Quyết định 163-HĐBT

Quyết định 163-HĐBT năm 1982 về thời hạn phục vụ tại ngũ của hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân Việt Nam thuộc dân tộc ít người do Hội đồng Bộ trưởng ban hành

Quyết định 163-HĐBT thời hạn phục vụ tại ngũ hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân Việt Nam thuộc dân tộc ít người đã được thay thế bởi Nghị định 129/2018/NĐ-CP bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực quốc phòng và được áp dụng kể từ ngày 10/11/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 163-HĐBT thời hạn phục vụ tại ngũ hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân Việt Nam thuộc dân tộc ít người


HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 163-HĐBT

Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 1982

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG SỐ 163-HĐBT NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 1982 VỀ THỜI HẠN PHỤC VỤ TẠI NGŨ CỦA HẠ SĨ QUAN, BINH SĨ QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM THUỘC DÂN TỘC ÍT NGƯỜI

HỘI ĐỒNG BỘ TRƯỞNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Bộ trưởng ngày 4 tháng 7 năm 1981;
Căn cứ vào điểm 4, Điều 14, chương II Luật nghĩa vụ quân sự;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng và Chủ nhiệm Uỷ ban Dân tộc của Chính phủ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1.- Những hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam thuộc 47 dân tộc ít người (ghi trong danh mục kèm theo quyết định này) được phục vụ tại ngũ trong thời han là 2 năm (hai năm).

Điều 2.- Bộ trưởng Tổng thư ký Hội đồng Bộ trưởng, Bộ trưởng các Bộ, Chủ nhiệm các Uỷ ban Nhà nước, thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng, chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Tố Hữu

(Đã ký)

 

DANH MỤC

CỦA 47 DÂN TỘC CÓ THỜI HẠN PHỤC VỤ TẠI NGŨ LÀ HAI NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/HĐBT ngày 23/9/1982 của Hội đồng Bộ trưởng)

1. Mông (Mèo, Mẹo) 24. Kháng

2. Dao 25. Hà Nhì

3. Gia Lai 26. Xinh Mun

4. E Đê 27. Châu Ro

5. Ba Nar 28. Chu Ru

6. Cao Lan - Sán Chay 29. Lào

7. Chăn (Chàm) 30. La Chí

8. Xê Đăng 31. Phù Lá

9. Cơ Ho 32. La Hụ

10. H'Rê 33. La Ha

11. Sán Dìu 34. Lự

12. Raglai 35. Lô Lô

13. Mnông 36. Pà Thẽn

14. S'tiêng 37. Mảng

15. Bru - Vân Kiều 38. Chứt

16. Dáy 39. Bố Y

17. Ka Tu 40. Ngái

18. Khơ mú (Xá, Tình) 41. Cơ Lao

19. Díe tiêng 42. Cống

20. Thổ 43. Xi La

21. Mạ 44. Pupiéo

22. Tà ôi (Pacô) 45. Ơ Đu

23. Co 46. B'Râu

47. R'Năm

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 163-HĐBT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu163-HĐBT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/09/1982
Ngày hiệu lực08/10/1982
Ngày công báo15/10/1982
Số công báoSố 19
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật16 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Quyết định 163-HĐBT thời hạn phục vụ tại ngũ hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân Việt Nam thuộc dân tộc ít người


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 163-HĐBT thời hạn phục vụ tại ngũ hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân Việt Nam thuộc dân tộc ít người
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu163-HĐBT
                Cơ quan ban hànhHội đồng Bộ trưởng
                Người kýTố Hữu
                Ngày ban hành23/09/1982
                Ngày hiệu lực08/10/1982
                Ngày công báo15/10/1982
                Số công báoSố 19
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật16 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 163-HĐBT thời hạn phục vụ tại ngũ hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân Việt Nam thuộc dân tộc ít người

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 163-HĐBT thời hạn phục vụ tại ngũ hạ sĩ quan, binh sĩ quân đội nhân dân Việt Nam thuộc dân tộc ít người