Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 giá bán gỗ động vật hoang dã lâm sản tịch thu Quảng Bình đã được thay thế bởi Quyết định 2342/QĐ-UBND 2013 giá bán gỗ động vật hoang dã lâm sản tịch thu khác Quảng Bình và được áp dụng kể từ ngày 25/09/2013.
Nội dung toàn văn Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 giá bán gỗ động vật hoang dã lâm sản tịch thu Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1570/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ BÁN MỘT SỐ LOẠI GỖ, ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN TỊCH THU KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10, ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Thông tư số 72/2004/TT-BTC ngày 15 tháng 7 năm 2004 của Bộ Tài chính, hướng dẫn việc quản lý và xử lý tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 655/TC-GCS ngày 05 tháng 5 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá bán một số loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Đối với các loại gỗ cùng loại quy định tại Quyết định này nhưng kích cỡ, chủng loại không phù hợp hoặc chất lượng kém; các loại gỗ, động vật hoang dã và lâm sản khác chưa có trong danh mục quy định tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân tỉnh giao cho Sở Tài chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm căn cứ vào nhóm gỗ, động vật hoang dã, lâm sản khác cùng loại và giá cả trên thị trường để xác định giá bán cho phù hợp, tránh thất thu cho ngân sách Nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu giá thị trường tăng hoặc giảm trên 10% so với mức giá đã quy định trên thì Sở Tài chính phối hợp với Chi cục Kiểm lâm thống nhất trình Ủy ban nhân dân xem xét điều chỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 749/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm, Thủ trưởng các ban, ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 1
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN GỖ TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT | Tên loại gỗ | ĐVT | Giá bán (đồng/m3) | |
Gỗ tròn | Gỗ hộp | |||
1 | Gỗ mun |
|
|
|
a | Gỗ mun hộp |
|
|
|
- | Dài > 2 m, rộng > 30 cm | m3 |
| 50.000.000 |
- | Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên | m3 |
| 45.000.000 |
- | Không đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên | m3 |
| 38.000.000 |
b | Gỗ mun tròn | m3 | 30.000.000 |
|
2 | Gỗ trắc |
|
|
|
a | Gỗ trắc hộp |
|
|
|
- | Dài > 2 m, rộng > 30 cm | m3 |
| 150.000.000 |
- | Đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên | m3 |
| 100.000.000 |
- | Không đủ 1 trong 2 tiêu chuẩn trên | m3 |
| 60.000.000 |
b | Gỗ trắc tròn | m3 | 80.000.000 |
|
3 | Gỗ lát, cẩm lai | m3 | 11.500.000 | 15.000.000 |
4 | Gỗ gõ | m3 | 6.600.000 | 10.000.000 |
5 | Gỗ hương | m3 | 16.000.000 | 23.000.000 |
6 | Gỗ dạ hương | m3 | 7.200.000 | 10.000.000 |
7 | Gỗ lim |
|
|
|
a | Dài > 2 m | m3 | 12.000.000 | 16.000.000 |
b | Dài < 2 m | m3 | 8.000.000 | 12.000.000 |
8 | Gỗ sơn huyết | m3 | 3.000.000 | 4.800.000 |
9 | Gỗ cẩm xe, kiền kiền | m3 | 4.100.000 | 6.000.000 |
10 | Gỗ táu, sến | m3 | 3.500.000 | 5.000.000 |
11 | Gỗ dổi | m3 | 5.500.000 | 7.000.000 |
12 | Gỗ chua khét | m3 | 5.500.000 | 7.000.000 |
13 | Gỗ huyệnh, trường, xoay, dầu rái | m3 | 3.400.000 | 4.800.000 |
14 | Gỗ huyệnh tàu thuyền | m3 | 7.500.000 | 11.000.000 |
15 | Gỗ dổi tàu thuyền | m3 | 6.400.000 | 9.000.000 |
16 | Gỗ muồng, chủa | m3 | 2.300.000 | 3.000.000 |
17 | Gỗ nhóm 3 khác (gồm cả re hương) | m3 | 2.600.000 | 3.300.000 |
18 | Gỗ nhóm 4 | m3 | 1.800.000 | 2.500.000 |
19 | Gỗ nhóm 5 + gội | m3 | 1.600.000 | 2.200.000 |
20 | Gỗ nhóm 6 | m3 | 1.300.000 | 1.800.000 |
21 | Gỗ nhóm 7 + 8 | m3 | 1.100.000 | 1.400.000 |
Ghi chú:
1. Gỗ tròn xẻ đôi, xẻ ba mức giá bán bằng giá gỗ tròn cùng loại.
2. Gỗ thành khí giá bán bằng 2 lần gỗ tròn cùng loại.
3. Gỗ lốc lõi, tận dụng giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại.
4. Gỗ cành ngọn giá bán bằng 60% gỗ tròn cùng loại.
5. Gỗ có kích thước dưới 1 m (trừ gỗ mun, trắc, huê, cẩm lai, lát) giá bán bằng 80% gỗ tròn cùng loại
PHỤ LỤC SỐ 2
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ BÁN MỘT SỐ ĐỘNG VẬT HOANG DÃ VÀ LÂM SẢN KHÁC TỊCH THU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT | Tên hàng - quy cách | ĐVT | Mức giá bán |
I | Động vật hoang dã |
|
|
1 | Tê tê < 5 kg | đồng/kg | 1.500.000 |
2 | Tê tê > 5 kg | đồng/kg | 1.200.000 |
3 | Rắn hỗ mang (hỗ phì) | đồng/kg | 500.000 |
4 | Rắn ráo trâu | đồng/kg | 250.000 |
5 | Trăn | đồng/kg | 70.000 |
6 | Rắn mai (rắn cạp nong) | đồng/kg | 150.000 |
7 | Rắn ráo thường | đồng/kg | 100.000 |
8 | Rắn sọc dưa | đồng/kg | 100.000 |
9 | Rùa hộp | đồng/kg | 400.000 |
10 | Rùa đá | đồng/kg | 150.000 |
11 | Ba ba gai | đồng/kg | 330.000 |
12 | Ba ba trơn | đồng/kg | 250.000 |
13 | Rùa voi | đồng/kg | 150.000 |
14 | Kỳ đà | đồng/kg | 200.000 |
15 | Chồn mướp | đồng/kg | 300.000 |
16 | Chồn mỡ | đồng/kg | 250.000 |
17 | Nhím | đồng/kg | 200.000 |
18 | Ton | đồng/kg | 200.000 |
19 | Lợn rừng | đồng/kg | 150.000 |
20 | Tắc kè | đồng/kg | 100.000 |
21 | Kỳ (nhông) | đồng/kg | 100.000 |
22 | Khỉ thường | đồng/kg | 150.000 |
II | Lâm sản khác |
|
|
1 | Võ mèng cèng | đồng/kg | 2.200 |
2 | Bột cây gió | đồng/kg | 55.000 |
3 | Võ cây gió | đồng/kg | 44.000 |
4 | Song bột, song cát, mây tắt |
|
|
a | Song bột chiều dài > 5 m |
|
|
- | Loại I có đường kính > 0,25 cm | đồng/đốt | 44.000 |
- | Loại I có đường kính < 0,25 cm | đồng/đốt | 27.500 |
b | Song bột chiều dài < 5 m |
|
|
- | Loại I, II | đồng/đốt | 22.000 |
c | Song cát, mây tắt |
|
|
- | Loại > 5 m | đồng/kg | 16.500 |
- | Loại < 5 m | đồng/kg | 6.600 |
5 | Gốc, rễ, ngọn, cành nhánh gỗ trắc | đồng/tấn | 10.000.000 |
6 | Củi các loại | đồng/ste | 100.000 |
7 | Dây hoàng đằng | đồng/kg | 3.500 |
8 | Than củi (than hầm) | đồng/kg | 6.000 |
9 | Vai, mãnh huê | đồng/kg | 80.000 |
10 | Gốc rễ huê | đồng/kg | 100.000 |
11 | Ngọn, cành nhánh huê | đồng/kg | 150.000 |
Ghi chú:
- Các loại động vật hoang dã quý hiếm được quy định tại Nghị định số 32/2006/NĐ-CP ngày 30 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ khi bắt giữ các hạt kiểm lâm phải lập biên bản vi phạm ban đầu và báo cáo Chi cục Kiểm lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét áp dụng cho việc xử phạt, xử lý theo đúng quy định của pháp luật.
- Các loại động vật, lâm sản chưa được quy định tại văn bản này khi bắt giữ các đơn vị lập hồ sơ ban đầu báo cáo lên Chi cục Kiểm lâm để cùng Sở Tài chính, xem xét giải quyết./.