Nội dung toàn văn Quyết định 1629/QĐ-UBND 2019 sản phẩm chủ lực ưu tiên liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ Cần Thơ
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 08 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC VÀ DANH MỤC SẢN PHẨM QUAN TRỌNG CẦN KHUYẾN KHÍCH VÀ ƯU TIÊN HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT GẮN SẢN XUẤT VỚI TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực và Danh mục sản phẩm nông nghiệp quan trọng cần khuyến khích, ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm trên địa bàn thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ LỰC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của UBND thành phố Cần Thơ)
STT | Tên sản phẩm | Diện tích, quy mô (năm 2018) | Sản lượng | Địa bàn sản xuất |
I. Lĩnh vực trồng trọt | ||||
1 | Gạo | 87.000 ha | 1,3 triệu tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
2 | Trái cây |
|
|
|
- | Vú sữa | 1.434 ha | 25.800 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Xoài | 2.854 ha | 18.400 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Nhãn | 1.907 ha | 20.200 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Chôm chôm | 407 ha | 3.400 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Dâu Hạ Châu | 600 ha | 8.400 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Sầu riêng | 775 ha | 14.000 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Cam | 1.316 ha | 13.100 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Quýt | 142 ha | 2.300 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Chanh | 873 ha | 11.700 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Bưởi | 686 ha | 8.100 tấn/năm | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Mít | 353 ha | 2.800 tấn | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Măng cụt | 371 ha | 1.400 tấn | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
- | Mãng cầu | 310 ha | 3.200 tấn | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
3 | Rau an toàn (rau theo tiêu chuẩn VietGAP) | 17.000 ha | 172.000 tấn | Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
II. Lĩnh vực thủy sản | ||||
1 | Cá tra | 580 ha | 170.000 tấn/năm | Huyện Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Phong Điền |
2 | Cá thát lát | 160.000 m2 | 1.200 tấn/năm | Huyện Cờ Đỏ, Phong Điền |
3 | Lươn | 40.000 m2 | 180 tấn/năm | Huyện Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Phong Điền |
4 | Ếch | 11.000 m2 | 1.000 tấn/năm | Huyện Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ, Phong Điền |
5 | Tôm càng xanh | 27.000 m2 | 31 tấn/năm | Huyện Vĩnh Thạnh, Cờ Đỏ |
III. Lĩnh vực chăn nuôi | ||||
1 | Heo | 130.000 con |
| Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
2 | Bò sữa | 950 con |
| Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
3 | Bò thịt | 4.050 con |
| Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
4 | Gà | 600.000 con |
| Huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thới Lai, Vĩnh Thạnh |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP QUAN TRỌNG CẦN KHUYẾN KHÍCH, ƯU TIÊN HỖ TRỢ THỰC HIỆN LIÊN KẾT GẮN SẢN XUẤT VỚI TIÊU THỤ SẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1629/QĐ-UBND ngày 08/7/2019 của UBND thành phố Cần Thơ)
TT | Tên sản phẩm | Chủng loại |
1 | Sản phẩm giống cây trồng | Giống lúa chất lượng (chất lượng gạo ngon) |
Giống cây ăn quả chất lượng cao (giống đầu dòng) | ||
2 | Giống vật nuôi | Giống thủy sản, giống gia súc gia cầm (năng suất, chất lượng cao, có giá trị kinh tế cao) |
3 | Sản phẩm trồng trọt (sản xuất theo hướng an toàn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn, quy chuẩn gắn với truy xuất nguồn gốc). | Gạo |
Cam, quýt, bưởi, chanh | ||
Xoài, nhãn, vú sữa, dâu Hạ Châu, sầu riêng… | ||
Rau ăn lá, củ, quả, nấm các loại, nấm dược liệu… | ||
Bắp và đậu nành rau | ||
4 | Hoa kiểng | Mang tính đặc thù và có lợi thế của địa phương |
5 | Sản phẩm chăn nuôi (sản xuất theo hướng an toàn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn, quy chuẩn gắn với truy xuất nguồn gốc). | Thịt (gia súc, gia cầm) |
Trứng, sữa. | ||
6 | Sản phẩm thủy sản (sản xuất theo hướng an toàn vệ sinh thực phẩm theo tiêu chuẩn, quy chuẩn gắn với truy xuất nguồn gốc). | Cá tra, cá lóc, cá thát lát, lươn, cá trê vàng, cá rô phi, tôm càng xanh, cá tai tượng, cá tai tượng da beo (cá cảnh)…. |