Nội dung toàn văn Quyết định 1550/QĐ-BKHCN 2014 đính chính 22/2013/TT-BKHCN quản lý đo lường kinh doanh vàng
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TƯ SỐ 22/2013/TT-BKHCN NGÀY 26/9/2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ ĐO LƯỜNG TRONG KINH DOANH VÀNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG VÀNG TRANG SỨC, MỸ NGHỆ LƯU THÔNG TRÊN THỊ TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 100/2010/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ về Công báo;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính một số lỗi kỹ thuật tại Thông tư số 22/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về quản lý đo lường trong kinh doanh vàng và quản lý chất lượng vàng trang sức, mỹ nghệ lưu thông trên thị trường như sau:
1. Điểm a Khoản 1 Điều 4, tại cột “Mức cân” của Bảng 1 thay thế “500 g” bằng “200 g” như sau:
Bảng 1
Mức cân | Giá trị độ chia kiểm (e) của cân |
Đến 200 g | ≤ 1 mg |
> 200 g đến 3 kg | ≤ 10 mg |
> 3 kg đến 10 kg | ≤ 100 mg |
> 10 kg | ≤ 1 g |
2. Khoản 3 Điều 4, tại cột “Giới hạn sai số (S)” của Bảng 2 thay thế “12,5” bằng “13”; thay thế “81” bằng “80”; thay thế “131” bằng “130”; thay thế “425” bằng “430”; thay thế “575” bằng “600” và thay thế “1050” bằng “1100” như sau:
Bảng 2
TT (i) | Khối lượng vàng (m) | Giới hạn sai số (S) |
Theo gam (g) | Theo miligam (mg) | |
1 | 30 | 13 |
2 | 50 | 17 |
3 | 100 | 30 |
4 | 200 | 56 |
5 | 300 | 80 |
6 | 500 | 130 |
Theo kilôgam (kg) |
| |
7 | 1 | 240 |
8 | 1,5 | 350 |
9 | 2 | 430 |
10 | 3 | 600 |
11 | 5 | 900 |
12 | 6 | 1100 |
| Theo kết quả đo | |
13 | Lớn hơn 6 | 0,0175 % |
3. Điểm a Khoản 3 Điều 4, thay thế công thức “S = (12,530 * m)” bằng công thức “S = (13 : 30) * m”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |