Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN

Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN năm 2013 phê duyệt chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho đàn lợn cụ kỵ (GGP) nhập khẩu từ Đan Mạch thuộc Dự án Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN 2013 chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đàn lợn cụ kỵ Đan Mạch


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1655/QĐ-BNN-CN

Hà Nội, ngày 17 tháng 07 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ KỸ THUẬT CHO ĐÀN LỢN CỤ KỴ (GGP) NHẬP KHẨU TỪ ĐAN MẠCH THUỘC DỰ ÁN “XÂY DNG HAI MÔ HÌNH TRANG TRẠI NUÔI HEO TIÊN TIẾN THEO CÔNG NGHỆ VÀ GIỐNG HEO ĐAN MẠCH Ở PHÍA BẮC VÀ PHÍA NAM ĐỂ TĂNG NĂNG SUẤT, GIẢM GIÁ THÀNH VÀ TĂNG TÍNH CẠNH TRANH CỦA CHĂN NUÔI HEO VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;

Căn cứ Quyết định số 1543/QĐ-BNN-HTQT ngày 04/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn phê duyệt Dự án “Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng suất, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam”;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cho đàn lợn cụ kỵ (GGP) nhập khẩu từ Đan Mạch thuộc Dự án “Xây dựng hai mô hình trang trại nuôi heo tiên tiến theo công nghệ và giống heo Đan Mạch ở phía Bắc và phía Nam để tăng năng sut, giảm giá thành và tăng tính cạnh tranh của chăn nuôi heo Việt Nam” do Phân viện Chăn nuôi Nam Bộ là cơ quan thực hiện Dự án tại phụ lục chi tiết kèm theo.

Điều 2. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng, kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Lưu: VT, CN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



Vũ Văn Tám

 

PHỤ LỤC

CÁC ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO ĐÀN LỢN CỤ KỴ (GGP) NHẬP KHẨU TỪ ĐAN MẠCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-BNN-CN ngày 17 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Số TT

Tên hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

Ghi chú

1

Số lợn đực nhập về

con

60

Có lý lịch rõ ràng

2

Số lợn cái nhập về

con

270

Có lý lịch rõ ràng

3

Dự kiến tuổi lợn lúc nhập về

tháng

Từ 3 đến 4 tháng

 

4

Khối lượng lợn lúc nhập về

kg/con

Từ 30 đến 50 kg

 

5

Số ngày nuôi tân đáo

ngày

30

 

6

Sngày nuôi thích nghi

ngày

365

 

7

Tuổi phối giống lần đầu

ngày tuổi

Từ 230 đến 250 ngày

 

8

Tỷ lệ phối giống có chửa lần 1

%

Không thấp hơn 75%

 

9

Tuổi đẻ lứa 1

ngày tuổi

Từ 345 đến 365 ngày

 

10

Scon sơ sinh sng bình quân/

 

 

 

10.1

Giống Landrace, Yorkshire

con

Không ít hơn 15,0 con

 

10.2

Giống Duroc

con

Không ít hơn 10,0 con

 

11

Khối lượng sơ sinh sống / ổ

kg

Không ít hơn 16,5 kg

 

12

S ngày nuôi con

ngày

25

 

13

Số con cai sữa/ổ

 

 

 

13.1

Giống Landrace, Yorkshire

con

Không ít hơn 13,5 con

 

13.2

Giống Duroc

con

Không ít hơn 9,0 con

 

14

Khối lượng cai sữa/ ổ

 

 

 

14.1

Giống Landrace, Yorkshire

kg

Không ít hơn 90,0 kg

 

14.2

Giống Duroc

kg

Không ít hơn 60,0 kg

 

15

Slứa đẻ/nái/năm

Lứa

Không nhỏ hơn 2,35

 

16

Tăng trọng bình quân từ 30-100 Kg

g/ngày

 

 

16.1

Giống Yorkshire

 

800-900

 

16.2

Giống Landrace

 

930

 

16.3

Giống Duroc

 

1000

 

17

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng

Kg

Không lớn hơn 2,38

 

18

Mỡ lưng lúc 100 Kg (xương sườn 9-10)

Mm

12-13

 

19

Diện tích cơ thăn

Cm

Không thấp hơn 70

 

20

Tỷ lệ nạc

%

Không thấp hơn 61

 

21

Chỉ số dòng mẹ MLI (EBV)

Điểm

 

 

21.1

Giống Yorkshire, Landrace

Điểm

Không thấp hơn 150

 

21.2

Ging Duroc

Điểm

Không thấp hơn 125

 

22

Chỉ số dòng cha SLI (EBV)

Điểm

 

 

22.1

Giống Yorkshire, Landrace

Điểm

Không thấp hơn 125

 

22.2

Giống Duroc

Điểm

Không thấp hơn 150

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1655/QĐ-BNN-CN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1655/QĐ-BNN-CN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/07/2013
Ngày hiệu lực17/07/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1655/QĐ-BNN-CN

Lược đồ Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN 2013 chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đàn lợn cụ kỵ Đan Mạch


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN 2013 chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đàn lợn cụ kỵ Đan Mạch
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1655/QĐ-BNN-CN
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýVũ Văn Tám
                Ngày ban hành17/07/2013
                Ngày hiệu lực17/07/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN 2013 chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đàn lợn cụ kỵ Đan Mạch

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1655/QĐ-BNN-CN 2013 chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đàn lợn cụ kỵ Đan Mạch

                        • 17/07/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/07/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực