Quyết định 1639/QĐ-UBND

Quyết định 1639/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa

Nội dung toàn văn Quyết định 1639/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tĩnh Gia Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
------------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1639/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 03 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TĨNH GIA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngày 12/4/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 403/TTr-STNMT ngày 26/4/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 80a/BC-STNMT ngày 26/4/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Tĩnh Gia,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

45.561,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.799,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15.762,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.000,32

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.022,74

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

427,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

378,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

465,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

171,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

182,86

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

537,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

213,63

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

24,18

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,43

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

2242,15

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.035,74

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

206,41

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

72,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

72,53

(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tĩnh Gia.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Tĩnh Gia để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh Gia

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất đối với 12 xã thuộc Khu kinh tế Nghi Sơn đã được phê duyệt quy hoạch phân khu. Đối với các dự án không thuộc 12 xã nói trên (*), trước khi thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư, có ý kiến bằng Văn bản của Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp về sự phù hợp hoặc không phù hợp với quy hoạch phân khu chức năng. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận nếu có theo đúng quy định.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Tĩnh Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC95.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 1639/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng Mục

loại đất

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Công trình, dự án mục đích quốc phòng an ninh

 

 

 

1

Dự án Mở rộng đồn công an Nghi Sơn

CAN

1,000

Hải Yến

2

Mở rộng cơ sở làm việc đồn công an Nghi Sơn

CAN

0,550

Mai Lâm

3

Thực hiện thu hồi điểm đất số 55 và số 63 do Trung đoàn 266 quản lý sử dụng vào mục đích quốc phòng tại xã Nguyên Bình, TG

CQP

15,010

Nguyên Bình (*)

4

Mở rộng Trụ sở TĐ 266

CQP

0,800

Nguyên Bình (*)

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng

 

 

 

1

Dự án xây dựng hạ tầng KCN Luyện Kim

SKK

113,050

Hi Thượng

2

Đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp I và khu tập kết vật tư, thiết bị phục vụ các dự án tại KKT Nghi Sơn, Thanh Hóa

SKK

35,000

Mai Lâm

3

Khu công nghiệp s 3

SKK

61,000

Tùng Lâm

4

Khu công nghiệp số 3

SKK

81,000

Tân Trường

III

Dự án khu dân cư đô thị

 

 

 

1

Khu dân cư Đồng Chợ, TK4

ODT

6,300

TT. Tĩnh Gia (*)

2

Khu xen cư điện tử Lam Sơn

ODT

0,020

TT. Tĩnh Gia (*)

IV

Dự án khu dân cư nông thôn

 

 

 

1

Dự án Khu tái định cư Hải Bình (Gđ1)

ONT

0,200

Hải Bình

2

Dự án đầu tư xây dựng nhà ở hội Hongfu

ONT

2,000

Bình Minh (*)

3

Đất ở TĐC dự án Central Resort tại các thôn trong xã

ONT

3,000

Ninh Hải (*)

4

Khu tái định cư khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh phát

ONT

2,500

Tân Dân (*)

5

Khu tái định cư Hải Thượng

ONT

40,000

Xuân Lâm

6

Khu tái định cư Hải Thượng

ONT

30,000

Trúc Lâm

7

Dự án nhà ở thuộc khu tái định cư Hải Yến tại Nguyên Bình

ONT

14,950

Nguyên Bình (*)

8

Khu tái định cư thôn Hồ Trung và Hồ Thịnh, xã Tân Dân, phục vụ công tác bồi thường GPMB thực hiện dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân

ONT

1,980

Tân Dân (*)

9

Khu tái định cư thôn Hồ Đông và Hồ Nam, xã Tân Dân, phục vụ công tác bồi thường GPMB thực hiện dự án khu du lịch sinh thái Tân Dân

ONT

2,000

Tân Dân (*)

10

Dự án Khu nhà ở cho nhân viên vận hành và bảo dưỡng của Dự án Nhiệt điện BOT Nghi Sơn 2

ONT

3,500

Tĩnh Hải (*)

11

Đt ở dân cư

ONT

2,460

Trúc Lâm

12

QH đất ở dân cư các thôn tại Hải Lĩnh

ONT

1,350

Hải Lĩnh (*)

13

Dự án dân cư thôn 7, Tân Trường

ONT

1,500

Tân Trường

14

Đất ở dân cư các thôn

ONT

4,650

Hùng Sơn (*)

15

Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong Thanh Thủy

ONT

0,840

Thanh Thủy (*)

16

Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong Ngọc Lĩnh

ONT

1,440

Ngọc Lĩnh (*)

17

Dự án quy hoạch đất ở xen cư tại các thôn: Kiếu, Bài, An Cư, Xuân Thắng, Anh Sơn

ONT

0,650

Anh Sơn (*)

18

Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong Hải An

ONT

0,650

Hi An (*)

19

Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong Hải Hòa

ONT

1,500

Hi Hòa (*)

20

Khu đô thị ven sông Kênh Than

ONT

20,000

Hải Hòa (*)

21

Khu dân cư thôn Hải Bạng + Thanh Khánh

ONT

5,100

Bình Minh (*)

22

Khu dân cư thôn Đông Hải

ONT

1,200

Bình Minh (*)

23

Khu dân cư thôn Đông Tiến

ONT

1,300

Bình Minh (*)

24

Chuyển mục đích đất ở các thôn

ONT

0,100

Bình Minh (*)

25

QH khu dân cư thôn Tây Sơn

ONT

0,060

Phú Sơn (*)

26

Khu dân cư thôn Trung Sơn

ONT

0,070

Phú Sơn (*)

27

Dự án quy hoạch dân cư các thôn trong Trường Lâm

ONT

6,000

Trường Lâm

28

Dự án quy hoạch khu dân cư đông Vin thôn Bắc Sơn

ONT

1,050

Triêu Dương (*)

29

Dự án quy hoạch khu dân cư thôn Đông Lân - Khu vực trạm điện

ONT

0,050

Triêu Dương (*)

30

Dự án quy hoạch khu dân cư thôn Đông Lân - Khu vực Đông Rãnh dưới

ONT

0,040

Triêu Dương (*)

31

Khu dân cư thôn Hồng Phong

ONT

0,180

Triêu Dương (*)

32

Quy hoạch dân cư các thôn trong Các Sơn

ONT

1,500

Các Sơn (*)

33

Khu dân cư thôn Nam Châu

ONT

1,000

Hải Châu (*)

34

Khu xen cư thôn Nam Châu

ONT

0,160

Hi Châu (*)

35

Khu dân cư thôn Yên Châu

ONT

0,900

Hải Châu (*)

36

Dự án xen cư thôn Thắng Lợi

ONT

0,060

Hải Châu (*)

37

Khu xen cư thôn Bắc Châu

ONT

0,070

Hải Châu (*)

38

Khu xen cư thôn Thanh Bình

ONT

0,140

Hải Châu (*)

39

QH đất ở dân cư tại các thôn: Thanh Bình, Đông Thành, Trung Sơn, Sơn Hạ

ONT

2,800

Thanh Sơn (*)

40

Khu dân cư thôn Văn Sơn

ONT

0,500

Ninh Hi (*)

41

Khu dân cư thôn Sơn Hải

ONT

3,500

Ninh Hải (*)

42

Khu xen cư thôn Thượng Hải

ONT

0,080

Hải Thanh (*)

43

Khu dân cư thôn Thanh Xuyên

ONT

2,500

Hải Thanh (*)

44

QH Xen ghép dân cư các thôn trong xã

ONT

0,300

Hải Thanh (*)

45

Đất ở dân cư thôn Hạnh Phúc, Nhân Hưng, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong

ONT

1,450

Hi Ninh (*)

46

Quy hoạch đất ở khu Rọc Lách

ONT

1,500

Hải Ninh (*)

47

Quy hoạch đất ở khu Rọc Nồi

ONT

2,300

Hải Ninh (*)

48

Quy hoạch đất ở khu phía tây nhà thờ họ Hoàng

ONT

0,150

Hải Ninh (*)

49

Quy hoạch đất ở phía đông và phía bắc giáp nhà ông Phạm Văn Tình

ONT

0,130

Hi Ninh (*)

50

Quy hoạch đất ở khu rọc Lỉm

ONT

0,800

Hải Ninh (*)

51

Khu dân cư các thôn Khánh Vân, Đồng Tâm và Thượng Nam

ONT

13,500

Hải Nhân (*)

52

Đất ở Nông thôn

ONT

0,350

Phú Lâm (*)

53

Đất ở Nông thôn

ONT

0,100

Phú m (*)

54

Đất ở nông thôn dịch lùi dự án Đường Đông Tây 1 kéo dài khu kinh tế Nghi Sơn

ONT

0,800

Phú Lâm (*)

55

Khu TĐC dự án Năng lượng điện mặt trời

ONT

12,600

Phú Lâm (*)

56

Khu dân cư các thôn

ONT

3,800

Xuân Lâm

57

Khu đô thị mới Xuân Lâm A

ONT

33,300

Xuân Lâm

58

Khu đô thị mới Xuân Lâm B

ONT

15,700

Xuân Lâm

59

Đất ở dân cư khu trụ sở UBND cũ

ONT

0,080

Nghi Sơn

60

Khu dân cư các thôn tại Định Hải

ONT

0,700

Định Hải (*)

61

Đất ở dân cư các thôn

ONT

0,870

Hải Bình

62

Quy hoạch khu dân cư các thôn trong Nguyên Bình

ONT

1,500

Nguyên Bình (*)

63

Khu dân cư thôn Vạn Thắng 7 + 6

ONT

3,000

Nguyên Bình (*)

64

Khu dân cư Tùng Lâm

ONT

0,500

Tùng Lâm

65

Khu tái định cư và xen ghép dân thôn Đại Thắng Hải Lĩnh

ONT

4,200

Hải Lĩnh (*)

66

Khu dân cư phía Nam đô thị Trung tâm vùng huyện của công ty TNHH phát triển Đông Tiến

ONT

1,500

Bình Minh (*)

67

Khu dân cư phía Nam đô thị Trung tâm vùng huyện của công ty TNHH phát triển Đông Tiến

ONT

16,510

Nguyên Bình (*)

68

Đất ở xen cư thôn Hồ Trung

ONT

0,650

Tân Dân (*)

69

Đất ở xen cư thôn Hồ Thịnh

ONT

0,450

Tân Dân (*)

70

Đất ở xen cư thôn Thanh Minh

ONT

0,500

Tân Dân (*)

71

Khu dân cư vườn Thiên thôn Trung Chính

ONT

4,690

Hải Hòa (*)

72

Khu dân cư đông Còng thôn Trung Chính

ONT

0,230

Hải Hòa (*)

73

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở tại các thôn trong xã

ONT

0,100

Hải Thanh (*)

74

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây hàng năm sang đất ở

ONT

0,200

Bình Minh (*)

75

Đất ở tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam

ONT

4,480

Phú Lâm (*)

76

Đất ở tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam

ONT

4,640

Trường Lâm

77

Đất ở tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam

ONT

3,390

Phú Sơn (*)

78

Đất ở tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam

ONT

2,760

Tùng Lâm

79

Đất ở tái định cư thực hiện dự án Đường cao tốc Bắc Nam

ONT

5,900

Tân Trường

80

Khu tái định cư xã Hải Hà tại xã Xuân Lâm

ONT

48,800

Xuân Lâm

84

Khu đô thị sinh thái Tân Dân (T&T)

ONT

117,000

Tân Dân (*)

V

Đất trụ sở cơ quan

 

 

 

1

Công sở xã Nghi Sơn

TSC

0,270

Nghi Sơn

2

Mở rộng khuôn viên UBND xã

DTS

0,200

Xuân Lâm

3

Trụ sở UBND xã Tân Trường

TSC

0,400

Tân Trường

VI

Công trình giao thông

 

 

 

1

Đường cao tốc đoạn Quốc lộ 45 - Nghi Sơn

DGT

15,290

Phú Lâm (*)

2

Đường cao tốc đoạn Quốc lộ 45 - Nghi Sơn

DGT

54,210

Phú Sơn (*)

3

Đường cao tốc đoạn Quốc lộ 45 - Nghi Sơn

DGT

10,770

Tùng Lâm

4

Đường cao tốc đoạn Quốc lộ 45 - Nghi Sơn

DGT

7,660

Tân Trường

5

Dự án đường công vụ Cảng thép Nghi Sơn

DGT

0,680

Hải Hà

6

Dự án Đường Đông Tây 4 (đoạn từ QL1A Trường Lâm đến cao tốc Bắc Nam)

DGT

0,200

Trường Lâm

7

Dự án Mở rộng đường vào nhà máy Xi măng Công Thanh

DGT

0,500

Tân Trường

8

Tuyến đường từ ông Hồ Đình Minh đến trạm y tế

DGT

0,160

Tân Dân (*)

9

Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn

DGT

16,000

Hải Hà

10

Dự án Cảng tổng hợp Quốc tế gang thép Nghi Sơn

DGT

17,540

Hải Thượng

11

Dự án Đường Bắc Nam 2- Khu kinh tế Nghi Sơn (Đoạn từ đường Đông Tây 1 đến QL 1A Tùng Lâm)

DGT

0,500

Tĩnh Hải (*)

12

Dự án Đường Bắc Nam 2- Khu kinh tế Nghi Sơn (Đoạn từ đường Đông Tây 1 đến QL 1A Tùng Lâm)

DGT

2,500

Hải Bình

13

Dự án Đường Bắc Nam 2- Khu kinh tế Nghi Sơn (Đoạn từ đường Đông Tây 1 đến QL 1A Tùng Lâm)

DGT

1,200

Mai Lâm

14

Dự án Đường Bắc Nam 2 - Khu kinh tế Nghi Sơn (đoạn từ QL1A Xuân Lâm đến đường Đông Tây 1).

DGT

0,300

Xuân Lâm

15

Dự án Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn

DGT

1,220

Phú Lâm (*)

16

Dự án Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn

DGT

0,650

Xuân Lâm

17

Dự án Đường Đông Tây 1 kéo dài - KKT Nghi Sơn

DGT

1,660

Trúc Lâm

18

Dự án Đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với BN3

DGT

0,400

Tĩnh Hải (*)

19

Dự án Đường Đông Tây đoạn nối đường Bắc Nam 1B với BN3

DGT

0,100

Mai Lâm

20

Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn.

DGT

1,500

Tân Trường

21

Dự án các tuyến đường giao thông trục chính phía Tây KKT Nghi Sơn.

DGT

1,500

Tùng Lâm

22

Dự án Đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn

DGT

1,300

Hải Thượng

23

Dự án Đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn

DGT

1,300

Nghi Sơn

24

Dự án Đường từ Quốc lộ 1A đến điểm đầu tuyến đường ĐT4 đi cảng Nghi Sơn.

DGT

5,500

Mai Lâm

25

Dự án Đường từ Quốc lộ 1A đến điểm đầu tuyến đường ĐT4 đi cảng Nghi Sơn.

DGT

3,700

Hải Thượng

26

Dự án đơn Nguyên cầu vượt tại nút giao giữa QL1A và đường Nghi Sơn - Bãi Trành

DGT

0,100

Mai Lâm

27

Dự án đơn Nguyên cầu vượt tại nút giao giữa QL1A và đường Nghi Sơn - Bãi Trành

DGT

3,000

Tùng Lâm

28

Dự án đơn Nguyên cầu vượt tại nút giao giữa QL1A và đường Nghi Sơn - Bãi Trành

DGT

10,640

Tân Trường

29

Dự án đường bộ ven biển

DGT

5,000

Hải Lĩnh (*)

30

Đường từ Trạm điện số 1 - Bờ ao

DGT

3,400

Hùng Sơn (*)

31

Đường thôn Liên Sơn - trường mầm non

DGT

2,500

Hùng Sơn (*)

32

Đường từ Trường Tiểu học - thôn Liên Sơn

DGT

0,300

Hùng Sơn (*)

33

Đường giao thông Thôn Đông - Liên Sơn - Đường 512

DGT

0,250

Hùng Sơn (*)

34

Cải tạo nâng cấp đường 502

DGT

1,000

Hùng Sơn (*)

35

Cải tạo nâng cấp đường 502

DGT

1,000

Ngọc Lĩnh (*)

36

Dự án đường bộ ven biển

DGT

5,000

Hải An (*)

37

Cải tạo nâng cấp đường 502

DGT

1,000

Hải An (*)

38

Dự án đường bộ ven biển

DGT

5,000

Hải Hòa (*)

39

Dự án đường bộ ven biển

DGT

5,000

Bình Minh (*)

40

Bãi trông giữ xe Anh Cường

DGT

1,500

Bình Minh (*)

41

Cải tạo nâng cấp đường 502

DGT

1,000

Các Sơn (*)

42

Mở rộng đường nối QL 1A vào thôn Nam Châu

DGT

0,200

Hải Châu (*)

43

Dự án đường bộ ven biển

DGT

5,000

Hải Châu (*)

44

Dự án đường bộ ven biển

DGT

5,000

Ninh Hải (*)

45

Dự án đường bộ ven biển

DGT

5,000

Tân Dân (*)

46

Cải tạo nâng cấp đường 502

DGT

0,800

Tân Dân (*)

47

Đường giao thông chùa Đót Tiên

DGT

0,200

Hải Thanh (*)

48

Dự án đường bộ ven biển

DGT

5,000

Hải Ninh (*)

49

Đường vào Cảng container Long Sơn

DGT

2,530

Hải Hà

50

Quy hoạch đường giao thông Cao Thắng 4- Cao Thắng 3

DGT

0,250

Nguyên Bình (*)

51

Cảng Container Long Sơn

DGT

76,000

Hải Hà

52

Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm

DGT

4,290

Hải Hòa (*)

53

Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm

DGT

4,210

Bình Minh (*)

54

Đường giao thông từ Hải Hòa đi Xuân Lâm

DGT

7,340

Nguyên Bình (*)

55

Đường giao thông nông thôn thôn Thượng Hải, Hải Thanh, huyện Tĩnh Gia

DGT

0,080

Hi Thanh (*)

56

Đầu tư xây dựng cảng chuyên dụng Công Thanh tại KKT NS - TH

DGT

22,500

Hải Yến

57

Cảng tổng hợp Quang Trung

DGT

1,900

Hải Thượng

58

Cảng tổng hợp Quang Trung

DGT

1,900

Nghi Sơn

59

Đường vào trường mầm non Tân Dân

DGT

0,030

Tân Dân (*)

60

Đường cao tốc Bắc Nam đoạn qua Trường Lâm

DGT

7,150

Trường Lâm

61

Cảng tổng hợp Long Sơn tại Khu kinh tế Nghi Sơn.

DGT

6,580

Hải Thượng

62

Cảng tổng hợp Long Sơn tại Khu kinh tế Nghi Sơn.

DGT

21,570

Hải Hà

63

Thu hồi đất xen kẹp giữa tuyến đường Nghi Sơn Bãi Trành và các tuyến giao thông trục chính phía Tây - Khu kinh tế Nghi Sơn

DGT

0,550

Tân Trường

64

Đường giao thông vào khu Hiền Đức

DGT

1,000

Hải Hòa (*)

65

Tuyến đường từ công ty giầy annora đến đồng Phủ Quan và Mương thoát nước từ trường nghề Hongfu đến cống đập Đông, Bình Minh, huyện Tĩnh Gia

DGT

0,300

Bình Minh (*)

VII

Công trình thủy lợi

 

 

 

1

Dự án Tuyến nước thô Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2

DTL

0,870

Hải Thượng

2

Sửa chữa hồ Khe Đôi

DTL

0,100

Phú Lâm (*)

3

Xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng cho khu vực xã Mai Lâm

DTL

6,160

Mai Lâm

4

Đầu tư Hạng mục thoát nước Khu TĐC Xuân Lâm - Nguyên Bình (giai đoạn 3) ra sông Cầu Đồi

DTL

1,100

Nguyên Bình (*)

5

Trạm bơm tưới thôn Cổ Trinh

DTL

0,500

Anh Sơn (*)

6

Mương Tưới

DTL

1,000

Hải Ninh (*)

7

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

DTL

18,000

Tùng Lâm

8

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

DTL

18,000

Xuân Lâm

9

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

DTL

18,000

Mai Lâm

10

Kè chống sạt lở và nạo vét tiêu thoát lũ KKT Nghi Sơn

DTL

3,450

Hải Bình

11

Kéo dài thêm kênh thoát nước làm mát của Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn

DTL

1,000

Hi Hà

12

Mương tiêu thoát nước hạ du tại Km 381 + 310 QL1A thôn Hòa Lâm

DTL

0,130

Trường Lâm

13

Kênh thoát nước thải xi măng Nghi Sơn

DTL

0,200

Hải Thượng

14

Xử lý hồ Khe Miễu

DTL

0,610

Nguyên Bình (*)

15

Xử lý hồ Suối chan

DTL

0,720

Nguyên Bình (*)

VIII

Dự án năng lượng

 

 

 

1

Đường dây 110Kv cấp điện cho Cty TNHH Ferocrom

DNL

0,050

Hi Thượng

2

Đường dây 110Kv cấp điện cho Cty TNHH Ferocrom

DNL

0,020

Mai Lâm

3

Nhà máy Nhiệt điện công Thanh (phần chưa GPMB)

DNL

17,000

Hi Yến

4

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Hải An (*)

5

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Thanh Sơn (*)

6

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Tân Trường

7

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Ninh Hải (*)

8

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Nguyên Bình (*)

9

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Hải Hòa (*)

10

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Hải Lĩnh (*)

11

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Bình Minh (*)

12

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Tân Dân (*)

13

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Ngọc Lĩnh (*)

14

Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Thanh Hóa

DNL

0,010

Triêu Dương (*)

15

Trạm điện thôn Yên Tôn

DNL

0,050

Anh Sơn (*)

16

Đường dây 500kV đấu nối từ NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia

DNL

0,980

Trường Lâm

17

Đường dây 500kV đấu nối từ NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia

DNL

1,420

Hi Thượng

18

Dự án năng lượng điện mặt trời

DNL

191,900

Phú Lâm (*)

19

Đường điện Chuyển đấu nối chữ T thành chuyển tiếp trên các ĐZ 110Kv giai đoạn 3

DNL

0,020

Mai Lâm

20

Đường dây 500kV đấu nối từ NMĐ Nghi Sơn 2 vào hệ thống điện Quốc gia

DNL

0,350

Mai Lâm

21

Hướng tuyến đường điện 110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1

DNL

0,460

Hải Thượng

22

Hướng tuyến đường điện 110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1

DNL

0,470

Mai Lâm

23

Hướng tuyến đường điện 110kV từ trạm 220kV đến trạm 110 kV Luyện Kim 1

DNL

0,310

Trường Lâm

24

Đường dây 500 kV Công Thanh - Nghi Sơn

DNL

1,800

Hải Yến

25

Đường dây 500 kV Công Thanh - Nghi Sơn

DNL

1,800

Tĩnh Hải (*)

26

Đường dây 500 kV Công Thanh - Nghi Sơn

DNL

1,800

Mai Lâm

27

Xử lý trượt và sạt lở móng, mái kè ta luy VT06 đường dây 220 kV Nghi Sơn - Nhiệt điện Nghi Sơn sau mưa bão

DNL

0,220

Hi Thượng

28

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Định Hải (*)

29

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Anh Sơn (*)

30

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Bình Minh (*)

31

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DHL

0,050

Các Sơn (*)

32

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải An (*)

33

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải Bình

34

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải Châu (*)

35

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,040

Hải

36

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải Hòa (*)

37

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải Lĩnh (*)

38

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hi Nhân (*)

39

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải Ninh (*)

40

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải Thanh (*)

41

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải Thượng

42

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hải Yến

43

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Hùng Sơn (*)

44

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DHL

0,050

Mai Lâm

45

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DHL

0,050

Ngọc Lĩnh (*)

46

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,020

Nghi Sơn

47

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DHL

0,050

Nguyên Bình (*)

48

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DHL

0,050

Ninh Hải (*)

49

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DHL

0,050

Phú Lâm (*)

50

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DHL

0,050

Phú Sơn (*)

51

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DHL

0,050

Tân Dân (*)

52

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Tân Trường

53

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Thanh Sơn (*)

54

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Thanh Thủy (*)

55

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Thị trấn Tĩnh (*)

56

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Tùng Lâm

57

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Trường Lâm

58

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Triêu Dương (*)

59

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Trúc Lâm

60

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Tĩnh Hải (*)

61

Chống quá tải lưới điện trung áp trên địa bàn huyện

DNL

0,050

Xuân Lâm

62

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

DNL

0,850

Xuân Lâm

63

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

DNL

0,120

Trúc Lâm

64

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

DNL

0,230

Phú Lâm (*)

65

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

DNL

0,130

Tùng Lâm

66

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

DNL

0,300

Tân Trường

67

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

DNL

0,110

Trường Lâm

68

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

DNL

0,030

Phú Sơn (*)

69

Đường dây và TBA 110Kv Tĩnh Gia 2

DNL

0,020

Nguyên Bình (*)

70

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,050

Th trấn Tĩnh Gia (*)

71

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,080

Nguyên Bình (*)

72

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,050

Bình Minh (*)

73

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,090

Hải Bình

74

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,030

Tĩnh Hải (*)

75

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,070

Hải Yến

76

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,030

Hải Nhân (*)

77

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,050

Hải Hà

78

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,090

Hải Thanh (*)

79

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,030

Định Hải (*)

80

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,210

Xuân Lâm

81

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,090

Trúc Lâm

82

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,090

Tùng Lâm

83

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,090

Trường Lâm

84

Nâng cấp các tuyến đường dây trung áp và các trạm biến áp theo dự án JICA

DNL

0,090

Tân Trường

85

Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Xuân Lâm

86

Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Tùng Lâm

87

Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Tân Trường

88

Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Mai Lâm

89

Chống quá tải trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Trúc Lâm

90

Chống quá tải lưới điện Điện lực Quảng Xương, Tĩnh Gia - Thanh Hóa (đoạn qua huyện Tĩnh Gia

DNL

0,010

Các Sơn (*)

91

Chống quá tải lưới điện Điện lực Quảng Xương, Tĩnh Gia - Thanh Hóa (đoạn qua huyện Tĩnh Gia)

DNL

0,010

Ngọc Lĩnh (*)

92

Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Xuân Lâm

93

Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Tùng Lâm

94

Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Tân Trường

95

Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,020

Mai Lâm

96

Dự án Chống quá tải lộ 371E9.13; thay tủ ANNORA lộ 373B9.13 trạm 110kV Tĩnh Gia

DNL

0,010

Trúc Lâm

97

Chống quá tải các TBA Tân Dân

DNL

0,040

Tân Dân (*)

IX

Công trình văn hóa

 

 

 

1

Nhà văn hóa thôn 9+10

DVH

0,140

Tân Trường

2

Nhà văn hóa đa năng Anh Sơn

DVH

0,040

Anh Sơn (*)

3

Mở rộng nhà văn hóa thôn Sơn Hải

DVH

0,300

Ninh Hải (*)

4

Mở rộng nhà văn hóa thôn Đại Tiến

DVH

0,100

Ninh Hải (*)

5

Mở rộng nhà văn hóa thôn Quang Trung

DVH

0,100

Ninh Hải (*)

6

Mở rộng nhà văn hóa thôn Thống Nhất

DVH

0,370

Ninh Hải (*)

7

Mở rộng nhà văn hóa thôn Văn Sơn

DVH

0,500

Ninh Hải (*)

8

Nhà văn hóa đa năng- TT. TDTT xã

DVH

0,280

Tân Dân (*)

9

Nhà văn hóa

DVH

0,100

Phú Lâm (*)

10

Mở rộng Nhà văn hóa thôn 5

DVH

0,100

Xuân Lâm

11

Xây dựng Nhà văn hóa thôn 1

DVH

0,200

Xuân Lâm

12

Nhà văn hóa đa năng

DVH

0,050

Nguyên Bình (*)

13

Nhà văn hóa thôn 1

DVH

0,170

Hi Lĩnh (*)

14

Nhà văn hóa thôn 7

DVH

0,250

Hải Lĩnh (*)

VIII

Công trình thể dục thể thao

 

 

 

1

Sân thể thao thôn 7

DTT

0,250

Hải Lĩnh (*)

2

Sân thể thao thôn 10

DTT

0,250

Hải Lĩnh (*)

3

Sân văn hóa TDTT thôn Yên Tôn

DTT

0,550

Anh Sơn (*)

4

Sân văn hóa TDTT thôn Cổ Trinh

DTT

0,520

Anh Sơn (*)

5

Sân văn hóa TDTT thôn Xuân Thắng

DTT

1,000

Anh Sơn (*)

6

Sân văn hóa TDTT thôn An cư

DTT

0,670

Anh Sơn (*)

7

Sân vận động Phú Sơn.

DTT

2,000

Phú Sơn (*)

8

Xây dựng sân thể thao

DTT

1,500

Hải Châu (*)

9

Công trình sân thể thao thôn Xuân Sơn

DTT

0,265

Thanh Sơn (*)

10

Công trình sân thể thao thôn Sơn thượng

DTT

0,195

Thanh Sơn (*)

11

Công trình sân thể thao thôn Sơn Hạ

DTT

0,035

Thanh Sơn (*)

12

Công trình sân thể thao thôn Đông Thành

DTT

0,218

Thanh Sơn (*)

13

Công trình sân thể thao thôn Trung Thành

DTT

0,201

Thanh Sơn (*)

14

Công trình sân thể thao thôn Thanh Bình

DTT

0,291

Thanh Sơn (*)

15

Công trình sân thể thao thôn Phúc Lý

DTT

0,257

Thanh Sơn (*)

16

Công trình sân thể thao thôn Văn Phúc

DTT

0,231

Thanh Sơn (*)

17

Xây dựng sân vận động xã

DTT

1,000

Xuân Lâm

18

Xây dựng sân vận động Ninh Hải

DTT

1,000

Ninh Hải (*)

19

Sân vận động Hải Lĩnh

DTT

1,200

Hải Lĩnh (*)

20

Sân thể thao thôn Minh Thịnh

DTT

0,200

 

21

Xây dựng sân vận động Hải Lĩnh

DTT

1,080

Hải Lĩnh (*)

X

Dự án cơ sở y tế

 

 

 

1

Dự án phòng khám đa khoa thuộc Trung tâm Y tế huyện Tĩnh Gia

DYT

0,400

Mai Lâm

2

Trạm Y tế

DYT

0,980

Tân Trường

XI

Dự án cơ sở giáo dục

 

 

 

1

Trường mầm non - tiểu học tư thục trí Nghĩa.

DGD

2,300

Xuân Lâm

2

Cơ sở II - Trường Trung cấp nghề Hưng Đô

DGD

0,830

Xuân Lâm

3

Trường mầm non Hòa Thành

DGD

0,500

TT. Tĩnh Gia (*)

4

Mở rộng Trường THPT Tĩnh Gia I

DGD

0,060

TT. Tĩnh Gia (*)

5

Trường mầm non Tân Trường

DGD

0,570

Tân Trường

6

Trường Tiểu học Tân Trường

DGD

0,970

Tân Trường

7

Trường Mầm non Thanh Thủy

DGD

0,500

Thanh Thủy (*)

8

Cơ sở 2 - Trường mầm non thôn Yên Tôn

DGD

0,500

Anh Sơn (*)

9

Mở rộng khuôn viên trường mầm non

DGD

0,020

Anh Sơn (*)

10

Sân TD trường THCS Các Sơn

DGD

0,170

Các Sơn (*)

11

Mở rộng phân hiệu trường mầm non

DGD

0,100

Hải Châu (*)

12

Mở rộng trường Mầm Non xã

DGD

0,190

Phú Lâm (*)

13

Mở rộng khuôn viên trường Tiểu học

DGD

0,100

Xuân Lâm

14

Mở rộng Trường trung cấp nghề Hưng Đô

DGD

0,200

Xuân Lâm

15

Mở rộng trường THCS Hải Bình

DGD

0,470

Hải Bình

16

Trường mầm non quốc tế Pink House

DGD

1,000

Nguyên Bình (*)

17

Trường mầm non tư thục Hoa Sen tại Hải Ninh

DGD

0,470

Hải Ninh (*)

18

Trường Trung cấp nghề Nghi Sơn

DGD

14,500

Hải Nhân (*)

19

Trường mầm non tư thục Hồng Phúc

DGD

0,150

Hải Thanh (*)

XII

Dự án chợ

 

 

 

1

Chợ Bình Minh

DCH

1,000

Bình Minh (*)

2

Mở rộng Chợ Còng

DCH

0,100

TT. Tĩnh Gia (*)

3

Dự án xây dựng khu thương mại Tân Trường (Chợ)

DCH

1,900

Tân Trường

4

Xây dựng chợ mới Hùng Sơn

DCH

0,450

Hùng Sơn (*)

5

Xây dựng chợ Anh Sơn

DCH

0,360

Anh Sơn (*)

6

Xây dựng chợ Hải Châu

DCH

1,500

Hi Châu (*)

7

Chợ hải sản Lạch Bạng

DCH

0,350

Hải Thanh (*)

8

Xây dựng Chợ Hải Hòa

DCH

1,000

Hi Hòa (*)

9

Xây dựng Chợ Ninh Hải

DCH

0,240

Ninh Hải (*)

XIII

Dự án thu gom xử lý chất thải

 

 

 

1

Khu xử lý chất thải rắn

DRA

0,050

Trường Lâm

2

Mở rộng nhà máy xử lý chất thải rắn

DRA

45,000

Trường Lâm

3

Xây dựng bãi rác

DRA

0,200

Thanh Sơn (*)

4

Bãi trung chuyển xử lý rác

DRA

0,350

Hải Ninh (*)

5

Mở rộng nhà máy xử lý chất thải Nghi Sơn

DRA

14,500

Trường Lâm

XIV

Dự án cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

1

Mở rộng Nhà thờ Giáo xứ Nghi Sơn

TON

0,020

Nghi Sơn

2

Khôi phục Chùa Phúc Lâm

TON

2,240

Tùng Lâm

3

Nhà thờ giáo họ Xuân Sơn - thôn Bắc Sơn

TON

0,700

Phú Sơn (*)

4

Mở rộng khuôn viên chùa Đót Tiên

TON

3,000

Hải Thanh (*)

5

Chùa Am Các

TON

20,000

Định Hải (*)

6

Mở rộng khuôn viên Nghè làng thôn Văn Sơn

TIN

0,380

Ninh Hải (*)

XV

Công trình nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

1

Khu nghĩa địa xã Ninh Hải

NTD

4,000

Ninh Hải (*)

2

Khu nghĩa trang - dự án khu du lịch sinh thái biển

NTD

8,000

Tân Dân (*)

3

Nghĩa địa Núi con - Thôn Thượng

NTD

0,350

Hùng Sơn (*)

4

Nghĩa địa thôn Kiếu

NTD

0,900

Anh Sơn (*)

5

Nghĩa địa thôn Xuân Thắng

NTD

0,900

Anh Sơn (*)

6

Nghĩa địa xã Phú Sơn

NTD

1,000

Phú Sơn (*)

7

Mở rộng nghĩa địa Trại lợn

NTD

0,900

Trường Lâm

8

Mở rộng nghĩa địa Đông Kênh

NTD

3,300

Trường Lâm

9

Mở rộng nghĩa địa

NTD

0,100

Hải Châu (*)

10

Nghĩa trang nhân dân

NTD

2,000

Hi Ninh (*)

11

Nghĩa địa thôn Hồng Phong

NTD

0,800

Hải Ninh (*)

XVI

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

1

Cải dịch sông Tuần Cung

SON

19,600

Tùng Lâm

XVII

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

1

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền thờ Hoằng Quốc Công Đào Duy Từ tại Nguyên Bình

DDT

0,100

Nguyên Bình (*)

XVIII

Đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh doanh, nông nghiệp khác...

 

 

 

1

Nhà máy viên nén gỗ Văn Lang Yufukuya

SKC

3,600

Hải Yến

2

Nhà máy sang chiết nạp Gas (LPG) (Giai đoạn 2)

SKC

1,500

Mai Lâm

3

Nhà máy sản xuất chế biến lâm sản Đại Dương

SKC

8,200

Trường Lâm

4

Nhà máy sản xuất giấy bao bì Miza Nghi Sơn

SKC

8,870

Trường Lâm

5

Nhà máy chế biến, sản xuất vật liệu xây dựng, bê tông nhựa cứng, bê tông thương phẩm và cấu kiện bê tông đúc sẵn tại KKT Nghi Sơn

SKC

4,740

Trường Lâm

6

Nhà máy Vôi công nghiệp Nghi Sơn

SKC

5,280

Tân Trường

7

Trạm nghiền Xi măng công Thanh

SKC

1,400

Tân Trường

8

Nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải

SKC

0,200

Hi Nhân (*)

9

Nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải

SKC

0,120

Hải Thanh (*)

10

Nhà máy xử lý và cung cấp nước sạch Long Hải

SKC

0,130

Hải Bình

11

Nhà máy SX chế biến lâm sản Ngọc Nguyên

SKC

2,080

Trường Lâm

12

Mở rộng hành lang khu vực khai thác đá Công ty TNHH xây dựng và SX VLXD Bình Minh

SKC

0,940

Trường Lâm

13

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tại tờ BĐĐC số 7)

SKC

0,100

Hi Châu (*)

14

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (tại tờ BĐĐC số 16)

SKC

4,000

Hải Châu (*)

15

Đất sản xuất kinh doanh (thôn Thanh Đình, Thượng Hải, Thanh Xuyên, Quang Minh...)

SKC

3,000

Hải Thanh (*)

16

Khu TTCN và dịch vụ hấp sấy cá ven biển Thượng Hải

SKC

0,500

Hải Thanh (*)

17

Mở rộng mỏ đá Hoàng Mai B

SKC

6,400

Trường Lâm

18

Hành lang tuyến băng tải than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát của công ty cổ phần Nhiệt điện Công Thanh

SKC

4,860

Hải Yến

19

Hành lang tuyến băng tải than, kênh thoát nước và lấy nước làm mát của công ty cổ phần Nhiệt điện Công Thanh

SKC

5,870

Hải Thượng

20

Dự án: Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp

SKS

3,000

Hi Lĩnh (*)

21

Kho chứa vật liệu nổ công nghiệp

SKS

0,050

Trường Lâm

22

Khai thác mỏ đá tại Tân Trường (Công ty Đông Dương)

SKS

6,000

Tân Trường

23

Khai thác mỏ đá Khe Tuần tại Tân Trường

SKS

36,800

Tân Trường

24

Mở rộng diện tích đất khai trường mỏ vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường của công ty TNHH XD-GTTL Giang Sơn

SKS

3,600

Tân Trường

25

Dự án khai thác khoáng sản mỏ đá cát kết tại Tân Trường của công ty TNHH khai thác và chế biến khoáng sản liên doanh Việt Nhật

SKS

6,000

Tân Trường

26

Mở rộng khai trường mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường tại Tân Trường

SKS

0,900

Tân Trường

27

Mỏ khai thác đất san lấp

SKS

7,000

Phú Lâm (*)

28

Mỏ khai thác đất san lấp của Tổng Công ty Cổ phần Hợp Lực

SKS

16,900

Phú Sơn (*)

29

Xưởng gia công cơ khí thủy và sản xuất kinh doanh ngư lưới cụ phục vụ hậu cần nghề biển

TMD

0,700

Hải Bình

30

Dự án Khu du lịch Sinh thái Đảo Nghi Sơn

TMD

61,500

Nghi Sơn

31

Dự án Khu thương mại tổng hợp tại KKT Nghi Sơn (Đông Bắc)

TMD

2,100

Hi Hà

32

Khu dịch vụ nhà hàng, khách sạn Văn Hoa

TMD

1,900

Hải Yến

33

Dự án Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Thanh Bắc Nghệ tại Khu kinh tế Nghi Sơn

TMD

2,000

Tĩnh Hải (*)

34

Dự án Khu dịch vụ thương mại hỗn hợp Linh Minh Anh

TMD

0,540

Tĩnh Hải (*)

35

Dự án Khu dịch vụ sinh thái Semec Resort and Spa tại KKTNS.

TMD

11,800

Mai Lâm

36

Dự án Tổ hợp nhà hàng khách sạn dịch vụ hậu cần Quyết Tiến

TMD

0,150

Mai Lâm

37

Dự án Cụm dịch vụ thương mại Đức Linh

TMD

0,700

Mai Lâm

38

Dự án Trường Mầm Non tư thục nhân tâm Mai Lâm

TMD

0,020

Mai Lâm

39

Dự án Khu nhà ở và dịch vụ hậu cần phục vụ các dự án trong KKT Nghi Sơn

TMD

2,200

Mai Lâm

40

Dự án cụm thương mại Châu Long

TMD

0,200

Mai Lâm

41

Nhà máy sản xuất, chế biến gỗ Bình phát

TMD

1,500

Trường Lâm

42

Dự án Khu nhà hàng khách sạn Huy Hoàn

TMD

3,000

Tân Trường

43

Dự án Trạm dừng nghỉ và dịch vụ hậu cần quốc tế Phục Hưng

TMD

1,400

Tùng Lâm

44

Dự án xây dựng văn phòng ngân hàng công thương Việt Nam chi nhánh Sầm Sơn tại KKT Nghi Sơn

TMD

0,380

Trúc Lâm

45

Khu dịch vụ thương mại Lucky Thanh Hà

TMD

1,200

Trúc Lâm

46

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kim Anh

TMD

2,200

Trúc Lâm

47

Bãi đậu xe dịch vụ công cộng

TMD

1,000

Trúc Lâm

48

Dự án Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Kiên Chung

TMD

1,340

Xuân Lâm

49

Khu tổ hợp dịch vụ Asean.

TMD

1,700

Xuân Lâm

50

Mở rộng Nhà máy chế biến hải sản Ngọc Sơn

TMD

0,500

Hải Bình

51

Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch công viên Biển xanh

TMD

8,500

Hải Bình

52

Khu tổ hợp dịch vụ thương mại Huy Anh

TMD

1,000

Hi Bình

53

Xưởng sửa chữa tàu thuyền Minh Quân

TMD

0,130

Hải Bình

54

Khu công viên cây xanh, thể dục thể thao kết hợp nghỉ dưỡng Bình Minh

TMD

9,350

Bình Minh (*)

55

Cửa hàng xăng dầu Bình Minh

TMD

0,340

Bình Minh (*)

56

Trung tâm chế biến thủy sản xuất khẩu và sản xuất nước mắm

TMD

1,000

Hải Thanh (*)

57

Nhà máy sơ chế bảo quản và cấp Đông thủy sản Phúc Tuyết

TMD

1,000

Hải Thanh (*)

58

Xưởng sơ chế bảo quản và cấp Đông thủy sản Nhung thông

TMD

1,000

Hải Thanh (*)

59

Trung tâm chuyển giao công nghệ và đóng gói hàng thủy sản xuất khẩu.

TMD

2,000

Hải Thanh (*)

60

Tổ hợp du lịch nghĩ dưỡng Biển Hải Hòa.

TMD

10,800

Hi Hòa (*)

61

Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái bốn mùa cao cấp

TMD

42,600

Ninh Hải (*)

62

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

TMD

14,500

Tân Dân (*)

63

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Phú Thịnh Phát

TMD

14,400

Hải An (*)

64

Kho xăng dầu Hải Hà Nghi Sơn

TMD

5,000

Tĩnh Hải (*)

65

Kho xăng dầu Hải Hà Nghi Sơn

TMD

5,000

Hải Yến

66

Khu phát triển GAS&LNG và loại hình phụ trợ lọc hóa dầu tại KKT Nghi Sơn

TMD

12,100

Hi Yến

67

Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp tại KKT Nghi Sơn

TMD

7,450

Tĩnh Hi (*)

68

Khu thương mại dịch vụ Hợp Lực tại KKT Nghi Sơn

TMD

1,790

Nguyên Bình (*)

69

Dự án đầu tư sử dụng đất tại khu TĐC Hải Yến tại Nguyên Bình

TMD

3,000

Nguyên Bình (*)

70

Dự án: Du lịch biển GOLDEN COAST RESORT Hải Hòa

TMD

20,410

Hải Hòa (*)

71

Dự án Khu dịch vụ thương mại của Công ty Cổ phần Đông Bắc tại KKT Nghi Sơn

TMD

2,240

Xuân Lâm

72

Dự án: Khu bến Container 2 và hậu cần Cảng

TMD

20,410

Hải Hà

73

Dự án khu du lịch Sinh thái bốn mùa

TMD

17,600

Hải Lĩnh (*)

74

Dự án khu du lịch Sinh thái Hải Lĩnh

TMD

7,980

Hải Lĩnh (*)

75

Dự án khu du lịch Sinh thái Nghi Sơn

TMD

9,790

Hải Lĩnh (*)

76

Khu sinh thái, dịch vụ tổng hợp TK6

TMD

0,450

TT. Tĩnh Gia (*)

77

Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, resort ven biển

TMD

22,200

Hải An (*)

78

Khu dịch vụ thương mại, kho bãi, xếp dỡ hàng hóa của hộ kinh doanh Trương Thị Hoa

TMD

0,480

Hi Hòa (*)

79

Khu hậu cần nghề cá

TMD

4,000

Hải Châu (*)

80

Khu tổ hợp dịch vụ chăm sóc sức khỏe

TMD

1,000

Hải Châu (*)

81

Dự án Central Resort

TMD

30,200

Ninh Hải (*)

82

Khu du lịch sinh thái tng hợp Tràng An

TMD

25,900

Ninh Hải (*)

83

Khu thương mại dịch vụ, nghỉ dưỡng Hoàng Tuấn

TMD

8,360

Ninh Hải (*)

84

Khu đô thị sinh thái Tân Dân (T&T)

TMD

117,000

Tân Dân (*)

85

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,300

Tân Dân (*)

86

Khu du lịch sinh thái Anh Cường

TMD

9,500

Định Hải (*)

87

Khu Thương mại Dv Sơn Thanh Phong

TMD

0,220

Nguyên Bình (*)

88

Mở rộng khu dịch vụ công cộng Bắc núi Xước

TMD

62,500

Mai Lâm

89

Cửa hàng xăng dầu tại Xuân Lâm của Công ty Cổ phần An Phúc Hưng TH

TMD

0,200

Xuân Lâm

90

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại Hải Bình

TMD

0,760

Hi Bình

91

Khu nghỉ dưỡng sinh thái Khánh Thành

TMD

5,500

Bình Minh (*)

92

Nhà công vụ phục vụ vận hành và mở rộng Cảng Nghi Sơn

TMD

1,800

Xuân Lâm

93

Nhà công vụ phục vụ vận hành và mở rông Cảng Nghi Sơn

TMD

1,800

Trúc Lâm

94

Trung tâm đào tạo nghề tập đoàn Hongfu

TMD

2,500

Bình Minh (*)

95

Trung tâm đào tạo nghề tập đoàn Hongfu

TMD

2,450

Nguyên Bình (*)

96

Cửa hàng xăng dầu tại Tùng Lâm

TMD

0,300

Tùng Lâm

97

Cửa hàng xăng dầu tại Trúc Lâm

TMD

0,410

Trúc Lâm

98

Trung tâm kho vận Nghi Sơn tại Mai Lâm

TMD

2,000

Mai Lâm

99

Xây dựng Trung tâm dịch vụ thương mại và sản xuất hàng tiêu dùng của công ty DT&H

TMD

0,480

Nguyên Bình (*)

100

Đất dịch vụ, thương mại (thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn cùng thửa với đất ở không được công nhận là đất ở sang đất thương mại dịch vụ)

TMD

0,200

Hải Hòa (*)

101

Cửa hàng xăng dầu tại Xuân Lâm của Công ty cổ phần KD xăng dầu Tiến Thành

TMD

0,350

Xuân Lâm

102

Cửa hàng xăng dầu tại xã Xuân Lâm của Công ty TNHH Viễn thông TTV Việt Nam

TMD

0,300

Xuân Lâm

103

Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Việt Nam

TMD

2,600

Mai Lâm

104

Đất Thương mại dịch vụ tổng hợp của Công ty Hiền Đức Hải Hòa (vị trí tại khu TĐC Hiền Đức)

TMD

13,500

Hải Hòa (*)

105

Khu du lịch sinh thái biển Hải Ninh

TMD

13,700

Hải Ninh (*)

106

Cửa hàng xăng dầu tại xã Các Sơn

TMD

1,000

Các Sơn (*)

107

Dự án Trang trại chăn nuôi tổng hợp Tuấn Hiền

NHK

3,000

Hải Lĩnh (*)

108

Trang trại chăn nuôi lợn tập trung

NHK

10,000

Hùng Sơn (*)

Ghi chú: (*) dự án thuộc Khu Kinh tế Nghi Sơn nhưng Quy hoạch chi tiết phân khu chức năng nhưng chưa được phê duyệt

(*): Dự án chưa được phê duyệt quy hoạch khu chức năng.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1639/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1639/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/05/2019
Ngày hiệu lực03/05/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1639/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1639/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tĩnh Gia Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1639/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tĩnh Gia Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1639/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýNguyễn Đức Quyền
                Ngày ban hành03/05/2019
                Ngày hiệu lực03/05/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1639/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tĩnh Gia Thanh Hóa

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1639/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tĩnh Gia Thanh Hóa

                        • 03/05/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/05/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực