Nội dung toàn văn Quyết định 1762/QĐ-UBND 2023 quy trình nội bộ lĩnh vực môi trường Ủy ban tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1762/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 16 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 712/TTr-STNMT ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1279/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh trong lĩnh vực môi trường.
Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | |
2 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không thẩm định cùng báo cáo đánh giá tác động môi trường) | |
3 | Cấp giấy phép môi trường (02 quy trình) | |
4 | Cấp lại giấy phép môi trường (03 quy trình) |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 14,5 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 8,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức Bộ phận TN&TKQ | |
- Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM liên thông sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 1 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM | UBND tỉnh | 7 |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt | |||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 2 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 40 |
2. Thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường (CTPHMT) trong hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp không lập phương án trong quá trình thực hiện ĐTM, không thuộc đối tượng phải cấp Giấy phép môi trường)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 3 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 16 |
Bước 5 | Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9A | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức Bộ phận TN&TKQ | |
Bước 9B | - Chuyển hồ sơ trình phê duyệt kết quả thẩm định phương án cải tạo phục hồi môi trường liên thông sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, phê duyệt phương án CTPHMT | UBND tỉnh | 7 |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt | |||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 2 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 36 |
3. Cấp giấy phép môi trường
3.1. Cấp giấy phép môi trường (trừ trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 10 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 3,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình đề nghị cấp giấy phép môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
- Chuyên viên chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường. | UBND tỉnh | 5 |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt | |||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 27 |
3.2. Cấp giấy phép môi trường quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 |
Bước 3 | Thành lập tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận - TN&TKQ | |
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 3,5 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử. | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 |
Bước 8 | Ký tờ trình cấp giấy phép môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
- Chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường. | UBND tỉnh | 4 |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt | |||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 |
4. Cấp lại giấy phép môi trường
4.1. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp quy định tại điểm a và điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra/tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 6,5 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 2,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình đề nghị cấp lại GPMT hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức Bộ phận TN&TKQ | |
- Chuyên viên chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường liên thông sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường | UBND tỉnh | 4 |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt | |||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 19 |
4.2. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp quy định tại điểm b và điểm d khoản 4 Điều 30 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 4 |
Bước 3 | Thành lập hội đồng thẩm định/đoàn kiểm tra/ tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 10 |
Bước 5 | Ký thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 1 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 3,5 |
Bước 8 | Ký tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
- Chuyên viên chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường. | UBND tỉnh | 5 |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt | |||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 27 |
4.3. Cấp lại giấy phép môi trường đối với trường hợp quy định tại khoản 8 Điều 29 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
Thứ tự các bước | Nội dung công việc | Đơn vị/cá nhân thực hiện | Thời hạn (ngày) |
| Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ và cập nhật hồ sơ điện tử | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 2 | Xử lý và thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục BVMT | 1,5 |
Bước 3 | Thành lập tổ thẩm định hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 4A | Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận -TN&TKQ | |
Bước 4B | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên | 3,5 |
Bước 5 | Thông báo kết quả thẩm định | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ chỉnh sửa, bổ sung và cập nhật hồ sơ điện tử. | Công chức bộ phận TN&TKQ | 0,5 |
Bước 7 | Xử lý hồ sơ | Lãnh đạo chi cục BVMT | 2 |
Bước 8 | Ký tờ trình cấp lại giấy phép môi trường hoặc trả lại hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 0,5 |
Bước 9 | - Trả lại hồ sơ (trường hợp hồ sơ không hợp lệ) | Công chức bộ phận TN&TKQ | |
- Chuyển hồ sơ trình cấp giấy phép môi trường sang UBND tỉnh (trường hợp hồ sơ hợp lệ) | Chuyên viên | 0,5 | |
Bước 10 | UBND tỉnh xem xét, cấp giấy phép môi trường. | UBND tỉnh | 4 |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý. | |||
- Chuyên viên xử lý, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch, Phó chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt | |||
- Văn thư Văn phòng lấy số văn bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển Sở Tài nguyên và Môi trường. | |||
Bước 11 | Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thiện hồ sơ sau phê duyệt hoặc trả lại hồ sơ | Chuyên viên Sở TNMT | 1 |
Bước 12 | Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm PVHCC trả kết quả TTHC (kèm hồ sơ, nếu có) cho cá nhân/tổ chức theo quy định. | Công chức bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC | |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 15 |