Quyết định 166/QĐ-UBND

Quyết định 166/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai

Quyết định 166/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Gia Lai 2015 đã được thay thế bởi Quyết định 797/QĐ-UBND 2017 thủ tục lĩnh vực đất đai áp dụng tại Ủy ban cấp huyện Gia Lai và được áp dụng kể từ ngày 31/08/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 166/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Gia Lai 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 166/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 27 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 27 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI ÁP DỤNG TẠI UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 thủ tục hành chính mới, 31 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại UBND các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Phòng TNMT (UBND cấp huyện sao gửi);
- Chi nhánh VPĐK đất (Sở TNMT sao gửi);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Phạm Thế Dũng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 166/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

2

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất

3

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân

4

Thủ tục thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất

5

Thủ tục thu hồi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn

6

Thủ tục đăng kýcấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

7

Thủ tục đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

8

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận

9

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý

10

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở

11

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định

12

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

13

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

14

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm

15

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

16

Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

17

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

18

Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

19

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

20

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế

21

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

22

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất

23

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

24

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

25

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp

26

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều 106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện

27

Thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC

LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI

1

T-GLA 224432-TT

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng (cấp lần đầu).

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;

- Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định về lệ phí địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;

- Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định về lệ phí địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014;

- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014;

- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014;

- Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định về lệ phí địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.

2

T-GLA 224436-TT

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở và quyền sở hữu nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài

3

T-GLA 224438-TT

Đăng ký mua bán, thừa kế, tặng cho, đổi nhà ở gắn liền quyền sử dụng đất ở đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài thuộc đối tượng và đủ điều kiện được sở hữu nhà ở tại Việt Nam

4

T-GLA-224442-TT

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng

5

T-GLA 224440-TT

Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của chủ khác (cấp lần đầu)

6

T-GLA 224442-TT

Cấp giấy chứng nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

7

T-GLA-224447-TT

Đính chính đối với các loại Giấy chứng nhận đã cấp

8

T-GLA-224448-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận được cấp theo quy định của pháp luật trước ngày 01/8/2009 (mẫu Giấy chứng nhận cũ) và cấp đổi Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại trong trường hợp không có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

9

T-GLA-224893-TT

Cấp đổi các loại Giấy chứng nhận đã cấp và cấp đổi Giấy chứng nhận bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do đo đạc lại trong trường hợp có yêu cầu bổ sung chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

10

T-GLA 224450-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất

11

T-GLA 224452-TT

Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp

12

T-GLA 224453-TT

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây

13

T-GLA 224457-TT

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất sau khi đã cấp Giấy chứng nhận

14

T-GLA 224459-TT

Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất sau khi đã cấp Giấy chứng nhận

15

T-GLA 224460-TT

Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

16

T-GLA 224462-TT

Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

17

T-GLA 224463-TT

Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất tài sản gắn liền với đất

18

T-GLA-224467-TT

Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

19

T-GLA-224469-TT

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

20

T-GLA-224484-TT

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất

21

T-GLA 224895-TT

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép

22

T-GLA 224487-TT

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép

23

T-GLA 224490-TT

Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

24

T-GLA 224495-TT

Tách thửa hoặc hợp thửa đất

25

T-GLA 224506-TT

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

26

T-GLA 224509-TT

Cấp Giấy chứng nhận cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất

27

T-GLA 224510-TT

Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất, tài sản trên đất nhưng người chuyển quyền sử dụng đất không nộp Giấy chứng nhận để thực hiện thủ tục chuyển quyền (trường hợp nhận chuyển nhượng, nhận thừa kế, nhận tặng cho quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất kể từ ngày 01/7/2004)

28

T-GLA-224508-TT

Giải quyết tranh chấp đất đai

29

T-GLA 224512-TT

Thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất

30

T-GLA-224469-TT

Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên, bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

31

T-GLA-224517-TT

Thẩm định hồ sơ đề nghị miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng

Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 ban hành Quy định chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Gia Lai

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 166/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu166/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành27/02/2015
Ngày hiệu lực27/02/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/08/2017
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 166/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 166/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Gia Lai 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 166/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Gia Lai 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu166/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýPhạm Thế Dũng
                Ngày ban hành27/02/2015
                Ngày hiệu lực27/02/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 31/08/2017
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 166/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Gia Lai 2015

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 166/QĐ-UBND thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai Gia Lai 2015