Quyết định 1653/QĐ-UBND

Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An

Nội dung toàn văn Quyết định 1653/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục chứng thực ủy ban nhân dân cấp xã Long An 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1653/QĐ-UBND

Long An, ngày 26 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 361/TTr-STP ngày 04/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 02 thủ tục hành chính sửa đổi lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của y ban nhân dân cấp xã trên đa bàn tỉnh Long An (kèm theo 06 trang phụ lục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-BTP;
- Cục Công tác phía Nam-BTP;
- CT, PCT.UBND tỉnh - Lê Tấn Dũng;
- Phòng KSTTHC-Sở Tư pháp;
- Phòng NC-NC;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Đỗ Hữu Lâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Long An)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

SỐ HỒ SƠ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN VBQPPL QUY ĐỊNH NỘI DUNG SỬA ĐI

I. Lĩnh vực chứng thực: 02 thủ tục

1

T-LAN-286648-TT

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

Thông tư liên tịch s158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bn chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.

2

T-LAN-286645-TT

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI

I. Lĩnh vực chứng thực

1. Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.

+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.

+ Bước 3: Chủ tịch (Phó Chủ tịch) UBND xã, phường, thị trấn ký chng thực.

+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.

* Thời gian tiếp nhn hồ sơ và trả kết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).

. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn. Việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến quyn của người sử dụng đất được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất. Việc chứng thực các hp đng, giao dịch liên quan đến nhà ở được thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có nhà.

+ Người thực hiện chứng thực kiểm tra giấy tờ trong hồ sơ yêu cầu chứng thực nếu đầy đủ, tại thời điểm chứng thực các bên tham gia hợp đồng, giao dịch tự nguyện, minh mn và nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì thực hiện chứng thực.

+ Các bên tham gia hợp đồng, giao dịch phải ký trước mặt người thực hiện chứng thực. Trường hợp người có thẩm quyền giao kết hợp đng của các tổ chức tín dụng, doanh nghiệp đã đăng ký chữ ký mu tại cơ quan thực hiện chng thực thì có thể ký trưc vào hợp đồng; người thực hiện chứng thực phải đối chiếu chữ ký của họ trong hợp đng với chữ ký mu trước khi thực hin chng thực nếu nghi ngờ chữ ký trong hợp đng khác với chữ ký mu thì yêu cu người đó ký trước mặt.

+ Trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký được thì phải đim chỉ; nếu người đó không đọc được, không nghe được, không ký, không điểm chỉ được thì phải có 02 (hai) người làm chứng. Người làm chứng phải có đủ năng lực hành vi dân sự và không có quyền, lợi ích hoặc nghĩa vụ liên quan đến hợp đồng, giao dịch.

+ Người thực hiện chứng thực ghi lời chứng tương ứng với từng loại hợp đồng giao dịch theo mẫu quy định; ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu của cơ quan thực hiện chứng thực và ghi vào sổ chứng thực. Đối với hợp đồng, giao dịch có từ 02 (hai) trang trở lên, thì từng trang phải được đánh số thứ tự, có chữ ký của người yêu cầu chứng thực và người thực hiện chứng thực; slượng trang và lời chứng được ghi tại trang cuối của hợp đồng, giao dịch. Trường hợp hợp đng, giao dịch có từ 02 (hai) tờ trở lên thì phải đóng dấu giáp lai.

+ Trường hợp phải phiên dịch thì người phiên dịch có trách nhiệm dịch đầy đủ, chính xác nội dung của hợp đồng, giao dịch, nội dung lời chứng cho người yêu cầu chứng thực và ký vào từng trang hợp đồng với tư cách là người phiên dịch.

- Thành phn, số lượng hồ sơ:

Người yêu cầu chứng thực nộp 01 (một) bộ hồ sơ yêu cu chứng thực, gồm các giấy tờ sau đây:

+ Dự thảo hợp đồng, giao dịch;

+ Bản sao Giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình kèm theo bản chính để đối chiếu);

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phi đăng ký quyền s hu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình kèm theo bản chính đ đi chiếu).

- Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể tngày nhận đủ hsơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bng văn bản với người yêu cầu chứng thực.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND xã, phường, thị trn.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng, giao dịch được chứng thực.

- Phí, lệ phí: 30.000 đồng/ hợp đồng, giao dịch

Lưu ý: Cá nhân, hộ gia đình vay vn tại tổ chức tín dụng để phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn theo quy định tại Nghị định s 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát trin nông nghiệp, nông thôn thì không phải nộp lệ phí chứng thực hợp đồng thế chp tài sản.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bn sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Thông tư s20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một sđiều của Nghị định s 23/2015/-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao tsổ gốc, chứng thực bản sao tbản chính, chng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bn chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.

 

2. Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.

+ Bước 2: Kiểm tra và xử lý hồ sơ.

+ Bước 3: Chủ tịch (Phó Chủ tịch) UBND xã, phường, thị trấn ký chứng thực.

+ Bước 4: Nhận kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ hành chính UBND xã, phường, thị trấn.

* Thời gian tiếp nhn hồ sơ và trkết quả: Từ ngày thứ Hai đến ngày thSáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ).

. Sáng: Từ 7 giờ đến 11 giờ 30 phút.

. Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến 17 giờ.

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại UBND xã, phường, thị trấn.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Bản sao CMND hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng của người yêu cầu chứng thực (xuất trình bản chính để đối chiếu);

+ Văn bản thỏa thuận về việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch của các bên tham gia hợp đồng, giao dịch;

+ Hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực;

+ Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bn sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng trong trường hợp hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản đó (xuất trình bản chính đ đi chiếu).

b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ

- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc hoặc ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: UBND xã, phường, thị trấn.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Hợp đồng giao dịch được sửa đổi/bổ sung/hủy bỏ/sửa lỗi sai sót

- Phí, lệ phí: 20.000/hợp đồng, giao dịch

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.

+ Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12/10/2015 của Liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1653/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1653/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/04/2016
Ngày hiệu lực26/04/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1653/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1653/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục chứng thực ủy ban nhân dân cấp xã Long An 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1653/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục chứng thực ủy ban nhân dân cấp xã Long An 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1653/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Long An
                Người kýĐỗ Hữu Lâm
                Ngày ban hành26/04/2016
                Ngày hiệu lực26/04/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1653/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục chứng thực ủy ban nhân dân cấp xã Long An 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1653/QĐ-UBND sửa đổi thủ tục chứng thực ủy ban nhân dân cấp xã Long An 2016

                        • 26/04/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/04/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực