Quyết định 1720/QĐ-UBND

Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành

Quyết định 1720/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa quản lý Sở Kế hoạch Đầu tư Hưng Yên 2016 đã được thay thế bởi Quyết định 3237/QĐ-UBND 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính Sở Kế hoạch Hưng Yên và được áp dụng kể từ ngày 19/12/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 1720/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa quản lý Sở Kế hoạch Đầu tư Hưng Yên 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HƯNG YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1720/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 16 tháng 08 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Lut T chức chính quyn địa phương ngày 19/11/2015;

Căn c các Nghị định của Chính phủ số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; s 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đi, bổ sung một s điu của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dn công bố, niêm yết th tục hành chính và báo cáo v tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn c Quyết đnh s 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chun hóa thuộc phạm vi chc năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đu tư;

Xét đề nghị ca Giám đốc Sở Kế hoạch và Đu tư tại Tờ trình s 1022/TTr-SKHĐT ngày 29/7/2016,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 210 (hai trăm mười) thủ tục hành chính được chun hóa thuộc phạm vi chc năng quản lý ca SKế hoạch và Đầu trên đa bàn tnh (theo Danh mục đính kèm): Thủ tục hành chính cp tỉnh 129 (một trăm hai mươi chín); thủ tục hành chính cp huyện 60 (sáu mươi); thtục hành chính cấp xã 21 (hai mươi mốt).

Điều 2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đc và kim tra thực hiện việc niêm yết công khai thtục hành chính của các cp chính quyn trên đa bàn tnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết đnh của Chủ tịch UBND tnh: Số 2145/QĐ-UBND ngày 13/12/2012; s678/QĐ-UBND ngày 05/4/2013; số 597/QĐ-CTUBND ngày 09/3/2015; số 1142/QĐ-CTUBND ngày 25/6/2015; số 1617/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 vviệc công bTTHC mới ban hành, TTHC được sa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thm quyền giải quyết ca Sở kế hoạch và Đầu tư; mục IV phần I và mục IV phn II Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết ca UBND cp huyện áp dụng trên địa bàn tnh ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 ca Chủ tịch UBND tỉnh. Chánh Văn phòng UBND tnh; Giám đc các S: Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Thưng trc Tỉnh y;
-
Thưng trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND các huyện, thành phố (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn);
- Lãnh
đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm, tin học và Công báo tnh;
-
Phòng Nội chínhHào;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Quang

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Chủ tịch UBND tnh Hưng Yên)

A. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH: 129 TTHC

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1. Số lượng: 27 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối vi doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

Đăng ký thay đi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cphần, công ty hợp danh)

4

Báo cáo thay đi thông tin người qun lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c phn, công ty hp danh)

5

Công bnội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần công ty hợp danh)

6

Thông báo mu con du (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty c phn, công ty hợp danh)

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập đa đim kinh doanh

8

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

9

Thông báo chào bán cphần riêng lẻ ca công ty cổ phần không phải là công ty cphần đại chúng

10

Thông báo cập nhật thông tin cđông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền ca cổ đông là tổ chc nước ngoài (đi với công ty cổ phần)

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

14

Tách doanh nghiệp (đi với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

15

Hợp nhất doanh nghiệp

16

Sáp nhập doanh nghiệp

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

18

Chuyn đổi công ty cphần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

19

Chuyển đổi công ty cphần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên tr lên

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

23

Giải thể doanh nghiệp

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

25

Chm dứt hoạt động chi nhánh văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

26

Cấp lại Giấy chng nhận đăng ký doanh nghiệp

27

Hiệu đính, cập nhật b sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu

1. Slượng: 05 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Thành lập Công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tnh quyết đnh thành lập

2

Hợp nht, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

3

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao qun lý

4

Tạm ngừng kinh doanh ng ty TNHH một thành viên

5

Giải thể công ty TNHH một thành viên

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hp tác xã

1. Slượng: 19 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

3

Đăng ký thay đi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa ch, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã.

4

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

8

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mt)

10

Cấp lại giấy chng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

11

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bhư hỏng)

12

Thu hồi giy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thtự nguyện)

13

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, đa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

14

Thông báo thay đi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phn, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

16

Tạm ngng hoạt động ca liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh ca liên hiệp hợp tác xã

17

Chm dt hoạt động ca chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh ca liên hiệp hợp tác xã

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

19

Thay đi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam

Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư

1. Slượng: 25 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Quyết định chủ trương đu tư ca Ủy ban nhân dân tnh (đối với dự án không thuộc diện cp Giy chứng nhận đăng ký đầu tư)

2

Quyết định chtrương đầu tư của Thtướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chng nhận đăng ký đầu tư)

3

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đi với dự án không thuộc diện cp Giy chứng nhận đăng ký đu tư)

4

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tưng Chính phủ, UBND tỉnh (đi với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

5

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đi với dự án không thuộc diện quyết định chtrương đầu tư

6

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đi với dự án thuộc diện quyết định chtrương đầu tư

7

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và đa ch nhà đu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đu tư

8

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đu tư)

9

Điều chỉnh Giấy chứng nhn đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cp tỉnh

10

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư ca Thủ tướng Chính ph

11

Chuyển nhượng dự án đầu tư

12

Điều chnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nht, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

13

Điều chnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

15

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

16

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

17

Giãn tiến độ đầu tư

18

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

19

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

20

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

21

Chấm dt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

22

Đổi Giấy chng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

23

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

24

Bảo đm đu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

25

Góp vốn, mua cphần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

IV. Lĩnh vực đu thầu

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

1. Số lượng: 16 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Cung cp và đăng tải thông tin v đu thầu trong lựa chọn nhà đu tư

2

Phê duyệt danh mc dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư (cháp dụng đối với cấp tnh)

3

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

4

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

5

Làm rõ hsơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

6

Sửa đi hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mi thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư

7

Làm rõ hsơ dự sơ tuyển, hsơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư

8

Mthầu trong lựa chọn nhà đầu tư

9

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư

10

Thm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư

11

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cu trong lựa chọn nhà đu tư

12

Mời thu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư

13

Thm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đu tư

14

Thm đnh và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

15

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư

16

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

1. Số lượng: 12 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Thẩm định và phê duyệt đề xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành UBND cp tnh lập

2

Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án

3

Phê duyệt chủ trương sử dụng vn đầu tư ca Nhà nước tham gia thực hiện dự án

4

Công bố dự án

5

Chuyển đổi hình thức đầu tư đối vi các dự án đầu tư bằng vn đầu tư công

6

Thẩm định và phê duyệt đề xut dự án ca Nhà đầu tư

7

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi

8

Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

9

Thẩm định, phê duyệt, điều chnh báo cáo nghiên cứu kh thi

10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

11

Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

12

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1. Slượng: 21 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tchức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

2

Thtục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

3

Thủ lục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

4

Thm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

5

Thm định và phê duyệt hồ sơ mi quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cu đi với gói thầu dịch vụ tư vấn

6

Thm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đi với gói thầu xây lp

7

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa

8

Thẩm định và phê duyệt kết quđánh giá hồ sơ quan tâm đi với gói thầu dịch vụ tư vấn

9

Thẩm định và phê duyệt kết quđánh giá hồ sơ dự sơ tuyn đi với gói thầu xây lp và mua sm hàng hóa

10

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thu đáp ng yêu cu về kỹ thuật

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

12

Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn

13

Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu

14

Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

15

Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

16

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

17

Làm rõ hồ sơ dự thầu

18

Mở thầu

19

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

20

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

21

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

V. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài

Mục I. Nguồn viện tr phi chính phủ nước ngoài

1. Số lượng: 04 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Tiếp nhận dự án hỗ trkỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phnước ngoài (PCPNN)

2

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

3

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)

4

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

B. THUỘC THM QUYỀN GII QUYT CỦA CP HUYỆN: 60 TTHC

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động ca hộ kinh doanh

1. Slượng: 05 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

5

Cấp lại Giấy chng nhận đăng ký hộ kinh doanh

II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã

1. Số lượng: 19 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Đăng ký hợp tác xã

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

3

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sn xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

4

Đăng ký khi hợp tác xã chia

5

Đăng ký khi hợp tác xã tách

6

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

7

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

8

Cp lại giấy chng nhận Đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

9

Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

10

Cấp lại giấy chng nhận Đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hng)

11

Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

12

Thu hồi Giấy chng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

13

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa đim kinh doanh ca hợp tác xã

14

Thông báo thay đi nội dung đăng ký hợp tác xã

15

Thông báo về việc góp vốn, mua cphn, thành lập doanh nghiệp ca hợp tác xã

16

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

17

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, đa điểm kinh doanh ca hợp c xã

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

19

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

III. Lĩnh vực đấu thầu

Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư

1. Số lượng: 15 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Cung cấp và đăng ti thông tin về đấu thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

2

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

3

Phát hành hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mời thầu, h sơ yêu cu trong lựa chọn Nhà đầu tư

4

Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cu trong lựa chọn Nhà đu tư

5

Sa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

6

Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyn, hồ sơ dự thu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn Nhà đu tư

7

Mở thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

8

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

9

Thẩm đnh và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư

10

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đu tư

11

Mời thầu, gửi thư mời thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

12

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư

13

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu tư

14

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn Nhà đầu tư

15

Gii quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn Nhà đầu tư

Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1. Slượng: 21 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ

2

Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

3

Thtục Lựa chọn nhà thầu qua mạng

4

Thẩm đnh và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối vi gói thầu dịch vụ tư vn

6

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

7

Thm định và phê duyệt h sơ mi sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đi với gói thầu mua sắm hàng hóa

8

Thm định và phê duyệt kết quả đánh giá h sơ quan tâm đi vi gói thầu dịch vụ tư vấn

9

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thu xây lp và mua sắm hàng hóa

10

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

12

Thủ tục phê duyệt Danh sách ngn

13

Thủ tục cung cấp và Đăng tải thông tin về đu thầu

14

Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

15

Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

16

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

17

Làm rõ hồ sơ dự thầu

18

Mthầu

19

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

20

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

21

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

C. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 21 TTHC

I. Lĩnh vực đấu thầu

Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu

1. Slượng: 21 TTHC

2. Tên từng TTHC:

1

Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, t, nhóm thợ

2

Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đu thầu quốc gia

3

Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng

4

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

5

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mi quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

6

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp

7

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thu mua sm hàng hóa

8

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn

9

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lp và mua sắm hàng hóa

10

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cu về kỹ thuật

11

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu

12

Thtục phê duyệt danh sách ngắn

13

Thủ tục cung cấp và Đăng ti thông tin về đấu thầu

14

Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyn, hồ sơ mời thầu, hsơ yêu cu

15

Thtục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu

16

Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ yêu cầu

17

Làm rõ hồ sơ dự thầu

18

Mthầu

19

Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn

20

Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu

21

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1720/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1720/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/08/2016
Ngày hiệu lực16/08/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/12/2017
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1720/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1720/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa quản lý Sở Kế hoạch Đầu tư Hưng Yên 2016


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản hiện thời

            Quyết định 1720/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa quản lý Sở Kế hoạch Đầu tư Hưng Yên 2016
            Loại văn bảnQuyết định
            Số hiệu1720/QĐ-UBND
            Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
            Người kýNguyễn Minh Quang
            Ngày ban hành16/08/2016
            Ngày hiệu lực16/08/2016
            Ngày công báo...
            Số công báo
            Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Đầu tư
            Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 19/12/2017
            Cập nhật4 năm trước

            Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 1720/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa quản lý Sở Kế hoạch Đầu tư Hưng Yên 2016

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 1720/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa quản lý Sở Kế hoạch Đầu tư Hưng Yên 2016