Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh đã được thay thế bởi Quyết định 22/2015/QĐ-UBND đơn giá lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh và được áp dụng kể từ ngày 03/07/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2010/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 09 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1493/STN.MT-QH ngày 14/9/2010; của Sở Tài chính tại Công văn số 1513 CV/GCS ngày 30/8/2010; kèm Báo cáo thẩm định số 646/BC-STP ngày 30/8/2010 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời về đơn giá lập dự toán thực hiện Dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.
Đơn giá này đồng thời được áp dụng trong việc thẩm định, phê duyệt và thanh, quyết toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Chương I
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Quy định này áp dụng để tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp tỉnh, huyện, xã) từ nguồn ngân sách Nhà nước.
Việc xây dựng dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được thực hiện theo quy định, định mức, phương pháp ban hành tại Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009; Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 và Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Dự án đầu tư phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện và thanh, quyết toán theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm các khoản mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá:
1. Chi phí trong đơn giá được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán và hệ số điều chỉnh theo định mức quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
2. Chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ % (phần trăm) trên chi phí trong đơn giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Chương II
TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ ĐƠN GIÁ CHI TIẾT
Điều 3. Tổng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá), được tính theo công thức: D = B + C
Trong đó: - D là tổng dự toán kinh phí.
- B là chi phí trong đơn giá.
- C là chi phí ngoài đơn giá.
Điều 4. Chi phí trong đơn giá (B) được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán nhân với hệ số quy định trong định mức, được xác định theo công thức: B = A x hệ số K, trong đó:
1) Đơn giá dự toán (A): là đơn giá áp dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha; cấp huyện có diện tích trung bình là 50.000 ha; cấp xã có diện tích trung bình là 3.000 ha, với điều kiện kinh tế, mật độ dân số, quy mô diện tích, đơn vị hành chính, áp lực về đô thị ở mức trung bình của cả nước có hệ số bằng 1. Đơn giá dự toán A = A1 + A2.
a. A1 là các khoản chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị).
b. A2 là chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và ngoại nghiệp, trong đó: chi phí chung cho công tác nội nghiệp là 15%; chi phí chung cho công tác ngoại nghiệp là 20%.
c. Chi tiết đơn giá dự toán (A) đối với từng cấp địa phương được xác định tại các phụ lục kèm theo, bao gồm:
+ Phụ lục số 01: Tổng hợp đơn giá dự toán;
+ Phụ lục chi tiết số 02: Đơn giá ngày công;
+ Phụ lục chi tiết số 03: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp tỉnh;
+ Phụ lục chi tiết số 04: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp huyện;
+ Phụ lục chi tiết số 05: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp xã;
2) Hệ số điều chỉnh K được tính cho từng đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã cụ thể:
a. Đối với cấp tỉnh: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Ks = 1,04; Khc = 1,01; Kkt = 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02.
b. Đối với cấp huyện: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.
Kđt = 1,2; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 03, 04, 05, 06.
c. Đối với cấp xã: K = Kds x Ks x Kkv.
Các hệ số này được thể hiện ở bảng 07, 08, 09.
Trong đó:
- Kkt là hệ số áp lực về kinh tế;
- Kds: hệ số áp lực về dân số;
- Ks: hệ số quy mô diện tích;
- Khc: hệ số đơn vị hành chính;
- Kđt: hệ số áp lực về đô thị;
- Kkv: hệ số điều chỉnh theo khu vực;
d. Các bảng hệ số:
Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh
GDP bình quân/ người (triệu đồng) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||||
<5,0 | 5,0-<6,5 | 6,5-<8,0 | 8,0-<9,5 | 9,5-<11 | 11-<12,5 | ≥12,5 | |
< 5 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
5 - <7 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
7 - <9 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
9 - < 11 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
11 -< 13 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
13 - < 15 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 |
≥ 15 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 | 1,40 |
Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 100 | 0,70 |
100 - <260 | 0,71 - 0,99 |
260 | 1,00 |
261 - < 300 | 1,01 - 1,03 |
300 - < 500 | 1,04 - 1,07 |
500 - < 700 | 1,08 - 1,13 |
700 - < 900 | 1,14 - 1,19 |
900 - < 1.100 | 1,20 - 1,25 |
1.100 -< 1.300 | 1,26 - 1,31 |
1.300 - < 1.500 | 1,32 - 1,37 |
≥ 1.500 | 1,38 |
Bảng 03. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện
Giá trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng) | Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%) | ||||||
< 5 | 5 -< 7 | 7 -< 9 | 9 -< 11 | 11 - < 13 | 13 -< 15 | ≥15 | |
<3 | 0,70 | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 |
3 - < 5 | 0,75 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 |
5 - < 7 | 0,80 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 |
7 - < 9 | 0,85 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 |
9 -< 12 | 0,90 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 |
12 -< 15 | 0,95 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 |
15 - < 17 | 1,00 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 |
17 - < 19 | 1,05 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 |
> 19 | 1,10 | 1,15 | 1,20 | 1,25 | 1,30 | 1,35 | 1,40 |
Bảng 04. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 50 | 0,65 |
50 -< 100 | 0,66 - 0,80 |
100 -< 260 | 0,81 - 0,99 |
260 | 1,00 |
261 -< 300 | 1,01 - 1,03 |
300 -< 600 | 1,04 - 1,08 |
600 -< 900 | 1,09 - 1,12 |
900 -< 1.200 | 1,13 - 1,17 |
≥ 1.200 | 1,18 |
Bảng 05. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện
T/T | Tên đơn vị | Ks |
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 0,63 |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | 0,63 |
3 | Huyện Nghi Xuân | 0,87 |
4 | Huyện Đức Thọ | 0,86 |
5 | Huyện Hương Sơn | 1,12 |
6 | Huyện Hương Khê | 1,17 |
7 | Huyện Vũ Quang | 1,06 |
8 | Huyện Can Lộc | 0,90 |
9 | Huyện Thạch Hà | 0,93 |
10 | Huyện Cẩm Xuyên | 1,06 |
11 | Huyện Kỳ Anh | 1,12 |
12 | Huyện Lộc Hà | 0,78 |
Bảng 06. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện
T/T | Tên đơn vị | Ks |
1 | Thành phố Hà Tĩnh | 1,00 |
2 | Thị xã Hồng Lĩnh | 0,80 |
3 | Huyện Nghi Xuân | 1,03 |
4 | Huyện Đức Thọ | 1,11 |
5 | Huyện Hương Sơn | 1,15 |
6 | Huyện Hương Khê | 1,06 |
7 | Huyện Vũ Quang | 0,88 |
8 | Huyện Can Lộc | 1,07 |
9 | Huyện Thạch Hà | 1,14 |
10 | Huyện Cẩm Xuyên | 1,10 |
11 | Huyện Kỳ Anh | 1,15 |
12 | Huyện Lộc Hà | 0,92 |
Bảng 07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã
Mật độ dân số trung bình (người/km2) | Kds |
< 50 | 0,70 |
50 - < 100 | 0,71 - 0,82 |
100 -<260 | 0,83 - 0,99 |
260 | 1,00 |
261 -< 400 | 1,01 - 1,05 |
400 -< 700 | 1,06 - 1,09 |
700 -< 1.000 | 1,10 - 1,12 |
1.000 -< 3.000 | 1,13 - 1,20 |
3.000 -< 5.000 | 1,21 - 1,22 |
5.000 - < 10.000 | 1,23 - 1,27 |
10.000 -< 15.000 | 1,28 - 1,32 |
15.000 -< 20.000 | 1,33 - 1,37 |
20.000 - < 25.000 | 1,38 - 1,42 |
25.000 -< 35.000 | 1,43 - 1,47 |
≥ 35.000 | 1,48 |
Bảng 08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp xã
Diện tích tự nhiên (ha) | Ks |
< 100 | 0,80 |
100 - < 500 | 0,81 - 0,88 |
500 -< 1.500 | 0,89 - 0,92 |
1.500 -< 3.000 | 0,93 - 0,99 |
3.000 | 1,00 |
3.001 -< 3.500 | 1,01 - 1,02 |
3.500 -< 5.000 | 1,03 - 1,07 |
5.000 -< 7.000 | 1,08 - 1,12 |
7.000 - < 10.000 | 1,13 - 1,17 |
≥ 10.000 | 1,18 |
Bảng 09. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã
Khu vực | Kkv |
- Các xã khu vực miền núi | 0,85 |
- Các xã khu vực đồng bằng | 1,00 |
- Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị | 1,20 |
- Các phường thuộc đô thị loại II, III, IV | 1,35 |
e. Tại các bảng 02, 04, 07, 08 nếu đơn vị lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên nằm trong khoảng 2 quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.
Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá (C) là mức chi được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho các hạng mục công việc. Do điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương nên mức chi phí ngoài đơn giá (C) áp dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 80% định mức chi phí tối đa quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Đối với cấp tỉnh:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 1.000 | 2.000 | 3.000 | ≥ 4.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 4,8% | 3,2% | 2,4% | 2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 4,8% | 3,2% | 2,4% | 2% |
Chi phí công bố | 2,8% | 1,7% | 1,4% | 1,2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 3,6% | 2,4% | 2,0% | 1,6% |
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
Hạng mục công việc | Chi phí theo đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 500 | 1.000 | 2.000 | ≥ 3.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 6,4% | 4,4% | 3,2% | 2,4% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 6,4% | 4,8% | 3,2% | 2,8% |
Chi phí công bố | 4,8% | 2,8% | 2% | 1,6% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 4,8% | 3,6% | 2,4% | 2% |
c. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 300 | 500 | 1.000 | ≥ 1.500 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 6,4% | 5,6% | 4% | 3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 7,2% | 6,4% | 4,8% | 4% |
Chi phí công bố | 4,8% | 4% | 3,2% | 2,4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 5,6% | 4,8% | 3,6% | 2,8% |
2. Đối với cấp huyện:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 300 | 500 | 700 | ≥ 1.000 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 5,6% | 4,8% | 4% | 3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 5,6% | 4,4% | 3,6% | 3,2% |
Chi phí công bố | 4,8% | 4% | 3,2% | 2,4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 4,8% | 4% | 3,6% | 3,2% |
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 200 | 300 | 400 | ≥ 500 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 5,2% | 4,4% | 3,6% | 3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 6,4% | 5,6% | 4,8% | 4% |
Chi phí công bố | 5,6% | 4,8% | 4% | 3,2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 5,2% | 4,8% | 4,4% | 4% |
c. Lập kế hoạch sử dụng đất
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 100 | 200 | 300 | ≥ 400 |
Chi phí khảo sát lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 6,4% | 4,8% | 4% | 3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 7,2% | 6,4% | 5,6% | 4,8% |
Chi phí công bố | 5,6% | 4,8% | 4% | 3,2% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 5,6% | 5,2% | 4,8% | 4,4% |
3. Đối với cấp xã:
a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 30 | 50 | 100 | ≥ 150 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 6,4% | 5,6% | 4% | 3,2% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 6,4% | 5,6% | 4,8% | 3,6% |
Chi phí công bố | 7,2% | 6,4% | 5,2% | 4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 4% | 3,6% | 2,4% | 2% |
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 20 | 30 | 50 | ≥ 70 |
Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 7,2% | 6,4% | 5,6% | 4,8% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án | 7,6% | 6,4% | 5,6% | 4,8% |
Chi phí công bố | 8% | 7,2% | 5,6% | 4,4% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 5,2% | 4% | 3,6% | 2,8% |
c. Lập kế hoạch sử dụng đất.
Hạng mục công việc | Chi phí trong đơn giá (triệu đồng) | |||
| ≤ 15 | 20 | 30 | ≥ 40 |
Chi phí khảo sát lập, thẩm định và xét duyệt dự án | 7,2% | 6,4% | 5,6% | 4,8% |
Chi phí thẩm định, xét duyệt sản Phẩm dự án | 8% | 7,6% | 6,4% | 5,6% |
Chi phí công bố | 8% | 7,2% | 6% | 4,8% |
Chi phí quản lý dự án đầu tư | 5,6% | 5,2% | 4% | 3,2% |
4. Trường hợp các dự án có chi phí trong đơn giá nằm trong khoảng hai giá trị quy định trong các bảng trên thì được tính theo phương pháp nội suy.
5. Riêng chi phí ngoài đơn giá đối với việc Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do chưa được quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngay 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường nên tạm thời quy định tính bằng mức % chi phí ngoài đơn giá của việc lập kế hoạch sử dụng đất cùng cấp tỉnh, huyện, xã quy định tại điểm c - mục 1, 2, 3 - Điều 5 Quy định này.
Điều 6. Phần thuế giá trị gia tăng đối với dự án tính với mức thuế suất là 10% của tổng dự toán kinh phí (D) nêu tại Điều 3 Quy định này. Việc thanh, quyết toán được thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và quy định hiện hành của Nhà nước.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Điều 8. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, thực hiện việc lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo bản quy định này và các quy định hiện hành liên quan.
Điều 9. Khi có quy định mới của Nhà nước về điều chỉnh mức lương tối thiểu; hoặc khi đơn giá dụng cụ, thiết bị, vật liệu phục vụ công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên thị trường tại địa phương biến động tăng hoặc giảm 20% so với giá tính của các phụ lục ghi tại điểm c khoản 1 Điều 4 Chương II Quy định này thì sẽ được xem xét điều chỉnh bổ sung phù hợp./.
PHỤ LỤC SỐ 01
TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT | Tên sản phẩm | Chi phí nhân công | Chi phí dụng cụ | Chi phí thiết bị | Chi phí vật liệu | Chi phí trực tiếp (A1) | Chi phí chung (A2) (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%) | Đơn giá |
I. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH | ||||||||
| Tổng số | 1.532.650.115 | 112.572.385 | 210.579.574 | 14.429.232 | 1.870.231.306 | 293.025.217 | 2.163.256.523 |
| Nội nghiệp | 1.395.503.308 | 110.838.866 | 100.140.874 | 13.937.832 | 1.620.420.880 | 243.063.132 | 1.863.484.012 |
| Ngoại nghiệp | 137.146.807 | 1.733.519 | 110.438.700 | 491.400 | 249.810.426 | 49.962.085 | 299.772.511 |
1 | Bước 1 | 207.476.459 | 10.799.617 | 84.487.337 | 1.545.707 | 304.309.121 | 54.147.785 | 358.456.906 |
Nội nghiệp | 114.780.419 | 9.609.730 | 8.682.214 | 1.208.410 | 134.280.772 | 20.142.116 | 154.422.888 | |
Ngoại nghiệp | 92.696.040 | 1.189.887 | 75.805.124 | 337.297 | 170.028.348 | 34.005.670 | 204.034.018 | |
2 | Bước 2 | 146.501.827 | 11.771.976 | 12.083.767 | 1.483.946 | 171.841.516 | 25.942.018 | 197.783.533 |
Nội nghiệp | 144.684.447 | 11.748.920 | 10.614.933 | 1.477.410 | 168.525.710 | 25.278.856 | 193.804.566 | |
Ngoại nghiệp | 1.817.380 | 23.056 | 1.468.835 | 6.536 | 3.315.806 | 663.161 | 3.978.967 | |
3 | Bước 3 | 226.396.308 | 17.927.074 | 22.740.018 | 2.270.737 | 269.334.137 | 41.147.585 | 310.481.722 |
Nội nghiệp | 218.218.098 | 17.822.890 | 16.102.653 | 2.241.203 | 254.384.844 | 38.157.727 | 292.542.570 | |
Ngoại nghiệp | 8.178.210 | 104.184 | 6.637.366 | 29.533 | 14.949.294 | 2.989.859 | 17.939.152 | |
4 | Bước 4 | 512.934.833 | 38.266.976 | 59.276.678 | 4.874.056 | 615.352.543 | 95.206.487 | 710.559.029 |
Nội nghiệp | 480.426.098 | 37.873.641 | 34.218.137 | 4.762.557 | 557.280.432 | 83.592.065 | 640.872.497 | |
Ngoại nghiệp | 32.508.735 | 393.335 | 25.058.541 | 111.499 | 58.072.110 | 11.614.422 | 69.686.532 | |
5 | Bước 5 | 270.759.120 | 20.761.008 | 20.205.192 | 2.614.304 | 314.339.624 | 47.323.187 | 361.662.811 |
Nội nghiệp | 268.812.678 | 20.737.952 | 18.736.358 | 2.607.768 | 310.894.756 | 46.634.213 | 357.528.969 | |
Ngoại nghiệp | 1.946.442 | 23.056 | 1.468.835 | 6.536 | 3.444.868 | 688.974 | 4.133.842 | |
6 | Bước 6 | 168.581.568 | 13.045.735 | 11.786.581 | 1.640.483 | 195.054.366 | 29.258.155 | 224.312.521 |
Nội nghiệp | 168.581.568 | 13.045.735 | 11.786.581 | 1.640.483 | 195.054.366 | 29.258.155 | 224.312.521 | |
Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
II. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH | ||||||||
| Tổng số | 1.030.443.576 | 74.575.225 | 130.754.958 | 11.739.816 | 1.247.513.575 | 194.889.315 | 1.442.402.890 |
Nội nghiệp | 940.945.495 | 73.453.148 | 66.474.058 | 11.395.296 | 1.092.267.997 | 163.840.200 | 1.256.108.197 | |
Ngoại nghiệp | 89.498.081 | 1.122.077 | 64.280.900 | 344.520 | 155.245.578 | 31.049.116 | 186.294.694 | |
1 | Bước 1 | 144.691.679 | 7.908.295 | 47.596.162 | 1.335.817 | 201.531.952 | 35.148.022 | 236.679.974 |
Nội nghiệp | 88.352.899 | 7.191.063 | 6.507.810 | 1.115.599 | 103.167.372 | 15.475.106 | 118.642.478 | |
Ngoại nghiệp | 56.338.780 | 717.232 | 41.088.351 | 220.217 | 98.364.580 | 19.672.916 | 118.037.496 | |
2 | Bước 2 | 125.965.942 | 9.794.653 | 12.780.153 | 1.530.063 | 150.070.811 | 22.986.717 | 173.057.529 |
Nội nghiệp | 120.513.802 | 9.725.197 | 8.801.165 | 1.508.737 | 140.548.901 | 21.082.335 | 161.631.236 | |
Ngoại nghiệp | 5.452.140 | 69.457 | 3.978.988 | 21.326 | 9.521.910 | 1.904.382 | 11.426.292 | |
3 | Bước 3 | 416.060.265 | 30.773.295 | 45.456.166 | 4.821.509 | 497.111.235 | 76.769.598 | 573.880.833 |
Nội nghiệp | 390.299.546 | 30.461.020 | 27.566.792 | 4.725.629 | 453.052.988 | 67.957.948 | 521.010.936 | |
Ngoại nghiệp | 25.760.719 | 312.274 | 17.889.374 | 95.880 | 44.058.247 | 8.811.649 | 52.869.897 | |
4 | Bước 4 | 229.332.162 | 17.343.367 | 16.998.769 | 2.694.108 | 266.368.406 | 40.120.303 | 306.488.709 |
Nội nghiệp | 227.385.720 | 17.320.252 | 15.674.583 | 2.687.011 | 263.067.566 | 39.460.135 | 302.527.701 | |
Ngoại nghiệp | 1.946.442 | 23.115 | 1.324.187 | 7.097 | 3.300.840 | 660.168 | 3.961.009 | |
5 | Bước 5 | 114.393.528 | 8.755.615 | 7.923.708 | 1.358.319 | 132.431.170 | 19.864.676 | 152.295.846 |
Nội nghiệp | 114.393.528 | 8.755.615 | 7.923.708 | 1.358.319 | 132.431.170 | 19.864.676 | 152.295.846 | |
Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH | ||||||||
| Tổng số | 535.777.548 | 36.006.914 | 47.579.439 | 4.042.850 | 623.406.751 | 95.291.092 | 718.697.843 |
| Nội nghiệp | 515.657.306 | 35.752.422 | 32.624.739 | 3.770.690 | 587.805.157 | 88.170.774 | 675.975.931 |
| Ngoại nghiệp | 20.120.242 | 254.492 | 14.954.700 | 272.160 | 35.601.594 | 7.120.319 | 42.721.913 |
1 | Bước 1 | 119.697.630 | 7.524.853 | 20.250.765 | 1.016.641 | 148.489.889 | 23.885.878 | 172.375.767 |
Nội nghiệp | 101.523.830 | 7.293.494 | 6.655.447 | 769.221 | 116.241.992 | 17.436.299 | 133.678.290 | |
Ngoại nghiệp | 18.173.800 | 231.359 | 13.595.318 | 247.421 | 32.247.897 | 6.449.579 | 38.697.477 | |
2 | Bước 2 | 134.229.082 | 9.481.542 | 8.652.081 | 999.987 | 153.362.692 | 23.004.404 | 176.367.096 |
Nội nghiệp | 134.229.082 | 9.481.542 | 8.652.081 | 999.987 | 153.362.692 | 23.004.404 | 176.367.096 | |
Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
3 | Bước 3 | 213.517.142 | 14.352.704 | 14.435.378 | 1.536.032 | 243.841.256 | 36.743.873 | 280.585.129 |
Nội nghiệp | 211.570.700 | 14.329.571 | 13.075.995 | 1.511.293 | 240.487.559 | 36.073.134 | 276.560.692 | |
Ngoại nghiệp | 1.946.442 | 23.133 | 1.359.382 | 24.739 | 3.353.697 | 670.739 | 4.024.436 | |
4 | Bước 4 | 68.333.694 | 4.647.815 | 4.241.216 | 490.190 | 77.712.915 | 11.656.937 | 89.369.852 |
Nội nghiệp | 68.333.694 | 4.647.815 | 4.241.216 | 490.190 | 77.712.915 | 11.656.937 | 89.369.852 | |
Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
IV. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH | ||||||||
| Tổng số | 380.347.591 | 23.404.189 | 38.749.352 | 3.394.781 | 445.895.913 | 68.555.900 | 514.451.813 |
| Nội nghiệp | 364.770.799 | 23.207.536 | 21.316.099 | 3.171.221 | 412.465.655 | 61.869.848 | 474.335.503 |
| Ngoại nghiệp | 15.576.792 | 196.653 | 17.433.253 | 223.560 | 33.430.258 | 6.686.052 | 40.116.310 |
1 | Bước 1 | 107.307.399 | 6.362.976 | 21.068.106 | 1.043.034 | 135.781.515 | 21.836.440 | 157.617.955 |
Nội nghiệp | 93.677.049 | 6.189.450 | 5.685.004 | 845.765 | 106.397.267 | 15.959.590 | 122.356.857 | |
Ngoại nghiệp | 13.630.350 | 173.527 | 15.383.102 | 197.269 | 29.384.248 | 5.876.850 | 35.261.098 | |
2 | Bước 2 | 204.706.498 | 12.740.856 | 13.731.373 | 1.764.120 | 232.942.847 | 35.143.727 | 268.086.574 |
Nội nghiệp | 202.760.056 | 12.717.730 | 11.681.222 | 1.737.829 | 228.896.837 | 34.334.526 | 263.231.363 | |
Ngoại nghiệp | 1.946.442 | 23.126 | 2.050.151 | 26.291 | 4.046.010 | 809.202 | 4.855.212 | |
3 | Bước 3 | 68.333.694 | 4.300.356 | 3.949.873 | 587.627 | 77.171.551 | 11.575.733 | 88.747.283 |
Nội nghiệp | 68.333.694 | 4.300.356 | 3.949.873 | 587.627 | 77.171.551 | 11.575.733 | 88.747.283 | |
Ngoại nghiệp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
V. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN | ||||||||
| Tổng số | 621.532.823 | 54.767.943 | 96.669.689 | 7.658.293 | 780.628.748 | 121.939.701 | 902.568.449 |
| Nội nghiệp | 573.387.787 | 54.090.400 | 49.027.289 | 7.215.493 | 683.720.969 | 102.558.145 | 786:279.114 |
| Ngoại nghiệp | 48.145.036 | 677.543 | 47.642.400 | 442.800 | 96.907.779 | 19.381.556 | 116.289.335 |
1 | Bước 1 | 65.990.656 | 4.316.968 | 26.853.274 | 747.780 | 97.908.678 | 17.041.301 | 114.949.978 |
Nội nghiệp | 42.677.136 | 3.986.462 | 3.613.311 | 531.782 | 50.808.692 | 7.621.304 | 58.429.995 | |
Ngoại nghiệp | 23.313.520 | 330.505 | 23.239.963 | 215.998 | 47.099.986 | 9.419.997 | 56.519.983 | |
2 | Bước 2 | 71.393.887 | 6.564.790 | 7.328.224 | 886.049 | 86.172.950 | 13.068.025 | 99.240.976 |
Nội nghiệp | 69.980.983 | 6.544.938 | 5.932.302 | 873.075 | 83.331.298 | 12.499.695 | 95.830.993 | |
Ngoại nghiệp | 1.412.904 | 19.852 | 1.395.922 | 12.974 | 2.841.652 | 568.330 | 3.409.983 | |
3 | Bước 3 | 123.591.655 | 11.116.797 | 14.666.173 | 1.517.342 | 150.891.967 | 23.108.416 | 174.000.383 |
Nội nghiệp | 118.858.487 | 11.050.669 | 10.016.275 | 1.474.125 | 141.399.556 | 21.209.933 | 162.609.489 | |
Ngoại nghiệp | 4.733.168 | 66.128 | 4.649.898 | 43.217 | 9.492.412 | 1.898.482 | 11.390.894 | |
4 | Bước 4 | 203.275.761 | 18.325.783 | 33.126.736 | 2.568.372 | 257.296.652 | 40.302.037 | 297.598.689 |
Nội nghiệp | 186.250.449 | 18.087.830 | 16.394.725 | 2.412.861 | 223.145.865 | 33.471.880 | 256.617.744 | |
Ngoại nghiệp | 17.025.312 | 237.953 | 16.732.011 | 155.511 | 34.150.787 | 6.830.157 | 40.980.945 | |
5 | Bước 5 | 88.863.322 | 8.120.437 | 8.963.991 | 1.095.259 | 107.043.009 | 16.222.598 | 123.265.607 |
Nội nghiệp | 87.203.190 | 8.097.333 | 7.339.385 | 1.080.159 | 103.720.067 | 15.558.010 | 119.278.077 | |
Ngoại nghiệp | 1.660.132 | 23.104 | 1.624.606 | 15.099 | 3.322.942 | 664.588 | 3.987.530 | |
6 | Bước 6 | 68.417.543 | 6.323.168 | 5.731.290 | 843.491 | 81.315.492 | 12.197.324 | 93.512.816 |
Nội nghiệp | 68.417.543 | 6.323.168 | 5.731.290 | 843.491 | 81.315.492 | 12.197.324 | 93.512.816 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
VI. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN | ||||||||
| Tổng số | 379.405.729 | 32.623.357 | 55.717.261 | 9.382.306 | 477.128.653 | 74.273.130 | 551.401.783 |
| Nội nghiệp | 352.383.789 | 32.243.272 | 29.338.561 | 9.086.386 | 423.052.008 | 63.457.801 | 486.509.809 |
| Ngoại nghiệp | 27.021.940 | 380.085 | 26.378.700 | 295.920 | 54.076.645 | 10.815.329 | 64.891.974 |
1 | Bước 1 | 46.386.785 | 3.204.871 | 16.159.066 | 999.203 | 66.749.925 | 11.383.250 | 78.133.175 |
Nội nghiệp | 32.734.283 | 3.011.522 | 2.740.222 | 848.668 | 39.334.695 | 5.900.204 | 45.234.899 | |
Ngoại nghiệp | 13.652.502 | 193.349 | 13.418.845 | 150.535 | 27.415.230 | 5.483.046 | 32.898.277 | |
2 | Bước 2 | 72.938.487 | 6.454.337 | 8.249.683 | 1.836.117 | 89.478.624 | 13.669.808 | 103.148.432 |
Nội nghiệp | 70.448.289 | 6.419.635 | 5.841.307 | 1.809.099 | 84.518.331 | 12.677.750 | 97.196.081 | |
Ngoại nghiệp | 2.490.198 | 34.702 | 2.408.375 | 27.017 | 4.960.293 | 992.059 | 5.952.351 | |
3 | Bước 3 | 153.391.257 | 13.406.666 | 21.026.637 | 3.842.120 | 191.666.680 | 29.669.670 | 221.336.350 |
Nội nghiệp | 144.172.149 | 13.277.779 | 12.081.619 | 3.741.774 | 173.273.322 | 25.990.998 | 199.264.320 | |
Ngoại nghiệp | 9.219.108 | 128.887 | 8.945.017 | 100.346 | 18.393.358 | 3.678.672 | 22.072.030 | |
4 | Bước 4 | 62.804.809 | 5.585.112 | 6.667.365 | 1.585.423 | 76.642.708 | 11.661.794 | 88.304.502 |
Nội nghiệp | 61.144.677 | 5.561.964 | 5.060.902 | 1.567.402 | 73.334.944 | 11.000.242 | 84.335.186 | |
Ngoại nghiệp | 1.660.132 | 23.147 | 1.606.463 | 18.022 | 3.307.764 | 661.553 | 3.969.316 | |
5 | Bước 5 | 43.884.391 | 3.972.371 | 3.614.511 | 1.119.443 | 52.590.716 | 7.888.607 | 60.479.323 |
Nội nghiệp | 43.884.391 | 3.972.371 | 3.614.511 | 1.119.443 | 52.590.716 | 7.888.607 | 60.479.323 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
VII. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN | ||||||||
| Tổng số | 187.757.050 | 15.058.966 | 30.834.834 | 6.469.416 | 240.120.266 | 37.412.575 | 277.532.841 |
| Nội nghiệp | 177.354.348 | 14.910.486 | 13.697.274 | 6.267.456 | 212.229.564 | 31.834.435 | 244.063.999 |
| Ngoại nghiệp | 10.402.702 | 148.480 | 17.137.560 | 201.960 | 27.890.702 | 5.578.140 | 33.468.842 |
1 | Bước 1 | 37.995.528 | 2.603.247 | 16.718.309 | 1.211.843 | 58.528.926 | 9.953.324 | 68.482.251 |
Nội nghiệp | 29.252.958 | 2.478.123 | 2.276.487 | 1.041.651 | 35.049.219 | 5.257.383 | 40.306.602 | |
Ngoại nghiệp | 8.742.570 | 125.124 | 14.441.822 | 170.192 | 23.479.708 | 4.695.942 | 28.175.649 | |
2 | Bước 2 | 46.770.792 | 3.924.440 | 3.605.123 | 1.649.594 | 55.949.949 | 8.392.492 | 64.342.441 |
Nội nghiệp | 46.770.792 | 3.924.440 | 3.605.123 | 1.649.594 | 55.949.949 | 8.392.492 | 64.342.441 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Bước 3 | 83.639.491 | 6.912.000 | 9.023.879 | 2.927.333 | 102.502.703 | 15.595.955 | 118.098.658 |
Nội nghiệp | 81.979.359 | 6.888.645 | 6.328.141 | 2.895.565 | 98.091.709 | 14.713.756 | 112.805.465 | |
Ngoại nghiệp | 1.660.132 | 23.356 | 2.695.738 | 31.768 | 4.410.994 | 882.199 | 5.293.193 | |
4 | Bước 4 | 19.351.239 | 1.619.279 | 1.487.524 | 680.646 | 23.138.687 | 3.470.803 | 26.609.491 |
Nội nghiệp | 19.351.239 | 1.619.279 | 1.487.524 | 680.646 | 23.138.687 | 3.470.803 | 26.609.491 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
VIII. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN | ||||||||
| Tổng số | 128.057.845 | 9.675.671 | 19.999.826 | 5.359.802 | 163.093.144 | 25.380.939 | 188.474.083 |
| Nội nghiệp | 121.152.171 | 9.577.240 | 8.866.553 | 5.157.842 | 144.753.806 | 211.713.071 | 166.466.877 |
| Ngoại nghiệp | 6.905.674 | 98.431 | 11.133.273 | 201.960 | 18.339.338 | 3.667.868 | 22.007.206 |
1 | Bước 1 | 31.609.885 | 2.172.489 | 10.433.122 | 1.283.602 | 45.499.099 | 7.523.165 | 53.022.263 |
Nội nghiệp | 26.364.343 | 2.097.416 | 1.941.775 | 1.129.567 | 31.533.101 | 4.729.965 | 36.263.066 | |
Ngoại nghiệp | 5.245.542 | 75.073 | 8.491.347 | 154.035 | 13.965.998 | 2.793.200 | 16.759.197 | |
2 | Bước 2 | 77.096.721 | 5.981.359 | 8.157.808 | 3.256.619 | 94.492.507 | 14.392.543 | 108.885.050 |
Nội nghiệp | 75.436.589 | 5.958.001 | 5.515.883 | 3.208.694 | 90.119.166 | 13.517.875 | 103.637.041 | |
Ngoại nghiệp | 1.660.132 | 23.358 | 2.641.926 | 47.925 | 4.373.340 | 874.668 | 5.248.009 | |
3 | Bước 3 | 19.351.239 | 1.521.823 | 1.408.895 | 819.581 | 23.101.539 | 3.465.231 | 26.566.770 |
Nội nghiệp | 19.351.239 | 1.521.823 | 1.408.895 | 819.581 | 23.101.539 | 3.465.231 | 26.566.770 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
IX. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP XÃ | ||||||||
| Tổng số | 55.090.327 | 5.290.429 | 15.842.893 | 2.088.428 | 78.312.077 | 12.601.267 | 90.913.344 |
| Nội nghiệp | 49.275.926 | 5.209.454 | 4.824.113 | 1.913.468 | 61.222.961 | 9.183.444 | 70.406.405 |
| Ngoại nghiệp | 5.814.401 | 80.975 | 11.018.780 | 174.960 | 17.089.116 | 3.417.823 | 20.506.939 |
1 | Bước 1 | 6.572.398 | 567.344 | 3.205.513 | 243.953 | 10.589.209 | 1.854.640 | 12.443.849 |
Nội nghiệp | 4.008.412 | 547.514 | 507.014 | 201.105 | 5.264.045 | 789.607 | 6.053.652 | |
Ngoại nghiệp | 2.563.986 | 19.831 | 2.698.499 | 42.848 | 5.325.164 | 1.065.033 | 6.390.196 | |
2 | Bước 2 | 13.275.584 | 1.185.685 | 2.437.501 | 453.285 | 17.352.055 | 2.731.249 | 20.083.304 |
Nội nghiệp | 12.086.794 | 1.175.774 | 1.088.802 | 431.870 | 14.783.240 | 2.217.486 | 17.000.726 | |
Ngoại nghiệp | 1.188.790 | 9.911 | 1.348.699 | 21.415 | 2.568.815 | 513.763 | 3.082.578 | |
3 | Bước 3 | 18.765.128 | 1.884.329 | 7.105.217 | 763.254 | 28.517.929 | 4.618.815 | 33.136.744 |
Nội nghiệp | 17.464.962 | 1.844.668 | 1.708.218 | 677.559 | 21.695.407 | 3.254.311 | 24.949.718 | |
Ngoại nghiệp | 1.300.166 | 39.662 | 5.396.998 | 85.695 | 6.822.521 | 1.364.504 | 8.187.026 | |
4 | Bước 4 | 10.450.699 | 1.024.810 | 2.512.874 | 397.171 | 14.385.554 | 2.276.464 | 16.662.018 |
Nội nghiệp | 9.689.240 | 1.013.239 | 938.290 | 372.170 | 12.012.938 | 1.801.941 | 13.814.879 | |
Ngoại nghiệp | 761.459 | 11.571 | 1.574.584 | 25.002 | 2.372.616 | 474.523 | 2.847.139 | |
5 | Bước 5 | 6.026.518 | 628.260 | 581.788 | 230.764 | 7.467.330 | 1.120.100 | 8.587.430 |
Nội nghiệp | 6.026.518 | 628.260 | 581.788 | 230.764 | 7.467.330 | 1.120.100 | 8.587.430 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
X. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ | ||||||||
| Tổng số | 30.986.571 | 2.357.056 | 9.221.180 | 1.525.025 | 44.089.832 | 7.175.313 | 51.265.145 |
| Nội nghiệp | 26.992.870 | 2.295.912 | 2.181.820 | 1.382.465 | 32.853.067 | 4.927.960 | 37.781.027 |
| Ngoại nghiệp | 3.993.701 | 61.144 | 7.039.360 | 142.560 | 11.236.765 | 2.247.353 | 13.484.118 |
1 | Bước 1 | 9.073.758 | 623.327 | 4.365.720 | 432.485 | 14.495.291 | 2.477.779 | 16.973.070 |
Nội nghiệp | 6.918.930 | 590.279 | 560.946 | 355.432 | 8.425.587 | 1.263.838 | 9.689.425 | |
Ngoại nghiệp | 2.154.828 | 33.048 | 3.804.774 | 77.054 | 6.069.704 | 1.213.941 | 7.283.645 | |
2 | Bước 2 | 12.417.301 | 969.374 | 2.996.730 | 615.138 | 16.998.544 | 2.716.889 | 19.715.433 |
Nội nghiệp | 11.228.511 | 951.196 | 903.928 | 572.755 | 13.656.391 | 2.048.459 | 15.704.849 | |
Ngoại nghiệp | 1.188.790 | 18.178 | 2.092.802 | 42.383 | 3.342.153 | 668.431 | 4.010.584 | |
3 | Bước 3 | 5.441.482 | 419.967 | 1.531.457 | 270.031 | 7.662.938 | 1.240.686 | 8.903.624 |
Nội nghiệp | 4.791.399 | 410.050 | 389.673 | 246.908 | 5.838.030 | 875.705 | 6.713.735 | |
Ngoại nghiệp | 650.083 | 9.918 | 1.141.784 | 23.123 | 1.824.908 | 364.982 | 2.189.890 | |
4 | Bước 4 | 4.054.030 | 344.387 | 327.273 | 207.370 | 4.933.060 | 739.959 | 5.673.018 |
Nội nghiệp | 4.054.030 | 344.387 | 327.273 | 207.370 | 4.933.060 | 739.959 | 5.673.018 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
XI. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ | ||||||||
| Tổng số | 17.443.965 | 986.133 | 2.994.349 | 1.021.637 | 22.446.084 | 3.539.792 | 25.985.876 |
| Nội nghiệp | 16.143.799 | 966.113 | 953.609 | 924.977 | 18.988.498 | 2.848.275 | 21.836.773 |
| Ngoại nghiệp | 1.300.166 | 20.020 | 2.040.740 | 96.660 | 3.457.586 | 691.517 | 4.149.103 |
1 | Bước 1 | 6.962.846 | 431.403 | 1.267.962 | 445.326 | 9.107.537 | 1.438.016 | 10.545.552 |
Nội nghiệp | 6.424.139 | 423.061 | 417.585 | 405.047 | 7.669.833 | 1.150.475 | 8.820.308 | |
Ngoại nghiệp | 538.707 | 8.342 | 850.376 | 40.278 | 1.437.704 | 287.541 | 1.725.245 | |
2 | Bước 2 | 7.398.127 | 352.619 | 1.526.892 | 382.806 | 9.660.444 | 1.550.061 | 11.210.505 |
Nội nghiệp | 6.636.668 | 340.941 | 336.529 | 326.424 | 7.640.562 | 1.146.084 | 8.786.647 | |
Ngoại nghiệp | 761.459 | 11.678 | 1.190.364 | 56.382 | 2.019.882 | 403.976 | 2.423.859 | |
3 | Bước 3 | 3.082.992 | 202.111 | 199.495 | 193.505 | 3.678.103 | 551.715 | 4.229.818 |
Nội nghiệp | 3.082.992 | 202.111 | 199.495 | 193.505 | 3.678.103 | 551.715 | 4.229.818 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
| |
XII. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ | ||||||||
| Tổng số | 13.286.452 | 823.841 | 2.824.735 | 1.012.241 | 17.947.269 | 2.864.028 | 20.811.297 |
| Nội nghiệp | 11.986.286 | 803.821 | 797.435 | 920.981 | 14.508.523 | 2.176.278 | 16.684.801 |
| Ngoại nghiệp | 1.300.166 | 20.020 | 2.027.300 | 91.260 | 3.438.746 | 687.749 | 4.126.495 |
1 | Bước 1 | 4.838.653 | 317.492 | 1.151.469 | 392.237 | 6.699.852 | 1.076.470 | 7.776.322 |
Nội nghiệp | 4.299.946 | 309.150 | 306.694 | 354.209 | 5.269.998 | 790.500 | 6.060.498 | |
Ngoại nghiệp | 538.707 | 8.342 | 844.776 | 38.028 | 1.429.853 | 285.971 | 1.715.824 | |
2 | Bước 2 | 5.850.326 | 320.827 | 1.489.218 | 407.441 | 8.067.812 | 1.310.616 | 9.378.429 |
Nội nghiệp | 5.088.867 | 309.150 | 306.694 | 354.209 | 6.058.919 | 908.838 | 6.967.757 | |
Ngoại nghiệp | 761.459 | 11.678 | 1.182.524 | 53.232 | 2.008.893 | 401.779 | 2.410.671 | |
3 | Bước 3 | 2.597.473 | 185.522 | 184.048 | 212.562 | 3.179.605 | 476.941 | 3.656.546 |
Nội nghiệp | 2.597.473 | 185.522 | 184.048 | 212.562 | 3.179.605 | 476.941 | 3.656.546 | |
Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG TÍNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU 730.000 ĐỒNG/THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
STT | Chức danh | Hệ số lương | Lương cấp bậc | Lương phụ (11%) | Lưu động (0,4) | Phụ cấp trách nhiệm (0,2/5) | BHXH, y tế, CĐ 19% (4+5) | Lương ngày (đồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
I | Nội nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1 | KSC3 | 5,08 | 142.631 | 15.689 |
| 1.123 | 30.081 | 189.524 |
2 | KSC2 | 4,74 | 133.085 | 14.639 |
| 1.123 | 28.068 | 176.914 |
3 | KS9 | 4,98 | 139.823 | 15.381 |
| 1.123 | 29.489 | 185.815 |
4 | KS8 | 4,65 | 130.558 | 14.361 |
| 1.123 | 27.535 | 173.577 |
5 | KS7 | 4,32 | 121.292 | 13.342 |
| 1.123 | 25.581 | 161.338 |
6 | KS6 | 3,99 | 112.027 | 12.323 |
| 1.123 | 23.626 | 149.099 |
7 | KS5 | 3,66 | 102.762 | 11.304 |
| 1.123 | 21.672 | 136.861 |
8 | KS4 | 3,33 | 93.496 | 10.285 |
| 1.123 | 19.718 | 124.622 |
9 | KS3 | 3,00 | 84.231 | 9.265 |
| 1.123 | 17.764 | 112.383 |
10 | KS2 | 2,67 | 74.965 | 8.246 |
| 1.123 | 15.810 | 100.145 |
11 | KS1 | 2,34 | 65.700 | 7.227 |
| 1.123 | 13.856 | 87.906 |
12 | KTV8 | 3,26 | 91.531 | 10.068 |
| 1.123 | 19.304 | 122.026 |
13 | KTV7 | 3,06 | 85.915 | 9.451 |
| 1.123 | 18.120 | 114.609 |
14 | KTV6 | 2,86 | 80.300 | 8.833 |
| 1.123 | 16.935 | 107.191 |
15 | KTV5 | 2,66 | 74.685 | 8.215 |
| 1.123 | 15.751 | 99.774 |
16 | KTV4 | 2,46 | 69.069 | 7.598 |
| 1.123 | 14.567 | 92.357 |
17 | KTV3 | 2,26 | 63.454 | 6.980 |
| 1.123 | 13.382 | 84.939 |
18 | Lx5, KTVĐM5 | 2,77 | 77.773 | 8.555 |
| 1.123 | 16.402 | 103.853 |
19 | Lx4, KTVĐM4 | 2,59 | 72.719 | 7.999 |
| 1.123 | 15.336 | 97.178 |
II | Ngoại nghiệp |
|
|
|
| 1.123 |
|
|
1 | KSC3 | 5,08 | 142.631 | 15.689 | 11.231 | 1.123 | 30.081 | 200.755 |
2 | KSC2 | 4,74 | 133.085 | 14.639 | 11.231 | 1.123 | 28.068 | 188.145 |
3 | KS9 | 4,98 | 139.823 | 15.381 | 11.231 | 1.123 | 29.489 | 197.046 |
4 | KS8 | 4,65 | 130.558 | 14.361 | 11.231 | 1.123 | 27.535 | 184.808 |
5 | KS7 | 4,32 | 121.292 | 13.342 | 11.231 | 1.123 | 25.581 | 172.569 |
6 | KS6 | 3,99 | 112.027 | 12.323 | 11.231 | 1.123 | 23.626 | 160.330 |
7 | KS5 | 3,66 | 102.762 | 11.304 | 11.231 | 1.123 | 21.672 | 148.092 |
8 | KS4 | 3,33 | 93.496 | 10.285 | 11.231 | 1.123 | 19.718 | 135.853 |
9 | KS3 | 3,00 | 84.231 | 9.265 | 11.231 | 1.123 | 17.764 | 123.614 |
10 | KS2 | 2,67 | 74.965 | 8.246 | 11.231 | 1.123 | 15.810 | 111.376 |
11 | KS1 | 2,34 | 65.700 | 7.227 | 11.231 | 1.123 | 13.856 | 99.137 |
12 | KTV8 | 3,26 | 91.531 | 10.068 | 11.231 | 1.123 | 19.304 | 133.257 |
13 | KTV7 | 3,06 | 85.915 | 9.451 | 11.231 | 1.123 | 18.120 | 125.840 |
14 | KTV6 | 2,86 | 80.300 | 8.833 | 11.231 | 1.123 | 16.935 | 118.422 |
15 | KTV5 | 2,66 | 74.685 | 8.215 | 11.231 | 1.123 | 15.751 | 111.005 |
16 | KTV4 | 2,46 | 69.069 | 7.598 | 11.231 | 1.123 | 14.567 | 103.588 |
17 | KTV3 | 2,26 | 63.454 | 6.980 | 11.231 | 1.123 | 13.382 | 96.170 |
18 | Lx, KTVĐM5 | 2,77 | 77.773 | 8.555 | 11.231 | 1.123 | 16.402 | 115.084 |
19 | Lx4, KTVĐM4 | 2,59 | 72.719 | 7.999 | 11.231 | 1.123 | 15.336 | 108.409 |
PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03
CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh
Nội dung công việc | Định biên | ĐM công nhóm | KSC2 | KS3 | KTV5 | LXe5 | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | 176.914 | 112.383 | 99.774 | 103.853 | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
188.145 | 123.614 | 111.005 | 115.084 | |||||||
Bước 1: Điều tra, thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ |
|
| 963 | 720 |
|
|
|
| 114.780.419 | 92.696.040 |
1.1. Công tác nội nghiệp | 7 | (1KSC2, 4KS3, 2KTV5) | 97 |
| 1 | 4 | 2 |
| 80.121.418 |
|
1.2. Công tác ngoại nghiệp | 6 | (1KSC2, 2KS3, 2KTV5, 1LXe5) |
| 120 | 1 | 2 | 2 | 1 | - | 92.696.040 |
1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, dữ liệu và bản đồ | 5 | (1KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 25 |
| 1 | 3 | 1 |
| 15.345.925 | - |
1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ | 5 | (1KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 30 |
| 1 | 3 | 1 |
| 18.415.110 | - |
1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất |
|
| 1.178 | 14 |
|
|
|
| 144.684.447 | 1.817.380 |
2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 48 |
| 1 | 4 |
|
| 30.069.408 | - |
2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 42 |
| 1 | 4 |
|
| 26.310.732 | - |
2.3. Phân tích, đánh giá các chỉ tiêu quy hoạch phát triển của các ngành, lĩnh vực có tác động đến sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 27 |
| 1 | 4 |
|
| 16.914.042 | - |
2.4. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 23 |
| 1 | 4 |
|
| 14.408.258 | - |
2.5. Xây dựng các báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 7 | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 55 |
| 1 | 5 | 1 |
| 46.123.165 | - |
2.6. Xử lý và hoàn thiện bản đồ chuyên đề có liên quan (bản đồ hành chính, bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ địa hình, bản đồ mạng lưới cơ sở hạ tầng ...) | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 12 | 2 | 1 | 4 | 1 | 1 | 9.960.876 | 1.817.380 |
2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đất đai |
|
| 1.786 | 63 |
|
|
|
| 218.218.098 | 8.178.210 |
3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 24 |
| 1 | 4 |
|
| 15.034.704 | - |
3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 46 |
| 1 | 4 |
|
| 28.816.516 | - |
3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 42 |
| 1 | 4 |
|
| 26.310.732 | - |
3.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 24 |
| 1 | 4 |
|
| 15.034.704 | - |
3.5. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 40 |
| 1 | 5 | 1 |
| 33.544.120 | - |
3.6. Xử lý và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 36 | 7 | 1 | 4 | 1 | 1 | 29.882.628 | 6.360.830 |
3.7. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; phát triển công nghiệp, đô thị và du lịch | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 43 |
| 1 | 4 |
|
| 26.937.178 | - |
3.8. Xây dựng báo cáo đánh giá tiềm năng đất đai | 7 | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 30 |
| 1 | 5 | 1 |
| 25.158.090 | - |
3.9. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ có liên quan (bản đồ tiềm năng đất đai để phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; công nghiệp, đô thị và du lịch) | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 20 | 2 | 1 | 4 | 1 | 1 | 16.601.460 | 1.817.380 |
3.10. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
3.11. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất |
|
| 3.796 | 238 |
|
|
|
| 480.426.098 | 32.508.735 |
4.1. Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) | 58 | 3 | 2 | 3 | 1 | 1 | 51.887.032 | 2.919.663 |
4.2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) | 217 | 22 | 2 | 3 | 1 | 1 | 194.129.068 | 21.410.862 |
4.3. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 46 |
| 2 | 4 | 1 |
| 41.544.164 | - |
4.4. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 28 |
| 2 | 4 | 1 |
| 25.287.752 | - |
4.5. Xây dựng hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 30 |
| 2 | 4 | 1 |
| 27.094.020 | - |
4.6. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 72 | 7 | 1 | 4 | 1 | 1 | 59.765.256 | 6.360.830 |
4.7. Xây dựng các bản đồ chuyên đề có liên quan. | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 20 | 2 | 1 | 4 | 1 | 1 | 16.601.460 | 1.817.380 |
4.8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 70 |
| 2 | 4 | 1 |
| 63.219.380 | - |
4.9. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
4.10. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 5: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
|
| 2.078 | 14 |
|
|
|
| 268.812.678 | 1.946.442 |
5.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 34 |
| 1 | 4 |
|
| 21.299.164 | - |
5.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu đến từng năm | 6 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 110 |
| 2 | 3 | 1 |
| 86.982.610 | - |
5.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử 7 dụng đất kỳ đầu | 7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) | 26 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 23.259.704 | 1.946.442 |
5.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 45 |
| 2 | 4 | 1 |
| 40.641.030 | - |
5.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 23 |
| 2 | 4 | 1 |
| 20.772.082 | - |
5.6. Xây dựng hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 28 |
| 2 | 4 | 1 |
| 25.287.752 | - |
5.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 55 |
| 2 | 4 | 1 |
| 49.672.370 | - |
5.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
5.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
| 1.308 | 0 |
|
|
|
| 168.581.568 | - |
6.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 186 |
| 2 | 4 | 1 |
| 167.982.924 | - |
6.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
6.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
6.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu. |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
Cộng |
|
| 11.109 | 1.049 |
|
|
|
| 1.395.503.308 | 137.146.807 |
b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh
Nội dung công việc | Định biên | ĐM công nhóm | KSC2 | KS3 | KTV5 | Lxe5 | Thành tiền (đồng) | |||
|
| 176.914 | 112.383 | 99.774 | 103.853 |
|
| |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | 188.145 | 123.614 | 111.005 | 115.084 | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | |||
Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
| 729 | 434 |
|
|
|
| 88.352.899 | 56.338.780 |
1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 10 | 60 | 1 | 4 | 1 | 1 | 8.300.730 | 54.521.400 |
1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi khí hậu | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 27 |
| 1 | 4 |
|
| 16.914.042 | - |
1.3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 26 |
| 1 | 4 |
|
| 16.287.596 | - |
1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất | 7 | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 35 |
| 1 | 5 | 1 |
| 29.351.105 | - |
1.5. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ chuyên đề có liên quan | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 20 | 2 | 1 | 4 | 1 | 1 | 16.601.460 | 1.817.380 |
1.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
1.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 2: Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
| 986 | 42 |
|
|
|
| 120.513.802 | 5.452.140 |
2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 12 |
| 1 | 4 |
|
| 7.517.352 | - |
2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 35 |
| 1 | 4 |
|
| 21.925.610 | - |
2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 30 |
| 1 | 4 |
|
| 18.793.380 | - |
2.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 26 |
| 1 | 4 |
|
| 16.287.596 | - |
2.5. Xử lý và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 30 | 6 | 1 | 4 | 1 | 1 | 24.902.190 | 5.452.140 |
2.6. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất | 7 | (1KSC2, 5KS3, 1KTV5) | 36 |
| 1 | 5 | 1 |
| 30.189.708 | - |
2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 3: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất |
|
| 3.089 | 189 |
|
|
|
| 390.299.546 | 25.760.719 |
3.1. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) | 250 | 19 | 2 | 3 | 1 | 1 | 223.651.000 | 18.491.199 |
3.2. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 19 |
| 2 | 4 | 1 |
| 17.159.546 | - |
3.3. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 27 |
| 2 | 4 | 1 |
| 24.384.618 | - |
3.4. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đất theo phương án điều chỉnh | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 60 | 6 | 1 | 4 | 1 | 1 | 49.804.380 | 5.452.140 |
3.5. Xây dựng các bản đồ chuyên đề có liên quan | 7 | (1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5) | 20 | 2 | 1 | 4 | 1 | 1 | 16.601.460 | 1.817.380 |
3.6. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 64 |
| 2 | 4 | 1 |
| 57.800.576 | - |
3.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
3.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
| 1.757 | 14 |
|
|
|
| 227.385.720 | 1.946.442 |
4.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh | 5 | (1KSC2, 4KS3) | 28 |
| 1 | 4 |
|
| 17.540.488 | - |
4.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm | 6 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5) | 100 |
| 2 | 3 | 1 |
| 79.075.100 | - |
4.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | (2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5) | 21 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 18.786.684 | 1.946.442 |
4.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 39 |
| 2 | 4 | 1 |
| 35.222.226 | - |
4.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 21 |
| 2 | 4 | 1 |
| 18.965.814 | - |
4.6. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 27 |
| 2 | 4 | 1 |
| 24.384.618 | - |
4.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 36 |
| 2 | 4 | 1 |
| 32.512.824 | - |
4.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
4.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV5) | 3 |
|
|
| 1 |
| 299.322 | - |
Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
| 888 | 0 |
|
|
|
| 114.393.528 | - |
5.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC2, 4KS3, 1KTV5) | 126 |
| 2 | 4 | 1 |
| 113.794.884 | - |
5.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
5.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm | 1 | (KTV5) | 6 |
|
|
| 1 |
| 598.644 | - |
5.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
Cộng |
|
| 7.449 | 679 |
|
|
|
| 940.945.495 |