Quyết định 1584/QĐ-UBND

Quyết định 1584/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011, tỉnh Lào Cai

Nội dung toàn văn Quyết định 1584/QĐ-UBND 2011 xếp loại đường bộ xác định cước vận tải Lào Cai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1584/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 27 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2011, TỈNH LÀO CAI.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ban hành ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số: 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ và Quyết định số: 640/QĐ-BGTVT ngày 04/04/2011 của Bộ GTVT về việc Báo cáo xếp loại đường để tính cước vận tải đường bộ năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Văn bản số: 253/SGT-QLHT ngày 10/6/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai để tính cước vận tải bằng xe ô tô theo quy định (có phụ biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số: 1719/QĐ-UBND ngày 20/6/2008 của UBND tỉnh về việc phân loại đường bộ tính cước vận chuyển năm 2008.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh;
- UBND: các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, TH, QLĐT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Dương

 

PHỤ BIỂU 1

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TỈNH NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh)

STT

Tên đường

Địa phận tỉnh

Từ km đến km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

1

ĐT151 (Xuân Giao - Khe Sang )

o Cai

 

50

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn Xuân Giao - Khe Lếch

0 - 10

10

 

 

 

D1

 

 

Đang nâng cấp

 

10 - 40

30

 

 

 

D1

 

 

 

Đoạnn an - Khe sang

 

40 - 50

10

 

 

 

 

 

E

 

2

ĐT152 (Sa Pa - Thanh phú - Suối thầu - Tà Thàng – Km 20QL4E)

Lào Cai

 

60

 

 

 

 

 

 

 

0 - 18

18

 

 

 

 

D2

 

 

18 - 60

42

 

 

 

 

 

E

 

3

ĐT 153 (Bc Ngm – Bc Hà - Si Ma Cai)

Lào Cai

 

55

 

 

 

 

 

 

 

0 - 25

25

 

 

 

D1

 

 

 

25 - 55

30

 

 

 

 

D2

 

 

4

ĐT154 (Mường Khương – Lùng Khâu Nhin - Phong Niên Km 162QL70)

Lào Cai

 

70

 

 

 

 

 

 

 

0 - 52

52

 

 

 

 

D2

 

 

52 - 70

18

 

 

 

D1

 

 

 

5

ĐT 155 (Ô Quí Hồ - Tả Giàng Phình - Ngã Ba Cán Tỷ)

Lào Cai

 

29

 

 

 

 

 

 

 

0 - 29

29

 

 

 

 

D2

 

 

6

ĐT156 (Kim Tân - Trịnh Tường - Tùng Sáng)

Lào Cai

 

51

 

 

 

 

 

 

 

0 - 24

24

 

 

 

D1

 

 

 

24 - 51

27

 

 

 

 

D2

 

 

7

ĐT157 (Phố Mới - Phong Hải)

Lào Cai

 

25

 

 

 

 

 

 

 

0 - 25

25

 

 

 

 

D2

 

 

8

ĐT158 (Bản Vược - Mường Hum – Dền Sáng - A Mú Sung - Tùng Sáng)

Lào Cai

 

83

 

 

 

 

 

 

 

0 - 83

83

 

 

 

 

 

E

 

9

ĐT159 (TT Bắc Hà -Quan Thần Sán Cán Hồ - Si Ma Cai)

Lào Cai

 

34

 

 

 

 

 

 

 

0 - 34

 

 

 

 

 

 

E

 

10

ĐT160 (Bảo Nhai - Bản Cái - Cầu Bắc Cuông - QL279)

Lào Cai

 

34

 

 

 

 

 

 

 

0 - 34

 

 

 

 

 

 

E

 

11

Đường Mường Khương - Pha Long

Lào Cai

 

22

 

 

 

 

 

 

 

0 - 22

 

 

 

 

 

D2

 

 

 

PHỤ BIỂU 2

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số: 1584/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường

Địa phận tỉnh

Từ km – đến km

Chiều dài (km)

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6 (đặc biệt xấu)

Ghi chú

I

Huyện Sa Pa

 

 

40,2

 

 

 

 

 

 

 

1

Sa Pả - Tả Phìn

Đường huyện

Km 0 - Km 7

7,0

 

 

 

 

D2

 

Láng nhựa

2

Sa Pa - San Sả H

Đường huyện

Km 0 - Km 4,5

4,5

 

 

 

 

D2

 

Láng nhựa

3

Bản Dn - Bản Phùng

Đường huyện

Km 0 - Km 13

13,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Đường vào Lao Chải

Đường huyện

Km 0 - Km 1,3

1,3

 

 

 

 

 

E

Đt

5

Thanh Phú - Nậm Cang

Đường huyện

Km 0 - Km 11

11,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

6

Đường vào xã Sử Pán

Đường huyện

Km 0 - Km 1,2

1,2

 

 

 

 

 

E

Cp phi

7

Đường vào xã Tả Van

Đường huyện

Km 0 - Km 1

1,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

8

Đường vào xã Bản Hồ

Đường huyện

Km 0 - Km 1,2

1,2

 

 

 

 

 

E

Cp phi

II

Huyện Văn Bàn

 

 

77,5

 

 

 

 

 

 

 

1

Văn Bàn - Nậm Tha

Đường huyện

Km 0 - Km 8

8,0

 

 

 

 

D2

 

Láng nhựa

 

 

Đường huyện

Km 8 - Km 28

20,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

2

Khánh Hạ - Liêm Phú

Đường huyện

Km 0 - Km 7

7,0

 

 

 

 

D2

 

Láng nhựa

3

Võ Lao - Nậm Dạng

Đường huyện

Km 0 - Km 4

4,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Dương Qu - Dn Thàng

Đường huyện

Km 0 - Km 8

3,5

 

 

 

 

D2

 

Láng nhựa

5

Dương Quỳ - Nậm Chày

Đường huyện

Km 0 - Km 14

14,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

6

Minh Lương - Nậm Xây

Đường huyện

Km 0 - Km 5,5

5,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

7

Võ Lao - Nậm Mả

Đường huyện

Km 0 - Km 4,5

4,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

8

Ching Ken - Liêm Phú

Đường huyện

Km 0 - Km 4,5

4,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

9

Tân Thượng - Cam Cọn

Đường huyện

Km 0 - Km 6,5

6,5

 

 

 

 

 

E

Láng nhựa

III

TP Lào Cai

 

 

36,3

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào xã Hợp Thành

Đường huyện

Km 0 - Km 11

11,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

2

Đường trụ Đng Tuyn

Đường huyện

Km 0 - Km 1,5

1,5

 

 

 

 

D2

 

Láng nhựa

3

Đường vào xã Tả Phời

Đường huyện

Km 0 - Km 11,5

11,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Đường vào Xuân Tăng

Đường huyện

Km 0 - Km 7

7,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

5

Đường vào xã Vạn Hòa

Đường huyện

Km 0 - Km 35,3

5,3

 

 

 

 

D2

 

Láng nhựa

IV

Huyện Bát Xát

 

 

34,0

 

 

 

 

 

 

 

1

Mường Hum - Nậm Pung

Đường huyện

Km 0 - Km 6,5

6,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

2

Mường Hum - Dn Thàng

Đường huyện

Km 0 - Km 6,5

6,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

3

M.Hum - Trung Lèng H

Đường huyện

Km 0 - Km 3,2

3,2

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Quang Kim - Phìn Ngan

Đường huyện

Km 0 - Km 9

9,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

5

Kin Sáng H- Pa Cheo

Đường huyện

Km 0 - Km 5

5,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

6

Đường vào xã Nậm Chạc

Đường huyện

Km 0 - Km 3,8

3,8

 

 

 

 

 

E

Cp phi

V

Huyện Mưng Khương

 

 

54,0

 

 

 

 

 

 

 

1

Mường Khương-Nậm Chy

Đường huyện

Km 0 - Km 10

10,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

2

U thài - Lùng khấu nhin

Đường huyện

Km 0 - Km 11

11,0

 

 

 

 

 

E

Đá ba kẹp đt

3

Bn Lu-Bản Xen

Đường huyện

Km 0 - Km 7

7,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Cao Sơn-La Văn Tn

Đường huyện

Km 0 - Km 3

3,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

5

Đường vào xã Tả Gia Khâu

Ni QLộ 4

Km 0 - Km 4

4,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

6

Na Lc – Cc Phương

Đường huyện

Km 0 - Km 14

14,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

7

Pha Long – L C Chin

Đường huyện

Km 0 - Km 5

5,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

VI

Huyện Si Ma Cai

 

 

59,7

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào Lử Thn

Đường huyện

Km 0 - Km 0,5

0,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

2

Đường vào Lùng Sui

Đường huyện

Km 0 - Km 3,6

3,6

 

 

 

 

 

E

Cp phi

3

Đường vào xã Nàn Sán

Đường huyện

Km 0 - Km 1,2

1,2

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Đường vào Bản Mế

Ni QLộ 4

Km 0 - Km 12

12,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

5

Đường vào Mẩn Thn

Đường huyện

Km 0 - Km 6,2

6,2

 

 

 

 

 

E

Cp phi

6

Đường Xi Ma Cai - Nàn Sín

Đường huyện

Km 0 - Km 16,2

16,2

 

 

 

 

 

E

Láng nhựa

7

Đường vào Thào Chư Phìn

Đường huyện

Km 0 - Km 7

7,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

8

Đường Bến Mảng

Đường huyện

Km 0 - Km 13

13,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

VII

Huyện Bảo Thng

 

 

64,0

 

 

 

 

 

 

 

1

Phong Hi - T.N - Gia Phú

Đường huyện

Km 0 - Km 19,5

19,5

 

 

 

 

D2

 

Láng nha

2

Đường vào xã Phố Lu

Đường huyện

Km 0 - Km 6

6,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

3

Đường vào Trì Quang

Đường huyện

Km 0 - Km 14

14,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Đồn Phố Lu - Sơn Hà

Đường huyện

Km 0 - Km 6

6,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

5

Đường vào xã Thái Niên

Đường huyện

Km 0 - Km 11,5

11,5

 

 

 

 

D2

 

Nhựa

6

Đường Sơn Hà - Phú Nhuận

Đưng huyện

Km 0 - Km 7

7,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

VIII

Huyện Bắc

 

 

113,1

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào Thải Giàng Phố

Đường huyện

Km 0 – Km 2

2,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

2

Đường vào Nậm Đét

Đường huyện

Km 0 - Km 11

11,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

3

Đường Nậm Mòn – Cốc Ly

Đường huyện

Km 0 - Km 17

17,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Đường vào Nậm Lúc

Đường huyện

Km 0 - Km 3

3,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

5

Đường vào Bản Lin

Đường huyện

Km 0 - Km 14,5

14,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

6

Đường vào Nậm Khánh

Đường huyện

Km 0 - Km 15

15,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

7

Đường vào Bản Già

Đường huyện

Km 0 - Km 6,5

6,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

8

Đường vào Tả Củ Tỷ

Đường huyện

Km 0 - Km 12

12,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

9

Đường vào Lùng Cải

Đường huyện

Km 0 - Km 3,6

3,6

 

 

 

 

 

E

Cp phi

10

Đường vào Tả Van Chư

Đường huyện

Km 0 - Km 10

10,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

11

Đường vào Lầu Thí Ngài

Đường huyện

Km 0 - Km 0,5

0,5

 

 

 

 

 

E

Cp phi

12

Đường vào Na Hối

Đường huyện

Km 0 - Km 2

2,0

 

 

 

 

 

E

Láng nhựa

13

Đường Lùng Phình - Sín Mần

Ni QLộ 4

Km 0 - Km 16

16,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

IX

Huyện Bảo Yên

 

 

86,7

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào Lương Sơn

Đường huyện

Km 0 - Km 7

7,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

2

Đường vào Cam Cọn

Đường huyện

Km 0 - Km 15

15,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

3

Đường vào Xuân Thượng

Đường huyện

Km 0 - Km 4

4,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

4

Đường vào Xuân Hòa

Đường huyện

Km 0 - Km 8

8,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

5

Đường vào Kim Sơn

Đường huyện

Km 0 - Km 24

24,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

6

Đường vào Tân Tiến

Đường huyện

Km 0 - Km 12

12,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

7

Đường vào Long Phúc

Đường huyện

Km 0 - Km 10

10,0

 

 

 

 

 

E

Cp phi

8

Đường vào Việt Tiến

Đường huyện

Km 0 - Km 6,7

6,7

 

 

 

 

 

E

Đt

 

Tổng cộng 9 huyện thị

 

 

565,5

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1584/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1584/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/06/2011
Ngày hiệu lực27/06/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1584/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1584/QĐ-UBND 2011 xếp loại đường bộ xác định cước vận tải Lào Cai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1584/QĐ-UBND 2011 xếp loại đường bộ xác định cước vận tải Lào Cai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1584/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lào Cai
                Người kýNguyễn Thanh Dương
                Ngày ban hành27/06/2011
                Ngày hiệu lực27/06/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1584/QĐ-UBND 2011 xếp loại đường bộ xác định cước vận tải Lào Cai

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1584/QĐ-UBND 2011 xếp loại đường bộ xác định cước vận tải Lào Cai

                        • 27/06/2011

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 27/06/2011

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực