Quyết định 17/2011/QĐ-UBND

Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Quyết định 17/2011/QĐ-UBND thu phí chợ Thanh Bình Hải Dương đã được thay thế bởi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Hải Dương và được áp dụng kể từ ngày 01/07/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 17/2011/QĐ-UBND thu phí chợ Thanh Bình Hải Dương


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 17/2011/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 12 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHƯƠNG ÁN THU PHÍ CHỢ THANH BÌNH PHƯỜNG THANH BÌNH, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ Về việc sửa đổi bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/NQ-HĐND ngày 21 tháng 6 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XV, kỳ họp thứ nhất Về phương án mức thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phương án thu phí chợ Thanh Bình, phường Thanh Bình, thành phố Hải Dương như sau:

1. Mức thu:

TT

Loại kiốt

Diện tích (m2)

Mức thu (đ/m2/tháng)

Cho thuê tháng; mỗi tháng nộp tiền 1 lần

Cho thuê 5 năm; 2,5 năm nộp tiền 1 lần

1

Các Kiốt giáp đường Trương Mỹ kéo dài (47 kiốt, từ số 65A đến 111A)

1.349,5

 

45.000

2

Các ki ốt giáp đường bao quanh chợ còn lại (72 ki ốt, từ số 1A đến 64A và từ 112A đến 119A)

1.408,2

 

36.000

3

Các ki ốt giáp đường trong chợ (55 kiốt, từ số 1B đến 55B)

984,9

 

27.000

4

Khu vực có mái che (khu C)

1.344

13.000

 

5

Khu vực ngoài trời (Khu D và Khu E)

2.304

5.000

 

 

Tổng cộng

7.390,6

 

 

(Chi tiết mức thu phí chợ Thanh Bình có phụ lục kèm theo)

Mức thu phí trên chưa bao gồm các khoản chi phí khác do các hộ sử dụng riêng như: Điện, nước, vệ sinh môi trường ... người thuê phải chi trả trên cơ sở thực tế tiêu dùng.

2. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2011. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan kiểm tra, hướng dẫn thực hiện.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Hiển

 

PHỤ LỤC

MỨC THU PHÍ CHỢ THANH BÌNH, THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 17 /QĐ - UBND ngày 12/7/2011 của UBND tỉnh)

Vị trí

Số hiệu ki ốt, gian hàng

Số lượng

Diện tích

(m2)

Mức thu

(đ/m2/tháng)

Vị trí 1

KHU A: CÁC KI ỐT MẶT ĐƯỜNG TRƯƠNG MỸ

Khu nhà chợ số 4:

- 65 A

- 66 A

- 67 A

- 68 A, 69 A, 70 A, 71 A, 72 A, 73 A, 74 A, 75 A, 76 A, 77 A, 78A, 79 A, 80 A, 81 A

Khu nhà chợ số 5:

- 82A

- 83A, 84 A, 85A, 86A, 87 A, 88 A, 89 A, 90 A, 91 A, 92 A.

- 93 A.

 Khu nhà chợ số 6:

- 94 A

- 95 A, 96 A, 97 A, 98 A, 99 A, 100 A, 101 A, 102 A, 103 A, 104 A, 105 A, 106 A, 107 A, 108 A, 109 A, 110 A.

- 111A.

47


17

01

01

01

14 x 28,5m2


12

01

10 x 28,5m2


01

18

01

16 x 28,5m2



01

1.349,5


478.5

31.5

27.5

20.5

399


361

43.5

285.0


32.5

510

27.5

456.0



26.5

45.000

 Vị trí 2

KHU A: CÁC KIÔT GIÁP ĐƯỜNG BAO QUANH CHỢ CÒN LẠI

72

1.408,2

36.000

Khu nhà chợ số 1:

- 1A

- 2 A,

- 3 A

- 4 A

- 5 A, 6 A

- 7 A

- 8 A, 9 A, 10 A, 11A, 12 A, 13A, 14 A, 15 A, 16 A, 17 A, 18A, 19A, 20 A, 21 A, 22 A.

- 23 A

23

01

01

01

01

02 x 28,5m2

01

16


01

427.5

19.0

18.5

18.0

17.5

57.0

18.5

279


19.5

 

Khu nhà chợ số 2:

- 24 A

- 25 A, 26 A, 27 A, 28 A , 29 A, 30 A, 31 A, 32 A, 33 A, 34 A

- 35 A

Khu nhà chỉ số 3:

- 36 A

- 37 A, 38 A, 39 A, 40 A, 41A, 42 A, 43 A, 44 A, 45 A, 46 A, 47 A, 48 A, 49 A, 50 A, 51A,

- 52A,

- 53 A, 54A

- 55A, 56A, 57A, 58 A

12

01

10 x 17,3m2


01

29

01

15 x 17,3m2


01

2 x 27.5

4 X 17,3

219.5

24.0

173


22.5

520.9

18.0

259.5


18

55

69,2

 

 Khu nhà chợ số 4

- 59A, 60A, 61A, 62A,

- 63A, 64A.

06

04 x 17,3m2

02 x 16,0m2

101.2

69.2

32.0

 

Khu nhà chợ số 6:

- 112 A

- 113 A

- 114 A

- 115 A

- 116 A

- 117 A

- 118 A

- 119 A

8

01

01

01

01

01

01

01

01

240.3

48.0

44.0

43.5

22.0

21.5

21.0

20.5

19.8

 

Vị trí 3

KHU B: CÁC KI ỐT GIÁP ĐƯỜNG PHÍA TRONG CHỢ.

55

984.9

27.000

Khu nhà chợ số 1:

- 1B, 2 B, 3 B

- 4 B, 5 B, 6 B, 7 B, 8 B, 9 B, 10 B, 11 B, 12 B,  13B, 14 B, 15 B, 16 B

- 17 B

17

03 x 19,5m2

13 x 17,3m2


01

302.4

58,5

224,9


19.0

 

Khu nhà chợ số 2:

- 18 B

- 19 B, 20 B, 21 B, 22 B, 23 B, 24 B, 25 B, 26 B, 27 B, 28 B

- 29 B.

12

01

10 x 17,3m2


01

218.5

23.5

173.0


22.0

 

 Khu nhà chợ số 3:

- 30 B

- 31 B, 32 B, 33 B, 34 B, 35 B, 36 B, 37 B, 38 B, 39 B, 40 B, 41 B, 42 B, 43 B, 44 B, 45 B, 46 B

17

01

16 x 17,3m2

294.8

18.0

276.8

 

Khu nhà chợ số 4:

- 47 B, 48 B, 49 B, 50B

04

04 x 17,3m2

69.2

69.2

 

Khu nhà chợ số 6:

- 51B, 52 B, 53 B, 54 B, 55 B

05

05 x 20,0m2

100

100

 

Vị trí 4

 

KHU C: KHU CHỢ CÓ MÁI CHE

64 x21m2

1.344

13.000

Vị trí 5

KHU D VÀ KHU E: KHU CHỢ SÂN BÊ TÔNG (CHỢ DÂN SINH NGOÀI TRỜI)

256 x 9m2

2.304

5.000

 

TỔNG CỘNG

494

7.390,6

 

(Chi tiết vị trí, diện tích các gian hàng theo bản vẽ sơ đồ mặt bằng vị trí điểm kinh doanh, ngành nghề kinh doanh chợ Thanh Bình đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt ngày 07/4/2011).

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 17/2011/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu17/2011/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/07/2011
Ngày hiệu lực01/08/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/07/2018
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 17/2011/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 17/2011/QĐ-UBND thu phí chợ Thanh Bình Hải Dương


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 17/2011/QĐ-UBND thu phí chợ Thanh Bình Hải Dương
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu17/2011/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hải Dương
                Người kýNguyễn Mạnh Hiển
                Ngày ban hành12/07/2011
                Ngày hiệu lực01/08/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/07/2018
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 17/2011/QĐ-UBND thu phí chợ Thanh Bình Hải Dương

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 17/2011/QĐ-UBND thu phí chợ Thanh Bình Hải Dương