Quyết định 16/2009/QĐ-UBND

Quyết định 16/2009/QĐ-UBND về Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình

Nội dung toàn văn Quyết định 16/2009/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất Hòa Bình


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2009/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 24 tháng 3 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI TÀI SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT” TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26-11-2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26-11-2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03-12-2004;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03-12-2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Thông tư số 197/2004/NĐ-CP">116/2004/TT-BTC ngày 07-12-2004;

Căn cứ Nghị định số 17/2006/NĐ-CP ngày 27-01-2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25-5-2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;

Theo đề nghị của Liên Sở: Tài chính-Xây dựng-Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-LS ngày 26-02-2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hoà Bình.

Điều 2.

- Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 9-9-2008 của UBND tỉnh về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi nhà nước thu hồi đất” trên địa bàn tỉnh Hoà Bình và Quyết định số 27/2008/QĐ-UBND ngày 06-10-2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định ban hành kèm theo Quyết định số 23/2008/QĐ-UBND ngày 9-9-2008 của UBND tỉnh.

- Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở: Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Tỉnh

 

PHỤ LỤC I

THUYẾT MINH VỀ ĐƠN GIÁ CHỦNG LOẠI NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC.
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 /03/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

Phương pháp áp dụng đơn giá để tính:

- Trong phần mô tả công trình phù hợp với loại đơn giá nào thì áp dụng loại giá đó.

- Đối với nhà và công trình kiến trúc có kết cấu và hoàn thiện khác phụ lục số II thì được tính cộng thêm hoặc trừ đi theo đơn giá tại phụ lục số III.

- Các công trình phụ trợ không có trong phụ lục số II thì tính khối lượng cụ thể rồi sử dụng phụ lục số III để áp giá và nhân ra giá trị.

- Đối với các công trình phụ trợ như: Tường rào, bể nước, cổng, nhà bếp, sân, .... khi áp dụng để tính giá bồi thường sẽ được tách ra theo m2 hoặc m3 sau đó căn cứ vào đơn giá đơn vị khối lượng tại phụ lục số III để tính ra giá bồi thường.

- Các nhà gỗ kết hợp với xây tính phần xây theo m3, trát theo m2, phần gỗ, cột, kèo, xà gồ tính theo m3, mái ngói, mái tôn, mái Fibro xi măng tính ra m2 để áp giá.

- Phần ao cá đơn vị tính theo m3 nước (thể tích ao).

- Đối với những phần việc khi thực hiện công tác đào đất phải qua lớp đá thì triết tính đơn giá tại thời điểm hiện hành.

 

PHỤ LỤC II

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG NHÀ Ở VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số :16 /2009/QĐ-UBND ngày 24-3-2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Đơn giá

(Đồng)

I

Nhà 03 tầng trở lên:

(Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà<=2m)

A

Nhà 03 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín.

 

 

1

Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110

đ/m2sàn

2.585.000

2

Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2sàn

2.492.000

3

Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 110

đ/m2sàn

2.156.000

4

Nhà 03 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2sàn

2.060.000

B

Nhà 03 tầng trở lên, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín.

 

 

5

Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 110

đ/m2sàn

2.411.000

6

Nhà 03 tầng tường chịu lực, lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2sàn

2.291.000

7

Nhà 03 tầng trở lên khung chịu lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 110

đ/m2sàn

2009.000

8

Nhà 03 tầng tường chịu lực, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2sàn

1.796.000

II

Nhà 02 tầng:

(Chiều sâu từ đế móng lên đến cốt nền nhà <= 1,6m)

 

 

A

Nhà 02 tầng, điện nước đồng bộ, khu vệ sinh khép kín.

 

 

9

Nhà 02 tầng tường chịu lực, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2sàn

2.648.000

10

Nhà 02 khung chịu lực tường dày 220, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

2.659.000

11

Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

2.476.000

12

Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

2.066.000

13

Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

2.297.053

14

Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng gạch 6 lỗ, điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

2.021.363

B

Nhà 02 tầng, điện nước đồng bộ, không có khu vệ sinh khép kín.

 

 

15

Nhà 02 tầng tường chịu lực, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ. Tường 220

đ/m2sàn

2.404.000

16

Nhà 02 khung chịu lực tường dày 220, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

2.461.000

17

Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, tường lăn sơn, cửa khuôn kép gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

2.200.000

18

Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

1.907.000

19

Nhà 02 tầng khung chịu lực tường xây 110, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh, có điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

1.898.000

20

Nhà 02 tầng tường xây 220, khu vệ sinh khép kín, tường vôi ve, cửa khuôn đơn gỗ N3, nền lát gạch hoa xi măng 200x200, chống nóng gạch 6 lỗ, điện nước đồng bộ.

đ/m2sàn

1.716.000

III

Nhà 01 tầng:

(Chiều sâu từ đế móng lên tới cốt nền nhà <= 1,2m)

 

 

21

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng bằng tôn liên doanh. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

2.280.338

22

Nhà 01 tầng tường xây 220, mái đổ BTCT, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300, chống nóng gạch 6 lỗ. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.941.000

23

Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo thép, mái lợp tôn liên doanh, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.977.783

24

Nhà 01 tầng tường xây 110, bổ trụ 220, vì kèo thép, mái lợp tôn liên doanh, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch liên doanh 300x300. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.804.733

25

Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.782.610

26

Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.744.697

27

Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.644.000

28

Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, trần nhựa, tường vôi ve, cửa gỗ N3 không khuôn, nền lát gạch hoa xi măng 200x200. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.606.000

29

Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75# dầy 3cm. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.517.120

30

Nhà 01 tầng tường xây 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75# dầy 3cm. Chiều cao ≥ 3,6m.

đ/m2sàn

1.479.207

31

Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói 22v/m2, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75#. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.378.127

32

Nhà 01 tầng tường xây 110 bổ trụ 220, vì kèo gỗ, mái lợp ngói fibrô xi măng, tường vôi ve, cửa gỗ N4 không khuôn, nền láng vữa xi măng mác 75#. Chiều cao ≥ 3,6m

đ/m2sàn

1.340.214

33

Nhà 01 tầng tường xây 110, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre tạm, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản. Nền láng vữa xi măng.

đ/m2sàn

916.000

34

Nhà 01 tầng tường xây gạch bavanh, vì kèo gỗ bương tre kết hợp, mái lợp tranh tre, cửa gỗ tạp, hoàn thiện đơn giản. Nền láng vữa xi măng.

đ/m2sàn

820.000

IV

Nhà gỗ:

 

 

35

Nhà gỗ loại 1: có từ 3 hàng chân trở lên, kèo cầu hoặc đưa đòn bẩy liên kết mộng, sườn mái gỗ lợp ngói, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng trang trí hoa lá, chấn song con tiện, bào trơn, đóng bén, nền đầm phẳng kỹ, bó xung quanh.

đ/m2

700.000

36

Nhà gỗ loại 2: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái gỗ hoặc bương tre kết hợp, lợp ngói hoặc gianh, vách ván ghép hoặc trát toocxi, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 1.

đ/m2

640.000

37

Nhà gỗ loại 3: Nhà gỗ hoặc bương tre gỗ kết hợp, liên kết mộng hoặc bulông con sỏ, sườn mái các loại, lợp gianh, vách bùn rơm hoặc nứa cót, cửa các loại, kỹ thuật xây dựng đơn giản hơn nhà sàn loại 2.

đ/m2

575.000

38

Nhà gỗ kết hợp với tre lợp ngói

đ/m2

500.000

39

Nhà mái tranh

đ/ m2

420.000

40

Nhà mái cọ

đ/ m2

462.000

41

Nhà tranh tre tạm

đ/ m2

315.000

42

Nhà sàn

m2

 

+ Gỗ tứ thiết, đk cột = hoặc >30

m2

1.260.000

+ Gỗ tứ thiết, đk cột < 30

m2

1.134.000

+ Gỗ hồng sắc, đk cột <=30

m2

1.008.000

+ Gỗ hồng sắc, đk cột < 30

m2

882.000

+ Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

m2

504.000

43

- Nhà sàn(Giá tháo dỡ,di chuyển)

 

 

44

+ Gỗ tứ thiết, đk cột >= 30

m2

252.000

45

+ Gỗ tứ thiết, đk cột <30

m2

129.600

46

+ Gỗ hồng sắp, đk cột >= 30

m2

201.000

47

+ Gỗ hồng sắc, đk cột <30

m2

176.000

48

+ Nhà sàn khung gỗ bạch đàn, sàn gỗ, lợp lá cọ

m2

101.000

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG TÍNH CHO 1 ĐƠN VỊ KHỐI LƯỢNG VÀ CÁC VẬT THỂ KIẾN TRÚC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 -03-2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

STT

Tên công tác

Đơn vị

Khối lượng

Đơn giá

(đồng)

1

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dầy <=60 cm, cao >2 m, vữa XM mác 75

m3

1

475.007

2

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dầy >60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 75

m3

1

434.655

3

Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 50

m3

1

393.505

4

Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy <=60 cm, vữa XM mác 50

m3

1

398.122

5

Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy <=60 cm, vữa XM mác 75

m3

1

428.418

6

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa XM mác 75

m3

1

837.792

7

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 50

m3

1

826.375

8

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày > 33cm, vữa TH mác 25

m3

1

810.212

9

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50

m3

1

895.179

10

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=4 m, vữa TH mác 50

m3

1

908.466

11

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tư­ờng thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 50

m3

1

1.025.224

12

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây tư­ờng thẳng, chiều dày <=11 cm, cao <=4 m, vữa XM mác 75

m3

1

1.048.593

13

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 75

m3

1

1.084.272

 

14

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dầy>60 cm, cao <=2 m, vữa XM mác 50

m3

1

451.136

15

Xây tường thẳng bằng đá hộc, chiều dầy <=60 cm, cao >2 m, vữa XM mác 50

m3

1

501.009

16

Xây móng bằng đá hộc, chiều dầy >60 cm, vữa XM mác 75

m3

1

450.626

17

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75

m3

1

837.792

18

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 50

m3

1

838.931

19

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa TH mác 50

m3

1

849.415

20

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa TH mác 75

m3

1

869.432

21

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa TH mác 50

m3

1

1.101.191

22

Xây gạch chỉ đặc 6,5x10,5x22, xây cột, trụ chiều cao <=4 m, vữa XM mác 50

m3

1

1.112.977

23

Trát tường ngoài, dày 2,0cm, vữa XM mác 50

m2

1

33.363

24

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

m2

1

26.654

25

Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

m2

1

35.429

26

Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50

m2

1

26.700

27

Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

m2

1

21.781

28

Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75

m2

1

23.308

29

Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa XM mác 75

Trát tường trong, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

Trát tường trong, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

m2

1

27.315


22.398


26.084

30

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75

m2

1

28.181

31

-Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa XM mác 50

-Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0 cm, vữa XM mác 75

m2

1

48.032


44.890

32

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

m2

1

48.685

33

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa XM mác 50

m2

1

54.239

34

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

m2

1

55.147

35

Trát đá rửa tường, vữa XM cát mịn mác 50

m2

1

78.352

36

Trát đá rửa tường, vữa XM cát mịn mác 75

m2

1

79.404

37

Bê tông cầu thang thư­ờng, đá 1x2, mác 200

m3

1

2.126.436

38

Trát tường ngoài, dày 2,0 cm, vữa TH mác 50

m2

1

34.198

39

Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa TH mác 50

m2

1

24.002

40

Trát granitô trụ, cột, vữa XM cát mịn mác 75

m2

1

246.329

41

Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, dày 1,0cm, vữa TH mác 75

m2

1

39.159

42

Bê tông cột, mác 200

m3

1

3.583.042

43

Bê tông xà, dầm, giằng nhà, mác 200

m3

1

3.935.218

44

Bê tông sàn mái, mác 200

m3

1

2.006.209

45

Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng n­ớc, tấm đan, mác 200

m3

1

1.680.407

46

Bê tông gạch vỡ lót móng, VXM mác 50

m3

1

283.100

47

Bê tông móng, mác 200

m3

1

1.690.173

48

ốp đá cẩm thạch tư­ờng, trụ, cột

m2

1

328.647

49

ốp gạch vào chân tư­ờng, viền tư­ờng

m2

1

139.533

50

Nền lát gạch thẻ

m2

1

43.187

51

Nền, sàn lát gạch Ceramic

m2

1

123.471

52

Nền, sàn lát gạch hoa cư­ơng

m2

1

212.911

53

Trần cót ép

m2

1

77.161

54

Trần thạch cao

m2

1

450.000

55

Trần nhựa hoa văn 50x50cm

m2

1

158.213

56

Trần nhựa tấm thẳng

m2

1

90.000

57

Trần gỗ dán

m2

1

87.600

58

Nền lát gạch chống trơn 20x20 VXM 75#

m2

1

88.736

59

Nền láng VXM75# không đánh mầu 3cm

m2

1

18.542

60

Nền láng VXM75# không đánh mầu 2cm

m2

1

16.110

61

Nền lát gạch xi măng hoa 20x20 VXM 75#

m2

1

58.234

62

Nền lát gạch Granit nhân tạo

m2

1

146.400

63

Mái Fibrô xi măng cả kết cấu mái

100m2

1

4.424.678

64

Mái ngói đỏ 22 viên/m2, cả kết cấu mái

100m2

1

7.836.856

65

Chống nóng bằng gạch 6 lỗ 22x10.5x15, VXM 75#

m2

1

90.071

66

Mái tôn liên doanh dầy 0,4mm, cả kết cấu mái

100m2

1

10.441.030

67

Dán ngói mũi hài mái nghiêng VXM75#

m2

1

127.526

68

Vì kèo thép hình (cả lắp đặt)

tấn

1

22.658.540

69

Xà gồ thép C (80,100,120)x50x20 dầy 2,5mm (cả lắp đặt)

kg

1

19.500

70

Vì kèo gồ hồng sắc

m3

1

4.905.109

71

Gỗ cầu phong 40x60

m3

1

4.476.592

72

Xà gồ gỗ hồng sắc 80x120

m3

1

4.905.109

73

Gỗ dầm, sàn

m3

1

3.516.500

74

ốp tư­ờng gỗ de

m2

1

267.800

75

ốp tư­ờng gạch men

m2

1

149.073

76

Con tiện bê tông

con

1

16.600

77

Con tiện cầu thang bằng gỗ 50x50

con

1

36.000

78

Trụ cầu thang bằng gỗ

cái

1

310.200

79

Tay vịn cầu thang bằng gỗ

m

1

128.400

80

Hoa sắt vuông 12x12

m2

1

167.420

81

Hoa sắt vuông 14x14

m2

1

242.000

82

Cửa panô kính gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m2

1

948.477

83

Cửa panô đặc gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m2

1

849.000

84

Cửa Panô đặc gỗ nhóm 4 ( cả lắp đặt).

m2

1

525.000

85

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 4 (cả lắp đặt)

m

1

219.556

86

Khuôn cửa đơn gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m

1

263.467

87

Khuôn cửa kép gỗ nhóm 3 (cả lắp đặt)

m

1

316.160

88

Cửa panô nhôm kính + lắp đặt

m2

1

516.000

89

Vách kính 5 ly (nhôm TQ, gia công + lắp đặt)

m2

1

391.500

90

Cửa sắt xếp không bọc tôn + lắp đặt

m2

1

305.000

91

Cửa sắt xếp có bọc tôn + lắp đặt

m2

1

410.000

92

ống thép mạ kẽm kiểu măng sông-ống dài 8m, D = 20 (cả lắp đặt)

m

1

52.000

93

Lắp đặt cút nhựa nối miệng bát D = 100

100m

1

40.536

94

L­ới chắn rác D = 100

cái

1

21.377

95

Cút nhựa nối miệng bát D = 100 (cả lắp đặt)

cái

1

59.922

96

Chậu rửa loại 2 vòi (cả lắp đặt)

c

1

376.939

97

Bệ xí xổm (cả lắp đặt)

bộ

1

379.500

98

Bệ xí bệt (cả lắp đặt)

bộ

1

1.739.052

99

Phễu thu D = 100 (cả lắp đặt)

cái

1

36.895

100

Bảng điện gỗ 180x250 (cả lắp đặt)

cái

1

36.804

101

Công tắc đơn 6A (cả lắp đặt)

cái

1

38.264

102

Công tắc kép 6A (cả lắp đặt)

cái

1

52.066

103

ổ cắm sứ 6A (cả lắp đặt)

cái

1

15.060

104

Cáp lõi đồng bọc PVC 2x4mm2

m

1

14.949

105

Dây dẫn điện tiết diện 1,5mm2

m

1

6.295

106

Lắp quạt trần (Chỉ tính lắp đặt)

cái

1

38.717

107

Gỗ làm cột hồng sắc

m3

1

5.700.000

108

Giếng nư­ớc đào, cuốn cống gạch đặc sâu 8 đến 10m

cái

1

3.300.000

109

Giếng nư­ớc đào, cuốn cống gạch đặc sâu > 10m

cái

1

3.900.000

110

Giếng nư­ớc đào, cuốn cống gạch đặc sâu <=6m

cái

1

1.800.000

111

Giếng nư­ớc đào, cuốn cống gạch đặc sâu 6 - 8m

cái

1

2.400.000

112

Giếng nước đào không có cuốn cống gạch đặc sâu <=10m

cái

1

1.800.000

113

Giếng nước đào không có cuốn cống gạch đặc sâu > 10m

cái

1

2.300.000

114

Giếng khoan có máy bơm sâu >30m

cái

1

4.650.000

115

Giếng khoan có máy bơm sâu <30m

cái

1

3.750.000

116

Ao cá có đắp bờ kiên cố cao >1m

m3

1

35.700

117

Ao cá ít đầu t­ có đắp bờ không kiên cố

m3

1

25.200

118

Bê tông nền không cốt thép, mác 150

m3

1

697.816

119

Bê tông nền không cốt thép, mác 200

m3

1

722.436

120

Bê tông nền không cốt thép, mác 250

m3

1

776.072

121

Bê tông nền không cốt thép mác 300

m2

1

837.562

122

Lát gạch chỉ

m2

1

57.144

123

Lát gạch vỉ

m2

1

104.673

124

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

1

61.405

125

Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm

m2

1

122.432

126

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=20mm

100m

1

1.835.769

127

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=32mm

100m

1

2.485.979

128

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=50mm

100m

1

4.180.820

129

Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đoạn ống dài 8m, đường kính ống d=100mm

100m

1

6.923.227

130

Hàng rào lưới thép B40 khung sắt V3

m2

1

166.000

131

Hàng rào lưới thép B40 khung sắt V4

m2

1

190.000

132

Hàng rào dây thép gai khung sắt V3

m2

1

106.000

133

Hàng rào dây thép gai khung sắt V4

m2

1

122.000

 

PHỤ LỤC SỐ IV

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 16 /2009/QĐ-UBND ngày 24-03-2009 của UBND tỉnh Hoà Bỡnh)

- Đơn gía bồi thường cây trồng

+ Các loại cây trồng chưa đến tuổi thu hoạch: Nhóm A

+ Các loại cây trồng sắp đến tuổi thu hoạch: Nhóm B

+ Các loại cây trồng đó và đang thu hoạch: Nhóm C

- Đối với cây trồng, đơn giá bao gồm cả công chặt

ĐVT: Đồng

STT

Nhóm cây, loại cây

ĐVT

Nhóm

Đơn giá đền bù

Giải thích quy định

 

 

I

Nhóm cây lương thực, cây mầu, cây công nghiệp ngắn ngày

 

 

1

Mạ gieo

 

 

 

 

 

 

- Mạ thường

m2

 

5,000

Mạ mới gieo

 

 

- Mạ lúa lai

m2

 

15,000

Mạ mới gieo

 

 

- Mạ thường

m2

 

10,000

Mạ sắp cấy và cấy

 

 

- Mạ lúa lai

m2

 

25,000

Mạ sắp cấy và cấy

 

2

Lúa ruộng các loại

m2

 

3,000

Ruộng năng suất đạt < 5 tấn/ha

 

 

3,500

Ruộng năng suất đạt >= 5 tấn/ha

 

3

Lúa đặc sản, nếp cẩm...

m2

 

3,500

 

 

4

Lúa nương các loại

m2

 

2,500

ÁP DỤNG CHO NƯƠNG TRỒNG ĐẠI TRÀ

 

5

Ngô trồng đại trà

 

 

 

 

 

- Loại tốt

m2

 

3,000

 

 

- Loại xấu

m2

 

2,000

 

 

6

Ngô trồng xen cây khác

m2

 

2,000

So với cùng loại chính vụ

 

7

Sắn, dong giềng, hoành tinh

m2

A

2,500

Mới trồng

 

trồng tập trung

B

4,000

Sắp cho thu hoạch

 

8

Sắn, dong giềng, trồng xen cây khác.

m2

A

2,000

So với cùng loại chính vụ

 

B

3,000

 

9

Khoai lang, khoai sọ, khoai tây, Khoai môn, khoai nương…

m2

A

2,000

Mới trồng <1 tháng

 

B

2,500

Chưa có củ non

 

C

4,000

Đó cú củ non, sắp thu hoạch

 

10

Sắn dây, củ mài, củ đậu và các loại cùng họ khác.

Gốc

A

6,000

Mới trồng bắt đầu lên dàn

 

B

20,000

Đó cú củ non gốc tốt

 

11

Đậu tương, lạc, đỗ, vừng, đậu côve trồng đại trà

m2

A

1,500

Mới trồng < 1 tháng

 

m2

B

3,500

Sắp cho thu hoạch

 

12

Mía trồng tập trung theo dónh

m dài

 

6,000

Từ 8- 10 tháng tuổi

 

 

 

m dài

 

5,000

Từ 4 đến 7 tháng tuổi

 

 

 

m dài

 

4,000

Dưới 4 tháng tuổi

 

13

Mía trồng theo khóm

 

 

2,000

 

 

14

Chuối, đu đủ

Cây

 

6,000

Cao >1m, chưa có quả

 

 

20,000

Đó cú quả, chưa thu hoạch

 

15

Dưa hấu, dưa lê, dưa bở

m2

 

4,000

Mới trồng

 

 

 

 

7,000

Sắp cho thu hoạch

 

16

Dưa chuột, đậu đũa

m2

 

2,500

Mới trồng

 

 

4,500

Mới leo dàn, sắp thu hoạch

 

 

6,000

cho thu hoạch

 

17

Xu xu, bầu, bí, mướp, các loại quả leo dàn.

Khóm

A

4,000

Mới trồng

 

B

10,000

Mới leo dàn, sắp thu hoạch

 

C

20,000

Cho thu hoạch

 

18

Giàn thiờn lý, gấc, nho, chanh leo

m2

A

10,000

Mới trồng

 

B

15,000

Mới leo dàn, sắp thu

 

C

6,000

Cho thu hoạch

 

19

Các loại rau cao cấp (xu hào, cà chua, bắp cải, súp lơ, hành, tỏi...

m2

A

6,000

Mới gieo trồng

 

B

10,000

Cây tốt cũn non cho thu hoạch

 

20

Các loại rau gia vị đông, xuân hè, thu

m2

A

10,000

Mới gieo trồng

 

B

15,000

Cây tốt cũn non cho thu hoạch

 

21

Các loại rau thường đông, xuân hè, thu

m2

A

5,000

Mới gieo trồng

 

B

7,000

Cây tốt cũn non cho thu hoạch

 

22

Lúa, rau mầu lỡ vụ

m2

 

2,400

So với cùng loại chính vụ

 

23

Sả và các loại cây dược liệu khác

m2

A

2,500

Trồng < 4 tháng

 

B

4,000

Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch

 

24

Dâu tằm

m2

A

2,000

Trồng < 4 tháng

 

B

4,000

Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch

 

25

Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi #

m2

A

2,000

Trồng < 4 tháng

 

B

5,000

Trồng >= 4 tháng, sắp thu hoạch

 

26

Hàng rào cây xanh bô rô

m2

A

10,000

Trồng < 4 tháng

 

B

15,000

Trồng >= 4 tháng, cây xanh tốt

 

27

Hàng rào cây xanh các loại

m2

A

5,000

Trồng < 4 tháng

 

B

10,000

Trồng >= 4 tháng, cây xanh tốt

 

II

Nhóm cây Công nghiệp dài ngày

 

 

 

 

 

1

Chè

m2

A

8,000

Chè non, chè phân tán

 

B

18,000

Chè cao sản, chè Shan tuyết

 

2

Cà phê

Cây

A

5,000

Mới trồng 1 năm

 

B

15,000

Mới bói, sắp bói

 

C

40,000

Đó thu hoạch

 

3

Cây quế

Cây

A

30,000

Trồng < 4 năm

 

 

 

Cây

B

60,000

Đang thu hoạch

 

4

Cây trẩu

Cây

A

10,000

Mới trồng, cao < 2,5 m

 

 

 

 

B

40,000

Đó cho thu hoạch

 

5

Song, mây

Cây

A

8,000

Mới trồng cao ≤ 50 cm

 

Khóm

B

10,000

Cây cao > 50 cm

 

 

C

20,000

Cây sắp cho thu hoạch

 

6

Bồ kết

Cây

A

10,000

Mới trồng 1 năm

 

B

35,000

Mới bói, sắp bói

 

C

70,000

Đó thu hoạch

 

III

Nhóm cây ăn quả

 

 

 

 

 

1

Vải thiều, nhón lồng, nhón linh chi,

Cây

A

25,000

Mới trồng từ 1 đến 2 năm

 

xoài lai, táo lai, vú sữa

B

40,000

Chưa có quả

 

 

m2/tán lá.

C

35,000

Cây đó cho thu hoạch

 

2

Mơ, mai, hồng liên thôn, táo, mận tam hoa

Cây

A

10,000

Mới trồng dưới 1 năm

 

B

20,000

Chưa có quả

 

m2/tán lá.

C

20,000

Cây đó cho thu hoạch

 

3

Cam, quýt, bưởi lai, chanh, phật thủ

Cây

A

30,000

Mới trồng dưới 1 năm

 

na dai, lê, lựu, đào, mắc coọc

B

50,000

Chưa có quả

 

 

m2/tán lá.

C

35,000

Cây đó cho thu hoạch

 

4

Sấu, mít, hồng xiêm, bưởi thường

Cây

A

10,000

Cây mới trồng ≤ 1năm

 

trứng gà, thị, hồng bỡ, na thường,

B

20,000

Cây trồng > 1 năm, chưa có quả

 

bưởi thường, vú sữa, mận thường...

m2/tán lá.

C

10,000

Cây đó cho thu hoạch

 

5

Thanh long

Khóm

A

10,000

Mới trồng ≤ 1năm

 

B

30,000

Mới bói, sắp bói

 

C

40,000

Đang có quả

 

6

Khế, chai, ổi ta, táo thường, vải

Cây

A

10,000

Cây mới trồng, cây giống

 

thường, nhót, hoa hoè, thị, dâu da,

B

20,000

Chưa có quả

 

trứng gà, sung, doi và cây khác...

m2/tán lá.

C

8,500

Cây đó cho thu hoạch

 

7

Cau, cọ

Cây

A

10,000

Mới trồng 1 năm

 

B

25,000

Mới bói, sắp bói

 

C

40,000

Đó thu hoạch

 

8

Dừa

Cây

A

25,000

Mới trồng ≤ 1năm

 

50,000

Cây cao ≤ 3m

 

B

100,000

Mới bói, sắp bói

 

C

200,000

Đó thu hoạch

 

9

Đu đủ, chuối trồng đại trà

Cây

A

6,000

Mới trồng, cao ≤ 1m chưa có quả

 

B

15,000

Mới bói, sắp bói

 

C

40,000

Đó có quả chưa thu hoạch

 

11

Đu đủ, chuối trồng xen

Cây

A

70%

So với cùng loại chính vụ

 

 

 

 

B

 

 

 

 

C

 

12

Dứa trồng tập trung

m2

A

1,000

Mới trồng

 

B

2,000

Loại đang thời kỳ chăm sóc

 

C

3,000

Loại tốt, có quả non sắp thu hoạch

 

Dứa trồng phân tán

Khóm

 

2,000

 

 

Dứa Cayene

m2

A

1,500

Mới trồng

 

B

3,000

Loại đang thời kỳ chăm sóc

 

C

4,500

Loại tốt, có quả non sắp thu hoạch

 

IV

Nhóm cây hoa, cây cảnh

 

 

 

 

 

1

Các loại hoa cao cấp: Ly, lay ơn,

m2

 

25,000

Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa

 

hồng Đà lạt, huệ, phăng, cúc Đà lạt,

 

40,000

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

 

các loại hoa nhập nội khác...

 

50,000

Đó cho thu hoạch

 

2

Các loại hoa xuân, hè, thu, đông:

m2

 

15,000

Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa

 

cúc, hồng, nhài, mào gà, bóng nước

 

35,000

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

 

hoa xói và các loại hoa khác...

 

40,000

Đó cho thu hoạch

 

3

Hoa sen, súng...

Khóm

 

1,200

Mới trồng, cũn nhỏ chưa cho hoa

 

 

2,500

Mới có hoa, sắp cho thu hoạch

 

 

5,000

Đó cho thu hoạch

 

4

Mai, đào các loại, quất cảnh, hải

Cây

 

35,000

Mới trồng

 

đường... và cây khác tương đương

 

70,000

Cây tốt, cao ≤ 1m

 

 

 

150,000

Cây tốt, cao > 1m

 

5

Thiết mộc lan, Ngâu, hoè, trà mi,

Cây

 

15,000

Mới trồng

 

 

50,000

Cây tốt, cao ≤ 1m

 

 

100,000

Cây tốt, cao > 1m

 

6

Cau cảnh, dừa cảnh
(Tính chiều cao bóc bẹ thân)

Cây

 

20,000

Mới trồng, cao ≤ 1m

 

 

40,000

Cây tốt, cao ≤ 3m

 

 

100,000

Cây tốt, cao > 3 m

 

7

Lộc vừng, Vạn tuế

Cây

 

50,000

Mới trồng, cao ≤ 1m

 

 

100,000

Cây tốt, cao ≤ 1,5m

 

 

150,000

Cây tốt, cao > 1,5 m

 

8

Bách, tùng

Cây

 

50,000

Mới trồng, cao ≤ 1m

 

 

120,000

Cây tốt, cao ≤ 1,5m

 

 

180,000

Cây tốt, cao > 1,5 m

 

9

Hỗ trợ di chuyển cây cảnh: Cây si

Chậu

 

40,000

Di chuyển bằng thủ công

 

đa, dừa cảnh, thiên tuế, vạn tuế, lộc

 

 

vừng, cọ, cau vua, hoa sữa, thiết mộc

 

 

lan, hải đường, mai tứ quý, tỳ cẩm

 

100,000

Chậu có ĐK từ 1m trở lên, phải di chuyển bằng xe cẩu

 

và các loại hoa quý hiếm khác

 

 

- Các chậu hoa cây cảnh khác

 

20,000

Chậu có ĐK ≤1m

 

10

Cây củ đậu

m2

 

20,000

DT trồng tập trung

 

Cây củ đậu

Gốc

 

3,000

DT trồng phân tán

 

V

Nhóm cây bóng mát

 

 

 

 

 

1

Phượng vĩ, bằng lăng, hoa sữa, hoa

Cây

 

20,000

Mới trồng, cao ≤ 1m

 

gạo, hoa đại, ngọc lan, vông, bàng

 

50,000

Cây tốt, cao từ 1 m đến ≤ 2,5m

 

và các loại cây khác

 

70,000

Cây tốt, cao > 2,5 m

 

VI

Nhóm cây lâm nghiệp trồng phân tán trong vườn hộ

 

 

 

 

 

A

Cây lâm sản ngoài gỗ

 

 

 

 

 

1

Luồng, bương

 

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

3,840

(hom cành 3.270 đồng)

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đ/cây

 

5,000

 

 

 

ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

7,000

 

 

 

ĐK thân > 10 cm

đ/cây

 

8,000

 

 

2

Tre bát độ, lục trúc lấy măng...

 

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

9,160

 

 

 

ĐK thân ≤ 5 cm

đ/cây

 

12,000

 

 

 

ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

15,000

 

 

 

ĐK thân >10 cm

đ/cây

 

18,000

 

 

3

Nứa, Lành hanh, hóp đá, vầu, giang

đ/cây

 

 

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

5,000

 

 

 

3 cm ≤ ĐK thân ≤ 5 cm

đ/cây

 

7,000

 

 

 

5 cm ≤ ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

8,000

 

 

4

Các loại cây khác

đ/cây

 

5,000

 

 

B

Cây lấy gỗ

 

 

 

 

 

1

Bạch đàn, keo

 

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

580

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

3,000

 

 

 

3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

10,000

 

 

 

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

20,000

 

 

 

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

30,000

 

 

 

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

40,000

 

 

 

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

70,000

 

 

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

100,000

 

 

2

Thông

 

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

1,000

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

10,000

 

 

 

3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

15,000

 

 

 

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

25,000

 

 

 

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

40,000

 

 

 

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

70,000

 

 

 

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

100,000

 

 

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

120,000

 

 

3

Bồ đề, trẩu, xà cừ, mỡ

 

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

1,000

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

3,000

 

 

 

3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

10,000

 

 

 

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

15,000

 

 

 

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

25,000

 

 

 

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

35,000

 

 

 

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

40,000

 

 

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

70,000

 

 

4

De, dổi, muồng đen, lim

 

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

1,000

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

5,000

 

 

 

3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

15,000

 

 

 

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

20,000

 

 

 

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

30,000

 

 

 

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

40,000

 

 

 

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

70,000

 

 

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

100,000

 

 

5

Sấu, trám, lát, dó bầu, ràng ràng mít, xoan

 

 

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 

1,000

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

10,000

 

 

 

3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

20,000

 

 

 

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

30,000

 

 

 

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

50,000

 

 

 

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

70,000

 

 

 

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

100,000

 

 

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

150,000

 

 

6

Cây lấy gỗ khác

 

 

 

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm

đ/cây

 

5,000

 

 

 

3 cm < ĐK thân ≤ 10 cm

đ/cây

 

15,000

 

 

 

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm

đ/cây

 

20,000

 

 

 

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm

đ/cây

 

35,000

 

 

 

20 cm < ĐK thân ≤ 25 cm

đ/cây

 

50,000

 

 

 

25 cm < ĐK thân ≤ 30 cm

đ/cây

 

65,000

 

 

 

ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 

90,000

 

 

VII

Hỗ trợ nuôi trồng thuỷ sản thu hoạch sớm (lỡ vụ)

 

 

 

 

 

1

Nuôi thả các loại cá, tôm thường

m2

 

3,000

Tính diện tích mặt nước

 

2

Nuôi thả các loại cá đặc sản: Cá lăng,

m2

 

7,000

 

cá bỗng, các loại quý hiếm khác

 

3

Nuôi ba ba, ếch Công nghiệp

m2

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ V

BỒI THƯỜNG RỪNG TRỒNG, CHĂM SÓC, TU BỔ, LÀM GIẦU RỪNG THEO NIÊN HẠN VÀ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 -03-2009 của UBND tỉnh Hoà Bình)

1. Rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn tín dụng Nhà n­ớc và bằng vốn của tổ chức hoặc cá nhân

Loại cây

ĐVT

Năm thứ

Năm thứ

Năm thứ

Năm thứ

Năm thứ

1

2

3

4

5

Thông các loài

đ/ha

6,067,000

8,363,600

10,126,200

11,836,800

12,128,600

Bạch đàn

đ/ha

5,085,000

7,354,200

9,095,100

10,777,300

11,249,500

Keo các loài

đ/ha

5,085,000

7,354,200

9,095,100

10,777,300

11,249,500

Keo xen sấu, trám

đ/ha

5,245,000

7,519,000

9,276,900

10,992,800

11,474,500

Keo xen lát, de, dổi...

đ/ha

5,245,000

7,594,200

9,369,700

11,102,700

11,589,200

Keo xen lim....

đ/ha

5,245,000

7,519,000

9,276,900

10,992,800

11,474,500

Keo xen luồng

đ/ha

5,020,000

6,024,000

7,228,800

8,674,600

10,400,500

Luồng, B­ương, tre

đ/ha

5,100,000

5,900,000

7,100,000

7,700,000

9,515,000

Luồng xen lát, sấu, trám...

đ/ha

5,200,000

6,100,000

7,300,000

8,200,000

10,500,000

 

 

 

 

 

 

 

+ Mật độ trồng thuần loài cây keo, bạch đàn:

+ M.độ trồng cây keo xen các loài cây gỗ khác :

- Năm 1: 2.000 cây/ha

 

- Năm 1: 1.500 cây/ha

 

 

- Năm 2: 1.800 cây/ha

 

- Năm 2: 1.300 cây/ha

 

 

- Năm 3 trở lên: 1.500 cây/ha

 

- Năm 3 trở lên: 1.100 cây/ha

 

+ Nếu trồng cây phân tán của hộ không đủ qui về ha tiêu chuẩn, thì áp dụng đơn giá bình quân sau:

Thông, bạch đàn, keo các loài

Sấu, trám, lim, lát, de, dổi, x­a, dó bầu...

Nội dung

Đơn giá: đ/cây

Nội dung

Đơn giá: đ/cây

Năm thứ nhất

3,500

Năm thứ nhất

3,800

Năm thứ hai

5,000

Năm thứ hai

5,200

Năm thứ ba

6,200

Năm thứ ba

6,500

Năm thứ tư­

7,500

Năm thứ t­ư

8,000

Năm thứ năm

8,500

Năm thứ năm

9,000

Từ năm thứ sáu trở lên

9,500

Từ năm thứ sáu trở lên

10,000

 

 

 

 

+ Đối với b­ương, tre, luồng, tre bát độ từ năm thứ 6 trở lên tính đơn giá bồi th­ường là 8.000 đ/cây

* Ghi chú: Đối với những loại cây lâu năm mang tính chất phong tục tập quán, để đảm bảo tín ng­ưỡng và các loại cây cảnh khác trồng trong v­ườn; tuỳ theo từng loại cây có giá trị khác nhau; khi lập Hồ sơ bồi th­ường, HĐBT, hỗ trợ tái định cư­ cấp huyện, thành phố phối hợp với BQL DA xây dựng đơn giá BT cụ thể cho từng loại cây cho phù hợp, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh quyết định

2. Rừng tự nhiên.

Trạng thái rừng

Cây có phẩm chất loại

Rừng có trữ lượng (m3/ha)

 

<40 m3

40 <60 m3

> 60 m3

 

Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ xung

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ xung

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

Khoanh nuôi tái sinh trồng bổ xung

Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên

 

 

 

 

Rừng kiểu II a

Trên 60%

1,449,800

1,241,900

2,070,200

1,774,300

2,735,700

2,306,700

 

30% - 60%

1,138,300

1,004,400

1,626,500

1,394,300

2,113,600

1,812,200

 

Dưới 30%

830,600

711,900

1,185,500

1,016,400

1,541,400

1,320,900

 

Rừng kiểu II b

Trên 60%

2,898,500

2,484,900

3,716,900

3,194,400

4,555,100

3,903,900

 

30% - 60%

2,276,600

1,951,600

2,926,800

2,508,800

3,578,000

3,066,100

 

Dưới 30%

1,660,100

1,422,800

2,134,700

1,829,100

2,608,200

2,236,500

 

Rừng kiểu II a

Trên 60%

2,318,800

1,987,700

2,981,000

2,555,300

3,644,300

3,122,900

 

30% - 60%

1,820,900

1,560,600

2,341,400

2,006,600

2,862,000

2,452,700

 

Dưới 30%

1,328,300

1,138,200

1,707,300

1,358,700

2,087,400

1,789,200

 

Rừng kiểu III a1

Trên 60%

 

993,300

 

1,614,800

 

2,236,300

 

30% - 60%

 

477,400

 

 

 

 

 

Dưới 30%

 

 

 

924,800

 

1,279,900

 

Rừng kiểu III a2

Trên 60%

 

795,300

 

1,292,500

 

1,788,600

 

30% - 60%

 

622,100

 

1,015,200

 

1,405,100

 

Dưới 30%

 

455,700

 

740,300

 

1,024,800

 

Ghi chú: Rừng kiểu II a là rừng phục hồi sau nương rẫy; rừng kiểu II b là rừng phục hồi sau khai thác kiệt; rừng kiểu III a là rừng đó bị khai thác, khả năng khai thác hiện tại bị hạn chế; rừng kiểu III a1 là rừng đó bị khai thác kiệt, nhiều dây leo, bụi rậm, tre nứa xâm lấn; rừng kiểu III a2 là rừng đó bị khai thác quá mức, nhưng có thời gian phục hồi tốt, rừng nhiều tầng.

3 . Rừng đang khoanh nuôi, bảo vệ đối với các trạng thái rừng: 100.000 đồng/ha.

 

PHỤ LỤC VI

ĐƠN GIÁ HỖ TRỢ MỘT SỐ TÀI SẢN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số:16 /2009/QĐ-UBND ngày 24 /03/ 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hoà Bình)

Đơn vị tính: VNĐ

Số TT

Tên tài sản

ĐVT

Đơn giá

I

Hỗ trợ di chuyển mộ

 

 

1

Mộ vô chủ

- Có xây

- Không xây

 

Cái

Cái

 

1.000.000

600.000

2

Mộ đất có chủ

- Chưa sang cát

- Đã sang cát

 

Cái

Cái

 

2.500.000

1.500.000

3

Mộ xây thông thường có chủ

- Chưa sang cát ( Theo Phong tục địa phương )

- Đã sang cát

 

Cái

Cái

 

4.000.000

3.000.000

4

Mộ xây có vòm, kiểu lăng chùa...

Cái

tính theo đơn giá mộ xây thông thường, phần phát sinh ngoài tính theo khối lương xây theo phụ lục số 3

II

Hỗ trợ di chuyển điện thắp sáng đầu nguồn vào nhà ở.

- Di chuyển có đường cáp < hoặc = 20m và thiết bị đo đếm.

- Di chuyển có đường cáp > 20m và thiết bị đo đếm: Tính bằng mức hỗ trợ trên

 


công tơ


công tơ

 


900.000


900.000 + Phần giá trị cáp vượt 20m

III

Hỗ trợ di chuyển điện thoại

chiếc

200.000

IV

Hỗ trợ di chuyển đường nước máy vào nhà ở ( Gồm cả thiết bị đo đếm )

- Di chuyển có đường ống < hoặc = 20m và thiết bị đo đếm.

- Di chuyển có đường ống > 20m và thiết bị đo đếm: Tính bằng mức hỗ trợ trên

 


công tơ


công tơ

 


700.000


700.000 + phần giá trị vượt 20m

 

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 16/2009/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 16/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 24/03/2009
Ngày hiệu lực 03/04/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 29/09/2011
Cập nhật 15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 16/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 16/2009/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất Hòa Bình


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 16/2009/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất Hòa Bình
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 16/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Hòa Bình
Người ký Bùi Văn Tỉnh
Ngày ban hành 24/03/2009
Ngày hiệu lực 03/04/2009
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 29/09/2011
Cập nhật 15 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 16/2009/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất Hòa Bình

Lịch sử hiệu lực Quyết định 16/2009/QĐ-UBND Bộ đơn giá bồi thường đối với tài sản khi Nhà nước thu hồi đất Hòa Bình

  • 24/03/2009

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 03/04/2009

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực