Nội dung toàn văn Quyết định 163/2012/QĐ-UBND phân bổ vốn đầu tư phát triển 2013 dự kiến kế hoạch trung hạn Bắc Ninh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/2012/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 28 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2013-2015 TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.
Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 64/2012/NQ-HĐND17, ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII tại kỳ họp thứ 7;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế hoạch trung hạn năm 2013-2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.
(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).
Điều 2: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các ngành, địa phương hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này; báo cáo các cấp có thẩm quyền theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký: được áp dụng từ ngày 01/01/2013.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Cục Thống kê tỉnh; Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UBND TỈNH |
BIỂU SỐ II - 01
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB KẾ HOẠCH 2013, DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2013-2015 THUỘC NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
TT | Tên công trình, | Nhóm dự án (A, B, C) | Địa điểm XD | Chủ đầu tư | Quyết định đầu tư (hoặc QĐ điều chỉnh lần gần nhất) | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/12/ 2011 | Kế hoạch năm 2012 | Giá trị khối lượng hoàn thành | Tỷ lệ lũy kế KLHT đến 31/10/2012 so với TMĐT (%) | Giá trị cấp phát đã thanh toán | Nhu cầu vốn còn thiếu | Dự kiến kế hoạch giai đoạn 2013-2015 | Ghi chú | |||||||||
Số:…/ QĐ-…, ngày tháng năm | Tổng mức đầu tư được duyệt | Tổng số | Trong đó, Bổ sung trong năm | Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012 | Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012 | Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012 | Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012 | Trong đó | Tổng số | Trong đó: Kế hoạch năm 2013 | ||||||||||||
Thiếu so với giá trị KLHT đến hết 31/10/2012 | Thiếu so với TMĐT | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||||||
XDCB tập trung | Thu sử dụng đất | Từ thu XSKT | ||||||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
| 4666,4 | 1001,0 | 296,7 | 173,6 | 1772,5 | 333,1 | 18,9 | 1187,5 | 209,5 | 474,9 | 3368,7 | 830,0 | 399,4 | 169,5 | 216,35 | 13,5 |
|
I | Các dự án, công trình trọng điểm |
|
|
|
| 1455,0 | 49,5 | 60,0 | 55,0 | 110,3 | 25,2 |
| 83,1 | 33,6 | 0,8 | 1345,5 | 90,6 | 40,0 | 36,0 | 4,0 | 0,0 |
|
1 | Đầu tư dự án đường nối TL282 - cầu vượt sông Đuồng | A |
| Sở GTVT | 979, ngày 25/7/2012 | 1,308,69 | 8,95 | 50,0 | 50,0 | 38,01 | 13,69 | 2,9% | 32,6 | 23,6 | -20,9 | 1249,7 | 50,6 | 31,0 | 31,0 |
|
|
|
2 | Các hạng mục do UBND xã Phù Khê làm chủ đầu tư thuộc dự án khu lưu niệm đồng chí Nguyễn Văn Cừ | B | TX Từ Sơn | UBND xã Phù Khê | 1529, 30/11/2011 | 51,9 | 4,5 | 5,0 | 5,0 | 23,1 | 3,5 |
| 9,5 | 5,0 | 13,6 | 42,4 | 10,0 | 4,0 |
| 4,0
|
| Bổ sung 5 tỷ trong năm 2012 từ nguồn NSTW HTMT |
3 | Khu lưu niệm đồng chí Ngô Gia Tự | B | TX Từ Sơn | UBND TX Từ Sơn | 1017, ngày 07/8/2008 | 94,36 | 36,0 | 5,0 | 0,0 | 49,1 | 8,0 | 52,0% | 41,0 | 5,0 | 8,1 | 53,4 | 30,0 | 5,0 | 5,0 |
|
| KT |
II | Lĩnh vực NN, Thủy lợi |
|
|
|
| 92,6 | 24,3 | 13,0 | 3,0 | 46,3 | 22,4 |
| 24,3 | 0,0 | 9,1 | 55,3 | 17,0 | 3,0 | 3,0 | 0,0 | 0,0 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đại tu khẩn cấp trạm bơm Như Quỳnh (cũ) | C | Văn Lâm, Hưng Yên | Cty Nam Đuống | 599, ngày 17/5/2012 | 12,9 | 0,0 | 3,0 | 3,0 | 8,5 | 8,5 | 66,0% | 0,0 | 0,0 | 5,5 | 9,9 | 9,0 | 3,0 | 3,0 |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Lương Tân | B | Yên Phong | Cty Bác Đuống | 1716, ngày 17/11/2009 | 27,3 | 11,0 | 5,0 | 0,0 | 16,7 | 4,1 | 61,1% | 11,0 | 0,0 | 0,6 | 11,2 | 5,0 | 0,0 | 0,0 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Xuân Viên | B | Tp Bắc Ninh | Cty Bắc Đuồng | 1815, ngày 07/12/2009 | 52,4 | 13,2 | 5,0 | 0,0 | 21,2 | 9,9 | 40,3% | 13,2 |
| 2,9 | 34,2 | 3,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
III | Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|
|
|
| 2049,2 | 699,9 | 140,7 | 92,7 | 1260,4 | 199,9 | 18,5 | 813,7 | 114,7 | 419,8 | 1208,6 | 317,0 | 79,5 | 67,5 | 12,0 | 0,0 |
|
A | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Đường TL 283 (Đông Côi- Kênh Bắc) | B | Thuận Thành | Ban QLDA Sở Giao thông | 1471, ngày 01/10/2009 | 62,2 | 14,1 | 14,3 | 12,3 | 49,1 | 9,8 | 78,8% | 27,6 | 13,5 | 20,6 | 33,8 | 20,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| KT |
8 | Đường TL 280 (Đông Bình- Lâm Bình) | B | Gia Bình- Lương Tài | Ban QLDA Sở Giao thông | 1092, ngày 05/8/2009 | 180,7 | 82,6 | 13,0 | 11,0 | 138,8 | 7,3 | 76,8% | 93,8 | 11,2 | 43,3 | 85,2 | 40,0 | 5,0 | 5,0 |
|
| KT |
9 | Đường TL 282 (Đông Bình- Ngụ) | B | Gia Bình | Ban QLDA Sở Giao thông | 975, ngày 15/7/2009 | 102,4 | 63,8 | 2.0 | 2,0 | 79,0 | 7,2 | 77,1% | 65,8 | 2,0 | 13,2 | 36,6 | 14,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| KT |
10 | Đường vào khu xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh | B | Quế Võ | Cty Môi trường BN | 367, ngày 16/3/2010 | 104,9 | 65,0 | 5,0 | 1,0 | 72,8 | 6,7 | 69,4% | 68,4 | 3,4 | 2,8 | 34,9 | 10,0 | 6,0 | 6,0 |
|
| Chỉ thi công gói nền đường |
11 | Đường nội thị trung tâm thị trấn Thứa | B | Lương Tài | Ban QLDA Lương Tài | 474, ngày 14/4/2010 | 51,2 | 29,5 | 8,3 | 6,3 | 48,4 | 0,0 | 94,5% | 37,8 | 8,3 | 10,6 | 13,4 | 10,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
12 | Đường ĐT1 -Khu đô thị mới huyện Tiên Du (Đường vào BV đa khoa huyện Tiên Du) | C | Tiên Du | Ban QLDA h. Tiên Du | 1669, ngày 18/11/2008 | 43,5 | 18,6 | 0,0 | 0,0 | 36,0 | 0,6 | 82,7% | 18,6 |
| 17,4 | 24,9 | 15,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| Huyện |
13 | Đường Huyền Quang | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 856, ngày 19/7/2011 | 25,2 | 12,0 | 3,0 | 0,0 | 17,5 | 0,9 | 69,6% | 15,0 | 3,0 | 2,5 | 10,2 | 2,0 | 2,0 | 2,0 |
|
| KT |
14 | Đường Nguyễn Quyền 2 | C | Tp Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 1362, ngày 02/10/2008 | 20,2 | 7,1 | 2,0 | 0,0 | 14,8 | 3,1 | 73,1% | 9,1 | 2,0 | 5,6 | 11,1 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
15 | Đường Vạn An-Hòa Long | C | Tp Bắc Ninh | UBND tp. Bắc Ninh | 81, ngày 14/01/2010 | 33,8 | 8,0 | 4,0 | 0,0 | 30,0 |
| 88,7% | 12,0 | 4,0 | 18,0 | 21,8 | 15,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| Huyện |
16 | Đường Cống Bựu-Cống Nguyễn | C | Tiên Du | Ban QLDA h.Tiên Du | 1985, ngày 30/12/2008 | 21,6 | 13,4 | 2,0 | 0,0 | 21,6 | 6,2 | 100,0% | 13,4 |
| 6,2 | 6,2 | 3,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| Huyện |
17 | Đường vào bệnh viện Đa khoa huyện Quế Võ | C | Quế Võ | Ban QLDA CTXD Sở Y tế | 91, ngày 07/7/2010 | 13,2 | 2,0 | 5,0 | 3,0 | 7,8 | 5,0 | 58,9% | 6,2 | 4,2 | 0,8 | 6,2 | 4,0 | 3,1 | 3,1 |
|
| KT |
b | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Đường TL 281 (Thứa-Kênh Vàng) | B | Lương Tài | Ban QLDA Sở Giao thông | 1359, ngày 02/10/2008 | 159,4 | 55,6 | 13,0 | 11,0 | 112,5 | 12,4 | 70,6% | 67,6 | 12,0 | 44,0 | 90,8 | 20,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| KT |
19 | Nút giao QL1A với TL 276 (TL 270 cũ) | B | Tiên Du | Ban QLDA Sở Giao thông | 875, ngày 10/07/2012 | 113,9 | 54,5 | 3,5 | 1,5 | 70,9 | 16,0 | 62,3% | 58,0 | 3,5 | 12,9 | 55,9 | 12,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
20 | Đường trục Hạp Lĩnh-Khắc Niệm | B | Tp. Bắc Ninh | UBND tp Bắc Ninh | 09, ngày 06/01/ 2010 | 123,8 | 48,1 | 9,0 | 6,0 | 84,4 | 11,0 | 68,2% | 56,1 | 9,0 | 27,3 | 66,7 | 10,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| Huyện |
c | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Đường gom KCN Quế Võ (gđ 3) | B | Tp Bắc Ninh- Quế Võ | Ban QLDA Sở Giao thông | 125, ngày 28/2/2006 | 50,6 | 23,7 | 0,0 | 0,0 | 28,5 | 2,3 | 56,3% | 23,7 | 0,0 | 4,8 | 26,9 | 5,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
22 | Đường TL 287 (Tiên Du- Quế Võ) | B | Tiên Du- Quế Võ | Ban QLDA Sở Giao thông | 121, ngày 28/01/2008 | 237,9 | 66,3 | 5,0 | 3,0 | 128,7 | 34,6 | 54,1% | 70,7 | 4,4 | 57,4 | 166,5 | 30,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
23 | Đường TL 283 (Dâu-Bút Tháp) | B | Thuận Thành | Ban QLDA Sở Giao thông | 420, ngày 30/3/2010 | 81,0 | 10,3 | 6,8 | 6,8 | 36,5 | 24,2 | 45,1% | 16,1 | 5,8 | 19,4 | 63,8 | 10,0 | 2,0 | 2,0 |
|
| KT |
24 | Đường TL 276 (Bến Hồ- QL38) | B | Tiên Du | Ban QLDA Sở Giao thông | 1356, ngày 05/10/2010 | 55,3 | 1,1 | 6,5 | 4,5 | 13,5 | 7,8 | 24,4% | 6,1 | 5,1 | 5,9 | 47,7 | 6,0 | 2,4 | 2,4 |
|
| KT |
25 | Đường Nội Duệ-Tri Phương | B | Tiên Du | Ban QLDA h.Tiên Du | 538, ngày 07/5/ 2010 | 54,0 | 18,5 | 0,0 | 0,0 | 40,4 | 1,1 | 74,8% | 18,5 |
| 21,9 | 35,5 | 10,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| Huyện |
26 | Đường Kinh Dương Vương kéo dài chui qua đường sắt | B | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 1516, ngày 09/10/ 2009 | 104,4 | 26,7 | 13,0 | 10,0 | 66,4 | 12,7 | 63,6% | 33,2 | 6,5 | 26,8 | 64,8 | 15,0 | 4,0 | 4,0 |
|
| KT |
27 | Cải tạo, nâng cấp đường TL 285 (đoạn từ Táo Đôi- An Mỹ) | C | Lương Tài | Ban QLDA Ltài | 194, ngày 11/02/2009 | 21,0 | 7,0 | 4,0 | 4,0 | 11,0 | 1,0 | 52,4% | 9,0 | 2,0 | 0,0 | 10,0 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| Huyện |
28 | Đường Bình Than (gđ2) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 808, ngày 30/6/2010 | 28,6 | 6,0 | 3,0 | 0,0 | 12,1 | 4,2 | 42,2% | 8,4 | 2,4 | 3,1 | 19,6 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
29 | Đường Nguyễn Quyền 1 | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 1181, ngày 05/9/2008 | 40,9 | 18,8 | 1,6 | 1,6 | 25,2 | 6,2 | 61,7% | 20,4 | 1,6 | 4,8 | 20,4 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
30 | Đường Lý Nhân Tông | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 46, ngày 12/4/ 2010 | 6,8 | 1,0 | 0,0 | 0,0 | 4,2 | 1,0 | 62,0% | 1,0 | 0,0 | 3,2 | 5,8 | 3,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| KT |
31 | Đường Bình than 2 | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 360, ngày 30/3/2011 | 34,2 | 5,8 | 5,0 | 3,0 | 11,0 | 7,8 | 32,1% | 7,8 | 2,0 | 0,2 | 23,4 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
32 | Đường Ngọc Hân Công Chúa (gđ 2) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA CTCC | 899, ngày 02/7/2009 | 31,61 | 3,8 | 0,00 | 0 | 11,05 | 0,90 | 34,9% | 3,80 | - | 7,2 | 27,8 | 6,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| KT |
33 | Các tuyến đường nhánh khu trung tâm huyện lỵ Thuận Thành | C | Thuận Thành | Ban QLDA h.Thuận Thành | 1759, ngày 21/10/2005 | 25,4 | 12,7 | 0,0 | 0,0 | 13,7 |
| 53,7% | 12,7 |
| 1,0 | 12,8 | 2,0 | 0,0 |
|
|
| Huyện |
34 | Đuờng Nguyễn Đăng Đạo (kéo dài đi Hòa Long) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Tp. BN | 1024, ngày 26/08/2011 | 91,0 | 16,0 | 4,0 | 2,0 | 55,6 | 4,0 | 61,0% | 20,0 | 4,0 | 35,6 | 71,0 | 10,0 | 3,0 |
| 3,0 |
| Huyện |
35 | Đường Đại Đồng-Cống Bựu đoạn từ đầu tuyến lên KCN Đại Đồng-Hoàn Sơn | C | Tiên Du | Ban QLDA h-Tiên Du | 1429, ngày 22/10/2010 | 30,2 | 8,0 | 6,6 | 2,6 | 17,6 | 5,2 | 58,2% | 11,8 | 3,8 | 3,0 | 15,6 | 5,0 | 0,0 |
|
|
| Huyện |
d | Dự án dự kiến khởi công mới sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Tuyến đường Quốc phòng, đoạn xử lý chất thải bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh đến đê sông Cầu, xã Phù Lăng | C | Quế Võ | Cty Môi trường BN | 1477, ngày 29/10/2010 | 19,16 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
| 0,0 | 19,16 | 10,00 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
37 | Cải tạo, mở rộng đường TL 285 đoạn từ thôn An Mỹ đi lên đê Hữu sông Thái Bình, huyện Lương Tài | C | Lương Tài | Ban QLDA Ltài | 678, ngày 30/5/2012 | 81,10 | 0,00 | 1,00 | 1,00 | 1,50 | 1,00 | 1,8% | 1,00 | 1,00 | 0,5 | 80,1 | 5,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| Huyện |
IV | Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
| 121,9 | 19,4 | 8,7 | 8,7 | 27,4 | 0,0 |
| 3,6 | 0,0 | - 0,7 | 93,8 | 12,0 | 1,0 | 1,0 | 0,0 | 0,0 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trụ sở Huyện ủy Thuận Thành | C | Thuận Thành | UBND huyện Thuận Thành | 1817, ngày 20/10/ 010 | 32,33 | 15,8 | 8,7 | 8,7 | 22,8 | 0,0 | 70,6% |
|
| -1,7 | 7,8 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
|
| Huyện |
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trung tâm lưu trữ tỉnh Bắc Ninh | B | TP Bắc Ninh | Sở Nội vụ | 452, ngày 22/4/2011 | 89,56 | 3,55 | 0,00 | 0 | 4,52 |
| 5,0% | 3,55 |
| 0,97 | 86,01 | 10,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
V | Lĩnh vực Khoa học-Công nghệ |
|
|
|
| 277,1 | 72,0 | 39,3 | 0,0 | 99,2 | 27,5 |
| 98,9 | 27,1 | -12,1 | 165,8 | 78,0 | 48,0 | 16,0 | 32,0 | 0,0 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Đầu tư XD hệ thống thông tin quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bẳc Ninh | C | Bắc Ninh | Sở Tư Pháp | 1457, ngày 26/10/2010 | 18,2 | 2,0 | 12,0 | 0,0 | 11,7 | 9,9 | 63,9% | 11,5 | 9,7 | (2,3) | 4,2 | 4,0 | 4,0 | 3,0 | 1,0 |
|
|
b | Dự án dự kiến sẽ hoàn thành năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Nâng cấp, đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin tại Báo Bắc Ninh | C | Tp. Bắc Ninh | Báo Bắc Ninh | 188, ngày 14/10/2011 | 1,7 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 1,7 | 1,5 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
42 | Dư án triển khai hệ thống quản lý văn bản điện tử và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | C | Tp. Bắc Ninh | Sở Thông tin và TT | 232, ngày 28/11/2011 | 5,3 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 5,3 | 5,0 | 3,0 | 3,0 |
|
|
|
c | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Khu thực nghiệm sản xuất nông nghiệp công nghệ cao | B | Tiên Du | Sở KH- CN tỉnh | 925, ngày 18/07/2012 | 129,3 | 70,0 | 24,0 | 0,0 | 86,4 | 16,4 | 66,8% | 86,4 | 16,4 | (7,6) | 35,3 | 15,0 | 15,0 | 5,0 | 10,0 |
| KT |
44 | Khu tổ hợp công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh | C | TP Bắc Ninh | Sở TT & TT | 969, ngày 15/7/2009 | 68,5 | 0,0 | 3,0 | 0,0 | 0,9 | 0.9 | 1,3% | 0,8 | 0,8 | (2,1) | 65,5 | 20,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| KT |
d | Dự án khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Dự án ứng dụng hệ điều hành Portals vào phát triển toàn diện CNTT tỉnh Bắc Ninh | B | Tp. Bắc Ninh | Sở Thông tin và TT | 1425, 31/10/2012 | 46,7 | 0,0 | 0,3 | 0,0 | 0,3 | 0,3 | 0,6% | 0,3 | 0,3 | 0,0 | 46,4 | 25,0 | 25,0 | 4,0 | 21,0 |
|
|
e | Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Mua sắm, lắp đặt thiết bị sản xuất và phát sóng quảng bá kênh truyền hình Bắc Ninh lên vệ tinh giai đoạn 1 | c |
| Đài PT- TH tỉnh | 200a/QĐ- VHXH, 31/10/2012 | 7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 7,5 | 7,5 | 0,0 | 0,0 |
|
|
|
VI | Lĩnh vực Giáo dục-Đào tạo |
|
|
|
| 483,3 | 110,4 | 25,5 | 7,3 | 187,9 | 40,0 |
| 34,4 | 26,0 | 52,0 | 347,4 | 252,4 | 204,9 | 31,0 | 160,4 | 13,5 |
|
a | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường THPT Yên Phong 1 | B | Yên Phong | Ban QLDA Sở GD - ĐT | 1722, ngày 27/12/11 | 43,8 | 21,3 | 3,5 | 1,5 | 39,1 | 7,0 | 89,3% | 24,8 | 3,5 | 14,3 | 19,0 | 19,0 | 19,0 | 4,0 | 15,0 |
|
|
48 | Trường THPT Tiên Du 1 | B | Tiên Du | Ban QLDA Sở GĐ-ĐT | 1265, ngày 09/8/2009 | 39,4 | 25,8 | 4,0 | 2,0 | 38,8 | 4,7 | 98,5% | 29,8 | 4,0 | 9,0 | 9,6 | 9,6 | 9,6 | 4,0 | 5,6 |
|
|
49 | Trường THPT Hàm Long (Trường Quế Võ 4 cũ) | B | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Tp. Bắc Ninh | 1746, ngày 09/12/2010 | 48,9 | 29,3 | 2,0 | 0,0 | 34,5 | 2,0 | 70,7% | 31,4 | 2,0 | 3,2 | 17,6 | 17,0 | 17,0 | 4,0 | 13,0 |
|
|
50 | Trường THPT Lý Nhân Tông (Yên Phong 2 cũ) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 420, ngày 09/4/2011 | 23,4 | 13,76 | 3,00 | 1 | 20,60 | 2,00 | 88,0% | 16,76 | 3,00 | 3,84 | 6,65 | 6,6 | 6,0 | 3,0 | 3,0 |
|
|
51 | Trường THPT Quế Võ 1 | C | Quế Võ | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 1188, ngày 27/9/1011 | 28,4 | 16,07 | 3,00 | 1 | 21,25 | 3,00 | 74,9% | 19,07 | 3,00 | 2,18 | 9,28 | 9,2 | 9,0 | 4,0 | 5,0 |
|
|
52 | Trường THPT Hàn Thuyên (HM: Nhà hiệu bộ) | C | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GD- ĐT | 328, ngày 10/8/2011 | 15,0 | 0,5 | 1,5 | 1,5 | 11,6 | 8,3 | 77,1% | 0,5 | 2,0 | 9,6 | 13,0 | 13,0 | 13,0 | 4,0 | 9,0 |
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Trường Tiểu học Suối Hoa | C | TP Bắc Ninh | UBND tp Bắc Ninh | 750/QĐ- UBND, ngày 12/06/2012 | 130,80 | 3,60 | 8,50 |
| 22,00 | 13,00 | 16,8% | 12,10 | 8,50 | 9,90 | 118,70 | 63,0 | 55,0 | 5,0 | 50,0 |
| KT |
c | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Đầu tư XDCT Trung tâm kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp kỹ thuật Bắc Ninh | B | Tp. Bắc Ninh | Ban QLDA Sở GD - ĐT | 1632, ngày 25/11/2010 | 58,23 | 0,00 | 0,00 |
|
|
|
|
|
| 0,00 | 58,2 | 40,0 | 36,3 |
| 28,25 | 8,00 |
|
55 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Ngô Gia Tự | C | Tx.Tư Sơn | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 1459, 08/11/2012 | 33,3 |
| 0,00 | 0,08 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 33,3 | 30,0 | 30,0 | 3,0 | 23,5 | 3,5 |
|
56 | Trường THPT Thuận Thành 2 (HM: Bổ sung nhà lớp học bộ môn) | C | Thuận Thành | Ban QLDA Sở GD -ĐT | 1758, ngày 25/11/ 2009 | 5,4 | 0,0 | 0,0 | 0,0 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 5,4 | 5,0 | 5,0 |
| 4,0 | 1,0 |
|
57 | Trường THPT Quế Võ 2 (HM: Bổ sung nhà lớp học bộ môn) | C | Quế Võ | Ban QLDA Sở GD -ĐT | 1258, ngày 21/9/2010 | 5,3 | 0,0 | 0,0 | 0.0 |
|
| 0,0% |
|
| 0,0 | 5,3 | 5,0 | 5,0 |
| 4,0 | 1,0 |
|
d | Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Nhà học bộ môn trường THPT Lương Tài 2 | C | LươngTài | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 193/QĐ-UBND, 22/10/2012 | 14,93 |
| 0,00 | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,0 | 14,9 | 10,0 | 0,0 |
|
|
|
|
59 | Nhà học bộ môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Yên Phong số 2 | C | Yên Phong | Ban QLDA Sở GD- ĐT | 1458, 08/11/2012 | 29,6 |
| 0,00 | 0,08 |
|
|
|
|
| 0,0 | 29,6 | 20,0 | 0,0 |
|
|
|
|
60 | Nhà học bộ môn trường THPT Lê Văn Thịnh | C | Gia Bình | Ban QLDA Sở GD-ĐT | 192/QD UBND, 22/10/2012 | 6,90 |
| 0,00 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,0 | 6,9 | 5,0 | 0,0 |
|
|
|
|
VI | Lĩnh vực văn hóa, thể thao |
|
|
|
| 80,96 | 21,56 | 4,00 | 2,00 | 32,00 | 9,00 | 0,40 | 23,56 | 2,00 | 6,44 | 55,40 | 15,00 | 6,00 | - | 6,00 | - | - |
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Đài tưởng niệm các Anh hùng Liệt Sỹ Bắc Ninh | B | Tp. Bắc Ninh | UBND tp Bắc Ninh | 595, ngày 31/05/2011 | 81,0 | 21,6 | 4,0 | 2,0 | 32,0 | 9,0 | 39,5% | 23,6 | 2,0 | 6,4 | 55,4 | 15,0 | 6,0 |
| 6,0 |
| KT Dừng gói thầu số 4 |
VII | Lĩnh vực HTKT công cộng, Môi trường |
|
|
|
| 44,7 | 0,0 | 5,0 | 5,0 | 3,7 | 3,7 |
| 1,5 | 1,5 | -1,3 | 39,7 | 14,0 | 6,0 | 4,0 | 2,0 | 0,0 |
|
a | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Đầu tư xây dựng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải tp.Bắc Ninh-Công trình tuyến cống hộp đường Huyền Quang | C | TP Bắc Ninh | Cty cấp thoát nước BN | 1605, ngày 14/12/2011 | 44,7 | 0,0 | 5,0 | 5,0 | 3,7 | 3,7 | 8,3% | 1,5 | 1,5 | -1,3 | 39,7 | 14,0 | 6,0 | 4,0 | 2,0 |
|
|
VIII | Lĩnh vực An ninh-Quốc Phòng |
|
|
|
| 61,8 | 4,0 | 0,5 | 0,0 | 5,4 | 5,4 |
| 4,5 | 4,5 | 0,9 | 57,3 | 34,0 | 11,0 | 11,0 | 0,0 | 0,0 |
|
a | Dự án hoàn thành trong năm 2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Mở rộng trường bắn Ban CHQS huyện Tiên Du | C | Tiên Du | Bộ CHQS tỉnh | 160, ngày 22/10/2010 | 5,5 | 3,5 | 0,0 | 0,0 | 3,7 | 3,7 | 67,6% | 3,5 | 3,5 | 0,2 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 |
|
|
|
b | Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64 | Trung tâm huấn luyện, luyện tập thể lực, nhà khách (HM: bể luyện tập thể lực) | C | Tp. Bắc Ninh | Bộ CHQS tỉnh | 1639, ngày 25/11/ 2010 | 17,2 | 0,5 | 0,0 | 0,0 | 1,2 | 1,2 | 7,0% | 0,5 | 0,5 | 0,7 | 16,7 | 6,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
c | Dự án dự kiến khởi công mới năm 2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Nhà trực, làm việc trung đội công binh; Nhà xe pháo phòng không thuộc Bộ CHQS tỉnh Bắc Ninh | C | TP Bắc Ninh | Bộ CHQS tỉnh |
| 6,7 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 6,7 | 6,0 | 2,0 | 2,0 |
|
|
|
66 | Cải tạo trại tạm giam Ba Huyện thành cơ sở làm việc 2 Công an tỉnh Bắc Ninh | C | Tp. Bắc Ninh | Công an tỉnh Bắc Ninh | 95, ngày 21/6/ 2012 | 14,5 | 0,0 | 0,5 | 0,0 | 0,5 | 0,5 | 3,5% | 0,5 | 0,5 | 0,0 | 14,0 | 10,0 | 3,0 | 3,0 |
|
| KT |
67 | Đồn công an các khu công nghiệp | C |
| Công an tỉnh |
| 18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,0 | 18,0 | 10 | 2,0 | 2 |
|
|
|
Ghi chú:
- Các dự án được ghi chú “KT” là các dự án yêu cầu chủ đầu tư lựa chọn điểm dừng kỹ thuật hợp lý;
- Các dự án được ghi chú "Huyện'' là các dự án yêu cầu các đơn vị cấp huyện cân đối ngân sách, phối hợp với tỉnh để hoàn thành.