Nội dung toàn văn Quyết định 1579/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt danh sách hộ nghèo thuộc diện hỗ trợ
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1579/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 03 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH HỘ NGHÈO THUỘC DIỆN ĐƯỢC HỖ TRỢ NHÀ Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 08/2009/TTLT-BXD-BTC-BKHĐT- BNNPTNT-NHNN, ngày 19/5/2009 của liên Bộ: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn thực hiện Quyết định 167/2008/QĐ-TTg ngày 12/12/2008 về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 730/QĐ-UBND ngày 31/3/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Đề án Hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 407/TTr-SLĐTBXH ngày 22/6/2009 của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long. Cụ thể như sau:
1. Thành phố Vĩnh Long: 33 hộ.
2. Huyện Bình Minh: 266 hộ.
3. Huyện Bình Tân: 639 hộ.
4. Huyện Long Hồ: 366 hộ.
5. Huyện Mang Thít: 440 hộ.
6. Huyện Tam Bình: 941 hộ.
7. Huyện Trà Ôn: 1.534 hộ.
8. Huyện Vũng Liêm: 898 hộ.
Tổng cộng: 5.117 hộ.
(Có bảng tổng hợp kèm theo).
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 26/02/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc phê duyệt danh sách hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP SỐ HỘ THUỘC DIỆN ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 167/2008/QĐ-TTg
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1579/QĐ-UBND, ngày 03/7/2009 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Stt | Đơn vị (Huyện, thành phố) | Số hộ nghèo của xã, phường, thị trấn theo chuẩn nghèo giai đoạn 2006 - 2010 | Số hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở theo quy định tại Quyết định 167/2008/QĐ-TTg | Phân loại đối tượng ưu tiên | Mức hỗ trợ | Mức cho vay | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Số hộ nghèo tại khu vực nông thôn | Tổng số | Trong đó | Hộ gia đình có công với cách mạng | Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số | Hộ gia đình trong vùng thường xuyên xảy ra thiên tai | Hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn | Hộ gia đình đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn | Hộ gia đình còn lại | Hỗ trợ 6tr.đ/hộ | Hỗ trợ 7tr.đ/hộ | Cho vay tối đa 8tr.đ/hộ | |||
Số hộ là đồng bào dân tộc thiểu số | Số hộ là người Kinh | ||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | TP Vĩnh Long | 1,051 | 287 | 33 | 0 | 33 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 28 | 0 | 33 | 28 |
2 | Huyện Bình Minh | 1,881 | 1,517 | 266 | 37 | 229 | 6 | 37 | 0 | 7 | 136 | 80 | 67 | 199 | 266 |
3 | Huyện Bình Tân | 1,363 | 1,363 | 639 | 9 | 630 | 10 | 9 | 0 | 111 | 0 | 509 | 639 | 0 | 537 |
4 | Huyện Long Hồ | 2,082 | 2,000 | 366 | 4 | 362 | 15 | 4 | 0 | 35 | 0 | 312 | 366 | 0 | 0 |
5 | Huyện Mang Thít | 1,559 | 1,514 | 440 | 4 | 436 | 24 | 4 | 0 | 91 | 0 | 321 | 440 | 0 | 0 |
6 | Huyện Tam Bình | 3,358 | 3,156 | 941 | 56 | 885 | 62 | 56 | 20 | 112 | 126 | 565 | 761 | 180 | 850 |
7 | Huyện Trà Ôn | 5,179 | 5,076 | 1,534 | 163 | 1,371 | 171 | 163 | 1 | 91 | 301 | 807 | 1,060 | 474 | 1,496 |
8 | Huyện Vũng Liêm | 3,136 | 2,698 | 898 | 12 | 886 | 41 | 12 | 0 | 134 | 43 | 668 | 847 | 51 | 769 |
Tổng cộng | 19,609 | 17,611 | 5,117 | 285 | 4,832 | 329 | 285 | 21 | 586 | 606 | 3,290 | 4,180 | 937 | 3,946 |