Quyết định 1705/QĐ-UBND

Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Nội dung toàn văn Quyết định 1705/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thăng Bình Quảng Nam


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1705/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 04 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Thông báo số 36/TB-VPCP ngày 05/02/2009 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Lãnh đạo tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Thăng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 03/5/2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 443/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

41.224,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.491,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.210,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.673,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.514,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.528,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.685,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.963,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

517,26

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.341,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

413,91

2.2

Đất an ninh

CAN

42,66

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

103,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

185,41

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

417,26

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

149,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

108,82

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2.824,44

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,52

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2 12

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3,51

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3.169,69

2.14

Đất ở đô thị

ODT

184,77

2.15

Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,44

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,23

2.19

Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.112,79

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,55

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng

DKV

0,99

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,72

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.130,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

358,52

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.391,32

(Kèm theo phụ lục 01)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

509,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59,87

 

Trong đó: chuyên trồng Lúa nước

LUC

19,55

1.2

Đất cây hằng năm khác

HNK

180,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,43

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

127,61

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,0

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

183,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0

2.2

Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

SKC

0,15

2.3

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

73,81

2.4

Đất ở nông thôn

ONT

56,12

2.5

Đất ở đô thị

ODT

7,20

2.6

Đất N/ trang N/ địa, nhà tang lễ, nhà H.táng

NTD

45,02

2.7

Đất trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

0,11

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,29

2.9

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

1,16

3

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

149,60

(Kèm theo phụ lục 02)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

Thtự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

493,78

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,43

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,01

(Kèm theo phụ lục 03)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

MC ĐÍCH SỬ DNG

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1.

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

7,71

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,71

2.

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PPN

141,89

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất khu công nghiệp

SKK

13,00

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,00

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,99

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,34

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp các cấp

DHT

15,34

2.6

Đất tại nông thôn

ONT

55,73

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

0,70

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

35,27

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.10

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

0,03

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan sự nghiệp

DTS

0,39

(Kèm theo phụ lục 04)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đxuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thăng Bình trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Trí Thanh

 

PHỤ LỤC 01:

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Qung Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

Hà Lam

Bình Dương

Bình Giang

Bình Triều

Bình Đào

Bình Minh

Bình Hi

Bình Sa

Bình Nam

Bình An

Bình Trung

Bình Tú

Bình Phục

Bình Nguyên

Bình Quý

Bình Chánh

Bình Quế

Bình Phú

Bình Định Nam

Bình Định Bc

Bình Trị

Bình Lãnh

 

TNG DIỆN TÍCH ĐT TỰ NHIÊN

 

41.224,55

1.314,04

2.236,51

2.013,96

1.418,11

1.215,12

1.214,06

1.372,43

2.427,69

2.578,48

2.266,32

1.874,96

2.017,43

1.739,61

856,65

2.980,96

1.554,71

1.676,31

2.818,85

1.742,36

1.578,57

2.260,93

2.066,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.491,75

803,83

1.147,36

979,89

821,14

733,19

585,92

937,36

1.484,48

1.562,04

1.720,66

1.309,79

1.383,20

1.031,03

453,34

2.268,16

1.238,19

1.479,59

2.285,58

1.411,67

1.286,37

1.842,33

1.726,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.210,07

439,18

169,95

436,91

169,89

366,01

-

217,22

411,02

407,20

929,02

913,10

1.034,06

384,79

237,12

821,23

682,71

529,33

504,68

411,42

348,48

424,68

372,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.673,46

439,18

162,09

410,87

147,80

362,04

-

128,05

308,89

303,63

805,90

907,53

976,94

292,45

237,68

592,76

602,58

375,48

398,97

314,61

200,80

338,07

367,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.514,67

175,04

368,39

396,16

345,04

46,64

23,50

75,21

338,05

291,14

373,78

206,85

247,15

476,42

130,40

772,20

154,33

202,77

83,94

216,01

196,55

169,82

225,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.528,21

157,09

344,22

95,33

51,11

56,56

192,45

126,76

192,43

281,76

318,34

138,31

38,00

129,55

64,51

548,61

343,33

512,63

288,72

368,42

537,95

352,57

389,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.685,46

-

165,22

-

238,38

1,70

11,80

-

406,43

372,15

-

37,29

57,16

32,18

-

-

-

-

583,89

-

-

382,49

396,77

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

3.963,65

31,00

61,06

-

15,16

248,40

355,83

391,79

74,23

4,11

89,53

2,57

-

-

14,26

115,43

51,29

234,21

821,96

394,72

203,39

511,76

342,95

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

517,26

1,52

26,85

51,49

1,56

13,88

2,34

126,38

62,32

203,79

6,32

3,63

0,35

0,50

1,50

7,11

4,58

0,65

1,39

1,10

-

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,43

-

11,67

-

-

-

-

-

-

1,89

3,67

8,04

6,48

7,59

5,55

3,58

1,95

-

1,00

20,00

-

1,01

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.341,48

496,22

981,63

903,83

447,25

451,57

445,54

372,31

737,65

844,62

526,66

536,18

544,44

589,68

375,83

701,86

303,72

194,10

529,27

320,99

288,57

415,51

334,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

413,91

16,79

-

-

-

-

3,72

-

-

-

116,98

25,02

-

13,72

1,91

-

-

-

235,77

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

42,66

1,11

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

41,40

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

103,00

-

-

-

-

-

-

-

-

103,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

185,41

0,81

-

54,13

-

-

-

-

-

16,20

-

2,20

-

103,57

-

4,50

-

-

-

-

4,00

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

417,26

2,05

307,12

0,44

-

3,31

101,20

-

0,47

-

0,72

0,47

-

0,46

-

0,85

-

-

-

0,10

-

0,04

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

149,04

2,44

40,56

-

1,51

-

45,66

-

-

-

3,70

2,30

1,55

21,08

7,93

5,29

-

0,06

-

-

6,80

0,07

10,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

108,82

-

-

103,82

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,00

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2.824,44

141,83

129,38

148,13

90,19

94,46

44,02

79,65

174,13

125,33

159,87

162,72

138,22

145,44

92,05

261,01

127,59

90,23

150,25

102,67

87,11

174,12

106,04

2.9

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,52

0,02

-

-

0,57

0,16

-

-

-

-

-

0,65

-

0,08

-

0,16

-

-

1,00

-

3,68

-

-

2.10

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3,51

-

1,45

-

0,18

-

-

0,17

-

-

-

-

-

-

-

-

0,55

-

1,01

0,08

0,02

0,05

-

2.11

Đất ở nông thôn

ONT

3.169,69

-

229,05

163,53

150,56

94,47

158,64

126,76

169,16

231,06

152,03

148,73

242,28

143,06

148,15

210,49

87,00

70,78

99,58

113,71

104,61

155,29

170,95

2.12

Đất ở đô thị

ODT

184,77

184,77

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,85

5,29

0,83

0,53

0,27

1,02

0,40

0,18

0,34

0,54

0,66

0,53

0,29

0,16

0,33

0,42

0,38

0,68

0,29

0,53

0,50

1,20

0,48

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,44

4,53

3,26

0,09

0,19

0,06

-

-

-

0,30

0,02

0,65

0,06

-

0,11

0,07

-

-

0,06

-

-

0,02

0,02

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,23

0,91

-

0,18

1,16

1,05

0,56

0,36

0,20

1,32

1,45

0,63

1,21

1,26

0,51

0,40

0,28

0,37

0,60

0,13

-

0,37

0,28

2.16

Đất làm ng/ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.112,79

113,07

196,97

302,26

114,50

166,40

89,10

63,87

149,46

180,57

43,09

97,10

69,94

107,98

90,22

124,77

31,92

18,14

9,06

60,67

20,64

42,08

20,98

2.17

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,55

-

-

0,39

-

-

-

-

-

-

0,32

-

-

-

-

5,02

-

-

5,35

-

1,65

-

1,82

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,22

1,27

0,74

0,91

1,70

0,83

0,29

1,85

1,01

1,04

2,78

1,49

1,44

1,38

1,13

3,29

1,00

0,12

0,38

0,42

0,43

0,97

1,75

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng

DKV

0,99

0,02

-

-

-

-

0,97

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,72

2,42

1,41

0,72

3,48

2,88

0,98

3,04

6,54

2,89

1,51

2,41

3,53

0,61

1,82

3,41

1,57

0,80

1,21

1,22

1,90

2,64

1,73

2.21

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.130,94

10,37

64,29

95,65

81,55

74,11

-

64,56

124,79

147,37

36,10

55,26

81,57

2,05

22,84

63,08

35,44

11,48

24,47

33,96

53,77

30,48

17,75

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

358,52

8,52

6,57

33,05

1,39

12,82

-

31,87

111,55

35,00

6,23

36,02

4,35

7,43

8,68

19,10

17,99

1,44

0,24

7,50

3,46

3,18

2,13

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.39132

13,99

107,52

130,24

149,72

30,36

182,60

62,76

205,56

171,82

19,00

28,99

89,79

118,90

27,48

10,94

12,80

2,62

4,00

9,60

3,63

3,09

5,91

 

PHỤ LỤC SỐ 02:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 04/6/20I8 của UBND tỉnh Qung Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

HÀ LAM

BÌNH DƯƠNG

BÌNH GIANG

BÌNH TRIỀU

BÌNH ĐÀO

BÌNH MINH

BÌNH HẢI

BÌNH SA

BÌNH NAM

BÌNH AN

BÌNH TRUNG

BÌNH TÚ

BÌNH PHỤC

BÌNH NGUYÊN

BÌNH QUÝ

BÌNH CHÁNH

BÌNH QUẾ

BÌNH PHÚ

BÌNH ĐỊNH NAM

BÌNH ĐỊNH BẮC

BÌNH TRỊ

BÌNH LÃNH

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT

 

843,22

25,97

311,00

10,13

4,49

20,06

69,98

30,14

51,87

150,69

3,34

49,81

9,46

41,07

8,23

8,34

1,82

5,57

0,99

16,64

12,73

9,26

1,66

1

Đất nông nghiệp

NNP

509,75

16,81

183,57

5,50

2,79

11,35

37,78

28,06

35,31

88,66

0,69

26,80

4,33

15,57

4,10

8,18

0,82

4,51

0,99

16,42

7,23

9,17

1,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59,87

8,85

37,19

-

0,46

0,25

-

0,80

-

-

0,19

2,10

0,71

0,68

1,11

3,66

0,32

0,90

0,06

0,72

0,63

0,94

0,30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

19,55

8,85

-

 

-

0,25

-

0,80

-

-

0,04

2,10

0,69

0,45

0,55

3,66

0,32

0,66

0,02

0,06

0,50

0,30

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

180,88

6,86

77,33

1,50

0,93

0,80

0,30

5,26

9,10

50,70

0,20

6,90

2,23

12,79

2,09

1,60

0,25

0,08

0,04

0,26

0,61

0,80

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,43

1,10

34,08

4,00

1,40

0,30

7,10

9,00

6,21

30,40

0,30

0,30

0,39

1,10

0,90

1,70

0,20

0,55

0,10

0,20

-

0,50

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,00

-

-

-

 

-

 

-

11,00

7,50

-

17,50

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

127,61

-

34,97

-

-

10,00

30,38

10,00

9,00

0,06

-

-

-

-

-

1,22

0,05

2,98

0,79

15,24

5,99

6,93

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

183,86

8,46

106,24

0,08

0,37

4,80

20,65

0,08

5,50

26,45

0,66

-

0,32

5,72

4,00

0,10

0,08

0,17

-

0,03

0,10

-

0,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,15

-

-

-

0,15

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

73,81

0,15

40,30

-

0,03

1,70

11,80

-

-

14,50

0,66

-

0,32

0,02

4,00

0,10

0,08

0,07

-

0,03

-

-

0,05

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 12

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

56,12

-

53,77

-

-

-

0,25

-

0,50

-

-

-

-

1,50

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở đô thị

ODT

7,20

7,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,11

0,11

-

-

- -

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

45,02

1,00

10,72

0,08

0,19

3,10

8,60

0,08

5,00

11,95

-

-

-

4,20

-

-

-

-

-

-

0,10

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,29

-

0,29

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,16

-

1,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

149,60

0,70

21,19

4,55

1.33

3,911

11,55

2,00

11,06

35,58

1,99

23,01

4,81

19,78

0,13

0,06

0,92

0,89

-

0,19

5,40

0,09

0,46

 

PHỤ LỤC SỐ 03:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Qung Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính

HÀ LAM

BÌNH DƯƠNG

BÌNH GIANG

BÌNH TRIỀU

BÌNH ĐÀO

BÌNH MINH

BÌNH HẢI

BÌNH SA

BÌNH NAM

BÌNH AN

BÌNH TRUNG

BÌNH TÚ

BÌNH PHỤC

BÌNH NGUYÊN

BÌNH QUÝ

BÌNH CHÁNH

BÌNH QUẾ

BÌNH PHÚ

BÌNH ĐỊNH NAM

BÌNH ĐỊNH BẮC

BÌNH TRỊ

BÌNH LÃNH

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

493,78

16,81

183,57

5,50

2,79

11,35

37,78

28,06

35,31

88,66

0,69

26,80

4,33

15,57

4,10

8,18

0,82

4,51

0,99

7,23

1,42

8,16

1,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,87

8,85

37,19

-

0,46

0,25

-

0,80

-

-

0,19

2,10

0,71

0,68

1,11

3,66

0,32

0,90

0,06

0,63

0,72

0,94

0,30

 

Trong đó: Chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,55

8,85

-

-

-

0,25

-

0,80

-

-

0,04

2,10

0,69

0,45

0,55

3,66

0,32

0,66

0,02

0,50

0,06

0,30

0,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,88

6,86

77,33

1,50

0,93

0,80

0,30

5,26

9,10

50,70

0,20

6,90

2,23

12,79

2,09

1,60

0,25

0,08

0,04

0,61

0,26

0,80

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,43

1,10

34,08

4,00

1,40

0,30

7,10

9,00

6,21

30,40

0,30

0,30

0,39

1,10

0,90

1,70

0,20

0,55

0,10

-

0,20

0,50

0,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38,00

-

-

-

-

-

-

-

11,00

7,50

-

17,50

1,00

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,60

-

34,97

-

-

10,00

30,38

10,00

9,00

0,06

-

-

-

-

-

1,22

0,05

2,98

0,79

5,99

0,24

5,92

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,00

-

-

-

-

-

-

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RĐD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Qung Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn v hành chính

HÀ LAM

BÌNH DƯƠNG

BÌNH GIANG

BÌNH TRIỀU

BÌNH ĐÀO

BÌNH MINH

BÌNH HẢI

BÌNH SA

BÌNH NAM

BÌNH AN

BÌNH TRUNG

BÌNH TÚ

BÌNH PHỤC

BÌNH NGUYÊN

BÌNH QUÝ

BÌNH CHÁNH

BÌNH QUẾ

BÌNH PHÚ

BÌNH ĐỊNH NAM

BÌNH ĐỊNH BẮC

BÌNH TRỊ

BÌNH LÃNH

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐT

 

149,60

0,70

21,19

4,55

1,33

3,91

11,55

2,00

11,06

35,58

1,99

23,01

4,81

19,78

6,13

0,06

0,92

0,89

0,00

0,19

5,40

0,09

0,46

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,20

-

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6,20

-

1,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

141,89

0,70

21,19

4,55

1,33

3,91

11,55

2,00

11,06

35,58

1,99

16,81

4,81

18,27

0,13

0,06

0,92

0,89

-

0,19

5,40

0,09

0,46

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

13,00

-

-

-

-

-

-

-

-

13,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,99

-

1,79

-

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,34

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4,84

-

-

-

-

-

-

4,50

-

-

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

15,34

-

1,15

-

0,58

1,51

1,00

-

1,40

1,87

0,18

-

4,65

2,80

-

-

-

-

-

-

-

-

0,20

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2 12

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

55,73

-

6,48

4,46

0,65

2,40

10,35

2,00

5,66

16,41

1,81

0,31

0,16

1,63

0,13

0,06

0,92

0,89

-

0,16

0,90

0,09

0,26

2.14

Đất ở đô thị

ODT

0,70

0,70

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,39

-

-

0,09

-

-

-

-

-

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,27

-

10,77

-

-

-

-

-

4,00

4,00

-

16,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1705/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1705/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành04/06/2018
Ngày hiệu lực04/06/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1705/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1705/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thăng Bình Quảng Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1705/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thăng Bình Quảng Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1705/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Nam
                Người kýLê Trí Thanh
                Ngày ban hành04/06/2018
                Ngày hiệu lực04/06/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1705/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thăng Bình Quảng Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1705/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Thăng Bình Quảng Nam

                        • 04/06/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 04/06/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực