Quyết định 163/2012/QĐ-UBND

Quyết định 163/2012/QĐ-UBND về phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2013-2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương do tỉnh Bắc Ninh ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 163/2012/QĐ-UBND phân bổ vốn đầu tư phát triển 2013 dự kiến kế hoạch trung hạn Bắc Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 163/2012/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 28 tháng 12 năm 2012

 

QUYT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2013 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2013-2015 TỪ NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước.

Căn cứ Chỉ thị số 19/CT-TTg ngày 18/6/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát trin kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 và kế hoạch đầu tư từ ngân sách nhà nước 3 năm 2013-2015;

Căn cứ Nghị quyết số 64/2012/NQ-HĐND17, ngày 12/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII tại k họp thứ 7;

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân bổ vốn đầu tư phát triển năm 2013 và dự kiến kế hoạch trung hạn năm 2013-2015 từ nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương.

(Chi tiết theo phụ biểu đính kèm).

Điều 2: Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hp với các ngành, địa phương hưng dẫn t chức thực hiện Quyết định này; báo cáo các cấp có thẩm quyền theo quy định.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký: được áp dụng từ ngày 01/01/2013.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục Thuế tnh; Cục Thống kê tnh; Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Văn phòng Chính phủ;
-
Các Bộ: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp (b/c);
-
TTTU; TT HĐND tỉnh (b/c);
-
Các đ/c Thành viên UBND tỉnh;
-
Ban Kinh tế Ngân sách HĐND tnh;
-
CVP, các P.CVP; Các tổ chuyên viên;
-
Lưu: KTTH, VT, Công báo.

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Lương Thành

 


BIỂU SỐ II - 01

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XDCB KẾ HOẠCH 2013, DỰ KIẾN GIAI ĐOẠN 2013-2015 THUỘC NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Quyết định s 163/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Bc Ninh)

TT

Tên công trình,
dự án

Nhóm dự án (A, B, C)

Đa điểm XD

Chủ đầu tư

Quyết định đu tư (hoặc QĐ điu chnh ln gần nhất)

Lũy kế vn đã bố trí đến 31/12/ 2011

Kế hoạch năm 2012

Giá tr khối lượng hoàn thành

Tỷ lệ lũy kế KLHT đến 31/10/2012 so với TMĐT (%)

Giá trcp phát đã thanh toán

Nhu cầu vốn còn thiếu

Dự kiến kế hoạch giai đon 2013-2015

Ghi chú

Số:/ QĐ-, ngày tháng năm

Tng mc đầu tư được duyệt

Tổng s

Trong đó, Bổ sung trong năm

Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012

Trong đó t 01/01/ 2012 đến 31/10/2012

Luỹ kế từ khởi công đến hết 31/10/2012

Trong đó từ 01/01/ 2012 đến 31/10/2012

Trong đó

Tổng số

Trong đó: Kế hoạch năm 2013

Thiếu so với giá trị KLHT đến hết 31/10/2012

Thiếu so với TMĐT

Tổng s

Trong đó

XDCB tập trung

Thu s dụng đất

Từ thu XSKT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

4666,4

1001,0

296,7

173,6

1772,5

333,1

18,9

1187,5

209,5

474,9

3368,7

830,0

399,4

169,5

216,35

13,5

 

I

Các dự án, công trình trọng đim

 

 

 

 

1455,0

49,5

60,0

55,0

110,3

25,2

 

83,1

33,6

0,8

1345,5

90,6

40,0

36,0

4,0

0,0

 

1

Đầu tư dự án đường nối TL282 - cu vượt sông Đuồng

A

 

Sở GTVT

979, ngày 25/7/2012

1,308,69

8,95

50,0

50,0

38,01

13,69

2,9%

32,6

23,6

-20,9

1249,7

50,6

31,0

31,0

 

 

 

2

Các hng mục do UBND xã Phù Khê làm chủ đu tư thuộc dự án khu lưu niệm đng chí Nguyn Văn Cừ

B

TX Từ Sơn

UBND xã Phù Khê

1529, 30/11/2011

51,9

4,5

5,0

5,0

23,1

3,5

 

9,5

5,0

13,6

42,4

10,0

4,0

 

4,0

 

 

Bổ sung 5 t trong năm 2012 t nguồn NSTW HTMT

3

Khu lưu niệm đồng chí Ngô Gia Tự

B

TX Từ Sơn

UBND TX Từ Sơn

1017, ngày 07/8/2008

94,36

36,0

5,0

0,0

49,1

8,0

52,0%

41,0

5,0

8,1

53,4

30,0

5,0

5,0

 

 

KT

II

Lĩnh vực NN, Thủy lợi

 

 

 

 

92,6

24,3

13,0

3,0

46,3

22,4

 

24,3

0,0

9,1

55,3

17,0

3,0

3,0

0,0

0,0

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đại tu khn cấp trạm bơm Như Qunh (cũ)

C

Văn Lâm, Hưng Yên

Cty Nam Đung

599, ngày 17/5/2012

12,9

0,0

3,0

3,0

8,5

8,5

66,0%

0,0

0,0

5,5

9,9

9,0

3,0

3,0

 

 

 

5

Ci tạo, nâng cấp trm bơm Lương Tân

B

Yên Phong

Cty Bác Đung

1716, ngày 17/11/2009

27,3

11,0

5,0

0,0

16,7

4,1

61,1%

11,0

0,0

0,6

11,2

5,0

0,0

0,0

 

 

 

b

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cải to, nâng cp trm bơm Xuân Viên

B

Tp Bc Ninh

Cty Bc Đung

1815, ngày 07/12/2009

52,4

13,2

5,0

0,0

21,2

9,9

40,3%

13,2

 

2,9

34,2

3,0

0,0

0,0

 

 

KT

III

nh vực Giao thông vận tải

 

 

 

 

2049,2

699,9

140,7

92,7

1260,4

199,9

18,5

813,7

114,7

419,8

1208,6

317,0

79,5

67,5

12,0

0,0

 

A

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường TL 283 (Đông Côi- Kênh Bc)

B

Thuận Thành

Ban QLDA Sở Giao thông

1471, ngày 01/10/2009

62,2

14,1

14,3

12,3

49,1

9,8

78,8%

27,6

13,5

20,6

33,8

20,0

4,0

4,0

 

 

KT

8

Đường TL 280 (Đông Bình- Lâm Bình)

B

Gia Bình- Lương Tài

Ban QLDA S Giao thông

1092, ngày 05/8/2009

180,7

82,6

13,0

11,0

138,8

7,3

76,8%

93,8

11,2

43,3

85,2

40,0

5,0

5,0

 

 

KT

9

Đường TL 282 (Đông Bình- Ngụ)

B

Gia Bình

Ban QLDA S Giao thông

975, ngày 15/7/2009

102,4

63,8

2.0

2,0

79,0

7,2

77,1%

65,8

2,0

13,2

36,6

14,0

4,0

4,0

 

 

KT

10

Đường vào khu x lý cht thải bo vệ môi trường tnh Bc Ninh

B

Quế Võ

Cty Môi trường BN

367, ngày 16/3/2010

104,9

65,0

5,0

1,0

72,8

6,7

69,4%

68,4

3,4

2,8

34,9

10,0

6,0

6,0

 

 

Ch thi công gói nn đường

11

Đường nội th trung tâm th trn Tha

B

Lương Tài

Ban QLDA ơng Tài

474, ngày 14/4/2010

51,2

29,5

8,3

6,3

48,4

0,0

94,5%

37,8

8,3

10,6

13,4

10,0

3,0

3,0

 

 

KT

12

Đường ĐT1 -Khu đô th mi huyện Tiên Du (Đường vào BV đa khoa huyện Tiên Du)

C

Tiên Du

Ban QLDA h. Tiên Du

1669, ngày 18/11/2008

43,5

18,6

0,0

0,0

36,0

0,6

82,7%

18,6

 

17,4

24,9

15,0

3,0

3,0

 

 

Huyện

13

Đường Huyn Quang

C

Tp. Bắc Ninh

Ban QLDA CTCC

856, ngày 19/7/2011

25,2

12,0

3,0

0,0

17,5

0,9

69,6%

15,0

3,0

2,5

10,2

2,0

2,0

2,0

 

 

KT

14

Đường Nguyễn Quyền 2

C

Tp Bc Ninh

Ban QLDA CTCC

1362, ngày 02/10/2008

20,2

7,1

2,0

0,0

14,8

3,1

73,1%

9,1

2,0

5,6

11,1

5,0

3,0

3,0

 

 

KT

15

Đưng Vạn An-Hòa Long

C

Tp Bc Ninh

UBND tp. Bc Ninh

81, ngày 14/01/2010

33,8

8,0

4,0

0,0

30,0

 

88,7%

12,0

4,0

18,0

21,8

15,0

4,0

4,0

 

 

Huyện

16

Đường Cng Bựu-Cng Nguyễn

C

Tiên Du

Ban QLDA h.Tiên Du

1985, ngày 30/12/2008

21,6

13,4

2,0

0,0

21,6

6,2

100,0%

13,4

 

6,2

6,2

3,0

3,0

3,0

 

 

Huyện

17

Đường vào bệnh viện Đa khoa huyện Quế Võ

C

Quế Võ

Ban QLDA CTXD Sở Y tế

91, ngày 07/7/2010

13,2

2,0

5,0

3,0

7,8

5,0

58,9%

6,2

4,2

0,8

6,2

4,0

3,1

3,1

 

 

KT

b

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đường TL 281 (Tha-Kênh Vàng)

B

Lương Tài

Ban QLDA S Giao thông

1359, ngày 02/10/2008

159,4

55,6

13,0

11,0

112,5

12,4

70,6%

67,6

12,0

44,0

90,8

20,0

4,0

4,0

 

 

KT

19

Nút giao QL1A với TL 276 (TL 270 cũ)

B

Tiên Du

Ban QLDA Sở Giao thông

875, ngày 10/07/2012

113,9

54,5

3,5

1,5

70,9

16,0

62,3%

58,0

3,5

12,9

55,9

12,0

0,0

0,0

 

 

KT

20

Đường trục Hp Lĩnh-Khc Nim

B

Tp. Bc Ninh

UBND tp Bc Ninh

09, ngày 06/01/ 2010

123,8

48,1

9,0

6,0

84,4

11,0

68,2%

56,1

9,0

27,3

66,7

10,0

0,0

0,0

 

 

Huyện

c

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đường gom KCN Quế Võ (gđ 3)

B

Tp Bc Ninh- Quế Võ

Ban QLDA S Giao thông

125, ngày 28/2/2006

50,6

23,7

0,0

0,0

28,5

2,3

56,3%

23,7

0,0

4,8

26,9

5,0

0,0

0,0

 

 

KT

22

Đường TL 287 (Tiên Du- Quế Võ)

B

Tiên Du- Quế Võ

Ban QLDA Sở Giao thông

121, ngày 28/01/2008

237,9

66,3

5,0

3,0

128,7

34,6

54,1%

70,7

4,4

57,4

166,5

30,0

3,0

3,0

 

 

KT

23

Đường TL 283 (Dâu-Bút Tháp)

B

Thuận Thành

Ban QLDA Sở Giao thông

420, ngày 30/3/2010

81,0

10,3

6,8

6,8

36,5

24,2

45,1%

16,1

5,8

19,4

63,8

10,0

2,0

2,0

 

 

KT

24

Đường TL 276 (Bến Hồ- QL38)

B

Tiên Du

Ban QLDA Sở Giao thông

1356, ngày 05/10/2010

55,3

1,1

6,5

4,5

13,5

7,8

24,4%

6,1

5,1

5,9

47,7

6,0

2,4

2,4

 

 

KT

25

Đường Nội Duệ-Tri Phương

B

Tiên Du

Ban QLDA h.Tiên Du

538, ngày 07/5/ 2010

54,0

18,5

0,0

0,0

40,4

1,1

74,8%

18,5

 

21,9

35,5

10,0

3,0

 

3,0

 

Huyện

26

Đường Kinh Dương Vương kéo dài chui qua đường st

B

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA CTCC

1516, ngày 09/10/ 2009

104,4

26,7

13,0

10,0

66,4

12,7

63,6%

33,2

6,5

26,8

64,8

15,0

4,0

4,0

 

 

KT

27

Ci tạo, nâng cp đưng TL 285 (đoạn từ Táo Đôi- An Mỹ)

C

Lương Tài

Ban QLDA Ltài

194, ngày 11/02/2009

21,0

7,0

4,0

4,0

11,0

1,0

52,4%

9,0

2,0

0,0

10,0

5,0

3,0

3,0

 

 

Huyn

28

Đường Bình Than (gđ2)

C

Tp. Bắc Ninh

Ban QLDA CTCC

808, ngày 30/6/2010

28,6

6,0

3,0

0,0

12,1

4,2

42,2%

8,4

2,4

3,1

19,6

5,0

3,0

3,0

 

 

KT

29

Đường Nguyễn Quyền 1

C

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA CTCC

1181, ngày 05/9/2008

40,9

18,8

1,6

1,6

25,2

6,2

61,7%

20,4

1,6

4,8

20,4

5,0

3,0

3,0

 

 

KT

30

Đường Lý Nhân Tông

C

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA CTCC

46, ngày 12/4/ 2010

6,8

1,0

0,0

0,0

4,2

1,0

62,0%

1,0

0,0

3,2

5,8

3,0

3,0

 

3,0

 

KT

31

Đường Bình than 2

C

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA CTCC

360, ngày 30/3/2011

34,2

5,8

5,0

3,0

11,0

7,8

32,1%

7,8

2,0

0,2

23,4

5,0

3,0

3,0

 

 

KT

32

Đường Ngọc Hân Công Chúa (gđ 2)

C

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA CTCC

899, ngày 02/7/2009

31,61

3,8

0,00

0

11,05

0,90

34,9%

3,80

-

7,2

27,8

6,0

3,0

 

3,0

 

KT

33

Các tuyến đường nhánh khu trung tâm huyện l Thuận Thành

C

Thuận Thành

Ban QLDA h.Thun Thành

1759, ngày 21/10/2005

25,4

12,7

0,0

0,0

13,7

 

53,7%

12,7

 

1,0

12,8

2,0

0,0

 

 

 

Huyện

34

Đuờng Nguyễn Đăng Đạo (kéo dài đi Hòa Long)

C

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA Tp. BN

1024, ngày 26/08/2011

91,0

16,0

4,0

2,0

55,6

4,0

61,0%

20,0

4,0

35,6

71,0

10,0

3,0

 

3,0

 

Huyện

35

Đưng Đại Đồng-Cng Bựu đoạn từ đu tuyến lên KCN Đi Đồng-Hoàn Sơn

C

Tiên Du

Ban QLDA h-Tiên Du

1429, ngày 22/10/2010

30,2

8,0

6,6

2,6

17,6

5,2

58,2%

11,8

3,8

3,0

15,6

5,0

0,0

 

 

 

Huyện

d

Dự án dự kiến khi công mới sau năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Tuyến đường Quốc phòng, đoạn xử lý cht thải bo vệ môi trường tnh Bc Ninh đến đê sông Cầu, xã Phù ng

C

Quế Võ

Cty Môi trưng BN

1477, ngày 29/10/2010

19,16

0,00

0,00

0,00

 

 

 

 

 

0,0

19,16

10,00

0,0

0,0

 

 

KT

37

Ci to, m rộng đường TL 285 đon từ thôn An Mỹ đi lên đê Hu sông Thái Bình, huyện Lương Tài

C

Lương Tài

Ban QLDA Ltài

678, ngày 30/5/2012

81,10

0,00

1,00

1,00

1,50

1,00

1,8%

1,00

1,00

0,5

80,1

5,0

0,0

0,0

 

 

Huyện

IV

Lĩnh vực Qun lý nhà nước

 

 

 

 

121,9

19,4

8,7

8,7

27,4

0,0

 

3,6

0,0

- 0,7

93,8

12,0

1,0

1,0

0,0

0,0

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Trụ sở Huyện y Thuận Thành

C

Thuận Thành

UBND huyện Thuận Thành

1817, ngày 20/10/ 010

32,33

15,8

8,7

8,7

22,8

0,0

70,6%

 

 

-1,7

7,8

2,0

1,0

1,0

 

 

Huyn

b

D án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Trung tâm lưu trữ tnh Bc Ninh

B

TP Bắc Ninh

S Nội vụ

452, ngày 22/4/2011

89,56

3,55

0,00

0

4,52

 

5,0%

3,55

 

0,97

86,01

10,0

0,0

0,0

 

 

KT

V

Lĩnh vực Khoa học-Công nghệ

 

 

 

 

277,1

72,0

39,3

0,0

99,2

27,5

 

98,9

27,1

-12,1

165,8

78,0

48,0

16,0

32,0

0,0

 

a

Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đầu tư XD h thống thông tin quản lý hộ tịch trên địa bàn tnh Bẳc Ninh

C

Bc Ninh

S Pháp

1457, ngày 26/10/2010

18,2

2,0

12,0

0,0

11,7

9,9

63,9%

11,5

9,7

(2,3)

4,2

4,0

4,0

3,0

1,0

 

 

b

Dự án dự kiến sẽ hoàn thành năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Nâng cấp, đầu tư ứng dng công nghệ thông tin tại Báo Bc Ninh

C

Tp. Bc Ninh

Báo Bc Ninh

188, ngày 14/10/2011

1,7

0,0

0,0

0,0

 

 

0,0%

 

 

0,0

1,7

1,5

1,0

1,0

 

 

 

42

Dư án triển khai hệ thng qun lý văn bn điện t và hồ sơ công vic trên địa bàn tnh Bắc Ninh

C

Tp. Bc Ninh

S Thông tin và TT

232, ngày 28/11/2011

5,3

0,0

0,0

0,0

 

 

0,0%

 

 

0,0

5,3

5,0

3,0

3,0

 

 

 

c

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Khu thực nghim sn xuất nông nghiệp công nghệ cao

B

Tiên Du

Sở KH- CN tnh

925, ngày 18/07/2012

129,3

70,0

24,0

0,0

86,4

16,4

66,8%

86,4

16,4

(7,6)

35,3

15,0

15,0

5,0

10,0

 

KT

44

Khu t hợp công nghệ thông tin và truyền thông tnh

C

TP Bc Ninh

STT & TT

969, ngày 15/7/2009

68,5

0,0

3,0

0,0

0,9

0.9

1,3%

0,8

0,8

(2,1)

65,5

20,0

0,0

0,0

 

 

KT

d

Dự án khi công mới năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Dự án ng dụng h điều hành Portals vào phát trin toàn diện CNTT tnh Bc Ninh

B

Tp. Bc Ninh

S Thông tin và TT

1425, 31/10/2012

46,7

0,0

0,3

0,0

0,3

0,3

0,6%

0,3

0,3

0,0

46,4

25,0

25,0

4,0

21,0

 

 

e

Dán dự kiến khi công sau năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Mua sm, lp đặt thiết b sản xuất và phát sóng qung bá kênh truyền hình Bắc Ninh lên v tinh giai đon 1

c

 

Đài PT- TH tnh

200a/QĐ- VHXH, 31/10/2012

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

7,5

7,5

0,0

0,0

 

 

 

VI

Lĩnh vực Giáo dục-Đào to

 

 

 

 

483,3

110,4

25,5

7,3

187,9

40,0

 

34,4

26,0

52,0

347,4

252,4

204,9

31,0

160,4

13,5

 

a

D án d kiến hoàn thành trong năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Trường THPT Yên Phong 1

B

Yên Phong

Ban QLDA Sở GD - ĐT

1722, ngày 27/12/11

43,8

21,3

3,5

1,5

39,1

7,0

89,3%

24,8

3,5

14,3

19,0

19,0

19,0

4,0

15,0

 

 

48

Trưng THPT Tiên Du 1

B

Tiên Du

Ban QLDA SGĐ-ĐT

1265, ngày 09/8/2009

39,4

25,8

4,0

2,0

38,8

4,7

98,5%

29,8

4,0

9,0

9,6

9,6

9,6

4,0

5,6

 

 

49

Trường THPT Hàm Long (Trưng Quế Võ 4 cũ)

B

Tp. Bắc Ninh

Ban QLDA Tp. Bc Ninh

1746, ngày 09/12/2010

48,9

29,3

2,0

0,0

34,5

2,0

70,7%

31,4

2,0

3,2

17,6

17,0

17,0

4,0

13,0

 

 

50

Trưng THPT Lý Nhân Tông (Yên Phong 2 cũ)

C

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA Sở GD-ĐT

420, ngày 09/4/2011

23,4

13,76

3,00

1

20,60

2,00

88,0%

16,76

3,00

3,84

6,65

6,6

6,0

3,0

3,0

 

 

51

Trưng THPT Quế Võ 1

C

Quế Võ

Ban QLDA SGD-ĐT

1188, ngày 27/9/1011

28,4

16,07

3,00

1

21,25

3,00

74,9%

19,07

3,00

2,18

9,28

9,2

9,0

4,0

5,0

 

 

52

Trường THPT Hàn Thuyên (HM: Nhà hiệu b)

C

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA S GD- ĐT

328, ngày 10/8/2011

15,0

0,5

1,5

1,5

11,6

8,3

77,1%

0,5

2,0

9,6

13,0

13,0

13,0

4,0

9,0

 

 

b

D án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Trường Tiu hc Suối Hoa

C

TP Bắc Ninh

UBND tp Bc Ninh

750/QĐ- UBND, ngày 12/06/2012

130,80

3,60

8,50

 

22,00

13,00

16,8%

12,10

8,50

9,90

118,70

63,0

55,0

5,0

50,0

 

KT

c

Dự án dự kiến khởi công mi năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đu tư XDCT Trung tâm kỹ thuật tng hợp hướng nghiệp kỹ thut Bắc Ninh

B

Tp. Bc Ninh

Ban QLDA Sở GD - ĐT

1632, ngày 25/11/2010

58,23

0,00

0,00

 

 

 

 

 

 

0,00

58,2

40,0

36,3

 

28,25

8,00

 

55

Nhà hc bộ môn và các hạng mục ph trợ, trường THPT Ngô Gia Tự

C

Tx.Tư Sơn

Ban QLDA SGD-ĐT

1459, 08/11/2012

33,3

 

0,00

0,08

 

 

0,0%

 

 

0,0

33,3

30,0

30,0

3,0

23,5

3,5

 

56

Tờng THPT Thun Thành 2 (HM: Bổ sung nhà lp học bộ môn)

C

Thuận Thành

Ban QLDA SGD -ĐT

1758, ngày 25/11/ 2009

5,4

0,0

0,0

0,0

 

 

0,0%

 

 

0,0

5,4

5,0

5,0

 

4,0

1,0

 

57

Trường THPT Quế Võ 2 (HM: Bổ sung nhà lp hc bộ môn)

C

Quế Võ

Ban QLDA SGD -ĐT

1258, ngày 21/9/2010

5,3

0,0

0,0

0.0

 

 

0,0%

 

 

0,0

5,3

5,0

5,0

 

4,0

1,0

 

d

Dự án dự kiến khởi công sau năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Nhà học bộ môn trường THPT Lương Tài 2

C

LươngTài

Ban QLDA SGD-ĐT

193/QĐ-UBND, 22/10/2012

14,93

 

0,00

0,08

 

 

 

 

 

0,0

14,9

10,0

0,0

 

 

 

 

59

Nhà học b môn và các hạng mục phụ trợ, trường THPT Yên Phong số 2

C

Yên Phong

Ban QLDA Sở GD- ĐT

1458, 08/11/2012

29,6

 

0,00

0,08

 

 

 

 

 

0,0

29,6

20,0

0,0

 

 

 

 

60

Nhà học bộ môn tng THPT Văn Thịnh

C

Gia Bình

Ban QLDA SGD-ĐT

192/QD UBND, 22/10/2012

6,90

 

0,00

0,05

 

 

 

 

 

0,0

6,9

5,0

0,0

 

 

 

 

VI

Lĩnh vực văn hóa, thể thao

 

 

 

 

80,96

21,56

4,00

2,00

32,00

9,00

0,40

23,56

2,00

6,44

55,40

15,00

6,00

-

6,00

-

-

a

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Đài tưởng nim các Anh hùng Liệt S Bc Ninh

B

Tp. Bc Ninh

UBND tp Bc Ninh

595, ngày 31/05/2011

81,0

21,6

4,0

2,0

32,0

9,0

39,5%

23,6

2,0

6,4

55,4

15,0

6,0

 

6,0

 

KT Dng gói thầu số 4

VII

Lĩnh vực HTKT công cộng, Môi trường

 

 

 

 

44,7

0,0

5,0

5,0

3,7

3,7

 

1,5

1,5

-1,3

39,7

14,0

6,0

4,0

2,0

0,0

 

a

Dự án chuyn tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Đu tư xây dựng h thng thoát nước và xử lý nước thải tp.Bc Ninh-Công trình tuyến cng hộp đường Huyền Quang

C

TP Bắc Ninh

Cty cấp thoát nước BN

1605, ngày 14/12/2011

44,7

0,0

5,0

5,0

3,7

3,7

8,3%

1,5

1,5

-1,3

39,7

14,0

6,0

4,0

2,0

 

 

VIII

Lĩnh vực An ninh-Quốc Phòng

 

 

 

 

61,8

4,0

0,5

0,0

5,4

5,4

 

4,5

4,5

0,9

57,3

34,0

11,0

11,0

0,0

0,0

 

a

Dự án hoàn thành trong năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Mở rộng trường bn Ban CHQS huyện Tiên Du

C

Tiên Du

BCHQS tỉnh

160, ngày 22/10/2010

5,5

3,5

0,0

0,0

3,7

3,7

67,6%

3,5

3,5

0,2

2,0

2,0

1,0

1,0

 

 

 

b

D án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trung tâm huấn luyện, luyện tập thể lực, nhà khách (HM: bể luyện tp thể lực)

C

Tp. Bc Ninh

Bộ CHQS tnh

1639, ngày 25/11/ 2010

17,2

0,5

0,0

0,0

1,2

1,2

7,0%

0,5

0,5

0,7

16,7

6,0

3,0

3,0

 

 

KT

c

Dự án dự kiến khi công mi năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Dự án đu tư xây dng công trình Nhà trực, làm việc trung đội công binh; Nhà xe pháo phòng không thuộc B CHQS tnh Bc Ninh

C

TP Bc Ninh

Bộ CHQS tnh

 

6,7

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

6,7

6,0

2,0

2,0

 

 

 

66

Cải tạo trại tạm giam Ba Huyện thành cơ sở làm việc 2 Công an tnh Bc Ninh

C

Tp. Bc Ninh

Công an tnh Bc Ninh

95, ngày 21/6/ 2012

14,5

0,0

0,5

0,0

0,5

0,5

3,5%

0,5

0,5

0,0

14,0

10,0

3,0

3,0

 

 

KT

67

Đn công an các khu công nghip

C

 

Công an tnh

 

18,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

18,0

10

2,0

2

 

 

 

Ghi chú:

- Các d án được ghi chú KT là các dự án yêu cầu ch đu tư lựa chọn đim dng kỹ thuật hợp lý;

- Các dự án đưc ghi chú "Huyện'' là các dự án yêu cầu các đơn vị cp huyện cân đối ngân sách, phối hợp với tnh đ hoàn thành.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 163/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu163/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/12/2012
Ngày hiệu lực07/01/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 163/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 163/2012/QĐ-UBND phân bổ vốn đầu tư phát triển 2013 dự kiến kế hoạch trung hạn Bắc Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 163/2012/QĐ-UBND phân bổ vốn đầu tư phát triển 2013 dự kiến kế hoạch trung hạn Bắc Ninh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu163/2012/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Ninh
                Người kýNguyễn Lương Thành
                Ngày ban hành28/12/2012
                Ngày hiệu lực07/01/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Tài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 163/2012/QĐ-UBND phân bổ vốn đầu tư phát triển 2013 dự kiến kế hoạch trung hạn Bắc Ninh

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 163/2012/QĐ-UBND phân bổ vốn đầu tư phát triển 2013 dự kiến kế hoạch trung hạn Bắc Ninh

                        • 28/12/2012

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 07/01/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực