Quyết định 1557/QĐ-BTP thủ tục hành chính mới lĩnh vực thi hành án dân sự đã được thay thế bởi Quyết định 1328/QĐ-BTP 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi hành án dân sự và được áp dụng kể từ ngày 01/06/2020.
Nội dung toàn văn Quyết định 1557/QĐ-BTP thủ tục hành chính mới lĩnh vực thi hành án dân sự
BỘ TƯ PHÁP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1557/QĐ-BTP | Hà Nội, ngày 26 tháng 8 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự và Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thi hành án dân sự (theo Phụ lục I). Bãi bỏ các thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi hành án dân sự tại Quyết định số 977/QĐ-BTP ngày 31/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố cập nhật, sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (theo Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thi hành án dân sự, Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1557/QĐ-BTP ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Bộ Tư pháp)
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Thủ tục hành chính cấp Trung ương (11 TTHC) | |
1 | Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1) | Tổng cục THADS, Cục THA Bộ Quốc phòng |
2 | Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 2) | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng |
3 | Giải quyết tố cáo về THADS | Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng |
4 | Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an để thi hành án | Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an |
5 | Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an chưa nhận được quyết định thi hành án | Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an |
6 | Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an | Trại giam hoặc Trại tạm giam của Bộ Công an |
7 | Bổ nhiệm Chấp hành viên trong trường hợp thi tuyển | Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS |
8 | Tuyển chọn, bổ nhiệm chấp hành viên không qua thi tuyển | Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng |
9 | Miễn nhiệm Chấp hành viên | Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng |
10 | Bổ nhiệm, nâng ngạch, chuyển ngạch Thẩm tra viên thi hành án | Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng |
11 | Bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, luân chuyển, miễn nhiệm, cho từ chức, giáng chức, cách chức Thủ trưởng, Phó Thủ trưởng cơ quan THADS. | Bộ Tư pháp, Tổng cục THADS, Cục THADS; Bộ Quốc phòng, Cục THA Bộ Quốc phòng |
II | Thủ tục hành chính cấp Tỉnh (25 TTHC) | |
1 | Đề nghị xác nhận kết quả THA | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
2 | Trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
3 | Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để thi hành án | Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh) |
4 | Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa nhận được quyết định thi hành án | Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh) |
5 | Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Trại tạm giam (thuộc Công an tỉnh) |
6 | Đề nghị chứng kiến thỏa thuận về thi hành án | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
7 | Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
8 | Đề nghị áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
9 | Đề nghị định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
10 | Đề nghị ưu tiên mua phần tài sản của người phải thi hành án trong khối tài sản thuộc sở hữu chung | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
11 | Yêu cầu hủy hợp đồng bán đấu giá tài sản khi không được giao tài sản bán đấu giá | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
12 | Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
13 | Thanh toán tiền, trả tài sản thi hành án | Cục THADS / Phòng THA cấp quân khu |
14 | Ra quyết định Thi hành án theo đơn yêu cầu | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
15 | Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
16 | Yêu cầu thi hành án quá hạn | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
17 | Miễn, giảm phí thi hành án | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
18 | Đề nghị áp dụng biện pháp bảo đảm THA | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
19 | Đề nghị định giá lại tài sản THA | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
20 | Yêu cầu hoãn THA | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
21 | Yêu cầu đình chỉ THA | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
22 | Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được THA | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
23 | Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1) | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
24 | Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 2) | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
25 | Giải quyết tố cáo về THADS | Cục THADS/ Phòng THA cấp quân khu |
III | Thủ tục hành chính cấp huyện (24 TTHC) | |
1 | Đề nghị xác nhận kết quả THA | Chi cục THADS |
2 | Trả lại tiền, tài sản tạm giữ cho đương sự | Chi cục THADS |
3 | Thu tiền, giấy tờ của phạm nhân là người phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) | Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) |
4 | Tạm thu tiền, giấy tờ do phạm nhân phải THADS hoặc thân nhân của họ tự nguyện nộp khi tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) chưa nhận được quyết định thi hành án | Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) |
5 | Trả tiền, giấy tờ, tài sản cho phạm nhân là người được thi hành án đang chấp hành hình phạt tù tại tại Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) | Nhà tạm giữ (cơ quan Thi hành án hình sự công an cấp huyện) |
6 | Yêu cầu chứng kiến thỏa thuận về thi hành án | Chi cục THADS |
7 | Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên | Chi cục THADS |
8 | Yêu cầu áp dụng biện pháp cưỡng chế thi hành án | Chi cục THADS |
9 | Yêu cầu định giá tài sản khi có thay đổi giá tại thời điểm thi hành án | Chi cục THADS |
10 | Đề nghị ưu tiên mua phần tài sản của người phải thi hành án trong khối tài sản thuộc sở hữu chung | Chi cục THADS |
11 | Yêu cầu hủy hợp đồng bán đấu giá tài sản khi không được giao tài sản bán đấu giá | Chi cục THADS |
12 | Đề nghị miễn, giảm nghĩa vụ thi hành án đối với khoản thu, nộp ngân sách nhà nước | Chi cục THADS |
13 | Thanh toán tiền, trả tài sản thi hành án | Chi cục THADS |
14 | Thi hành án theo đơn yêu cầu | Chi cục THADS |
15 | Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án | Chi cục THADS |
16 | Miễn, giảm phí thi hành án | Chi cục THADS |
17 | Yêu cầu thi hành án quá hạn | Chi cục THADS |
18 | Yêu cầu áp dụng biện pháp bảo đảm THA | Chi cục THADS |
19 | Đề nghị định giá lại tài sản THA | Chi cục THADS |
20 | Yêu cầu hoãn THA | Chi cục THADS |
21 | Yêu cầu đình chỉ THA | Chi cục THADS |
22 | Đề nghị nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được THA | Chi cục THADS |
23 | Giải quyết khiếu nại về THADS (lần 1) | Chi cục THADS |
24 | Giải quyết tố cáo về THADS | Chi cục THADS |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ BỊ BÃI BỎ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 977/QĐ-BTP NGÀY 31/3/2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1551QĐ--BTP ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Bộ Tư pháp)
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã số hồ sơ TTHC |
1 | Đề nghị xác minh điều kiện thi hành án | B-BTP-172103-TT |
2 | Áp dụng biện pháp bảo đảm thi hành án | B-BTP-172104-TT |
3 | Hoãn Thi hành án | B-BTP-172105-TT |
4 | Đình chỉ thi hành án | B-BTP-172106-TT |
5 | Đề nghị định giá lại tài sản thi hành án | B-BTP-172107-TT |
6 | Nhận tài sản đã kê biên để thi hành án | B-BTP-172112-TT |
7 | Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (giải quyết lần đầu) | B-BTP-172113-TT |
8 | Giải quyết khiếu nại về thi hành án dân sự (giải quyết lần hai) | B-BTP-172114-TT |
9 | Giải quyết tố cáo về thi hành án dân sự |
|
10 | Bổ nhiệm thừa phát lại | B-BTP-172117-TT |
11 | Cấp thẻ thừa phát lại | B-BTP-172120-TT |
12 | Miễn nhiệm thừa phát lại | B-BTP-172121-TT |
13 | Thành lập văn phòng thừa phát lại | B-BTP-172123-TT |
14 | Đăng ký hoạt động văn phòng thừa phát lại | B-BTP-172124-TT |
15 | Văn phòng thừa phát lại nhận tống đạt các giấy tờ, tài liệu của cơ quan thi hành án dân sự | B-BTP-172126-TT |
16 | Thừa phát lại đề nghị cưỡng chế thi hành án | B-BTP-172128-TT |
17 | Chuyển giao quyền sở hữu tài sản, quyền sử dụng đất trong thi hành án dân sự | B-BTP-172110-TT |
18 | Miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án | B-BTP-172109-TT |
19 | Miễn, giảm phí thi hành án | B-BTP-172108-TT |
20 | Khôi phục thời hiệu thi hành án | B-BTP-172096-TT |
21 | Thi hành án theo đơn yêu cầu | B-BTP-172083-TT |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |