Quyết định 1553/QĐ-BNN-HTQT

Quyết định 1553/QĐ-BNN-HTQT năm 2011 gia hạn và phân bổ lại nguồn vốn dự án “Phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam” (VAHIP) do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1553/QĐ-BNN-HTQT gia hạn và phân bổ lại nguồn vốn dự án


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1553/QĐ-BNN-HTQT

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

GIA HẠN VÀ PHÂN BỔ LẠI NGUỒN VỐN DỰ ÁN “PHÒNG CHỐNG DỊCH CÚM GIA CẦM, CÚM Ở NGƯỜI VÀ DỰ PHÒNG ĐẠI DỊCH Ở VIỆT NAM” (VAHIP)

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Thông tư 04/2007/TT-BKH ngày 30/7/2007 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức;
Căn cứ Thông tư số 49/2009/TT-BNNPTNT ngày 04/8/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ của nước ngoài thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 329/QĐ-BNN-HTQT ngày 05/02/2007 về việc phê duyệt Dự án “Phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam” do Ngân hàng Thế giới tài trợ;
Căn cứ các Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) số Cr.4273-VN, Quỹ ủy thác phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người (AHI) số TF 057747-VN và Quỹ phát triển nguồn nhân lực và chính sách Nhật Bản (PHRD) số TF057848-VN về Dự án phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam (VAHIP) đã được ký ngày 12/4/2007, có hiệu lực từ ngày 23/8/2007 và thời gian kết thúc dự án là ngày 31/12/2010;
Căn cứ công văn số 975/TTg-QHQT của Thủ tướng Chính phủ ngày 22/6/2011 về việc đồng ý gia hạn các Hiệp định tài trợ cho Dự án VAHIP từ ngày 30/6/2011 đến hết ngày 31/12/2011 và điều chỉnh nội dung của Dự án như kiến nghị của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ thư của Ngân hàng Thế giới ngày 30/6/2011 gửi Ngân hàng Nhà nước về việc đồng ý gia hạn đến ngày 31/12/2011 và điều chỉnh các nguồn vốn của Dự án VAHIP;
Xét đề nghị của Ban quản lý các Dự án Nông nghiệp tại công văn số 280/DANN-VAHIP ngày 01/7/2011;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Gia hạn thời gian thực hiện Dự án “Phòng chống dịch cúm gia cầm, cúm ở người và dự phòng đại dịch ở Việt Nam” đến hết ngày 31/12/2011, cụ thể như sau:

- Gia hạn ngày kết thúc khoản tín dụng IDA, khoản tài trợ AHIF và PHRD đến hết ngày 31/12/2011, phần chi cho các hoạt động trong thời gian gia hạn được bố trí từ phần kinh phí còn lại của dự án. Vì vậy kinh phí cho các hoạt động trong thời gian gia hạn không thay đổi so với Hiệp định đã ký.

- Cột “Tỷ lệ chi tiêu sẽ được cấp vốn” của bảng thuộc đoạn A.2, Phần IV, Phụ lục 2 của Hiệp định Tài chính về Khoản tín dụng IDA sẽ được điều chỉnh thành “67% cho tới khi khoản Tài trợ AHI được sử dụng hết và 100% sau đó” với chi tiết có phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT và Bộ Y tế, Trưởng ban quản lý các Dự án Nông nghiệp chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Các Bộ: KH và ĐT, TC, TP, NG;
- UBND các tỉnh tham gia Dự án;
- Các Vụ: KH, TC;
- Cục Thú y, Cục Chăn nuôi;
- Lưu VP, HTQT (VTHH-25).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH KHOẢN TÍN DỤNG IDA (CR.4273-VN)
(đã được Ngân hàng Thế giới đồng thuận)
(Kèm theo Quyết định số 1553/QĐ-BNN-HTQT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

(Đơn vị tính: SDR)

STT

Hạng mục

Số tiền được phân bổ từ khoản tín dụng (tính theo SDR)

Mức % Chi tiêu được tài trợ

Ghi chú

 

(1) Hợp phần Bộ Nông nghiệp:

6,880,000

67% cho tới khi khoản Tài trợ AHI được sử dụng hết và 100% sau đó

Không thay đổi

 

(a) Xây lắp, hàng hóa (không bao gồm thuốc kháng virut), đào tạo và hội thảo thuộc tiểu phần A, C.1, C.2 (a) và C.3(a) và dịch vụ tư vấn thuộc tiểu phần A.2 và A.4 của dự án.

5,039,000

 

 

 

(b) Thanh toán đền bù theo tiểu phần

25,000

 

 

 

(c) Chi phí hoạt động gia tăng theo Hợp phần A, C.1, C.2(a) và C.3(a) của dự án

1,816,000

 

 

 

(2) Phần Dự án tương ứng của Bộ Y tế:

6,620,000

67% cho tới khi khoản Tài trợ AHI được sử dụng hết và 100% sau đó

Không thay đổi

 

(a) Sửa chữa nhỏ thuộc tiểu hợp phần B.2(d); hàng hóa (không bao hàm thuốc kháng virut), đào tạo và hội thảo thuộc Hợp phần B, C.2(b) và C.3(b) của Dự án.

3,933,000

 

 

 

(b) Các khoản cấp phát theo tiểu hợp phần B.4(b) của Dự án

2,259,000

 

 

 

(c) Chi phí hoạt động gia tăng theo Hợp phần B, C.2(b) và C.3(b) của Dự án

428,000

 

 

 

Tổng cộng

13,500,000

 

 

Ghi chú:

Tỷ lệ quy đổi tạm tính 1USD = 20.000VND

Tỷ lệ quy đổi tạm tính 1SDR = 1,589420 USD ngày 18/5/2011

 

PHỤ LỤC 2

ĐIỀU CHỈNH NGUỒN VỐN CHO KHOẢN TÀI TRỢ AHIF (TF 057747-VN)
(Kèm theo Quyết định số 1553/QĐ-BNN-HTQT ngày 12 tháng 7 năm 2011)

(Đơn vị tính: USD)

STT

Hạng mục

Số tiền được phân bổ từ khoản tín dụng (tính theo USD)

Mức % Chi tiêu được tài trợ

Ghi chú

 

(1) Hợp phần Bộ Nông nghiệp:

5,370,000

33%

Không thay đổi

 

(a) Xây lắp, hàng hóa (không bao gồm thuốc kháng virut), đào tạo và hội thảo thuộc tiểu phần A, C.1, C.2 (a) và C.3(a) và dịch vụ tư vấn thuộc tiểu phần A.2 và A.4 của dự án.

3,896,000

 

 

 

(b) Thanh toán đền bù theo tiểu phần A.5 của dự án

20,000

 

 

 

(c) Chi phí hoạt động gia tăng theo Hợp phần A, C.1, C.2(a) và C.3(a) của dự án

1,454,000

 

 

 

(2) Phần Dự án tương ứng của Bộ Y tế:

4,630,000

33%

Không thay đổi

 

(a) Sửa chữa nhỏ thuộc tiểu hợp phần B.2(d); hàng hóa (không bao hàm thuốc kháng virut), đào tạo và hội thảo thuộc Hợp phần B, C.2(b) và C.3(b) của Dự án.

2,540,000

 

 

 

(b) Các khoản cấp phát theo tiểu hợp phần B.4(b) của Dự án

1,781,000

 

 

 

(c) Chi phí hoạt động gia tăng theo Hợp phần B, C.2(b) và C.3(b) của Dự án

309,000

 

 

 

Tổng cộng

10,000,000

 

 

Ghi chú:

Tỷ lệ quy đổi tạm tính 1USD = 20.000VND

Tỷ lệ quy đổi tạm tính 1SDR = 1,589420 USD ngày 18/5/2011.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1553/QĐ-BNN-HTQT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1553/QĐ-BNN-HTQT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/07/2011
Ngày hiệu lực12/07/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1553/QĐ-BNN-HTQT

Lược đồ Quyết định 1553/QĐ-BNN-HTQT gia hạn và phân bổ lại nguồn vốn dự án


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1553/QĐ-BNN-HTQT gia hạn và phân bổ lại nguồn vốn dự án
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1553/QĐ-BNN-HTQT
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýBùi Bá Bổng
                Ngày ban hành12/07/2011
                Ngày hiệu lực12/07/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTiền tệ - Ngân hàng, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1553/QĐ-BNN-HTQT gia hạn và phân bổ lại nguồn vốn dự án

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1553/QĐ-BNN-HTQT gia hạn và phân bổ lại nguồn vốn dự án

                        • 12/07/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/07/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực