Quyết định 159/QĐ-QLD

Quyết định 159/QĐ-QLD năm 2006 về việc gia hạn hiệu lực số đăng ký lưu hành mỹ phẩm do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 159/QĐ-QLD gia hạn hiệu lực số đăng ký lưu hành mỹ phẩm


BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VN
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

---------

Số: 159/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIA HẠN HIỆU LỰC SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH MỸ PHẨM

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 2964/2004/QĐ-BYT ngày 27/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các vụ, cục, văn phòng thanh tra -Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001 của Cục trưởng Cục Quản lý dược Vệt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con nhược nhập khẩu vào Việt Nam;
Theo đề nghị của Phòng Quản lý mỹ phẩm;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay gia hạn hiệu lực số đăng ký lưu hành đối với 45 mỹ phẩm (có Danh mục kèm theo) đến hết ngày 31/12/2006.

Điều 2. Đơn vị sản xuất, đăng ký lưu hành mỹ phẩm phải giữ nguyên các nội dung như hồ sơ đăng ký lưu hành mỹ phẩm của đơn vị đã được thẩm định lưu tại Cục Quản lý dược Việt Nam và thực hiện đúng các quy định của luật pháp Việt Nam.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các ông, bà Chánh Văn phòng, Trưởng các phòng thuộc Cục Quản lý Dược Việt Nam, Giám đốc các đơn vị kinh doanh mỹ phẩm có sản phẩm gia hạn số đăng ký thuộc danh mục kèm theo Quyết định này chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

CỤC TRƯỞNG




Cao Minh Quang

 

DANH MỤC

MỸ PHẨM ĐƯỢC GIA HẠN HIỆU LỰC SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2006
(kèm theo Quyết định số 159/QĐ-QLD ngày 26 tháng 9 năm 2006 của Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam)

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Đại Phúc

Địa chỉ: 16 đường số 1 Hoàng Hoa Thám, phường 13, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.

1.1. Tên nhà sản xuất: Kose’ corporation Địa chỉ: 3-6-2 Nihonbashi, Chuo-Ku, Tokyo 103-8251, Japan.

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Rutina Refreshing Toner

NSX

36 tháng

LHMP-0230-01

2

Rutina Pure White Cleansing Cream

NSX

36 tháng

LHMP-0220-01

3

Rutina Pure White Cleansing lotion

NSX

36 tháng

LHMP-0221-01

4

Rutina Pure White Washing Cream

NSX

36 tháng

LHMP-0227-01

5

Rutina Pure White nourishing serum I/II

NSX

36 tháng

LHMP-0226-01

6

Rutina Pure White Day Care Essence

NSX

36 tháng

LHMP-0222-01

7

Rutina Pure White icy Mask

NSX

36 tháng

LHMP-0225-01

8

Rutina face Powder Compact UV

NSX

36 tháng

LHMP-0212-01

9

Rutina Perfect Finish Pact UV Lasting Type (các màu số 400,410)

NSX

36 tháng

LHMP-0219-01

10

Rutina Face Conditioning UV (2 dạng)

NSX

36 tháng

LHMP-0210-01

11

Grandaine Lift Precious

NSX

36 tháng

LHMP-0190-01

12

Sekkisei (Sữa thoa mặt)

NSX

36 tháng

LHMP-0235-01

13

Sekkisei Cream (Kem thoa mặt)

NSX

36 tháng

LHMP-0236-01

14

Seikisho

NSX

36 tháng

LHMP-0234-01

15

Junkisui

NSX

36 tháng

LHMP-0196-01

16

Super Dual Clear

NSX

36 tháng

LHMP-0237-01

17

Kose Vague Lip

NSX

36 tháng

LHMP-0197-01

18

Perfect Make-up Remover

NSX

36 tháng

LHMP-0203-01

2. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Hải Thông

Địa chỉ: 912 Nguyễn trãi, phường 14, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.

2.1. Tên nhà sản xuất: CAN AM S.Corp

Địa chỉ: 6B16 No 5, See, 5 HSIN-YI Rd, Taipei-Taiwan R.O.C

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Cecily beauty cream

NSX

36 tháng

LHMP-0277-01

2

Halog medicated cream

NSX

36 tháng

LHMP-0278-01

3

Madonna medicated cream

NSX

36 tháng

LHMP-0279-01

4

San Ing face cream

NSX

36 tháng

LHMP-0280-01

5

Topsyne beauty cream

NSX

36 tháng

LHMP-0281-01

3. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Procter & Gamble Việt Nam

Địa chỉ: Lầu 6 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

3.1. Tên nhà sản xuất: The Procter & Gamble Company

Địa chỉ: 2 Procter & Gamble Plaza Cincinnati, Ohio 45202-3314, USA

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Head & Shoulders classic clean 2 in 1

NSX

24 tháng

LHMP-0077-01

2

Head & Shoulders Dry Sealp Care

NSX

24 tháng

LHMP-0078-01

3

Pantene Pro-V Shampoo Smooth & Sleek

NSX

36 tháng

LHMP-0023-01

4

Pantene Pro-V Shampoo classically Clean

NSX

36 tháng

LHMP-0032-01

5

Pantene Pro-V 2 in 1 Dandruff Shampoo + Conditioner

NSX

24 tháng

LHMP-0318-01

6

Head & Shoulders classic clean

NSX

24 tháng

LHMP-0317-01

4. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại và xuất nhập khẩu Dương Tử Kinh

Địa chỉ: 27 Tân Sơn Hòa, P.2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

4.1. Tên nhà sản xuất: Re-X Products Co.,Ltd.

Địa chỉ: 41/1Moo 1 Nonthaburi 1 Rd, Meung, Nonthaburi 11000, Thailand.

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Civie whitening body lotion

NSX

36 tháng

LHMP-0034-01

2

Civie whitening cleansing scrub cream

NSX

36 tháng

LHMP-0035-01

5. Tên cơ sở đăng ký: Văn phòng đại diện Johnson & Johnson (Thailand)

Địa chỉ: Lầu 12-01, 35 Nguyễn Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

5.1. Tên nhà sản xuất: Công ty Johnson & Johnson (Thailand) Ltd

Địa chỉ: 106 Lat Krabang Industrial Estate, Chalong-Krung Road, Lat Krabang Bangkok 10520, Thailand.

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Dầu Johnson’s baby (Johnson’s baby Oil)

NSX

24 tháng

LHMP-0182-01

2

Kem dưỡng da Johnson’s baby (Johnson’s baby cream)

NSX

24 tháng

LHMP-0183-01

6. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Thị Trường Quốc Tế 

Địa chỉ: 26 Tôn Đức Thắng, Phường Cát Linh, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội

6.1. Tên nhà sản xuất: Lisap Laboratori Cosmetic SP.A

Địa chỉ: Via monte Lungo, 59,20027 Rescaldina (Milano), Italia

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Thuốc nhuộm tóc ESCALATION

NSX

36 tháng

LHMP-0168-01

2

Thuốc nhuộm tóc LK

NSX

36 tháng

LHMP-0169-01

7. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần thương mại xuất nhập khẩu Thiên Nam 

Địa chỉ: 432 Lý Thái Tổ, Ph.10, Q.10, Tp. Hồ Chí Minh 

7.1. Tên nhà sản xuất: Shie Ching Hsien Chemical Industrial Co.,Ltd

Địa chỉ: 518 Chung Chung Road, A-lien Kaohsiung Taiwan 822 R.O.C

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Valanna hydrating & Whitening Cream (Night Cream)

NSX

60 tháng

LHMP-0705-02

2

Valanna Whitening Sunblock Cream (Day Cream)

NSX

60 tháng

LHMP-0706-02

8. Tên cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Vịnh Lợi 

Địa chỉ: số 6/23, cư xá Bình Thới, Ph.8, Q.11, Tp. Hồ Chí Minh 

8.1. Tên nhà sản xuất: Trinity Solution Co.,Ltd

Địa chỉ: 20/4 Moo 3 Soi Jatuchote, Sukhapiban 5 Rd, Au-Ngen Saimai Bangkok, Thailand.

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Tog Fruitamin Cream

NSX

36 tháng

LHMP-0530-01

9. Tên cơ sở đăng ký: Bridge Healtheare Pty Ltd 

Địa chỉ: Unit 25/53 Burdett Street Hornsby NSW 2077 Autralia 

9.1. Tên nhà sản xuất: Milpharma Pty. Ltd

Địa chỉ: 13B Clearview Place, Brookvale NSW 2100 PO Box 711, Brookvale NSW 2100 Australia

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Bridge heel balm

NSX

24 tháng

LHMP-0185-01

10. Tên cơ sở đăng ký: S.L.A (Tenamyd Canada) Inc 

Địa chỉ: 640 Marlatt Street, St-Laurent, Quebee, Canada H4M2H3

Văn phòng đại diện tại Việt Nam S.L.A (Tenamyd Canada) Inc: 23 Kim Đồng, Giáp Bát, Hoàng Mai, Hà Nội

10.1. Tên nhà sản xuất: Cosmax Inc

Địa chỉ: 902-4 Sang Sin Ri, Hyang Nam Myoen, Wha Sung Kun, Kyeong Ki Do, Korea       

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Platinum Pure White

NSX

36 tháng

LHMP-0068-01

2

Newage Makeup colour sheer lipstick

NSX

36 tháng

LHMP-0071-01

3

Fresh Eye and lip Makeup Remover

NSX

36 tháng

LHMP-0703-01

4

Platinum Timeless Eye cream

NSX

36 tháng

LHMP-0704-01

10.2. Tên nhà sản xuất: Korea Kolmar Co.,Ltd

Địa chỉ: 170-7 Sojong-Ri, Chonui-Myun, Yongi-Gun, Chung-Nam, Korea    

TT

Tên mỹ phẩm

Tiêu chuẩn

Hạn dùng

Số đăng ký

1

Newage Makeup colour last lipstick

NSX

36 tháng

LHMP-0070-01

2

Newage Makeup flawless skin foundation

NSX

36 tháng

LHMP-0072-01

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 159/QĐ-QLD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu159/QĐ-QLD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/09/2006
Ngày hiệu lực26/09/2006
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 159/QĐ-QLD

Lược đồ Quyết định 159/QĐ-QLD gia hạn hiệu lực số đăng ký lưu hành mỹ phẩm


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 159/QĐ-QLD gia hạn hiệu lực số đăng ký lưu hành mỹ phẩm
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu159/QĐ-QLD
                Cơ quan ban hànhCục Quản lý dược
                Người kýCao Minh Quang
                Ngày ban hành26/09/2006
                Ngày hiệu lực26/09/2006
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật16 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 159/QĐ-QLD gia hạn hiệu lực số đăng ký lưu hành mỹ phẩm

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 159/QĐ-QLD gia hạn hiệu lực số đăng ký lưu hành mỹ phẩm

                        • 26/09/2006

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/09/2006

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực