Quyết định 17/2010/QĐ-UBND

Quyết định 17/2010/QĐ-UBND Quy định tạm thời đơn giá lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh đã được thay thế bởi Quyết định 22/2015/QĐ-UBND đơn giá lập điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh và được áp dụng kể từ ngày 03/07/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 17/2010/QĐ-UBND quy hoạch kế hoạch sử dụng đất Hà Tĩnh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2010/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 09 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên Môi trường hướng dẫn phương pháp tính Đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 1493/STN.MT-QH ngày 14/9/2010; của Sở Tài chính tại Công văn số 1513 CV/GCS ngày 30/8/2010; kèm Báo cáo thẩm định số 646/BC-STP ngày 30/8/2010 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tạm thời về đơn giá lập dự toán thực hiện Dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã.

Đơn giá này đồng thời được áp dụng trong việc thẩm định, phê duyệt và thanh, quyết toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 36/2008/QĐ-UBND ngày 07/10/2008 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo Tin học tỉnh;
- Các Phó VP.UB; các Tổ Chuyện viên;
- Lưu: VT, NL1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Minh Kỳ

 

QUY ĐỊNH

TẠM THỜI ĐƠN GIÁ LẬP DỰ TOÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20/9/2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Quy định này áp dụng để tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán phí thực hiện lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn (sau đây gọi chung là cấp tỉnh, huyện, xã) từ nguồn ngân sách Nhà nước.

Việc xây dựng dự án đầu tư lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được thực hiện theo quy định, định mức, phương pháp ban hành tại Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009; Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 và Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Dự án đầu tư phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi thực hiện và thanh, quyết toán theo quy định của pháp luật.

Điều 2. Tổng dự toán kinh phí thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm các khoản mục chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá:

1. Chi phí trong đơn giá được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán và hệ số điều chỉnh theo định mức quy định tại Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

2. Chi phí ngoài đơn giá được xác định theo tỷ lệ % (phần trăm) trên chi phí trong đơn giá theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Chương II

TỔNG DỰ TOÁN KINH PHÍ VÀ ĐƠN GIÁ CHI TIẾT

Điều 3. Tổng dự toán kinh phí lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã bao gồm đầy đủ các khoản mục chi phí (chi phí trong đơn giá và chi phí ngoài đơn giá), được tính theo công thức: D = B + C

Trong đó: - D là tổng dự toán kinh phí.

- B là chi phí trong đơn giá.

- C là chi phí ngoài đơn giá.

Điều 4. Chi phí trong đơn giá (B) được xác định trên cơ sở đơn giá dự toán nhân với hệ số quy định trong định mức, được xác định theo công thức: B = A x hệ số K, trong đó:

1) Đơn giá dự toán (A): là đơn giá áp dụng cho cấp tỉnh có diện tích trung bình 500.000 ha; cấp huyện có diện tích trung bình là 50.000 ha; cấp xã có diện tích trung bình là 3.000 ha, với điều kiện kinh tế, mật độ dân số, quy mô diện tích, đơn vị hành chính, áp lực về đô thị ở mức trung bình của cả nước có hệ số bằng 1. Đơn giá dự toán A = A1 + A2.

a. A1 là các khoản chi phí trực tiếp (bao gồm: chi phí nhân công, chi phí vật liệu, chi phí dụng cụ, chi phí thiết bị).

b. A2 là chi phí chung được xác định theo tỷ lệ % tính trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và ngoại nghiệp, trong đó: chi phí chung cho công tác nội nghiệp là 15%; chi phí chung cho công tác ngoại nghiệp là 20%.

c. Chi tiết đơn giá dự toán (A) đối với từng cấp địa phương được xác định tại các phụ lục kèm theo, bao gồm:

+ Phụ lục số 01: Tổng hợp đơn giá dự toán;

+ Phụ lục chi tiết số 02: Đơn giá ngày công;

+ Phụ lục chi tiết số 03: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp tỉnh;

+ Phụ lục chi tiết số 04: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp huyện;

+ Phụ lục chi tiết số 05: chi phí (nhân công và khấu hao dụng cụ, thiết bị, vật liệu) cấp xã;

2) Hệ số điều chỉnh K được tính cho từng đơn vị cấp tỉnh, huyện, xã cụ thể:

a. Đối với cấp tỉnh: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.

Ks = 1,04; Khc = 1,01; Kkt = 1; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 01, 02.

b. Đối với cấp huyện: K = Kkt x Kds x Ks x Khc x Kđt.

Kđt = 1,2; các hệ số còn lại được thể hiện ở bảng 03, 04, 05, 06.

c. Đối với cấp xã: K = Kds x Ks x Kkv.

Các hệ số này được thể hiện ở bảng 07, 08, 09.

Trong đó:

- Kkt là hệ số áp lực về kinh tế;

- Kds: hệ số áp lực về dân số;

- Ks: hệ số quy mô diện tích;

- Khc: hệ số đơn vị hành chính;

- Kđt: hệ số áp lực về đô thị;

- Kkv: hệ số điều chỉnh theo khu vực;

d. Các bảng hệ số:

Bảng 01. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp tỉnh

GDP bình quân/ người (triệu đồng)

Tốc độ tăng trưởng kinh tế (%)

<5,0

5,0-<6,5

6,5-<8,0

8,0-<9,5

9,5-<11

11-<12,5

≥12,5

< 5

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

5 - <7

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

7 - <9

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

9 - < 11

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

11 -< 13

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

13 - < 15

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

≥ 15

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

1,40

Bảng 02. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp tỉnh

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 100

0,70

100 - <260

0,71 - 0,99

260

1,00

261 - < 300

1,01 - 1,03

300 - < 500

1,04 - 1,07

500 - < 700

1,08 - 1,13

700 - < 900

1,14 - 1,19

900 - < 1.100

1,20 - 1,25

1.100 -< 1.300

1,26 - 1,31

1.300 - < 1.500

1,32 - 1,37

≥ 1.500

1,38

Bảng 03. Hệ số áp lực về kinh tế (Kkt) cấp huyện

Giá trị sản xuất bình quân/người (triệu đồng)

Tốc đ tăng trưởng kinh tế (%)

< 5

5 -< 7

7 -< 9

9 -< 11

11 - < 13

13 -< 15

≥15

<3

0,70

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

3 - < 5

0,75

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

5 - < 7

0,80

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

7 - < 9

0,85

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

9 -< 12

0,90

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

12 -< 15

0,95

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

15 - < 17

1,00

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

17 - < 19

1,05

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

> 19

1,10

1,15

1,20

1,25

1,30

1,35

1,40

Bảng 04. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp huyện

Mật độ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 50

0,65

50 -< 100

0,66 - 0,80

100 -< 260

0,81 - 0,99

260

1,00

261 -< 300

1,01 - 1,03

300 -< 600

1,04 - 1,08

600 -< 900

1,09 - 1,12

900 -< 1.200

1,13 - 1,17

≥ 1.200

1,18

Bảng 05. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp huyện

T/T

Tên đơn vị

Ks

1

Thành phố Hà Tĩnh

0,63

2

Thị xã Hồng Lĩnh

0,63

3

Huyện Nghi Xuân

0,87

4

Huyện Đức Thọ

0,86

5

Huyện Hương Sơn

1,12

6

Huyện Hương Khê

1,17

7

Huyện Vũ Quang

1,06

8

Huyện Can Lộc

0,90

9

Huyện Thạch Hà

0,93

10

Huyện Cẩm Xuyên

1,06

11

Huyện Kỳ Anh

1,12

12

Huyện Lộc Hà

0,78

Bảng 06. Hệ số đơn vị hành chính (Khc) cấp huyện

T/T

Tên đơn vị

Ks

1

Thành phố Hà Tĩnh

1,00

2

Thị xã Hồng Lĩnh

0,80

3

Huyện Nghi Xuân

1,03

4

Huyện Đức Thọ

1,11

5

Huyện Hương Sơn

1,15

6

Huyện Hương Khê

1,06

7

Huyện Vũ Quang

0,88

8

Huyện Can Lộc

1,07

9

Huyện Thạch Hà

1,14

10

Huyện Cẩm Xuyên

1,10

11

Huyện Kỳ Anh

1,15

12

Huyện Lộc Hà

0,92

Bảng 07. Hệ số áp lực về dân số (Kds) cấp xã

Mt đ dân số trung bình (người/km2)

Kds

< 50

0,70

50 - < 100

0,71 - 0,82

100 -<260

0,83 - 0,99

260

1,00

261 -< 400

1,01 - 1,05

400 -< 700

1,06 - 1,09

700 -< 1.000

1,10 - 1,12

1.000 -< 3.000

1,13 - 1,20

3.000 -< 5.000

1,21 - 1,22

5.000 - < 10.000

1,23 - 1,27

10.000 -< 15.000

1,28 - 1,32

15.000 -< 20.000

1,33 - 1,37

20.000 - < 25.000

1,38 - 1,42

25.000 -< 35.000

1,43 - 1,47

≥ 35.000

1,48

Bảng 08. Hệ số quy mô diện tích (Ks) cấp xã

Din tích t nhiên (ha)

Ks

< 100

0,80

100 - < 500

0,81 - 0,88

500 -< 1.500

0,89 - 0,92

1.500 -< 3.000

0,93 - 0,99

3.000

1,00

3.001 -< 3.500

1,01 - 1,02

3.500 -< 5.000

1,03 - 1,07

5.000 -< 7.000

1,08 - 1,12

7.000 - < 10.000

1,13 - 1,17

≥ 10.000

1,18

Bảng 09. Hệ số điều chỉnh theo khu vực (Kkv) cấp xã

Khu vực

Kkv

- Các xã khu vực miền núi

0,85

- Các xã khu vực đồng bằng

1,00

- Thị trấn và các xã nằm trong khu vực phát triển đô thị

1,20

- Các phường thuộc đô thị loại II, III, IV

1,35

e. Tại các bảng 02, 04, 07, 08 nếu đơn vị lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất có các chỉ tiêu về mật độ dân số, diện tích tự nhiên nằm trong khoảng 2 quy mô quy định trong các bảng trên thì các hệ số được tính theo phương pháp nội suy.

Điều 5. Chi phí ngoài đơn giá (C) là mức chi được xác định theo tỷ lệ % trên chi phí trong đơn giá (B) cho các hạng mục công việc. Do điều kiện kinh tế - xã hội của địa phương nên mức chi phí ngoài đơn giá (C) áp dụng trên địa bàn tỉnh được tính bằng 80% định mức chi phí tối đa quy định tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:

1. Đối với cấp tỉnh:

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 1.000

2.000

3.000

≥ 4.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

4,8%

3,2%

2,4%

2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

4,8%

3,2%

2,4%

2%

Chi phí công bố

2,8%

1,7%

1,4%

1,2%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

3,6%

2,4%

2,0%

1,6%

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.

Hạng mục công việc

Chi phí theo đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 500

1.000

2.000

≥ 3.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

6,4%

4,4%

3,2%

2,4%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

6,4%

4,8%

3,2%

2,8%

Chi phí công bố

4,8%

2,8%

2%

1,6%

Chi phí quản lý dự án đầu tư

4,8%

3,6%

2,4%

2%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 300

500

1.000

≥ 1.500

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

6,4%

5,6%

4%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

7,2%

6,4%

4,8%

4%

Chi phí công bố

4,8%

4%

3,2%

2,4%

Chi phí quản lý dự án đu tư

5,6%

4,8%

3,6%

2,8%

2. Đối với cấp huyện:

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 300

500

700

≥ 1.000

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

5,6%

4,8%

4%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

5,6%

4,4%

3,6%

3,2%

Chi phí công bố

4,8%

4%

3,2%

2,4%

Chi phí quản lý dự án đu tư

4,8%

4%

3,6%

3,2%

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 200

300

400

≥ 500

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

5,2%

4,4%

3,6%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

6,4%

5,6%

4,8%

4%

Chi phí công bố

5,6%

4,8%

4%

3,2%

Chi phí quản lý dự án đu tư

5,2%

4,8%

4,4%

4%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 100

200

300

≥ 400

Chi phí khảo sát lập, thẩm định và xét duyệt dự án

6,4%

4,8%

4%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

7,2%

6,4%

5,6%

4,8%

Chi phí công bố

5,6%

4,8%

4%

3,2%

Chi phí quản lý dự án đu tư

5,6%

5,2%

4,8%

4,4%

3. Đối với cấp xã:

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 30

50

100

≥ 150

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

6,4%

5,6%

4%

3,2%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

6,4%

5,6%

4,8%

3,6%

Chi phí công bố

7,2%

6,4%

5,2%

4%

Chi phí quản lý dự án đu tư

4%

3,6%

2,4%

2%

b. Điu chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 20

30

50

≥ 70

Chi phí khảo sát, lập, thẩm định và xét duyệt dự án

7,2%

6,4%

5,6%

4,8%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm dự án

7,6%

6,4%

5,6%

4,8%

Chi phí công bố

8%

7,2%

5,6%

4,4%

Chi phí quản lý dự án đu tư

5,2%

4%

3,6%

2,8%

c. Lập kế hoạch sử dụng đất.

Hạng mục công việc

Chi phí trong đơn giá (triệu đồng)

 

≤ 15

20

30

≥ 40

Chi phí khảo sát lập, thẩm định và xét duyệt dự án

7,2%

6,4%

5,6%

4,8%

Chi phí thẩm định, xét duyệt sản Phẩm dự án

8%

7,6%

6,4%

5,6%

Chi phí công bố

8%

7,2%

6%

4,8%

Chi phí quản lý dự án đu tư

5,6%

5,2%

4%

3,2%

4. Trường hợp các dự án có chi phí trong đơn giá nằm trong khoảng hai giá trị quy định trong các bảng trên thì đưc tính theo phương pháp nội suy.

5. Riêng chi phí ngoài đơn giá đối với việc Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do chưa đưc quy định tại Thông tư s04/2006/TT-BTNMT ngay 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường nên tạm thời quy định tính bằng mức % chi phí ngoài đơn giá của việc lập kế hoạch sử dụng đất cùng cấp tỉnh, huyện, xã quy định tại điểm c - mục 1, 2, 3 - Điu 5 Quy định này.

Điều 6. Phần thuế giá trị gia tăng đối với dự án tính với mức thuế suất là 10% của tổng dự toán kinh phí (D) nêu tại Điu 3 Quy định này. Việc thanh, quyết toán được thực hiện theo hướng dẫn tại Công văn số 4160/BTNMT-TC ngày 05/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trưng và quy định hiện hành của Nhà nước.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điều 7. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy định này.

Điều 8. Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, thực hiện việc lập dự toán thực hiện dự án đầu tư lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn theo bản quy định này và các quy định hiện hành liên quan.

Điều 9. Khi có quy định mới của Nhà nước về điều chỉnh mức lương tối thiểu; hoặc khi đơn giá dụng cụ, thiết bị, vật liệu phục vụ công tác lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên thị trường tại địa phương biến động tăng hoặc giảm 20% so với giá tính của các phụ lục ghi tại điểm c khoản 1 Điều 4 Chương II Quy định này thì sẽ được xem xét điều chỉnh bổ sung phù hợp./.


PHỤ LỤC SỐ 01

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP, ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Tên sản phẩm

Chi phí nhân công

Chi phí dụng cụ

Chi phí thiết bị

Chi phí vật liệu

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2) (nội nghiệp 15%, ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

I. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH

 

Tổng số

1.532.650.115

112.572.385

210.579.574

14.429.232

1.870.231.306

293.025.217

2.163.256.523

 

Nội nghiệp

1.395.503.308

110.838.866

100.140.874

13.937.832

1.620.420.880

243.063.132

1.863.484.012

 

Ngoại nghiệp

137.146.807

1.733.519

110.438.700

491.400

249.810.426

49.962.085

299.772.511

1

Bước 1

207.476.459

10.799.617

84.487.337

1.545.707

304.309.121

54.147.785

358.456.906

Nội nghiệp

114.780.419

9.609.730

8.682.214

1.208.410

134.280.772

20.142.116

154.422.888

Ngoại nghiệp

92.696.040

1.189.887

75.805.124

337.297

170.028.348

34.005.670

204.034.018

2

Bước 2

146.501.827

11.771.976

12.083.767

1.483.946

171.841.516

25.942.018

197.783.533

Nội nghiệp

144.684.447

11.748.920

10.614.933

1.477.410

168.525.710

25.278.856

193.804.566

Ngoại nghiệp

1.817.380

23.056

1.468.835

6.536

3.315.806

663.161

3.978.967

3

Bước 3

226.396.308

17.927.074

22.740.018

2.270.737

269.334.137

41.147.585

310.481.722

Nội nghiệp

218.218.098

17.822.890

16.102.653

2.241.203

254.384.844

38.157.727

292.542.570

Ngoại nghiệp

8.178.210

104.184

6.637.366

29.533

14.949.294

2.989.859

17.939.152

4

Bước 4

512.934.833

38.266.976

59.276.678

4.874.056

615.352.543

95.206.487

710.559.029

Nội nghiệp

480.426.098

37.873.641

34.218.137

4.762.557

557.280.432

83.592.065

640.872.497

Ngoại nghiệp

32.508.735

393.335

25.058.541

111.499

58.072.110

11.614.422

69.686.532

5

Bước 5

270.759.120

20.761.008

20.205.192

2.614.304

314.339.624

47.323.187

361.662.811

Nội nghiệp

268.812.678

20.737.952

18.736.358

2.607.768

310.894.756

46.634.213

357.528.969

Ngoại nghiệp

1.946.442

23.056

1.468.835

6.536

3.444.868

688.974

4.133.842

6

Bước 6

168.581.568

13.045.735

11.786.581

1.640.483

195.054.366

29.258.155

224.312.521

Nội nghiệp

168.581.568

13.045.735

11.786.581

1.640.483

195.054.366

29.258.155

224.312.521

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

II. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

Tổng số

1.030.443.576

74.575.225

130.754.958

11.739.816

1.247.513.575

194.889.315

1.442.402.890

Nội nghiệp

940.945.495

73.453.148

66.474.058

11.395.296

1.092.267.997

163.840.200

1.256.108.197

Ngoại nghiệp

89.498.081

1.122.077

64.280.900

344.520

155.245.578

31.049.116

186.294.694

1

Bước 1

144.691.679

7.908.295

47.596.162

1.335.817

201.531.952

35.148.022

236.679.974

Nội nghiệp

88.352.899

7.191.063

6.507.810

1.115.599

103.167.372

15.475.106

118.642.478

Ngoại nghiệp

56.338.780

717.232

41.088.351

220.217

98.364.580

19.672.916

118.037.496

2

Bước 2

125.965.942

9.794.653

12.780.153

1.530.063

150.070.811

22.986.717

173.057.529

Nội nghiệp

120.513.802

9.725.197

8.801.165

1.508.737

140.548.901

21.082.335

161.631.236

Ngoại nghiệp

5.452.140

69.457

3.978.988

21.326

9.521.910

1.904.382

11.426.292

3

Bước 3

416.060.265

30.773.295

45.456.166

4.821.509

497.111.235

76.769.598

573.880.833

Nội nghiệp

390.299.546

30.461.020

27.566.792

4.725.629

453.052.988

67.957.948

521.010.936

Ngoại nghiệp

25.760.719

312.274

17.889.374

95.880

44.058.247

8.811.649

52.869.897

4

Bước 4

229.332.162

17.343.367

16.998.769

2.694.108

266.368.406

40.120.303

306.488.709

Nội nghiệp

227.385.720

17.320.252

15.674.583

2.687.011

263.067.566

39.460.135

302.527.701

Ngoại nghiệp

1.946.442

23.115

1.324.187

7.097

3.300.840

660.168

3.961.009

5

Bước 5

114.393.528

8.755.615

7.923.708

1.358.319

132.431.170

19.864.676

152.295.846

Nội nghiệp

114.393.528

8.755.615

7.923.708

1.358.319

132.431.170

19.864.676

152.295.846

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

III. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

Tổng số

535.777.548

36.006.914

47.579.439

4.042.850

623.406.751

95.291.092

718.697.843

 

Nội nghiệp

515.657.306

35.752.422

32.624.739

3.770.690

587.805.157

88.170.774

675.975.931

 

Ngoại nghiệp

20.120.242

254.492

14.954.700

272.160

35.601.594

7.120.319

42.721.913

1

Bước 1

119.697.630

7.524.853

20.250.765

1.016.641

148.489.889

23.885.878

172.375.767

Nội nghiệp

101.523.830

7.293.494

6.655.447

769.221

116.241.992

17.436.299

133.678.290

Ngoại nghiệp

18.173.800

231.359

13.595.318

247.421

32.247.897

6.449.579

38.697.477

2

Bước 2

134.229.082

9.481.542

8.652.081

999.987

153.362.692

23.004.404

176.367.096

Nội nghiệp

134.229.082

9.481.542

8.652.081

999.987

153.362.692

23.004.404

176.367.096

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

3

Bước 3

213.517.142

14.352.704

14.435.378

1.536.032

243.841.256

36.743.873

280.585.129

Nội nghiệp

211.570.700

14.329.571

13.075.995

1.511.293

240.487.559

36.073.134

276.560.692

Ngoại nghiệp

1.946.442

23.133

1.359.382

24.739

3.353.697

670.739

4.024.436

4

Bước 4

68.333.694

4.647.815

4.241.216

490.190

77.712.915

11.656.937

89.369.852

Nội nghiệp

68.333.694

4.647.815

4.241.216

490.190

77.712.915

11.656.937

89.369.852

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

IV. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH

 

Tổng số

380.347.591

23.404.189

38.749.352

3.394.781

445.895.913

68.555.900

514.451.813

 

Nội nghiệp

364.770.799

23.207.536

21.316.099

3.171.221

412.465.655

61.869.848

474.335.503

 

Ngoại nghiệp

15.576.792

196.653

17.433.253

223.560

33.430.258

6.686.052

40.116.310

1

Bước 1

107.307.399

6.362.976

21.068.106

1.043.034

135.781.515

21.836.440

157.617.955

Nội nghiệp

93.677.049

6.189.450

5.685.004

845.765

106.397.267

15.959.590

122.356.857

Ngoại nghiệp

13.630.350

173.527

15.383.102

197.269

29.384.248

5.876.850

35.261.098

2

Bước 2

204.706.498

12.740.856

13.731.373

1.764.120

232.942.847

35.143.727

268.086.574

Nội nghiệp

202.760.056

12.717.730

11.681.222

1.737.829

228.896.837

34.334.526

263.231.363

Ngoại nghiệp

1.946.442

23.126

2.050.151

26.291

4.046.010

809.202

4.855.212

3

Bước 3

68.333.694

4.300.356

3.949.873

587.627

77.171.551

11.575.733

88.747.283

Nội nghiệp

68.333.694

4.300.356

3.949.873

587.627

77.171.551

11.575.733

88.747.283

Ngoại nghiệp

0

0

0

0

0

0

0

V. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN

 

Tổng số

621.532.823

54.767.943

96.669.689

7.658.293

780.628.748

121.939.701

902.568.449

 

Nội nghiệp

573.387.787

54.090.400

49.027.289

7.215.493

683.720.969

102.558.145

786:279.114

 

Ngoại nghiệp

48.145.036

677.543

47.642.400

442.800

96.907.779

19.381.556

116.289.335

1

Bước 1

65.990.656

4.316.968

26.853.274

747.780

97.908.678

17.041.301

114.949.978

Nội nghiệp

42.677.136

3.986.462

3.613.311

531.782

50.808.692

7.621.304

58.429.995

Ngoại nghiệp

23.313.520

330.505

23.239.963

215.998

47.099.986

9.419.997

56.519.983

2

Bước 2

71.393.887

6.564.790

7.328.224

886.049

86.172.950

13.068.025

99.240.976

Nội nghiệp

69.980.983

6.544.938

5.932.302

873.075

83.331.298

12.499.695

95.830.993

Ngoại nghiệp

1.412.904

19.852

1.395.922

12.974

2.841.652

568.330

3.409.983

3

Bước 3

123.591.655

11.116.797

14.666.173

1.517.342

150.891.967

23.108.416

174.000.383

Nội nghiệp

118.858.487

11.050.669

10.016.275

1.474.125

141.399.556

21.209.933

162.609.489

Ngoại nghiệp

4.733.168

66.128

4.649.898

43.217

9.492.412

1.898.482

11.390.894

4

ớc 4

203.275.761

18.325.783

33.126.736

2.568.372

257.296.652

40.302.037

297.598.689

Nội nghiệp

186.250.449

18.087.830

16.394.725

2.412.861

223.145.865

33.471.880

256.617.744

Ngoại nghiệp

17.025.312

237.953

16.732.011

155.511

34.150.787

6.830.157

40.980.945

5

ớc 5

88.863.322

8.120.437

8.963.991

1.095.259

107.043.009

16.222.598

123.265.607

Nội nghiệp

87.203.190

8.097.333

7.339.385

1.080.159

103.720.067

15.558.010

119.278.077

Ngoại nghiệp

1.660.132

23.104

1.624.606

15.099

3.322.942

664.588

3.987.530

6

Bước 6

68.417.543

6.323.168

5.731.290

843.491

81.315.492

12.197.324

93.512.816

Nội nghiệp

68.417.543

6.323.168

5.731.290

843.491

81.315.492

12.197.324

93.512.816

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

VI. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

Tổng số

379.405.729

32.623.357

55.717.261

9.382.306

477.128.653

74.273.130

551.401.783

 

Nội nghiệp

352.383.789

32.243.272

29.338.561

9.086.386

423.052.008

63.457.801

486.509.809

 

Ngoại nghiệp

27.021.940

380.085

26.378.700

295.920

54.076.645

10.815.329

64.891.974

1

Bước 1

46.386.785

3.204.871

16.159.066

999.203

66.749.925

11.383.250

78.133.175

Nội nghiệp

32.734.283

3.011.522

2.740.222

848.668

39.334.695

5.900.204

45.234.899

Ngoại nghiệp

13.652.502

193.349

13.418.845

150.535

27.415.230

5.483.046

32.898.277

2

Bước 2

72.938.487

6.454.337

8.249.683

1.836.117

89.478.624

13.669.808

103.148.432

Nội nghiệp

70.448.289

6.419.635

5.841.307

1.809.099

84.518.331

12.677.750

97.196.081

Ngoại nghiệp

2.490.198

34.702

2.408.375

27.017

4.960.293

992.059

5.952.351

3

Bước 3

153.391.257

13.406.666

21.026.637

3.842.120

191.666.680

29.669.670

221.336.350

Nội nghiệp

144.172.149

13.277.779

12.081.619

3.741.774

173.273.322

25.990.998

199.264.320

Ngoại nghiệp

9.219.108

128.887

8.945.017

100.346

18.393.358

3.678.672

22.072.030

4

Bước 4

62.804.809

5.585.112

6.667.365

1.585.423

76.642.708

11.661.794

88.304.502

Nội nghiệp

61.144.677

5.561.964

5.060.902

1.567.402

73.334.944

11.000.242

84.335.186

Ngoại nghiệp

1.660.132

23.147

1.606.463

18.022

3.307.764

661.553

3.969.316

5

Bước 5

43.884.391

3.972.371

3.614.511

1.119.443

52.590.716

7.888.607

60.479.323

Nội nghiệp

43.884.391

3.972.371

3.614.511

1.119.443

52.590.716

7.888.607

60.479.323

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

VII. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

Tổng số

187.757.050

15.058.966

30.834.834

6.469.416

240.120.266

37.412.575

277.532.841

 

Nội nghiệp

177.354.348

14.910.486

13.697.274

6.267.456

212.229.564

31.834.435

244.063.999

 

Ngoại nghiệp

10.402.702

148.480

17.137.560

201.960

27.890.702

5.578.140

33.468.842

1

Bước 1

37.995.528

2.603.247

16.718.309

1.211.843

58.528.926

9.953.324

68.482.251

Nội nghiệp

29.252.958

2.478.123

2.276.487

1.041.651

35.049.219

5.257.383

40.306.602

Ngoại nghiệp

8.742.570

125.124

14.441.822

170.192

23.479.708

4.695.942

28.175.649

2

Bước 2

46.770.792

3.924.440

3.605.123

1.649.594

55.949.949

8.392.492

64.342.441

Nội nghiệp

46.770.792

3.924.440

3.605.123

1.649.594

55.949.949

8.392.492

64.342.441

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Bước 3

83.639.491

6.912.000

9.023.879

2.927.333

102.502.703

15.595.955

118.098.658

Nội nghiệp

81.979.359

6.888.645

6.328.141

2.895.565

98.091.709

14.713.756

112.805.465

Ngoại nghiệp

1.660.132

23.356

2.695.738

31.768

4.410.994

882.199

5.293.193

4

Bước 4

19.351.239

1.619.279

1.487.524

680.646

23.138.687

3.470.803

26.609.491

Nội nghiệp

19.351.239

1.619.279

1.487.524

680.646

23.138.687

3.470.803

26.609.491

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

VIII. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN

 

Tổng số

128.057.845

9.675.671

19.999.826

5.359.802

163.093.144

25.380.939

188.474.083

 

Nội nghiệp

121.152.171

9.577.240

8.866.553

5.157.842

144.753.806

211.713.071

166.466.877

 

Ngoại nghiệp

6.905.674

98.431

11.133.273

201.960

18.339.338

3.667.868

22.007.206

1

Bước 1

31.609.885

2.172.489

10.433.122

1.283.602

45.499.099

7.523.165

53.022.263

Nội nghiệp

26.364.343

2.097.416

1.941.775

1.129.567

31.533.101

4.729.965

36.263.066

Ngoại nghiệp

5.245.542

75.073

8.491.347

154.035

13.965.998

2.793.200

16.759.197

2

Bước 2

77.096.721

5.981.359

8.157.808

3.256.619

94.492.507

14.392.543

108.885.050

Nội nghiệp

75.436.589

5.958.001

5.515.883

3.208.694

90.119.166

13.517.875

103.637.041

Ngoại nghiệp

1.660.132

23.358

2.641.926

47.925

4.373.340

874.668

5.248.009

3

Bước 3

19.351.239

1.521.823

1.408.895

819.581

23.101.539

3.465.231

26.566.770

Nội nghiệp

19.351.239

1.521.823

1.408.895

819.581

23.101.539

3.465.231

26.566.770

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

IX. LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP XÃ

 

Tổng số

55.090.327

5.290.429

15.842.893

2.088.428

78.312.077

12.601.267

90.913.344

 

Nội nghiệp

49.275.926

5.209.454

4.824.113

1.913.468

61.222.961

9.183.444

70.406.405

 

Ngoại nghiệp

5.814.401

80.975

11.018.780

174.960

17.089.116

3.417.823

20.506.939

1

Bước 1

6.572.398

567.344

3.205.513

243.953

10.589.209

1.854.640

12.443.849

Nội nghiệp

4.008.412

547.514

507.014

201.105

5.264.045

789.607

6.053.652

Ngoại nghiệp

2.563.986

19.831

2.698.499

42.848

5.325.164

1.065.033

6.390.196

2

Bước 2

13.275.584

1.185.685

2.437.501

453.285

17.352.055

2.731.249

20.083.304

Nội nghiệp

12.086.794

1.175.774

1.088.802

431.870

14.783.240

2.217.486

17.000.726

Ngoại nghiệp

1.188.790

9.911

1.348.699

21.415

2.568.815

513.763

3.082.578

3

Bước 3

18.765.128

1.884.329

7.105.217

763.254

28.517.929

4.618.815

33.136.744

Nội nghiệp

17.464.962

1.844.668

1.708.218

677.559

21.695.407

3.254.311

24.949.718

Ngoại nghiệp

1.300.166

39.662

5.396.998

85.695

6.822.521

1.364.504

8.187.026

4

Bước 4

10.450.699

1.024.810

2.512.874

397.171

14.385.554

2.276.464

16.662.018

Nội nghiệp

9.689.240

1.013.239

938.290

372.170

12.012.938

1.801.941

13.814.879

Ngoại nghiệp

761.459

11.571

1.574.584

25.002

2.372.616

474.523

2.847.139

5

Bước 5

6.026.518

628.260

581.788

230.764

7.467.330

1.120.100

8.587.430

Nội nghiệp

6.026.518

628.260

581.788

230.764

7.467.330

1.120.100

8.587.430

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

X. ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ

 

Tổng số

30.986.571

2.357.056

9.221.180

1.525.025

44.089.832

7.175.313

51.265.145

 

Nội nghiệp

26.992.870

2.295.912

2.181.820

1.382.465

32.853.067

4.927.960

37.781.027

 

Ngoại nghiệp

3.993.701

61.144

7.039.360

142.560

11.236.765

2.247.353

13.484.118

1

Bước 1

9.073.758

623.327

4.365.720

432.485

14.495.291

2.477.779

16.973.070

Nội nghiệp

6.918.930

590.279

560.946

355.432

8.425.587

1.263.838

9.689.425

Ngoại nghiệp

2.154.828

33.048

3.804.774

77.054

6.069.704

1.213.941

7.283.645

2

Bước 2

12.417.301

969.374

2.996.730

615.138

16.998.544

2.716.889

19.715.433

Nội nghiệp

11.228.511

951.196

903.928

572.755

13.656.391

2.048.459

15.704.849

Ngoại nghiệp

1.188.790

18.178

2.092.802

42.383

3.342.153

668.431

4.010.584

3

Bước 3

5.441.482

419.967

1.531.457

270.031

7.662.938

1.240.686

8.903.624

Nội nghiệp

4.791.399

410.050

389.673

246.908

5.838.030

875.705

6.713.735

Ngoại nghiệp

650.083

9.918

1.141.784

23.123

1.824.908

364.982

2.189.890

4

Bước 4

4.054.030

344.387

327.273

207.370

4.933.060

739.959

5.673.018

Nội nghiệp

4.054.030

344.387

327.273

207.370

4.933.060

739.959

5.673.018

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

XI. LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP XÃ

 

Tổng số

17.443.965

986.133

2.994.349

1.021.637

22.446.084

3.539.792

25.985.876

 

Nội nghiệp

16.143.799

966.113

953.609

924.977

18.988.498

2.848.275

21.836.773

 

Ngoại nghiệp

1.300.166

20.020

2.040.740

96.660

3.457.586

691.517

4.149.103

1

Bước 1

6.962.846

431.403

1.267.962

445.326

9.107.537

1.438.016

10.545.552

Nội nghiệp

6.424.139

423.061

417.585

405.047

7.669.833

1.150.475

8.820.308

Ngoại nghiệp

538.707

8.342

850.376

40.278

1.437.704

287.541

1.725.245

2

Bước 2

7.398.127

352.619

1.526.892

382.806

9.660.444

1.550.061

11.210.505

Nội nghiệp

6.636.668

340.941

336.529

326.424

7.640.562

1.146.084

8.786.647

Ngoại nghiệp

761.459

11.678

1.190.364

56.382

2.019.882

403.976

2.423.859

3

Bước 3

3.082.992

202.111

199.495

193.505

3.678.103

551.715

4.229.818

Nội nghiệp

3.082.992

202.111

199.495

193.505

3.678.103

551.715

4.229.818

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

XII. ĐIU CHỈNH K HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ

 

Tổng số

13.286.452

823.841

2.824.735

1.012.241

17.947.269

2.864.028

20.811.297

 

Nội nghiệp

11.986.286

803.821

797.435

920.981

14.508.523

2.176.278

16.684.801

 

Ngoại nghiệp

1.300.166

20.020

2.027.300

91.260

3.438.746

687.749

4.126.495

1

Bước 1

4.838.653

317.492

1.151.469

392.237

6.699.852

1.076.470

7.776.322

Nội nghiệp

4.299.946

309.150

306.694

354.209

5.269.998

790.500

6.060.498

Ngoại nghiệp

538.707

8.342

844.776

38.028

1.429.853

285.971

1.715.824

2

Bước 2

5.850.326

320.827

1.489.218

407.441

8.067.812

1.310.616

9.378.429

Nội nghiệp

5.088.867

309.150

306.694

354.209

6.058.919

908.838

6.967.757

Ngoại nghiệp

761.459

11.678

1.182.524

53.232

2.008.893

401.779

2.410.671

3

Bước 3

2.597.473

185.522

184.048

212.562

3.179.605

476.941

3.656.546

Nội nghiệp

2.597.473

185.522

184.048

212.562

3.179.605

476.941

3.656.546

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐƠN GIÁ NGÀY CÔNG TÍNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU 730.000 ĐỒNG/THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Chức danh

Hệ số lương

Lương cấp bậc

Lương phụ (11%)

Lưu động (0,4)

Phụ cấp trách nhiệm (0,2/5)

BHXH, y tế, CĐ 19% (4+5)

Lương ngày (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

I

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

KSC3

5,08

142.631

15.689

 

1.123

30.081

189.524

2

KSC2

4,74

133.085

14.639

 

1.123

28.068

176.914

3

KS9

4,98

139.823

15.381

 

1.123

29.489

185.815

4

KS8

4,65

130.558

14.361

 

1.123

27.535

173.577

5

KS7

4,32

121.292

13.342

 

1.123

25.581

161.338

6

KS6

3,99

112.027

12.323

 

1.123

23.626

149.099

7

KS5

3,66

102.762

11.304

 

1.123

21.672

136.861

8

KS4

3,33

93.496

10.285

 

1.123

19.718

124.622

9

KS3

3,00

84.231

9.265

 

1.123

17.764

112.383

10

KS2

2,67

74.965

8.246

 

1.123

15.810

100.145

11

KS1

2,34

65.700

7.227

 

1.123

13.856

87.906

12

KTV8

3,26

91.531

10.068

 

1.123

19.304

122.026

13

KTV7

3,06

85.915

9.451

 

1.123

18.120

114.609

14

KTV6

2,86

80.300

8.833

 

1.123

16.935

107.191

15

KTV5

2,66

74.685

8.215

 

1.123

15.751

99.774

16

KTV4

2,46

69.069

7.598

 

1.123

14.567

92.357

17

KTV3

2,26

63.454

6.980

 

1.123

13.382

84.939

18

Lx5, KTVĐM5

2,77

77.773

8.555

 

1.123

16.402

103.853

19

Lx4, KTVĐM4

2,59

72.719

7.999

 

1.123

15.336

97.178

II

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

1.123

 

 

1

KSC3

5,08

142.631

15.689

11.231

1.123

30.081

200.755

2

KSC2

4,74

133.085

14.639

11.231

1.123

28.068

188.145

3

KS9

4,98

139.823

15.381

11.231

1.123

29.489

197.046

4

KS8

4,65

130.558

14.361

11.231

1.123

27.535

184.808

5

KS7

4,32

121.292

13.342

11.231

1.123

25.581

172.569

6

KS6

3,99

112.027

12.323

11.231

1.123

23.626

160.330

7

KS5

3,66

102.762

11.304

11.231

1.123

21.672

148.092

8

KS4

3,33

93.496

10.285

11.231

1.123

19.718

135.853

9

KS3

3,00

84.231

9.265

11.231

1.123

17.764

123.614

10

KS2

2,67

74.965

8.246

11.231

1.123

15.810

111.376

11

KS1

2,34

65.700

7.227

11.231

1.123

13.856

99.137

12

KTV8

3,26

91.531

10.068

11.231

1.123

19.304

133.257

13

KTV7

3,06

85.915

9.451

11.231

1.123

18.120

125.840

14

KTV6

2,86

80.300

8.833

11.231

1.123

16.935

118.422

15

KTV5

2,66

74.685

8.215

11.231

1.123

15.751

111.005

16

KTV4

2,46

69.069

7.598

11.231

1.123

14.567

103.588

17

KTV3

2,26

63.454

6.980

11.231

1.123

13.382

96.170

18

Lx, KTVĐM5

2,77

77.773

8.555

11.231

1.123

16.402

115.084

19

Lx4, KTVĐM4

2,59

72.719

7.999

11.231

1.123

15.336

108.409

 

PHỤ LỤC CHI TIẾT SỐ 03

CHI PHÍ NHÂN CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2010 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

a. Lập quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu cấp tỉnh

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KSC2

KS3

KTV5

LXe5

Thành tiền (đồng)

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

176.914

112.383

99.774

103.853

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

188.145

123.614

111.005

115.084

Bước 1: Điều tra, thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ

 

 

963

720

 

 

 

 

114.780.419

92.696.040

1.1. Công tác nội nghiệp

7

(1KSC2, 4KS3, 2KTV5)

97

 

1

4

2

 

80.121.418

 

1.2. Công tác ngoại nghiệp

6

(1KSC2, 2KS3, 2KTV5, 1LXe5)

 

120

1

2

2

1

-

92.696.040

1.3. Tổng hợp, xử lý các thông tin, dữ liệu và bản đồ

5

(1KSC2, 3KS3, 1KTV5)

25

 

1

3

1

 

15.345.925

-

1.4. Lập báo cáo kết quả điều tra thu thập các thông tin, dữ liệu và bản đồ

5

(1KSC2, 3KS3, 1KTV5)

30

 

1

3

1

 

18.415.110

-

1.5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

1.6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 2: Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

 

 

1.178

14

 

 

 

 

144.684.447

1.817.380

2.1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường

5

(1KSC2, 4KS3)

48

 

1

4

 

 

30.069.408

-

2.2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(1KSC2, 4KS3)

42

 

1

4

 

 

26.310.732

-

2.3. Phân tích, đánh giá các chỉ tiêu quy hoạch phát triển của các ngành, lĩnh vực có tác động đến sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

27

 

1

4

 

 

16.914.042

-

2.4. Phân tích, đánh giá về biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

23

 

1

4

 

 

14.408.258

-

2.5. Xây dựng các báo cáo phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội, các chỉ tiêu quy hoạch phát triển các ngành, lĩnh vực và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

55

 

1

5

1

 

46.123.165

-

2.6. Xử lý và hoàn thiện bản đồ chuyên đề có liên quan (bản đồ hành chính, bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ địa hình, bản đồ mạng lưới cơ sở hạ tầng ...)

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

12

2

1

4

1

1

9.960.876

1.817.380

2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

c 3: Phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước và tiềm năng đt đai

 

 

1.786

63

 

 

 

 

218.218.098

8.178.210

3.1. Phân tích, đánh giá tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đt đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

24

 

1

4

 

 

15.034.704

-

3.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng và biến động sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

46

 

1

4

 

 

28.816.516

-

3.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

5

(1KSC2, 4KS3)

42

 

1

4

 

 

26.310.732

-

3.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất, biến động sử dụng đất và thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

5

(1KSC2, 4KS3)

24

 

1

4

 

 

15.034.704

-

3.5. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

40

 

1

5

1

 

33.544.120

-

3.6. Xử lý và hoàn thiện bản đ hiện trạng sử dụng đất

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

36

7

1

4

1

1

29.882.628

6.360.830

3.7. Phân tích, đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; phát triển công nghiệp, đô thị và du lịch

5

(1KSC2, 4KS3)

43

 

1

4

 

 

26.937.178

-

3.8. Xây dựng báo cáo đánh giá tiềm năng đất đai

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

30

 

1

5

1

 

25.158.090

-

3.9. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ có liên quan (bản đồ tiềm năng đất đai để phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp; công nghiệp, đô thị và du lịch)

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

20

2

1

4

1

1

16.601.460

1.817.380

3.10. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

3.11. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 4: Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

 

 

3.796

238

 

 

 

 

480.426.098

32.508.735

4.1. Xác định định hướng dài hạn về sử dụng đất

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

58

3

2

3

1

1

51.887.032

2.919.663

4.2. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

217

22

2

3

1

1

194.129.068

21.410.862

4.3. Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

46

 

2

4

1

 

41.544.164

-

4.4. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

28

 

2

4

1

 

25.287.752

-

4.5. Xây dựng hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

30

 

2

4

1

 

27.094.020

-

4.6. Xây dựng bản đ quy hoạch sử dụng đất

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

72

7

1

4

1

1

59.765.256

6.360.830

4.7. Xây dựng các bản đ chuyên đ có liên quan.

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

20

2

1

4

1

1

16.601.460

1.817.380

4.8. Xây dựng báo cáo phương án quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

70

 

2

4

1

 

63.219.380

-

4.9. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

4.10. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

ớc 5: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

 

2.078

14

 

 

 

 

268.812.678

1.946.442

5.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm

5

(1KSC2, 4KS3)

34

 

1

4

 

 

21.299.164

-

5.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ đu đến từng năm

6

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

110

 

2

3

1

 

86.982.610

-

5.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử 7 dụng đất kỳ đầu

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

26

2

2

3

1

1

23.259.704

1.946.442

5.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái đnh cư tại tỉnh

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

45

 

2

4

1

 

40.641.030

-

5.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

23

 

2

4

1

 

20.772.082

-

5.6. Xây dựng hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

28

 

2

4

1

 

25.287.752

-

5.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

55

 

2

4

1

 

49.672.370

-

5.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

5.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 6: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

1.308

0

 

 

 

 

168.581.568

-

6.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

186

 

2

4

1

 

167.982.924

-

6.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

6.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

6.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu.

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Cộng

 

 

11.109

1.049

 

 

 

 

1.395.503.308

137.146.807

b. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp tỉnh

Nội dung công việc

Định biên

ĐM công nhóm

KSC2

KS3

KTV5

Lxe5

Thành tiền (đồng)

 

 

176.914

112.383

99.774

103.853

 

 

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

188.145

123.614

111.005

115.084

Nội nghiệp

Ngoại nghiệp

Bước 1: Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

729

434

 

 

 

 

88.352.899

56.338.780

1.1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

10

60

1

4

1

1

8.300.730

54.521.400

1.2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên, cảnh quan môi trường và biến đổi khí hậu

5

(1KSC2, 4KS3)

27

 

1

4

 

 

16.914.042

-

1.3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội

5

(1KSC2, 4KS3)

26

 

1

4

 

 

16.287.596

-

1.4. Xây dựng báo cáo đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu tác động đến việc sử dụng đất

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

35

 

1

5

1

 

29.351.105

-

1.5. Xử lý và hoàn thiện các bản đồ chuyên đề có liên quan

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

20

2

1

4

1

1

16.601.460

1.817.380

1.6. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

1.7. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 2: Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

986

42

 

 

 

 

120.513.802

5.452.140

2.1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình thực hiện công tác quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

12

 

1

4

 

 

7.517.352

-

2.2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

35

 

1

4

 

 

21.925.610

-

2.3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tính đến thời điểm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

30

 

1

4

 

 

18.793.380

-

2.4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

5

(1KSC2, 4KS3)

26

 

1

4

 

 

16.287.596

-

2.5. Xử lý và hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

30

6

1

4

1

1

24.902.190

5.452.140

2.6. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất

7

(1KSC2, 5KS3, 1KTV5)

36

 

1

5

1

 

30.189.708

-

2.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

2.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 3: Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

 

 

3.089

189

 

 

 

 

390.299.546

25.760.719

3.1. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

250

19

2

3

1

1

223.651.000

18.491.199

3.2. Xác định các biện pháp bảo vệ, cải tạo đất và bảo vệ môi trường; các giải pháp tổ chức thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

19

 

2

4

1

 

17.159.546

-

3.3. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

27

 

2

4

1

 

24.384.618

-

3.4. Xây dựng bản đồ quy hoạch sử dụng đt theo phương án điều chỉnh

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

60

6

1

4

1

1

49.804.380

5.452.140

3.5. Xây dựng các bản đ chuyên đề có liên quan

7

(1KSC2, 4KS3, 1KTV5, 1Lxe5)

20

2

1

4

1

1

16.601.460

1.817.380

3.6. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

64

 

2

4

1

 

57.800.576

-

3.7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

3.8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

ớc 4: Xây dựng kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

1.757

14

 

 

 

 

227.385.720

1.946.442

4.1. Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội 5 năm của tỉnh

5

 (1KSC2, 4KS3)

28

 

1

4

 

 

17.540.488

-

4.2. Phân bổ các chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối đến từng năm

6

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5)

100

 

2

3

1

 

79.075.100

-

4.3. Xác định danh mục các công trình, dự án quan trọng cấp tỉnh trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(2KSC2, 3KS3, 1KTV5, 1LXe5)

21

2

2

3

1

1

18.786.684

1.946.442

4.4. Dự kiến thu ngân sách từ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các khoản chi cho việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư tại tỉnh

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

39

 

2

4

1

 

35.222.226

-

4.5. Xác định các giải pháp tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

21

 

2

4

1

 

18.965.814

-

4.6. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

27

 

2

4

1

 

24.384.618

-

4.7. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

36

 

2

4

1

 

32.512.824

-

4.8. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

4.9. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu.

1

(KTV5)

3

 

 

 

1

 

299.322

-

Bước 5: Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp, hoàn chỉnh tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, trình thông qua, xét duyệt và công bố quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

 

 

888

0

 

 

 

 

114.393.528

-

5.1. Xây dựng và hoàn chỉnh các tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

7

(2KSC2, 4KS3, 1KTV5)

126

 

2

4

1

 

113.794.884

-

5.2. Thông qua và xét duyệt quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

5.3. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu, bàn giao sản phẩm

1

(KTV5)

6

 

 

 

1

 

598.644

-

5.4. Công bố quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

Cộng

 

 

7.449

679

 

 

 

 

940.945.495