46.371.320

45.540.677

45.540.677

98,2

II

Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo

735.604

489.509

404.433

85.077

66,5

III

Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp

1.261.274

1.335.105

549.426

782.807

2.871

2.871

105,9

IV

Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, thực hiện các nhiệm vụ do Nhà nước giao và các nhiệm vụ chi khác

654.800

743.803

651.118

92.685

113,6

V

Chi khác NSTW

409.846

9.259

9.259

2,3

VI

Chi trả nợ lãi, viện trợ

108.429.066

100.439.330

100.439.331

92,6

Biểu số 32/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số 1518/QĐ-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TỈNH, THÀNH PHỐ

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH QT/DT (%)

TỔNG SỐ

BỔ SUNG CÂN ĐỐI

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

TỔNG SỐ

BỔ SUNG CÂN ĐỐI

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

TỔNG SỐ

KHÔNG KỂ BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ VỐN NGOÀI NƯỚC

TRONG ĐÓ VỐN NGOÀI NƯỚC

THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG

TRONG ĐÓ VỐN NGOÀI NƯỚC

THỰC HIỆN NHỮNG NHIỆM VỤ QUAN TRỌNG

A

B

1

2

3

4

3

6

7

8

9=5/1

10=(5-7)/(1-3)

TỔNG SỐ

368.449.137

230.720.854

137.728.283

346.795.524

230.720.854

13.652.863

102.421.807

94,1

I

MIỀN NÚI PHÍA BẮC

108.209.041

78.445.238

29.763.803

104.901.522

78.445.238

3.590.871

22.865.413

96,9

1

HÀ GIANG

11.072.744

8.115.132

2.957.612

10.490 812

8.115.132

361.237

2.014.443

94,7

2

TUYÊN QUANG

6.855.525

4.801 941

2.053.584

6.861.012

4.801.941

213.917

1.845 154

100,1

3

CAO BẰNG

8.476.953

6.399.205

2.077.748

8.135.291

6.399.205

587.849

1.148 237

96,0

4

LẠNG SƠN

8.625.156

6.680.984

1.944.172

8.128 006

6.680.984

262.950

1.184.072

94,2

5

LÀO CAI

6.786.893

4.800.408

1.986.485

6.694.653

4.800.408

172.690

1.721.555

98,6

6

YÊN BÁI

7.810.668

5.638.198

2.172.470

7.702.109

5.638.198

284.101

1.779.810

98,6

7

THÁI NGUYÊN

3.602.071

2.127.557

1.474.514

3.341.906

2.127.557

336.520

877.829

92,8

8

BẮC KẠN

5.356.944

3.206.070

2.150.874

5.119.014

3.206.070

550.555

1.362.389

95,6

9

PHÚ THỌ

7.737.986

5 868.425

1.869 561

7.324.914

5.868.425

109.502

1.346.987

94,7

10

BẮC GIANG

8.662.702

6.550.550

2.112.152

8.515.776

6.550.550

107.220

1.858.006

98,3

11

HÒA BÌNH

8.289.520

5.903.216

2.386.304

7.658.100

5.903.216

331.190

1.423.694

92,4

12

SƠN LA

9.835.934

7.176.034

2.659.900

9.637.013

7.176.034

67.400

2.393.579

98,0

13

LAI CHÂU

6.042.208

4.624.671

1.417.537

6.196.623

4.624.671

32.725

1.539.227

102,6

14

ĐIỆN BIÊN

9.053.737

6.552.847

2.500 890

9.096.293

6.552.847

173.015

2.370.431

100,5

II

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

39.969.026

18.869.189

21.099.837

33.032.097

18.869.189

1.985.016

12.177.892

82,6

15

HÀ NỘI

7.146.734

0

7.146.734

1.908.702

0

1.023.649

885.053

26,7

16

HẢI PHÒNG

1.433.972

0

1.433 972

1.280.175

0

261.430

1.018 745

89,3

17

QUẢNG NINH

2.244.949

0

2.244 949

1.043.714

0

49.525

994.189

46,5

18

HẢI DƯƠNG

3.045.150

1.454.707

1.590.443

3.167.734

1.454.707

32.339

1.680.688

104,0

19

HƯNG YÊN

1.589.499

101.993

1.487.506

1.589.497

101.993

41.798

1.445.706

100,0

20

VĨNH PHÚC

2.285.522

1.483.687

801.835

2.254.179

1.483.687

200.519

569.973

98,6

21

BẮC NINH

440.845

0

440.845

421.279

0

0

421.279

95,6

22

HÀ NAM

2.169.705

1.051.010

1.118 695

1.957.307

1.051.010

94.833

811.464

90,2

23

NAM ĐỊNH

8 611 169

6.854.734

1.756.435

8.513.711

6.854.734

8.985

1.649.992

98,9

24

NINH BÌNH

3.710.757

2.407.537

1.303.220

3.649.822

2.407.537

195.806

1.046.479

98,4

25

THÁI BÌNH

7.290.725

5.515 521

1.775.204

7.245.977

5.515.521

76.132

1.654.324

99,4

III

BẮC TRUNG BỘ VÀ D.HẢI MIỀN TRUNG

97.463.921

60.511.543

36.952.378

93.847.225

60.511.543

3.706.383

29.629.299

96,3

26

THANH HÓA

19.399.537

16.334.975

3.064.562

19.237.078

16.334 975

316.265

2.585.838

99,2

27

NGHỆ AN

15.235.425

11.689.128

3.546.297

14.980.687

11.689.128

366.476

2.925.083

98,3

28

HÀ TĨNH

12.951.013

7.097.029

5.853.984

12.095.640

7.097.029

607.239

4.391.372

93,4

29

QUẢNG BÌNH

7.802.060

5.070.282

2.731.778

7.436.201

5.070.282

343.011

2.022.908

95,3

30

QUẢNG TRỊ

6.684.006

3.946.127

2.737.879

5.778.243

3.946.127

231.140

1.600.976

86,4

31

THỪA THIÊN - HUẾ

5.453.731

2 528.134

2.925.597

5.236.783

2.528.134

334.392

2.374.257

96,0

32

ĐÀ NẴNG

1.939.931

0

1.939.931

1.583.533

0

63.648

1.519.885

81,6

33

QUẢNG NAM

2.941.575

1.089.738

1.851.837

2.594.417

1.089.738

317.496

1.187.183

88,2

34

QUẢNG NGÃI

3.653.575

1.030.415

2.623.160

4.136.354

1.030.415

198.233

2.907.706

113,2

35

BÌNH ĐỊNH

6.765.222

3.233.491

3.531.731

6.464.079

3.233.491

311.580

2.919.008

95,5

36

PHÚ YÊN

4.679.453

3.228.846

1.450.607

4.667.125

3.228.846

42.222

1.396.057

99,7

37

KHÁNH HÒA

1.840.552

750.975

1.089.577

1.699.088

750.975

106.013

842.100

92,3

38

NINH THUẬN

3.271.734

1.791.848

1.479.886

3.155.349

1.791.848

413.074

950.427

96,4

39

BÌNH THUẬN

4.846.108

2.720.555

2.125.553

4.782.648

2.720.555

55.594

2.006.499

98,7

IV

TÂY NGUYÊN

35.139.867

26.007.418

9.132.449

33.818.480

26.007.418

961.678

6.849.384

96,2

40

ĐẮK LẮK

10.739.311

8.473.654

2.265 657

9.941.717

8.473.654

241.122

1.226 941

92,6

41

ĐẮK NÔNG

4.644.597

3.291 982

1.352.615

4.601.850

3.291.982

297.439

1.012429

99,1

42

GIA LAI

8.249.499

6.545.242

1.704.257

8.167.100

6.545.242

165.794

1.456 064

99,0

43

KON TUM

4.874.804

3.270.925

1.603.879

4.588.050

3.270.925

141.881

1.175.241

94,1

44

LÂM ĐỒNG

6.631.656

4.425.615

2.206.041

6.519.763

4.425.615

115.439

1.978.709

98,3

V

ĐÔNG NAM BỘ

21.454.996

4.322.693

17.132.303

17.633.925

4.322.693

1.033.812

12.277.420

82,2

45

HỒ CHÍ MINH

6.365.836

0

6.365.836

3.464.167

714.124

2.750.043

54,4

46

ĐỒNG NAI

6.135.429

239.047

5.896.382

6.036.596

239.047

0

5.797.549

98,4

47

BÌNH DƯƠNG

1.401.354

0

1.401.354

1.073.480

0

38 346

1.035.134

76,6

48

BÌNH PHƯỚC

4.078.150

2.699.915

1.378.235

4.046.090

2.699.915

169.700

1.176.475

99,2

49

TÂY NINH

2.714.188

1.383.731

1.330.457

2.413.594

1.383.731

111.642

918.221

88,9

50

BÀ RỊA - VŨNG TÀU

760.039

0

760.039

599.998

0

0

599.998

78,9

VI

ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

66.212.287

42.564.773

23.647.514

63.562.275

42.564.773

2.375.103

18.622.399

96,0

51

LONG AN

2.271.804

497.279

1.774.525

2.205.890

497.279

167.081

1.541.530

97,1

52

TIỀN GIANG

3.236.579

1.981.237

1.255 342

3.345.110

1.981.237

71.385

1.292.488

103,4

53

BẾN TRE

5.566.956

3.751.852

1.815.104

5.245.553

3.751.852

88.068

1.405.633

94,2

54

TRÀ VINH

5.017.043

3 831.602

1.185.441

4.999.301

3.831 602

46.992

1.120.707

99,6

55

VĨNH LONG

3.583.195

1.935.349

1.647.846

3.322.643

1.935.349

98.955

1.288.339

92,7

56

CẦN THƠ

3.697.293

898.893

2.798.400

2.373.044

898.893

466.512

1.007.639

64,2

57

HẬU GIANG

4.136.533

2.679499

1.457.034

4.076.824

2.679.499

152.074

1.245.251

98,6

58

SÓC TRĂNG

7.944.802

5.455.461

2.489.341

7.880.759

5.455.461

479.512

1.945.786

99,2

59

AN GIANG

9.313.004

6.892.230

2.420.774

9.078.592

6.892.230

146.488

2.039.874

97,5

60

ĐỒNG THÁP

6.901.779

5.085.320

1.816.459

6.789.489

5.085.320

163.700

1.540.469

98,4

61

KIÊN GIANG

4.850.264

3.088.049

1.762.215

4.831.843

3.088.049

223.668

1.520.126

99,6

62

BẠC LIÊU

4.247.445

2.804.818

1.442.627

4.088.702

2.804.818

95.763

1.188.121

96,3

63

CÀ MAU

5.445.590

3.663.184

1.782.406

5.324.525

3.663.184

174.905

1.486.436

97,8

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1518/QĐ-BTC

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1518/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/07/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 tháng trước
(29/07/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1518/QĐ-BTC

Lược đồ Quyết định 1518/QĐ-BTC 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1518/QĐ-BTC 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1518/QĐ-BTC
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýVõ Thành Hưng
                Ngày ban hành24/07/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 tháng trước
                (29/07/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1518/QĐ-BTC 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1518/QĐ-BTC 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021

                            • 24/07/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực