Nội dung toàn văn Quyết định 160/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Giá Rai Bạc Liêu
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 26 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH:
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ GIÁ RAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 7 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 01);
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch (chi tiết tại phụ lục 02);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại phụ lục 03).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm thực hiện kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã Giá Rai; đồng thời, tham mưu đề xuất thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ GIÁ RAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 160/QĐ-UBND ngày 26 tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Phụ lục 1: Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | P. Hộ Phòng | P. Láng Tròn | X. Phong Thạnh | X. Phong Thạnh Tây | X. Tân Phong | X. Tân Thạnh | X. Phong Tân | X. Phong Thạnh A | X. Phong Thạnh Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +…+ (14) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
I | Loại đất |
| 35.399,33 | 1.176,45 | 1.207,74 | 3.217,81 | 4.607,02 | 5.303,96 | 6.284,16 | 2.708,39 | 5.384,70 | 3.469,04 | 2.040,06 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 31.811,17 | 888,16 | 919,01 | 2.898,96 | 4315,45 | 4.823,84 | 5.688,19 | 2.330,73 | 4.913,83 | 3.176,91 | 1.856,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.725,57 | 295,21 |
| 2.655,67 |
|
|
|
| 2.984,36 |
| 1.790,33 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.725,57 | 295,21 |
| 2.655,67 |
|
|
|
| 2.984,36 |
| 1.790,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,50 | 5,04 | 0,05 | 0,88 | 0,07 |
| 0,34 |
|
| 0,12 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.994,67 | 140,00 | 158,41 | 230,35 | 259,06 | 207,49 | 292,28 | 251,66 | 194,66 | 195,09 | 65,67 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 22.084,22 | 447,91 | 760,55 | 12,06 | 4.056,32 | 4.616,35 | 5.395,57 | 2.079,07 | 1.734,69 | 2.981,70 |
|
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.588,16 | 288,29 | 288,73 | 318,85 | 291,57 | 480,12 | 595,97 | 377,66 | 470,87 | 292,13 | 183,97 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15,15 |
|
|
|
|
| 11,77 |
|
| 3,38 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,03 | 4,35 | 1,60 | 0,14 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,15 | 0,04 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 100,00 |
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 10,53 | 1,01 | 1,75 | 0,31 | 0,22 | 5,01 | 0,96 |
| 0,04 | 0,79 | 0,44 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 67,38 | 6,42 | 11,50 | 11,02 | 0,16 | 7,78 | 27,30 | 3,09 | 0,10 |
| 0,01 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.697,31 | 102,77 | 75,53 | 192,22 | 45,80 | 135,77 | 300,64 | 172,40 | 341,89 | 184,55 | 145,74 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 751,41 | 57,58 | 39,43 | 71,87 | 21,44 | 84,55 | 131,69 | 59,66 | 176,47 | 52,94 | 55,78 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 822,97 | 18,12 | 16,15 | 112,05 | 18,56 | 42,21 | 141,74 | 109,40 | 158,23 | 121,35 | 85,16 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 5,74 | 0,59 |
| 0,01 |
| 0,72 | 3,45 |
| 0,47 | 0,18 | 0,32 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,89 | 3,46 | 0,21 | 0,48 | 0,17 | 0,15 | 0,04 | 0,14 | 0,06 | 1,06 | 0,12 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 33,32 | 7,08 | 5,22 | 3,79 | 3,92 | 1,59 | 4,42 | 2,49 | 2,28 | 1,07 | 1,46 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 2,91 | 2,33 | 0,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,68 | 0,16 | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,96 | 0,54 | 0,08 | 0,12 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,05 | 0,04 |
| 0,03 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 2,94 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,94 |
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,53 |
|
|
|
|
| 7,53 |
|
| 1,00 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 18,06 | 2,68 | 4,74 | 2,12 |
| 4,28 | 3,31 | 0,48 |
| 0,38 | 0,07 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 32,33 | 10,02 | 6.13 | 1,62 | 1,52 | 1,68 | 2,00 | 0,18 | 4,34 | 3,63 | 1,21 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 5,95 | 0,04 |
|
|
|
| 5.91 |
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 4,62 | 0,17 | 1,47 | 0,16 | 0,17 | 0,56 | 0,50 |
|
|
| 1,59 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,63 | 0,22 | 0,10 | 0,47 | 0,15 | 0,27 | 0,24 | 0,10 | 0,40 | 0,32 | 0,36 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,07 | 2,79 |
|
|
|
| 13,28 |
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 410,78 |
|
|
| 61,03 | 66,71 | 104,24 | 41,04 | 56,01 | 50,10 | 31,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 239,78 | 86,61 | 86,10 | 67,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 14,47 | 5,44 | 4,57 | 0,81 | 0,87 | 0,67 | 0,62 | 0,35 | 0,28 | 0,62 | 0,24 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 4,64 | 0,28 | 0,05 | 0,15 | 0,11 | 0,17 | 2,40 | 0,88 | 0,16 | 0,43 | 0,01 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.002,32 | 78,33 | 107,53 | 46,66 | 183,08 | 263,59 | 134,37 | 59,65 | 71,84 | 51,79 | 5,48 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 5.602,00 | 1.176,45 | 1.207,74 | 3.217,81 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 9.720,24 | 435,21 | 158,41 | 2.886,02 | 259,06 | 207,49 | 292,28 | 251,66 | 3.179,02 | 195,09 | 1.856,00 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) | KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 100,00 |
|
|
|
|
|
| 100,00 |
|
|
|
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 410,78 |
|
|
| 61,03 | 66,71 | 104,24 | 41,04 | 56,01 | 50,10 | 31,65 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 2: Kế hoạch thu hồi đất trong năm kế hoạch
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | P. Hộ Phòng | P. Láng Tròn | X. Phong Thạnh | X. Phong Thạnh Tây | X. Tân Phong | X. Tân Thạnh | X. Phong Tân | X. Phong Thạnh A | X. Phong Thạnh Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +(6) +… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 115,98 | 0,03 | 2,43 |
| 0,67 | 0,05 | 13,88 | 98,05 |
| 0,87 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,18 | 0,03 | 0,60 |
|
|
|
| 0,55 |
|
|
|
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 114,80 |
| 1,83 |
| 0,67 | 0,05 | 13,88 | 97,50 |
| 0,87 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 25,30 | 8,06 | 9,05 | 5,60 | 0,03 |
|
| 2,52 | 0,04 |
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,50 |
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 20,03 | 7,00 | 7,79 | 5,20 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
2.3 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2.4 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,69 | 0,83 | 0,46 | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,00 | 0,20 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||
Phường 1 | P. Hộ Phòng | P. Láng Tròn | X. Phong Thạnh | X. Phong Thạnh Tây | X. Tân Phong | X. Tân Thạnh | X. Phong Tân | X. Phong Thạnh A | X. Phong Thạnh Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) + (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 145,14 | 3,23 | 5,70 | 2,77 | 1,17 | 7,84 | 19,64 | 98,32 | 3,60 | 1,37 | 1,50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,25 | 1,00 |
| 1,15 |
|
|
|
| 2,60 |
| 0,50 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 5,25 | 1,00 |
| 1,15 |
|
|
|
| 2,60 |
| 0,50 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 8,94 | 1,73 | 1,87 | 1,12 | 0,20 | 0,20 | 1,57 | 0,75 | 0,30 | 0,20 | 1,00 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 130,95 | 0,50 | 3,83 | 0,50 | 0,97 | 7,64 | 18,07 | 97,57 | 0,70 | 1,17 |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|