Quyết định 1683/QĐ-UBND

Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản - đợt 3 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh Cà Mau quản lý)

Nội dung toàn văn Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1683/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 22 tháng 11 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 - ĐỢT 3 (NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG, NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 09/12/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc giao danh mục kế hoạch vốn đu tư XDCB năm 2012 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý);

Căn cứ Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 30/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau về việc điều chnh danh mục kế hoạch vốn đu tư XDCB năm 2012 - đợt 2 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 1691/SKHĐT-TH ngày 16/11/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2012 - đợt 3 (nguồn vốn ngân sách tập trung, nguồn thu tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý), danh mục chi tiết kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo và hướng dẫn chủ đầu tư thực hiện tốt kế hoạch vốn được điều chỉnh nêu trên.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Cà Mau và Thủ trưởng đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh (Th);
- CVKT;
-
Lưu: VT,Mi51/11.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tiến Dũng

 


ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XDCB NĂM 2012 - ĐỢT 3

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG, NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án, công trình

Kế hoạch vốn năm 2012

Cấp phát đến 31/10/2012

Điều chỉnh kế hoạch vốn

Kế hoạch vốn sau khi điu chỉnh

Chủ đầu tư

Tăng (+)

Gim (-)

 

TNG S

345000

257649

11832

11832

345000

 

A

CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP

217400

160018

3487

1947

218940

 

I

NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

24300

18680

0

0

24300

 

1

Phòng vi sinh thuộc Trung tâm Kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thuỷ sản

500

490

 

 

500

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Tận dụng bùn, cát nạo vét ca biển Rạch Gốc để san lấp mặt bằng xây dựng một số công trình ở huyện Ngọc Hiển

4300

1361

 

 

4300

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

3

Công trình khẩn cấp khắc phục sạt lở khu vực ấp Lưu Hoa Thanh, xã Tân Thuận, huyện Đầm Dơi

13000

13000

 

 

13000

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

4

Nâng cấp trại sản xuất lúa giống nguyên chủng, xây dựng và mua sắm trang thiết bị phòng kiểm nghiệm cơ sở (thuộc Đề án sản xuất tôm, lúa)

1000

632

 

 

1000

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

5

Nạo vét sông Cái Đôi Vàm (đoạn từ cầu kênh 90 đến xã Phú Tân)

2000

2000

 

 

2000

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

6

Đối ứng Dự án quản lý thủy li phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (HTTL Tiểu vùng X - Nam Cà Mau)

1000

1000

 

 

1000

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

7

Đối ứng Dự án quản lý thủy lợi phục vụ phát triển nông thôn vùng ĐBSCL (Các dự án cấp nước nông thôn)

1000

197

 

 

1000

Giám đốc Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT

8

Đối ứng Dự án phát triển bền vững nguồn lợi ven bờ

1500

 

 

 

1500

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

II

CÔNG NGHIỆP ĐIỆN

10000

7018

0

0

10000

 

1

Chương trình Điện khí hóa nông thôn

10000

7018

 

 

10000

Giám đốc Sở Công Thương

III

GIAO THÔNG VẬN TẢI

67120

47735

2487

887

68720

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường nội bộ Khu công viên Văn hóa - Du lịch Mũi Cà Mau

3000

1777

 

400

2600

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau

2

Tuyến đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ chợ Rạch Ráng đến bãi rác)

2120

2120

 

 

2120

Ch tịch UBND huyện Trần Văn Thời

3

Các tuyến đường giao thông nội ô thành phố Cà Mau

60000

42325

 

 

60000

UBND TP.Cà Mau hiệp y với Sở Kế hoạch và Đầu tư trình phân khai

4

Cầu Kiểm Lâm, huyện Phú Tân

 

 

2000

 

2000

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

5

Cu Đn thờ Bác H thị trn Cái Nước, huyện Cái Nước

1500

1500

487

 

1987

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

6

Cầu Trung tâm hành chính, huyn Cái Nước

500

13

 

487

13

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

IV

CÔNG CỘNG

54000

36915

0

551

53449

 

1

Khu đô thị Trung tâm Hành chính - Chính trị tnh Cà Mau

40000

27417

 

 

40000

Giám đốc Sở Xây dựng

2

Đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Cà Mau

5000

3246

 

551

4449

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

3

Hệ thống thoát nước thị trấn Sông Đốc

4000

2617

 

 

4000

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

4

Đối ứng Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau (NUUP)

5000

3635

 

 

5000

Trưởng Ban chuẩn bị Dự án NUUP

V

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

14431

4317

0

0

14431

 

1

Trụ sở Sở Khoa học và Công nghệ

1131

361

 

 

1131

Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ

2

Khu chức năng ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Cà Mau (giai đoạn II)

5500

2696

 

 

5500

Giám đc Trung tâm Thông tin và ứng dụng khoa học công nghệ tỉnh Cà Mau

3

Nâng cấp hệ thống thiết bị công nghệ thông tin các cơ quan Đảng tỉnh Cà Mau

3000

337

 

 

3000

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

4

Mua sắm triển khai Phần mềm quản lý hồ sơ công việc liên thông giai đoạn 2

2600

861

 

 

2600

Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông

5

Hội trường điện tử tnh Cà Mau

2200

62

 

 

2200

Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông

VI

KHI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

47549

45353

1000

509

48040

 

1

Trụ sở Thanh tra tỉnh Cà Mau

4100

2998

 

 

4100

Chánh Thanh tra tỉnh Cà Mau

2

Trụ sở Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tnh Cà Mau

10000

9988

 

 

10000

Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

3

Kho lưu trữ Huyện ủy U Minh

950

941

 

9

941

Chủ tịch UBND huyện U Minh

4

Trụ s Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy chữa cháy rừng số 1

3880

3703

 

 

3880

Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm

5

Xây dựng 15 căn nhà công vụ tỉnh Cà Mau

4700

4366

 

 

4700

Giám đốc Sở Xây dựng

6

Trụ sở các phòng, ban trực thuộc UBND huyện Cái Nước

3500

3500

 

 

3500

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

7

Trụ sở Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau

5000

4981

 

 

5000

Giám đốc Sở Tư pháp

8

Trụ sở xã Tắc Vân, thành phố Cà Mau

2600

2600

 

 

2600

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

9

Trụ sở xã Khánh Hưng, huyện Trần Văn Thời

2000

2000

1000

 

3000

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

10

Trụ sở xã Hòa Mỹ, huyện Cái Nước

4819

4797

 

 

4819

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

11

Trụ sở xã Khánh Hội, huyện U Minh

4000

4000

 

 

4000

Chủ tịch UBND huyện U Minh

12

Trụ sở xã Rạch Chèo, huyện Phú Tân

2000

1479

 

500

1500

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

B

CÔNG TRÌNH MỚI

18600

16552

0

0

18600

 

I

NÔNG LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

2000

2000

0

0

2000

 

1

Xây dựng Vườn ươm giống cây lâm nghiệp (tại Trại giống Khánh An - huyện U Minh)

2000

2000

 

 

2000

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

II

GIAO THÔNG

8700

8175

0

0

8700

 

1

Cầu kênh 21, Khu tái định cư Khánh An

8700

8175

 

 

8700

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

III

KHỐI ĐẢNG, NHÀ NƯỚC

7900

6377

0

0

7900

 

1

Sửa chữa trụ sở Ban Tổ chức Tỉnh ủy và Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

3200

3200

 

 

3200

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

2

Công trình nâng cấp, sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy: hàng rào khu trụ sở Tỉnh uỷ (phần còn lại); san lấp cát sân vườn, xây dựng mương cống thoát nước và làm hàng rào nội bộ; đường nội bộ

2000

2000

 

 

2000

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

3

Công trình nâng cấp, sửa chữa khu nhà làm việc của bộ phận Hành chính Quản trị Văn phòng Tnh ủy

700

505

 

 

700

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

4

Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Cà Mau (phn xây lp)

2000

672

 

 

2000

Giám đốc Sở Xây dựng

C

AN NINH - QUỐC PHÒNG

37000

22645

6561

5269

38292

 

1

Trụ sở Xã đội, Phường đội, Thị đội

20000

12000

 

 

20000

Ch huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau

2

Các công trình Kế hoạch xây dựng khu vực phòng thủ tỉnh Cà Mau

5000

 

 

5000

0

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau

3

Các công trình của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

5000

4731

5269

269

10000

Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh Cà Mau

 

- Xây dựng phòng học chuyên dùng trường Quân sự tỉnh Cà Mau

31

31

 

 

31

 

 

- Xây dựng Nhà đại đội 2 Tiểu đoàn U Minh 2

400

400

1325

 

1725

 

 

- Xây dựng Nhà nghỉ Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cà Mau

1000

1000

 

 

1000

 

 

- Tiểu đoàn U Minh 2 (Nâng cấp mặt bằng sân, đường nhựa...)

2000

2000

 

 

2000

 

 

- Ban chỉ huy Quân sự thành phố Cà Mau

300

300

 

 

300

 

 

- Xây dựng Bia kỷ niệm khu căn cứ Tnh đội Cà Mau

1000

1000

3944

 

4944

 

 

- Dự phòng

269

 

 

269

0

 

4

Các công trình của Công an tỉnh

4000

3815

 

 

4000

Giám đốc Công an tỉnh Cà Mau

5

Các công trình của BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

3000

2099

1292

0

4292

Ch huy trưởng BCH Bộ đội Biên phòng

 

- Xây dựng Đại đội huấn luyện trực thuộc BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau

2215

1326

 

 

2215

 

 

- Nhà ăn, nhà bếp tập thể Đại đội huấn luyện trực thuộc BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh Cà Mau

785

773

1292

 

2077

 

D

THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG TỒN ĐNG MỘT SỐ DANH MỤC KHI QUYT TOÁN

5000

2500

0

0

5000

Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với Sở Tài chính phân khai

 

Riêng:

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa trụ s Ban Tổ chức Tỉnh ủy và Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

691

409

 

 

691

Chánh Văn phòng Tỉnh y Cà Mau

2

Công trình nâng cấp, sửa chữa trụ sở Tỉnh ủy: hàng rào khu trụ sở Tỉnh uỷ (phần còn lại); san lấp cát sân vườn, xây dựng mương cống thoát nước và làm hàng rào nội bộ; đường nội bộ

1034

827

 

 

1034

Chánh Văn phòng Tỉnh ủy Cà Mau

3

Dự án đầu tư xây dựng cống T23 - T17, huyện U Minh

1200

1200

 

 

1200

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

E

TRẢ NỢ ĐẦU TƯ LƯỚI ĐIỆN

2134

2134

 

 

2134

Giao Sở Tài chính chuyển trả

F

THÀNH LẬP QUỸ PHÁT TRIN ĐT

39866

39866

 

 

39866

Giao Sở Tài chính triển khai

G

ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN CỦA ĐỊA PHƯƠNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN DO TW HỖ TRỢ ĐẦU TƯ

15000

8431

79

3466

11613

Sở Kế hoạch và Đầu tư đề xuất, trình UBND tỉnh

1

Trụ sở xã Biển Bạch, huyện Thới Bình

3534

3534

79

 

3613

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

2

Dự án đầu tư cung cấp trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa Cà Mau

3000

2877

 

 

3000

Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh

3

Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2102

2500

 

 

 

2500

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

4

Đê Biện Nhạn - Đường Hồ Chí Minh

1900

1427

 

 

1900

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

5

Đê liền ấp xã Tam Giang Tây

600

593

 

 

600

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

6

Dự phòng

3466

 

 

3466

0

 

H

VỐN CHUN BỊ ĐU TƯ

10.000

5.503

1.705

1.150

10.555

Sở Kế hoạch và Đầu tư phân khai trình UBND tỉnh

I

NÔNG-LÂM-NGƯ-NGHIỆP

2.756

2.430

50

200

2.606

 

 

Công trình chuyển tiếp

2.000

1.824

50

200

1.850

 

1

Bờ kè chống sạt lở khu dân cư thị trấn Năm Căn

50

24

 

 

50

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Bờ kè chống sạt lở khu vực chợ Tân Tiến, huyện Đầm Dơi

50

50

 

 

50

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

3

Bờ kè bảo vệ các khu dân cư tập trung ven sông ở thành phố Cà Mau

100

100

 

 

100

Giám đốc Sở Nông nghỉệp & PTNT

4

Bờ kè chống sạt lở cửa bin Khai Long, Ngọc Hiển

100

100

 

 

100

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

5

Hệ thống thủy lợi khu sản xuất nông nghiệp ấp 9, ấp 10 huyện U Minh

50

50

 

 

50

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

6

Dự án xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng I - Bắc Cà Mau

200

200

 

 

200

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

7

Dự án xây dựng hệ thống thủy lợi tiểu vùng II - Bắc Cà Mau

800

750

 

50

750

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

8

Trung tâm giống thủy sản cấp I

150

 

 

150

0

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

9

Hệ thống thủy lợi Tiểu vùng X - Nam Cà Mau

100

150

50

 

150

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

10

Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước phục vụ phòng cháy, chữa cháy rừng thuộc Vườn Quốc gia U Minh hạ

400

400

 

 

400

Giám đốc Vườn Quốc gia U Minh hạ

 

Công trình mới

756

606

0

0

756

 

1

Dự án đầu tư xây dựng hồ chứa nước ngọt trên đảo Hòn Khoai

500

500

 

 

500

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

2

Khu neo đậu trú bão cho tàu cá và bến cá tại cửa biển Bồ Đề, huyện Năm Căn

50

 

 

 

50

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

3

Bến cá cửa biển Đá Bạc, huyện Trần Văn Thời

50

 

 

 

50

Giám đốc Sở Nông nghỉệp & PTNT

4

Bến cá cửa biển Rạch Tàu, huyện Ngọc Hiển

50

 

 

 

50

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

5

Thanh toán chi phí chuyển giao công nghệ, sử dụng sáng chế 5874 trong công trình xây dựng Bờ kè chống xói lở cửa biển Vàm Đá Bạc

106

106

 

 

106

Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT

II

CÔNG CỘNG, CÔNG NGHIỆP-ĐIỆN

828

501

0

0

828

 

 

Công trình chuyển tiếp

578

501

0

0

578

 

1

Bờ kè chợ Thới Bình, huyện Thới Bình

37

37

 

 

37

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

2

Chi phí tư vấn lập hồ sơ xin tài trợ "Tiu dự án hỗ trợ kỹ thuật Dự án nâng cấp đô thị vùng ĐBSCL - Tiểu dự án thành phố Cà Mau"

41

 

 

 

41

Trưởng ban chuẩn bị Dự án nâng cấp đô thị thành phố Cà Mau

3

Dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Sông Đốc

500

464

 

 

500

Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng KCN

 

Công trình mới

250

 

 

 

250

 

1

Bờ kè trước khu hành chính huyện Đầm Dơi

50

 

 

50

0

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

2

Bờ kè ven sông Cà Mau (từ cầu Phan Ngọc Hiển đến cống Cà Mau

100

 

 

 

100

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

3

Xây dựng Lò hỏa táng cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số

100

 

 

 

100

Trưởng ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

III

GIAO THÔNG

2.379

1.829

1.485

300

3.564

 

 

Công trình chuyển tiếp

1.050

700

585

200

1.435

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường Tắc Thủ-Cơi Năm-Đá Bạc (Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)

150

150

 

 

150

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

2

Xây dựng đường phía bờ nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa-Rạch Ráng-Sông Đốc)

200

200

400

 

600

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

3

Nâng cấp, mở rộng đường U Minh - Khánh Hội

100

100

 

 

100

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

4

Nâng cấp, mở rộng đường Cà Mau - Đầm Dơi

100

100

 

 

100

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

5

Xây dựng cầu Sông Đốc

100

 

 

100

0

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

6

Xây dựng đường nối các tuyến Quốc lộ qua thành phố Cà Mau

100

100

 

 

100

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

7

Tuyến đường bờ Bắc sông Cái Đôi Vàm

50

 

 

50

0

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

8

Tuyến đường trung tâm bờ Bắc Sông Đốc

50

50

 

 

50

Giám đốc S Giao thông Vận tải

9

Đề án cầu giao thông nông thôn

 

 

185

 

185

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

10

Dự án đầu tư đường Vành đai khu vực thị trấn Sông Đốc

50

 

 

50

0

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

11

Dự án đầu tư đường trục Bc - Nam thị trấn Sông Đốc

50

 

 

 

50

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

12

Tuyến đường trung tâm bờ Nam Sông Đốc

100

 

 

 

100

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

 

Công trình mới

1.329

1.129

900

100

2.129

 

1

Xây dựng bến phà Sông Đốc

79

79

 

 

79

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

2

Xây dựng bến phà sông Cửa Lớn

50

50

 

 

50

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

3

Xây dựng cầu Kênh Mi và cầu Kênh 90

150

150

400

 

550

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

4

Xây dựng cầu Hai Mai

50

50

 

 

50

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

5

Cải tạo, nâng cấp đường Ranh Hạt - Chợ Hội

100

100

 

 

100

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

6

Nạo vét kênh Ông Định

150

150

 

 

150

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

7

Cải tạo, nâng cấp đường Thới Bình-U Minh

100

100

500

 

600

Giám đốc S Giao thông Vận tải

8

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Tân Ân, huyện Ngọc Hiển

350

350

 

 

350

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

9

Đường nội ô thị trấn Trần Văn Thời (đoạn từ cầu st cũ đến cơ quan BCH Quân sự huyện và đấu nối tuyến Tắc Thủ-Rạch Ráng-Sông Đốc)

100

100

 

 

100

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

10

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ô tô đến Trung tâm xã Tân Thành, TP Cà Mau

200

 

 

100

100

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

IV

Y T - XÃ HỘI

794

106

0

250

544

 

 

Công trình chuyển tiếp

700

106

0

200

500

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công

50

 

 

 

50

Giám đốc Sở Lao động, TB và XH

2

Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc tại tỉnh Cà Mau

150

 

 

 

150

Giám đốc Sở Lao động, TB và XH

3

Nghĩa trang 10 Liệt sỹ Hòn Khoai tỉnh Cà Mau

50

6

 

 

50

Giám đốc Sở Lao động, TB và XH

4

Đài ghi công Anh hùng liệt sỹ - Nghĩa trang liệt sỹ tnh Cà Mau

50

 

 

 

50

Giám đốc S Lao động, TB và XH

5

Đài tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ huyện Ngọc Hiển

100

 

 

100

0

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

6

Đài tưởng niệm Anh hùng liệt sỹ huyện Phú Tân

100

100

 

 

100

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

7

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng tỉnh Cà Mau

200

 

 

100

100

Giám đốc Ban QLDA Văn hóa - Xã hội

 

Công trình mới

94

0

0

50

44

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Cà Mau

44

 

 

 

44

Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

2

Mở rộng khu khám Bệnh viện đa khoa thành phố Cà Mau

50

 

 

50

0

Ch tịch UBND thành phố Cà Mau

V

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

400

400

0

0

400

 

 

Công trình mới

400

400

0

0

400

 

1

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Cà Mau (cơ sở II)

400

400

 

 

400

Hiệu trưởng Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật tỉnh Cà Mau

VI

VĂN HÓA-THỂ THAO-DU LỊCH

1.300

194

0

400

900

 

 

Công trình chuyển tiếp

1.100

55

0

400

700

 

1

Khu Văn hóa Thể thao huyện Ngọc Hiển

400

 

 

100

300

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

2

Khu di tích Gốc Me

100

 

 

100

0

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

3

Dự án đầu tư tôn tạo di tích lịch s các địa điểm thuộc xứ ủy Nam bộ - Trung ương Cục miền Nam (giai đoạn từ cuối năm 1949 đến đầu năm 1955) tỉnh Cà Mau

300

 

 

 

300

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

Trung tâm Văn hóa tỉnh Cà Mau

100

 

 

100

0

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5

Dự án Nhà thi đấu đa năng 5000 chỗ

100

 

 

100

0

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

6

Trung tâm Văn hóa Thể thao huyện Phú Tân

100

55

 

 

100

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

 

Công trình mới

200

139

0

0

200

 

1

Dự án đầu tư xây dựng Đài Biểu tượng Mũi Cà Mau

150

139

 

 

150

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2

Khu di tích lịch sử Căn cứ Tỉnh ủy Xẻo Đước (giai đoạn 2)

50

 

 

 

50

Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

VII

KHỐI ĐẢNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - AN NINH QUỐC PHÒNG

1.543

43

170

0

1.713

 

 

Công trình chuyển tiếp

143

43

0

0

143

 

1

Trụ sở Sở Giao thông Vận tải

85

43

 

 

85

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải

2

Trụ sở Sở Công Thương

58

 

 

 

58

Giám đốc Sở Công Thương

 

Công trình mới

1.400

0

170

0

1.570

 

1

Trụ sở xã Trí Lực, huyện Thới Bình

150

 

 

 

150

Chủ tịch UBND huyện Thới Bình

2

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cà Mau

250

 

 

 

250

Giám đốc Ban QLDA Văn hóa - Xã hội

3

Trung tâm dữ liệu của tnh phục vụ lưu trữ và quản lý dữ liệu

50

 

 

 

50

Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông

4

Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ môi trường và Trung tâm quan trắc môi trường tỉnh Cà Mau

100

 

 

 

100

Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường

5

Trụ sở xã Hòa Thành, thành phố Cà Mau

150

 

 

 

150

Chủ tịch UBND thành phố Cà Mau

6

Trụ sở xã Trần Hợi, huyện Trần Văn Thời

100

 

 

 

100

Chủ tịch UBND huyện Trần Văn Thời

7

Trụ sở xã Tân Dân, huyện Đầm Dơi

150

 

 

 

150

Chủ tịch UBND huyện Đầm Dơi

8

Trụ sở xã Tân Hải, huyện Phú Tân

150

 

80

 

230

Chủ tịch UBND huyện Phú Tân

9

Trụ sở xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển

150

 

90

 

240

Chủ tịch UBND huyện Ngọc Hiển

10

Trụ sở xã Thạnh Phú, huyện Cái Nước

150

 

 

 

150

Chủ tịch UBND huyện Cái Nước

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1683/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1683/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành22/11/2012
Ngày hiệu lực22/11/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1683/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1683/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
                Người kýDương Tiến Dũng
                Ngày ban hành22/11/2012
                Ngày hiệu lực22/11/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1683/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản

                        • 22/11/2012

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 22/11/2012

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực