Nội dung toàn văn Quyết định 1630/QĐ-BTNMT năm 2012 Danh mục chế phẩm sinh học trong xử lý
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1630/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC CHẾ PHẨM SINH HỌC ĐƯỢC LƯU HÀNH TRONG XỬ LÝ CHẤT THẢI TẠI VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2008 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Nghị định số 25/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2010/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định đăng ký lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải được lưu hành tại Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan; tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến lưu hành, sử dụng, sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu, khảo nghiệm chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CHẾ PHẨM SINH HỌC ĐƯỢC LƯU HÀNH TRONG XỬ LÝ CHẤT THẢI TẠI VIỆT NAM
(Danh mục được cập nhật đến hết tháng 9 năm 2012)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1630 /QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên chế phẩm | Thành phần, hoạt chất chính | Phương pháp sử dụng | Công dụng | Ghi chú | |
Tên cơ sở đăng ký lưu hành / Số đăng ký | Tên cơ sở sản xuất | |||||
1 | BIO-S Natural | - Chitosan - Ascorbic - Cinamic - Glycyrrhizin - Thảo mộc | - Phun đều lên bề mặt | - Khử mùi hôi thối, diệt vi khuẩn, nấm mốc | Công ty TNHH Xuất nhập khẩu và Thương mại An Đức (01/LH-CPSHMT, ngày 18/5/2011) | Korea bio Co., Ltd.
|
2 | Enretech-1 | - Xơ bông cellulose tự nhiên | - Trộn trực tiếp với đất, bùn cặn nhiễm dầu | - Thấm hút, kết bao dầu dùng cho ứng cứu, xử lý ô nhiễm tràn dầu vào đất cát | Công ty TNHH SOS Môi trường (03/LH-CPSHMT, ngày 08/2/2012) | Enretech Australasia Pty., Ltd. |
3 | Chế phẩm sinh học khử mùi cao su – HN FAR Fresh Air for Rubber Industry | - Chủng vi sinh vật Aspergillus Niger - Axít Citric - Đường | - Pha loãng với nước, phun trực tiếp lên bề mặt | - Khử mùi hôi trong các công đoạn chế biến và sản xuất cao su | Công ty cổ phần Hoa Nước (04/LH-CPSHMT, ngày 31/5/2012) | Công ty cổ phần Hoa Nước |
4 | BioWorld Algae Treatment | - Phần lỏng Liquid Optimizer: Vitamin, khoáng chất - Phần khô Algae Competitor Microbes: Vi sinh vật hiếu khí, Bacillus, Lactobacillus, Streptomyces | - Phối trộn hai thành phần theo tỷ lệ hướng dẫn - Phun, hòa trực tiếp với nước ao hồ | - Xử lý tảo sợi, tảo xoắn trong nước | Công ty cổ phần công nghệ ANZ (05/LH-CPSHMT, ngày 30/8/2012) | BioWorld Products Inc. |
5 | BioWorld Green Water Algae Treatment | - Phần lỏng Liquid Optimizer: Vitamin, khoáng chất - Phần khô Green Water Algae Microbes: Vi sinh vật hiếu khí, Bacillus, Lactobacillus, Streptomyces | - Phối trộn hai thành phần theo tỷ lệ hướng dẫn - Phun, hòa trực tiếp với nước ao hồ | - Xử lý tảo đơn bào, tảo lục, sinh vật phù du | Công ty cổ phần công nghệ ANZ (06/LH-CPSHMT, ngày 30/8/2011) | BioWorld Products Inc. |