Nội dung toàn văn Quyết định 1701/QĐ-UBND 2014 phân loại thôn khu phố Cam Lộ Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1701/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 14 tháng 8 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LỘ, TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc ban hành quy định tiêu chí phân loại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của UBND huyện Cam Lộ tại Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2014 và Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân loại 105 thôn, khu phố trên địa bàn huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị như sau:
- Loại 1: 22 thôn, khu phố;
- Loại 2: 58 thôn, khu phố;
- Loại 3: 25 thôn, khu phố.
(Có danh sách phân loại thôn, khu phố kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Cam Lộ và Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc UBND huyện Cam Lộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
PHÂN LOẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CAM LỘ - TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1701/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
TT | Tên đơn vị | Tổng số thôn, khu phố | Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Ghi chú |
I | THỊ TRẤN CAM LỘ | 14 | 3 | 3 | 8 |
|
1 | Khu phố 1 |
| x |
|
|
|
2 | Khu phố 2 |
|
| x |
|
|
3 | Khu phố 3 |
| x |
|
|
|
4 | Khu phố 4 |
|
| x |
|
|
5 | Khu phố An Hưng |
| x |
|
|
|
6 | Khu phố Tây Hoà |
|
|
| x |
|
7 | Khu phố Thượng Viên |
|
|
| x |
|
8 | Khu phố Trung Viên |
|
|
| x |
|
9 | Khu phố Hậu Viên |
|
|
| x |
|
10 | Khu phố Đông Định |
|
| x |
|
|
11 | Khu phố Thượng Nguyên |
|
|
| x |
|
12 | Khu phố Thiết Tràng |
|
|
| x |
|
13 | Khu phố Nghĩa Hy |
|
|
| x |
|
14 | Khu phố Nam Hùng |
|
|
| x |
|
II | XÃ CAM AN | 11 | 3 | 4 | 4 |
|
1 | Thôn Trúc Khê |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Kim Đâu |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Phổ Lại |
| x |
|
|
|
4 | Thôn Trúc Kinh |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Phú Hậu |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Mỹ Hoà |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Xuân Khê |
|
|
| x |
|
8 | Thôn Cẩm Thạch |
|
| x |
|
|
9 | Thôn An Xuân |
|
|
| x |
|
10 | Thôn Phi Thừa |
|
|
| x |
|
11 | Thôn Phổ Lại Phường |
|
|
| x |
|
III | XÃ CAM THANH | 3 | 2 | 1 |
|
|
1 | Thôn Phú Ngạn |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Cam Lộ |
| x |
|
|
|
3 | Thôn An Bình |
| x |
|
|
|
IV | XÃ CAM THỦY | 11 | 2 | 7 | 2 |
|
1 | Thôn Tam Hiệp |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Lâm Lang 1 |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Lâm Lang 2 |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Lâm Lang 3 |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Cam Vũ 1 |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Cam Vũ 2 |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Cam Vũ 3 |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Tân Xuân |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Thiện Chánh |
|
|
| x |
|
10 | Thôn Như Lệ |
|
| x |
|
|
11 | Thôn Thọ Xuân |
|
|
| x |
|
V | XÃ CAM HiẾU | 10 | 3 | 6 | 1 |
|
1 | Thôn Trương Xá |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Định Xá |
| x |
|
|
|
3 | Thôn Mộc Đức |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Vĩnh An |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Vĩnh Đại |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Tân Trúc |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Thạch Đâu |
|
|
| x |
|
8 | Thôn Bích Giang |
| x |
|
|
|
9 | Thôn Tân Hiếu |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Đường 9 |
|
| x |
|
|
VI | XÃ CAM TUYỀN | 12 | 3 | 7 | 2 |
|
1 | Bản Chùa |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Tân Quang |
|
|
| x |
|
3 | Thôn Tân Hoà |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Đâu Bình 1 |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Đâu Bình 2 |
|
|
| x |
|
6 | Thôn Tân Hiệp |
| x |
|
|
|
7 | Thôn Ba Thung |
| x |
|
|
|
8 | Thôn Bắc Bình |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Xuân Mỹ |
|
| x |
|
|
10 | Thôn An Thái |
|
| x |
|
|
11 | Thôn Tân Lập |
|
| x |
|
|
12 | Thôn An Mỹ |
| x |
|
|
|
VII | XÃ CAM THÀNH | 16 | 3 | 11 | 2 |
|
1 | Thôn Phước Tuyền |
|
|
| x |
|
2 | Thôn Ngô Đồng |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Tân Định |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Tân Trang |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Tân Tường |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Tân Mỹ |
|
|
| x |
|
7 | Thôn Quật Xá |
| x |
|
|
|
8 | Thôn Phường Cội |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Phan Xá |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Tân Xuân 1 |
|
| x |
|
|
11 | Thôn Tân Xuân 2 |
| x |
|
|
|
12 | Thôn Cam Phú 1 |
|
| x |
|
|
13 | Thôn Cam Phú 2 |
|
| x |
|
|
14 | Thôn Cam Phú 3 |
|
| x |
|
|
15 | Thôn Tân Xuân |
|
| x |
|
|
16 | Thôn Thượng Lâm |
| x |
|
|
|
VIII | XÃ CAM NGHĨA | 14 | 1 | 11 | 2 |
|
1 | Thôn Nghĩa Phong |
|
| x |
|
|
2 | Thôn Đinh Sơn |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Cu Hoan |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Phương An 1 |
|
| x |
|
|
5 | Thôn Phương An 2 |
| x |
|
|
|
6 | Thôn Cam Lộ Phường |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Bảng Sơn 1 |
|
| x |
|
|
8 | Thôn Bảng Sơn 2 |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Bảng Sơn 3 |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Thượng Nghĩa |
|
| x |
|
|
11 | Thôn Quật Xá |
|
| x |
|
|
12 | Thôn Hoàn Cát |
|
| x |
|
|
13 | Thôn Đông Lai |
|
|
| x |
|
14 | Thôn Tân Sơn |
|
|
| x |
|
IX | XÃ CAM CHÍNH | 14 | 2 | 8 | 4 |
|
1 | Thôn Mai Lộc 1 |
| x |
|
|
|
2 | Thôn Mai Lộc 2 |
|
| x |
|
|
3 | Thôn Mai Lộc 3 |
|
| x |
|
|
4 | Thôn Đốc Kỉnh |
| x |
|
|
|
5 | Thôn Mai Đàn |
|
| x |
|
|
6 | Thôn Thiết Xá |
|
| x |
|
|
7 | Thôn Thượng Nghĩa |
|
|
| x |
|
8 | Thôn Trung Chỉ |
|
| x |
|
|
9 | Thôn Lộc An |
|
| x |
|
|
10 | Thôn Sơn Nam |
|
|
| x |
|
11 | Thôn Thanh Nam |
|
|
| x |
|
12 | Thôn Minh Hương |
|
|
| x |
|
13 | Thôn Tân Chính |
|
| x |
|
|
14 | Thôn Cồn Trung |
|
| x |
|
|
Cộng | 105 | 22 | 58 | 25 |
|