Nội dung toàn văn Quyết định 17/2018/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2018/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 08 tháng 08 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giá">56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giá">56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 81/TTr-STC ngày 23/7/2018 về việc Ban hành giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá tối đa dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Thủ trưởng đơn vị cung ứng dịch vụ sử dụng đò có trách nhiệm:
a) Căn cứ giá tối đa dịch vụ sử dụng đò ban hành kèm theo Quyết định này, quy định giá cụ thể dịch vụ sử dụng đò do đơn vị mình cung ứng đảm bảo không cao hơn mức giá tối đa quy định tại Quyết định này.
b) Báo cáo giá cụ thể dịch vụ sử dụng đò ngang cho Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính trước khi triển khai thực hiện.
c) Báo cáo giá cụ thể dịch vụ sử dụng đò dọc cho Sở Du lịch, Sở Tài chính trước khi triển khai thực hiện.
d) Tổ chức triển khai thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.
Điều 3. Giao Cục thuế tỉnh hướng dẫn đơn vị cung ứng dịch vụ sử dụng đò in, phát hành, quản lý và sử dụng hóa đơn; kê khai thuế, nộp thuế theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/8/2018.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh Ninh Bình; Giám đốc các Sở: Tài chính, Du lịch, Giao thông vận tải, Tư pháp; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Giá tối đa (đã bao gồm VAT) |
Ghi chú |
I |
Giá dịch vụ sử dụng đò ngang |
|
|
|
1 |
Miễn thu đối với trẻ em dưới 06 tuổi. |
|
|
|
2 |
Cự ly < 100 m |
|
|
|
- |
Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
2.000 |
|
- |
Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
3.000 |
|
- |
Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
- |
Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh,bao |
2.000 |
|
3 |
Cự ly từ 100m đến 500m |
|
|
|
- |
Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
3.000 |
|
- |
Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
- |
Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
7.000 |
|
- |
Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh,bao |
3.000 |
|
4 |
Cự ly > 500m |
|
|
|
- |
Hành khách qua đò |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
- |
Hành khách có đem theo xe đạp |
Đồng/lượt |
7.000 |
|
- |
Hành khách có đem theo xe máy |
Đồng/lượt |
10.000 |
|
- |
Hàng hóa mang theo (gồng, gánh, lai, thồ) |
Đồng/gánh,bao |
3.000 |
|
II |
Giá dịch vụ sử dụng đò dọc (gồm cả chiều đi và về) |
|
|
|
1 |
Tuyến Thạch Bích - Thung Nắng (05 km) |
Đồng/chuyến đò |
|
01 chuyến đò không chở quá 02 hành khách người nước ngoài hoặc không chở quá 04 hành khách người Việt Nam. |
- |
Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi |
|
100.000 |
|
- |
Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
50.000 |
|
2 |
Tuyến Hang Chùa - Hang Ghé - Hang Bụt (07km) - |
Đồng/chuyến đò |
- |
01 chuyến đò không chở quá 02 hành khách người nước ngoài hoặc không chở quá 04 hành khách người Việt Nam. |
- |
Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi |
|
120.000 |
|
- |
Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
60.000 |
|
3 |
Tuyến Bến thuyền Hang Bụt - Bến thuyền nhà Lê (02 km) |
Đồng/ hành khách /chuyến đò |
|
Không chở quá 05 hành khách/ chuyến. |
- |
Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi |
|
20.000 |
|
- |
Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
10.000 |
|
4 |
Tuyến Bến thuyền đền Gối Đại - trung tâm Vườn Chim (05km) |
Đồng/hành khách /chuyến đò |
|
Thuyền bé không chở quá 05 hành khách/chuyến. Thuyền to không chở quá 10 hành khách/chuyến. |
- |
Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi |
|
40.000 |
|
- |
Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
20.000 |
|
5 |
Tuyến Bến thuyền nhà Lê - Hang Bụt - Đông Thiên Hà (05 km) |
Đồng/hành khách /chuyến đò |
|
Không chở quá 04 hành khách/ chuyến. |
- |
Người trên 15 tuổi đến dưới 60 tuổi |
|
50.000 |
|
- |
Trẻ em từ đủ 06 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
25.000 |
|
6 |
Miễn thu đối với trẻ em dưới 06 tuổi |
|
|
|
7 |
Trong trường hợp khách du lịch đi với số lượng ít hơn số quy định, đơn vị quản lý bến đò vẫn phải bố trí thuyền để phục vụ khách./. |