Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH

Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH năm 2007 Quy định thủ tục hành chính và thời gian giải quyết các lĩnh vực thực hiện mô hình “một cửa” do Cục trưởng Cục Trồng trọt ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH Quy định thủ tục hành chính thời gian giải quyết lĩnh vực mô hình một cửa


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CỤC TRỒNG TRỌT
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 175/QĐ-TT-HCTH

Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC LĨNH VỰC THỰC HIỆN MÔ HÌNH “MỘT CỬA”

CỤC TRƯỞNG CỤC TRỒNG TRỌT

Căn cứ Quyết định số 70/2005/QĐ-BNN ngày 10/11/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Trồng trọt;
Căn cứ Quyết định số 351QĐ/BNN-VP ngày 21/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện thí điểm giải quyết công việc theo mô hình “một cửa” tại các Cục Nông nghiệp (nay là Cục Trồng trọt), Thú y và Bảo vệ thực vật;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp
,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về thủ tục hành chính và thời gian giải quyết các lĩnh vực thực hiện mô hình “một cửa”:

1. Thủ tục đăng ký nhập khẩu giống cây trồng ngoài Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh;

2. Thủ tục đăng ký trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng;

3. Thủ tục đăng ký khảo nghiệm phân bón mới;

4. Thủ tục thay đổi nội dung Giấy phép khảo nghiệm phân bón mới;

5. Thủ tục đăng ký nhập khẩu phân bón, nguyên liệu sản xuất phân bón ngoài Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam;

6. Thủ tục đăng ký vào Danh mục phân bón đối với loại phân bón không qua khảo nghiệm nhưng đạt tiêu chuẩn theo quy định;

7. Thủ tục đăng ký đổi tên phân bón.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 62/QĐ-TT ngày 29/8/2006. Những quy định của Cục Nông nghiệp (cũ) và Cục Trồng trọt trước đây trái với quy định đều bị bãi bỏ.

Điều 3. Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp, Ban chỉ đạo thực hiện mô hình “một cửa”, các phòng và các đơn vị thuộc Cục, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng thường trực CCHC Bộ;
- Lưu: VT, HCTH.

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Trí Ngọc

 

QUY ĐỊNH

VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT CÁC LĨNH VỰC THỰC HIỆN MÔ HÌNH “MỘT CỬA”
(Ban hành kèm theo Quyết định số 175/QĐ-TT-HCTH ngày 01 tháng 10 năm 2007 của Cục trưởng Cục Trồng trọt)

Phần 1:

QUY ĐỊNH VỀ HỒ SƠ

I. THỦ TỤC NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG NGOÀI DANH MỤC GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH

1. Hồ sơ nhập khẩu giống cây trồng để khảo nghiệm:

a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1) ;

b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 2);

c. Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).

Nếu giống nhập khẩu lần thứ 2 trở đi:

a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1);

b. Báo cáo kết quả nhập khẩu, khảo nghiệm.

2. Hồ sơ đăng ký nhập khẩu giống cây trồng để sản xuất thử:

a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1);

b. Bản sao Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT cho phép sản xuất thử hoặc Biên bản họp Hội đồng công nhận giống cho sản xuất thử.

3. Hồ sơ đăng ký nhập khẩu giống cây trồng làm nguyên liệu chuyên dùng phục vụ sản xuất của doanh nghiệp:

a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1);

b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 2);

c. Bản sao công chứng Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp.

4. Hồ sơ đăng ký nhập khẩu giống cây trồng để phục vụ nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế, các dự án đầu tư về giống cây trồng, làm mẫu, tham gia triển lãm, quà tặng…

a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 1);

b. Bản sao Văn bản chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư về giống cây trồng, Văn bản về hợp tác quốc tế, Giấy mời tham gia triển lãm…

II. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG

a. Đơn đăng ký trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng (theo mẫu 3);

b. Thông tin về nguồn gen cây trồng đăng ký trao đổi quốc tế (theo mẫu 4);

c. Các văn bản liên quan đến xuất hoặc nhập nguồn gen cây trồng (Dự án hợp tác nghiên cứu; Hợp đồng nghiên cứu, Biên bản thoả thuận với đối tác nước ngoài).

III. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN MỚI

1. Đối với phân bón nhập khẩu:

a. Đơn đăng ký khảo nghiệm (theo mẫu 5);

b. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 7);

c. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 6);

d. Hợp đồng khảo nghiệm;

đ. Đề cương khảo nghiệm;

e. Phiếu tra cứu nhãn hiệu hàng hóa của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc cam kết của doanh nghiệp về nhãn hiệu hàng hóa của mình không vi phạm quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa;

g. Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).

2. Đối với phân bón sản xuất trong nước, hồ sơ gồm:

a. Đơn đăng ký khảo nghiệm (theo mẫu 5);

b. Đơn đăng ký sản xuất phân bón để khảo nghiệm (theo mẫu 8);

c. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 6);

d. Hợp đồng khảo nghiệm;

đ. Đề cương khảo nghiệm;

e. Phiếu tra cứu nhãn hiệu hàng hóa của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc cam kết của doanh nghiệp về nhãn hiệu hàng hóa của mình không vi phạm quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa;

g. Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

IV. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG GIẤY PHÉP KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN

1. Thay đổi tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm, hồ sơ gồm:

a. Công văn đề nghị;

b. Biên bản thoả thuận chuyển giao quyền đăng ký khảo nghiệm (bản chính);

Nếu thay đổi Tên tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm kèm theo việc đổi đơn vị thực hiện khảo nghiệm thì phải kèm theo Biên bản bàn giao kết quả khảo nghiệm giữa các đơn vị thực hiện khảo nghiệm cũ và mới (bản chính).

2. Thay đổi nội dung kỹ thuật, hồ sơ gồm:

a. Công văn đề nghị thay đổi;

b. Tờ khai nội dung thay đổi (mới và cũ).

V. THỦ TỤC NHẬP KHẨU PHÂN BÓN, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT PHÂN BÓN NGOÀI DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

1. Nhập khẩu phân bón để làm mẫu, tham gia hội chợ triển lãm tại Việt Nam, hồ sơ gồm:

a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 7);

b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 9);

c. Bản sao Giấy mời hoặc tài liệu chứng minh mục đích nhập khẩu phân bón để làm mẫu, tham gia hội chợ triển lãm tại Việt Nam;

d. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (nếu có).

2. Nhập khẩu phân bón làm nguyên liệu chuyên dùng phục vụ sản xuất của doanh nghiệp, hồ sơ gồm:

a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 7);

b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 9);

c. Bản sao công chứng Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư do cơ quan có thẩm quyền cấp.

3. Nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất các loại phân bón đã có tên trong Danh mục phân bón, nguyên liệu sản xuất phân bón mới để khảo nghiệm:

a. Đơn đăng ký nhập khẩu (theo mẫu 7);

b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 9);

c. Bản sao công chứng giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

VI. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

Đối với phân bón là kết quả của các đề tài nghiên cứu khoa học được nghiệm thu tại Hội đồng chuyên ngành phân bón cấp Bộ hoặc cấp Nhà nước công nhận là phân bón mới, hồ sơ gồm:

a. Đơn đăng ký vào Danh mục (theo mẫu 10);

b. Tờ khai kỹ thuật (theo mẫu 11);

c. Quyết định hoặc xác nhận của Bộ chủ quản về kết quả nghiệm thu đánh giá của Hội đồng khoa học chuyên ngành (bản chính hoặc sao công chứng).

VII. THỦ TỤC ĐĂNG KÝ ĐỔI TÊN PHÂN BÓN

* Hồ sơ gồm:

a. Đơn đăng ký đổi tên phân bón (theo mẫu 12);

b. Hợp đồng chuyển giao công nghệ (theo quy định về chuyển giao công nghệ - bản chính).

c. Phiếu tra cứu nhãn hiệu hàng hóa của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc cam kết của doanh nghiệp về nhãn hiệu hàng hóa của mình không vi phạm quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa;

Phần 2:

QUY ĐỊNH VỀ THỜI GIAN GIẢI QUYẾT

1. Các thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục:

Thời gian giải quyết: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Bộ phận tiếp nhận phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ.

2. Các thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ:

Thời gian thẩm định và trình Bộ: không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời gian không quá 03 ngày làm việc, Bộ phận tiếp nhận phải thông báo và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ./.

 

CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Trí Ngọc

 

MẪU 1:

ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số .......................

………, ngày.......... .tháng…… năm …...

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG

Kính gửi: Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Tên tổ chức, cá nhân nhập khẩu giống: ………………………………………………………

- Địa chỉ: ...............................................................................................................................

- Điện thoại, Fax, Email:……………………………………………………………………………

- Thông tin về giống nhập khẩu:

TT

Tên giống

Tên khoa học

ĐV tính

Số lượng nhập

Nơi xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

- Mục đích nhập khẩu:

        Khảo nghiệm          Sản xuất thử               Nguyên liệu phục vụ sản xuất

       Mục đích khác: ..........................................................................................

- Quy mô, địa điểm dự kiến gieo trồng: (nếu nhiều giống, lập Danh sách kèm theo)

- Cửa khẩu nhập:.....................................................................................................

- Thời hạn nhập khẩu...............................................................................................

- Kèm theo đây là các tài liệu liên quan:

        Tờ khai kỹ thuật             Giấy chứng nhận ĐKKD            Giấy tờ khác

- Chúng tôi xin cam kết:

+ Giống cây trồng đăng ký nhập khẩu trên không phải là cây trồng biến đổi gen (GMO); không thuộc nhóm cây có chứa chất ma tuý; không gây hại cho sức khoẻ con người và môi trường sinh thái.

+ Báo cáo về Cục Trồng trọt kết quả nhập khẩu và sử dụng giống.

Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét và giải quyết./.

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(ký tên, đóng dấu)

 

MẪU 2:

TỜ KHAI KỸ THUẬT GIỐNG CÂY TRỒNG NHẬP KHẨU

TỜ KHAI KỸ THUẬT

(Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu giống cây trồng)

1.Thông tin về tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………….……

- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu: ……………………………………………..……

- Địa chỉ: ........................................…..................................................................................

- Điện thoại:…………………………………… Fax…………………………..Email:............

2. Thông tin về giống

- Tên giống:

+ Tên giống cây trồng ghi bằng tiếng Việt, nếu cây trồng chưa có ở Việt Nam thì ghi bằng tiếng Anh hoặc phiên âm La tinh tiếng bản địa nơi nhập về: ....................................................................

+ Tên khoa học (cụ thể đến loài, họ, bộ): .................................................................................

- Đặc điểm thực vật học chủ yếu: .

+        Cây trồng lâu năm                                          Cây trồng hàng năm

+ Tóm tắt đặc điểm thân, rễ, lá, củ, hoa, quả, hạt......................................................................

- Bộ phận sử dụng:

           Thân         Lá         Rễ           Củ           Hoa            Quả             Hạt

- Giá trị sử dụng:

…….. Làm lương thực, thực phẩm         Làm dược liệu          Thức ăn chăn nuôi

           Làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến                Cải tạo môi trường

          Các giá trị khác (ghi rõ): ................................................................................................................

3. Kỹ thuật gieo trồng (đối với giống cây trồng nhập khẩu lần đầu):

- Yêu cầu điều kiện sinh thái ( vĩ độ, nhiệt độ, đất đai...):..........................................................

- Thời vụ trồng: ....................................……................................................................................

- Mật độ, lượng giống /ha:…….....................…...........................................................................

- Sâu bệnh hại chính: .....................................…........................................................................

4. Cảnh báo các tác hại: Nêu rõ những dự báo tác động xấu của loại cây trồng nhập khẩu đến môi trường sinh thái như đất, nước, sinh vật khác và sức khỏe con người (nếu có):.......................

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.

 

............, ngày  ........... tháng ................ năm……

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(ký tên, đóng dấu)

 

MẪU 3:

ĐƠN ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
*****

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số:………

………, ngày.......... .tháng…… năm …...

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ XUẤT/NHẬP KHẨU NGUỒN GEN CÂY TRỒNG

Kính gửi: Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị xuất/nhập khẩu:

Địa chỉ: …………………………………………………………………………….……………………

Điện thoại:……………………….Fax……………………..Email: ……………………………………

3. Tên nguồn gen đề nghị xuất/nhập khẩu:

4. Nguồn gen xuất khẩu thuộc Danh mục nào dưới đây (đối với việc xuất khẩu nguồn gen):

        Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu;

……Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt;

……Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế;

…… Không thuộc các Danh mục trên.

5. Mục đích xuất/nhập khẩu nguồn gen:

           Phục vụ hợp tác nghiên cứu khoa học (ghi rõ nhằm thực hiện Đề tài, Dự án, Chương trình hợp tác quốc tế nào);

       Làm vật liệu lai tạo giống;

       Mục đích khác (ghi cụ thể).

6. Tên tổ chức, cá nhân nước tiếp nhận nguồn gen: ………………………………………….……

7. Tóm tắt số lượng nguồn gen cây trồng quí hiếm xuất/nhập: (chi tiết được trình bày ở phần lý lịch nguồn gen cây trồng quí hiếm)

8. Thời gian xuất/nhập: ………………………………………………………….………………………

9. Cửa khẩu xuất/nhập: …………………………………………………………………………………

10. Cam đoan:

a. Đối với đơn xin xuất khẩu:..................................... Xin cam đoan nguồn gen cây trồng xin xuất trên đây không phải là những nguồn gen quí hiếm thuộc bí mật quốc gia.

b. Đối với đơn xin nhập:.................................... Cam kết nguồn gen cây trồng trên đây không phải là sinh vật biến đổi gen (GMO); không gây hại cho sức khoẻ con người và không ảnh hướng xấu đến môi trường sinh thái.

11. Kèm theo đây là tài liệu tóm tắt thông tin về nguồn gen cây trồng xuất/nhập khẩu.

Kính đề nghị Cục xem xét giải quyết./.

 

Tổ chức, cá nhân đề nghị
(ký tên và đóng dấu)

 

MẪU 4:

THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG ĐĂNG KÝ TRAO ĐỔI QUỐC TẾ

THÔNG TIN VỀ NGUỒN GEN CÂY TRỒNG ĐỀ NGHỊ XUẤT (HOẶC NHẬP)

(Kèm theo Đơn số:                            ngày       tháng       năm 200  )

TT

Tên nguồn gen xuất/nhập(1)

Tên khoa học

Thuộc loài

Nguồn gốc(2)

Tháng, năm thu thập, nhập nội,  lai tạo

Cơ quan đang lưu giữ giống

Vật liệu trao đổi

Thể loại (cây, mắt ghép, hạt, củ, quả, hom, mô)

Số lượng(3)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)  Nguồn gen thuộc:

      Danh mục nguồn gen (giống) cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT);

      Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc biệt (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông  nghiệp và PTNT);

     Danh mục nguồn gen cây trồng quý hiếm hạn chế trao đổi quốc tế (ban hành kèm theo Quyết định số…, ngày… của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT);

      Không thuộc các Danh mục trên.

(2)  - Nguồn gen thu thập trong nước: Huyện, tỉnh nơi thu thập.

- Nguồn gen nhập nội: Nhập từ cơ quan quốc tế hoặc vùng lãnh thổ nào.

- Nguồn gen lai tạo trong nước: Tên tổ hợp lai và thế hệ (F) nào.

(2) - Nguồn gen trao đổi bằng hạt: Số gam hoặc số hạt.

    - Nguồn gen trao đổi bằng các bộ phận khác: số cây, mắt ghép, hom, củ, quả, ống nghiệm (với nguồn gen lưu giữ in-vitro).

 

MẪU 5:

ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số:...................................

 ........, Ngày            tháng         năm 200 .....

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM PHÂN BÓN

Kính gửi: Trồng trọt

1.Tên tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm:..........................................................................

- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại:……………………………………Fax:……………………………E-mail:………………

2. Tên và loại phân bón đăng ký khảo nghiệm:

3. Thành phần, hàm lượng chất dinh dưỡng:

3.  Nguồn gốc xuất xứ:

4. Hình thức khảo nghiệm:

ڤKhảo nghiệm diện hẹp:  

ڤKhảo nghiệm diện rộng: 

5. Khảo nghiệm với các cây trồng:

6. Khảo nghiệm trên các loại đất:

7. Dự kiến địa điểm khảo nghiệm (tỉnh, thành phố):

8. Dự kiến thời gian khảo nghiệm: từ ngày    /   /200 đến ngày   /   /200

7. Đề xuất đơn vị chủ trì khảo nghiệm:

8. Các tài liệu nộp kèm theo:

          Tờ khai kỹ thuật phân bón đăng ký khảo nghiệm;

          Phiếu tra cứu nhãn hiệu hàng hóa của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc cam kết của doanh nghiệp về nhãn hiệu hàng hóa của mình không vi phạm quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa;

          Đề cương khảo nghiệm;

          Hợp đồng khảo nghiệm.

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(ký tên, đóng dấu)

 

MẪU 6:

TỜ KHAI KỸ THUẬT PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM

TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐỐI VỚI PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM

I. Những thông tin chung về phân bón:

1. Tên phân bón: ...........................................................................................................................

Tên thương mại: ...........................................................................................................................

Tên khác (nếu có): .........................................................................................................................

2. Nguồn gốc:

Sản xuất trong nước  □ Nhập khẩu □

3. Loại phân bón

Phân bón lá    □   Phân bón rễ  □  Hữu cơ   □ Hữu cơ khóang   □

Hữu cơ vi sinh  □   Hữu cơ sinh học  □Phân vi sinh  □ 

Vô cơ tự nhiên   □    Vô cơ hóa học  □   Có bổ sung chất ĐHST  □  

Loại khác (ghi rõ loại gì): ..............................................................................................................

4. Dạng phân bón:

Dạng lỏng    □  Dạng viên    □    Dạng bột     □.....Dạng hạt      □

Dạng khác (ghi rõ): .........................................................................................................................

5. Mầu sắc phân bón: ......................................................................................................................

6. Bao bì: Ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích: ................................................................

.......................................................................................................................................................

7. Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký

Tên phân bón

Đơn vị tính

Hàm lượng các chất dinh dưỡng chủ yếu

Phương pháp phân tích

Trên bao bì

Kết quả phân tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Hàm lượng các độc tố trong phân bón:

Các yếu tố

Đơn vị

Hàm lượng

PP phân tích

Các yếu tố

Đơn vị

Hàm lượng

PP phân tích

Thuỷ ngân (Hg)

ppm

 

 

E. Coli

CFU/gam (ml)

 

 

Chì (Pb)

ppm

 

 

Salmonella

CFU/gam (ml)

 

 

Asen (As)

ppm

 

 

Coliform

CFU/gam (ml)

 

 

Cadimi (Cd)

ppm

 

 

Trứng giun đũa

CFU/gam (ml)

 

 

Crom (Cr)

ppm

 

 

 

 

 

 

Niken (Ni)

ppm

 

 

 

 

 

 

9. Hướng dẫn sử dụng (ghi tóm tắt):

- Liều lượng sử dụng (ghi rõ cho từng loại cây trồng/đơn vị diện tích): ........................................

........................................................................................................................................................

- Thời gian sử dụng: .......................................................................................................................

- Phương pháp sử dụng: ................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: .......................................................................................

.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................

10. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường (nếu có): .............................................

..........................................................................................................................................................

11. Báo cáo khảo nghiệm sơ bộ (nếu có): Thời gian, địa điểm, loại đất, loại cây trồng, tác dụng của loại phân bón đã khảo nghiệm và những hạn chế trong quá trình sử dụng.

II. Thông tin về tình hình sản xuất, nhập khẩu và sử dụng loại phân bón khảo nghiệm

1. Đối với phân bón nhập khẩu

- Tên Đơn vị (Công ty), quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón: ....................................................................................................................................................

- Tình hình sử dụng ở Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất phân bón:

Được sử dụng rộng rãi          □          Được sử dụng hạn chế    □

Sử dụng trên loại cây trồng    □         Sử dụng tại vùng đất        □

Sử dụng vào các giai đoạn nào của cây: ...............................................................................

2. Đối với phân sản xuất trong nước:

- Tên cơ sở (Công ty) sản xuất (kèm theo địa chỉ): .....................................................................

.....................................................................................................................................................

- Địa điểm sản xuất: .....................................................................................................................

......................................................................................................................................................

- Sơ đồ quy trình sản xuất (kèm theo)  □

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký khai báo
(Ký tên và đóng dấu)

 

MẪU 7:

ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT PHÂN BÓN

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số:...................................

 ........, Ngày            tháng         năm 200 .....

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU PHÂN BÓN

(hoặc nguyên liệu sản xuất phân bón)

Kính gửi: Cục Trồng trọt

-Tên tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu:

- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại:…………………………………… Fax: …………………..E-mail:………………………

- Tên và loại phân bón (hoặc nguyên liệu sản xuất phân bón) nhập khẩu:

- Thành phần, hàm lượng chất dinh dưỡng:

- Định mức bón (cho 1ha):

- Số lượng phân bón (nguyên liệu sản xuất phân bón) nhập khẩu:

- Xuất xứ của phân bón (nguyên liệu sản xuất phân bón):

- Mục đích nhập khẩu:

- Thời gian nhập khẩu:

- Cửa khẩu nhập:

- Các tài liệu nộp kèm theo:

Khi cần liên hệ theo địa chỉ, điện thoại, Fax, E-mail:

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký tên và đóng dấu)

 

MẪU 8:

ĐƠN ĐĂNG KÝ SẢN XUẤT PHÂN BÓN

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số:...................................

 ........, Ngày            tháng         năm 200 .....

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ SẢN XUẤT PHÂN BÓN

Kính gửi:   Cục Trồng trọt

-Tên tổ chức, cá nhân đăng ký sản xuất phân bón:

- Địa chỉ:…………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại:…………………………………….Fax:…………………. E-mail:………………………

- Tên và loại phân bón sản xuất:

- Thành phần, hàm lượng chất dinh dưỡng (Kèm theo Tờ khai kỹ thuật).

- Định mức bón (cho 1 ha):

- Số lượng phân bón sản xuất:

- Mục đích sử dụng:

- Thời hạn sản xuất và sử dụng:

- Địa điểm sản xuất:

- Các tài liệu nộp kèm theo:

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký tên và đóng dấu)

 

MẪU 9:

TỜ KHAI KỸ THUẬT PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐỐI VỚI PHÂN BÓN NHẬP KHẨU TRONG CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT

(Phân bón để làm mẫu, hội chợ triển lãm tại Việt Nam; phân bón làm nguyên liệu, chuyên dùng phục vụ sản xuất của doanh nghiệp; nguyên liệu để sản xuất phân bón)

I. Những thông tin chung về tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu:

1. Tên đơn vị: ..............................................................................................................................

2. Địa chỉ: ………………………………………...………………………………………..……….. ……

Điện thoại:  …………………………………… Fax: ………………………E.mail:……………………

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư:

Số:……………………….. Ngày: ………………..……. Do: …………………………………..cấp

Hoặc Quyết định thành lập đơn vị số:……………… Ngày: ……………. Do: ………….…cấp

4. Mục đích nhập khẩu phân bón:

* Để phục vụ sản xuất các nông sản xuất khẩu □

Loại cây trồng cần bón: …………………………………………………………………………………

Quy mô sản xuất: Diện tích: ………………….….ha, sản lượng: ……………………………………

* Để chăm sóc cỏ sân thể thao  □

* Để chào hàng  □

* Để tham gia hội chợ, triển lãm tại Việt Nam □

(Tổ chức tại……………..……………………..vào ngày……tháng……………năm 200………....)

* Để nghiên cứu sản xuất phân bón mới □

* Mục đích khác (ghi rõ nhập để làm gì ở Việt Nam): ………………………………….…………

……………………………………………………..………………………………………………………

Các loại phân bón dự kiến sản xuất (đối với nhập khẩu nguyên liệu): ……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

5. Sản xuất theo quy trình công nghệ:   nhập khẩu  □          trong nước □

(kèm theo sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất)

6. Địa điểm sản xuất: …………………………………………..………………………………………

II. Thông tin về loại phân bón hoặc nguyên liệu sản xuất phân bón

1. Loại phân bón (nguyên liệu):

Phân bón lá       □  Phân bón rễ  □     Hữu cơ   □    Hữu cơ khóang   □

Hữu cơ vi sinh  □   Hữu cơ sinh học   □    Phân vi sinh  □  Vô cơ tự nhiên   □

Vô cơ hóa học  □   Loại khác (ghi rõ loại gì): ..................................................

2. Dạng phân bón (nguyên liệu):

Dạng lỏng    □       Dạng viên           □              Dạng bột  □

Dạng hạt      □       Dạng khác (ghi rõ): .........................................................................................

3. Mầu sắc phân bón (nguyên liệu): .............................................................................................

4. Bao bì: Ghi rõ loại bao bì, khối lượng hoặc dung tích: ..............................................................

5. Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký trong phân bón (nguyên liệu)

Tên phân bón

Đơn vị tính

Thành phần, hàm lượng các chất dinh dưỡng chủ yếu

Phương pháp phân tích

Trên bao bì

Kết quả phân tích

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Hàm lượng các độc tố trong phân bón (nguyên liệu):

Các yếu tố

Đơn vị

Hàm lượng

PP phân tích

Các yếu tố

Đơn vị

Hàm lượng

PP phân tích

Thuỷ ngân (Hg)

ppm

 

 

E. Coli

CFU/gam (ml)

 

 

Chì (Pb)

ppm

 

 

Salmonella

CFU/gam (ml)

 

 

Asen (As)

ppm

 

 

Coliform

CFU/gam (ml)

 

 

Cadimi (Cd)

ppm

 

 

Trứng giun đũa

CFU/gam (ml)

 

 

Crom (Cr)

ppm

 

 

 

 

 

 

Niken (Ni)

ppm

 

 

 

 

 

 

7. Hướng dẫn sử dụng (ghi tóm tắt):

- Liều lượng sử dụng (ghi rõ cho từng loại cây trồng/đơn vị diện tích): .......................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

- Thời gian sử dụng: ......................................................................................................................

- Phương pháp sử dụng: .............................................................................................................

........................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................

- Các lưu ý khác trong quá trình sử dụng: ....................................................................................

........................................................................................................................................................

8. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường (nếu có): .............................................

......................................................................................................................................................

Chúng tôi cam đoan những nội dung trong tờ khai này là đúng sự thực, nếu có gì sai sót chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU 10:

ĐƠN ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC PHÂN BÓN

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký
*****

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

Số:...................................

 ........, Ngày            tháng         năm 200 .....

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC PHÂN BÓN

Kính gửi: Cục Trồng trọt

- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:....................................................................................................

- Địa chỉ:........................................................................................................................................

- Điện thoại: …………………………….….Fax:……………………. E-mail:…………………………

- Tên phân bón đăng ký:

- Loại phân bón:

- Thành phần, hàm lượng dinh dưỡng, phương pháp phân tích:

- Nguồn gốc và thành phần nguyên liệu chủ yếu làm phân bón:

- Xuất xứ:

- Các tài liệu nộp kèm theo:

 

Tổ chức, cá nhân xin đăng ký
(ký tên, đóng dấu)

 

MẪU 11:

TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐỐI VỚI PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC

TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐỐI VỚI PHÂN BÓN ĐĂNG KÝ VÀO DANH MỤC PHÂN BÓN

I. Những thông tin chung về tổ chức, cá nhân đăng ký

1. Tên đơn vị: ............................................................................................................................

2. Địa chỉ: …………………………………………………………….…………………………………

Điện thoại:  …………………………… Fax: ………………………. Email:…………………………

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy phép đầu tư:

Số:………………………………….Ngày: …………………. Do: ……………………………….cấp

Hoặc Quyết định thành lập đơn vị số:……………..……Ngày: ……..……. Do: …..…….…cấp

II. Những thông tin chung về loại phân bón:

1. Tên phân bón (tên thương mại): ………………………………………………...…………………

2. Loại phân bón

Phân bón lá       □   Phân bón rễ       □  Hữu cơ   □     Hữu cơ khóang   □

Hữu cơ vi sinh  □   Hữu cơ sinh học  □       Phân vi sinh  □ 

Có bổ sung chất ĐHST     □    Loại khác (ghi rõ loại gì): ............................................................

......................................................................................................................................................

3. Thành phần, hàm lượng các yếu tố đăng ký và phương pháp phân tích

Tên phân bón

Đơn vị tính

Hàm lượng các chất dinh dưỡng chủ yếu

Phương pháp phân tích

Trên bao bì

Kết quả phân tích tại Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 4. Hàm lượng các độc tố trong phân bón:

Các yếu tố

Đơn vị

Hàm lượng

PP phân tích

Các yếu tố

Đơn vị

Hàm lượng

PP phân tích

Thuỷ ngân (Hg)

ppm

 

 

E. Coli

CFU/gam (ml)

 

 

Chì (Pb)

ppm

 

 

Salmonella

CFU/gam (ml)

 

 

Asen (As)

ppm

 

 

Coliform

CFU/gam (ml)

 

 

Cadimi (Cd)

ppm

 

 

Trứng giun đũa

CFU/gam (ml)

 

 

Crom (Cr)

ppm

 

 

 

 

 

 

Niken (Ni)

ppm

 

 

.........................

 

 

 

5. Các cảnh báo tác động xấu đến sức khoẻ, môi trường: …….…………………………………

……………………………………………………………………………………………………………

6. Nguồn gốc và thành phần nguyên liệu chủ yếu để sản xuất phân bón: ………………………

………………………………………………………………………………………………………….....

7. Phân bón đã qua khảo nghiệm: □

8. Phân bón là kết quả của các đề tài khoa học, dự án khoa học công nghệ:

Cấp Bộ hoặc tương đương □ Cấp Nhà nước hoặc tương đương  □

9. Các tài liệu kèm theo:

- Quyết định công nhận phân bón mới:

Số Quyết định: ……………………….,  ngày tháng ban hành: ……………………………………

- Biên bản của Hội đồng khoa học đối với phân bón là kết quả của các đề tài khoa học, dự án khoa học công nghệ cấp Bộ, cấp Nhà nước  □

- Phiếu kết quả phân tích thành phần, hàm lượng các yếu tố đăng ký của phân bón do đơn vị có chức năng được Bộ hoặc Nhà nước công nhận phân tích  □

Chúng tôi cam đoan và chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của những thông tin trong tờ khai kỹ thuật này.

 

Tổ chức, cá nhân đăng ký
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU 12:

ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐỔI TÊN PHÂN BÓN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

 

ĐƠN ĐĂNG KÝ ĐỔI TÊN PHÂN BÓN

Kính gửi: Cục Trồng trọt

- Tên tổ chức, cá nhân đăng ký đổi tên phân bón:……………………………………………………

- Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………

- Điện thoại:………………………………. Fax:………………….. E-mail:……………………………

- Tên loại phân bón xin đổi tên:

- Thành phần, hàm lượng chất dinh dưỡng:

- Quyết định công nhận:

- Tên phân bón đề nghị đăng ký mới:

- Lý do đổi tên:

- Các tài liệu nộp kèm theo:

 

Ngày        tháng         năm

 

Tổ chức, cá nhân nộp đơn
(ký tên, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 175/QĐ-TT-HCTH

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu175/QĐ-TT-HCTH
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/10/2007
Ngày hiệu lực01/10/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 175/QĐ-TT-HCTH

Lược đồ Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH Quy định thủ tục hành chính thời gian giải quyết lĩnh vực mô hình một cửa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH Quy định thủ tục hành chính thời gian giải quyết lĩnh vực mô hình một cửa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu175/QĐ-TT-HCTH
                Cơ quan ban hànhCục trồng trọt
                Người kýNguyễn Trí Ngọc
                Ngày ban hành01/10/2007
                Ngày hiệu lực01/10/2007
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcDoanh nghiệp, Bộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH Quy định thủ tục hành chính thời gian giải quyết lĩnh vực mô hình một cửa

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 175/QĐ-TT-HCTH Quy định thủ tục hành chính thời gian giải quyết lĩnh vực mô hình một cửa

                        • 01/10/2007

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/10/2007

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực