Quyết định 1764/QĐ-UBND

Quyết định 1764/QĐ-UBND năm 2013 duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích cấp bù, miễn thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2012

Nội dung toàn văn Quyết định 1764/QĐ-UBND 2013 điều chỉnh bổ sung diện tích cấp bù miễn thủy lợi phí đơn vị quản lý thủy nông Phú Thọ


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1764/QĐ-UBND

 Phú Thọ, ngày 15 tháng 7 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH CẤP BÙ, MIỄN THỦY LỢI PHÍ CHO CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THỦY NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2012

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi ngày 04/4/2001;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ: Số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi; số 115/NĐ-CP ngày 14/11/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 115/2008/NĐ-CP sửa đổi 143/2003/NĐ-CP">36/2009/TT-BTC ngày 26/02/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 115/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu thuỷ lợi phí và tiền nước của các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

Căn cứ Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009; số 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 về việc duyệt danh mục công trình, diện tích và biện pháp tưới tiêu đối với các công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh để làm căn cứ xác định mức thu, miễn và cấp bù thuỷ lợi phí;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 117/TTr/SNN-CCTL ngày 04/7/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích cấp bù, miễn thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh năm 2012 như sau:

1. Tổng số đơn vị làm dịch vụ thủy lợi: 242 đơn vị, trong đó:

- Công ty nhà nước: 01 đơn vị (Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thuỷ lợi Phú Thọ);

- Các hợp tác xã: 241 đơn vị.

2. Tổng diện tích tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2012 sau điều chỉnh, bổ sung là 76.636,978 ha, trong đó:

- Công ty nhà nước: 27.517,292 ha (Vụ chiêm 12.551,327 ha; vụ mùa 11.383,005 ha; vụ đông 3.479,44 ha; thủy sản 103,52 ha);

- Các hợp tác xã (ở 13 huyện, thành, thị): 49.119,686 ha (Vụ chiêm 21.980,912 ha; vụ mùa 19.047,854 ha; vụ đông 6.811,826 ha; thủy sản 1.279,094 ha).

Cụ thể diện tích phục vụ của các huyện, thành, thị như sau:

Đơn vị tính: Ha

TT

Tên huyện

Tổng

Trong đó

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

1

Việt Trì

 2.357,883

 1.159,527

 808,137

 209,739

 180,480

2

Phú Thọ

 2.103,430

 919,930

 808,820

 338,680

 36,000

3

Đoan Hùng

 4.058,900

 1.809,630

 1.745,870

 503,400

 -

4

Thanh Ba

 3.223,850

 1.335,285

 1.295,865

 558,800

 33,900

5

Hạ Hòa

 5.112,949

 2.283,310

 2.036,572

 539,957

 253,110

6

Phù Ninh

 4.164,200

 2.013,200

 1.608,600

 512,400

 30,000

7

Lâm Thao

 6.063,800

 2.384,650

 2.183,950

 1.138,500

 356,700

8

Thanh Thủy

 4.020,590

 2.078,550

 1.075,190

 855,350

 11,500

9

Thanh Sơn

 3.814,300

 1.739,400

 1.841,000

 233,900

 -

10

Tam Nông

 2.227,380

 1.173,080

 731,350

 264,750

 58,200

11

Yên Lập

 5.659,610

 2.119,190

 2.546,430

 789,950

 204,040

12

Cẩm Khê

 5.351,674

 2.600,870

 1.871,540

 799,700

 79,564

13

Tân Sơn

 961,120

 364,290

 494,530

 66,700

 35,600

Tổng cộng

 49.119,686

 21.980,912

19.047,854

 6.811,826

 1.279,094

(Chi tiết tại Phụ biểu kèm theo)

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thuỷ lợi Phú Thọ; các ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- CT, PCT (Ô. Thủy);
- PCVPTH;
- Lưu: VT, KT5. (26b)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 


PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP SỐ ĐƠN VỊ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI VÀ KẾ HOẠCH DỊCH VỤ THỦY LỢI NĂM 2012 SAU ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1764 /QĐ-UBND ngày 15 /7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

Tên đơn vị

Tổng số ĐV đã thành lập

Số ĐV phục vụ năm 2012

Năng lực diện tích phục vụ theo các Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 và 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh

Kế hoạch diện tích cấp bù thủy lợi phí năm 2012 sau điều chỉnh

Chênh lệch diện tích giữa Kế hoạch 2012 với các Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 và 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh

Tổng (ha)

Trong đó

Tổng (ha)

Trong đó

Tổng (ha)

Trong đó

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ
đông

Thủy
 sản

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ
đông

Thủy
 sản

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ
đông

Thủy
 sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

TỔNG CỘNG

272

242

81,679.54

35,470.84

31,210.47

13,428.25

1,569.98

76,636.978

34,532.239

30,430.859

10,291.266

1,382.614

(5,042.57)

(938.60)

(779.61)

(3,136.98)

(187.37)

I

Công ty nhà nước

1

1

23,968.81

10,382.99

8,762.28

4,313.71

509.83

27,517.292

12,551.327

11,383.005

3,479.440

103.520

3,548.48

2,168.34

2,620.73

(834.27)

(406.31)

II

Khối huyện

271

241

57,710.73

25,087.85

22,448.19

9,114.54

1,060.15

49,119.686

21,980.912

19,047.854

6,811.826

1,279.094

(8,591.05)

(3,106.94)

(3,400.34)

(2,302.71)

218.94

1

Thành phố Việt Trì

17

16

2,544.76

1,159.18

850.06

278.20

257.32

2,357.883

1,159.527

808.137

209.739

180.480

(186.88)

0.35

(41.92)

(68.46)

(76.84)

2

Thị xã Phú Thọ

10

10

2,505.62

1,096.63

931.97

441.02

36.00

2,103.430

919.930

808.820

338.680

36.000

(402.19)

(176.70)

(123.15)

(102.34)

 

3

Huyện Đoan Hùng

26

23

4,005.90

1,858.00

1,720.90

427.00

 

4,058.900

1,809.630

1,745.870

503.400

 

53.00

(48.37)

24.97

76.40

 

4

Huyện Thanh Ba

24

18

4,355.78

1,632.33

1,546.59

1,110.38

66.48

3,223.850

1,335.285

1,295.865

558.800

33.900

(1,131.93)

(297.05)

(250.73)

(551.58)

(32.58)

5

Huyện Hạ Hòa

34

27

6,933.90

2,739.04

2,694.55

1,111.46

388.85

5,112.949

2,283.310

2,036.572

539.957

253.110

(1,820.95)

(455.73)

(657.98)

(571.50)

(135.74)

6

Huyện Phù Ninh

21

21

4,089.50

1,941.10

1,660.70

482.70

5.00

4,164.200

2,013.200

1,608.600

512.400

30.000

74.70

72.10

(52.10)

29.70

25.00

7

Huyện Lâm Thao

16

16

5,367.98

2,085.77

2,030.50

1,107.86

143.85

6,063.800

2,384.650

2,183.950

1,138.500

356.700

695.82

298.88

153.45

30.64

212.85

8

Huyện Thanh Thủy

15

15

3,617.37

1,957.26

1,005.11

646.50

8.50

4,020.590

2,078.550

1,075.190

855.350

11.500

403.22

121.29

70.08

208.85

3.00

9

Huyện Thanh Sơn

26

19

5,710.33

2,671.10

2,714.50

324.73

 

3,814.300

1,739.400

1,841.000

233.900

 

(1,896.03)

(931.70)

(873.50)

(90.83)

 

10

Huyện Tam Nông

20

20

2,583.54

1,262.25

697.17

565.12

59.00

2,227.380

1,173.080

731.350

264.750

58.200

(356.16)

(89.17)

34.18

(300.37)

(0.80)

11

Huyện Yên Lập

16

16

7,530.68

2,921.80

3,340.70

1,268.18

 

5,659.610

2,119.190

2,546.430

789.950

204.040

(1,871.07)

(802.61)

(794.27)

(478.23)

204.04

12

Huyện Cẩm Khê

31

31

5,819.76

2,684.39

2,051.54

1,004.65

79.18

5,351.674

2,600.870

1,871.540

799.700

79.564

(468.09)

(83.52)

(180.00)

(204.95)

0.38

13

Huyện Tân Sơn

15

9

2,645.61

1,079.00

1,203.90

346.74

15.97

961.120

364.290

494.530

66.700

35.600

(1,684.49)

(714.71)

(709.37)

(280.04)

19.63

 

PHỤ LỤC 2: BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH CẤP BÙ, MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM 2012 THEO TỪNG ĐƠN VỊ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI SAU ĐIỀU CHỈNH

(Kèm theo Quyết định số 1764 /QĐ-UBND ngày 15 /7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

 

Tên đơn vị

Tổng số ĐV đã thành lập

Số ĐV phục vụ năm 2012

Năng lực diện tích phục vụ theo các Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 và 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh

Kế hoạch diện tích cấp bù thủy lợi phí năm 2012 sau điều chỉnh

Chênh lệch diện tích giữa Kế hoạch 2012 với các Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 25/6/2009 và 213/QĐ-UBND ngày 22/01/2010 của UBND tỉnh

Tỉnh

Huyện

 

 

Tổng (ha)

Trong đó

 

 

Tổng (ha)

Trong đó

 

 

 

Tổng (ha)

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

Vụ chiêm

Vụ mùa

Vụ đông

Thủy sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

TỔNG CỘNG

 272

 242

81,679.54

35,470.84

31,210.47

13,428.25

1,569.98

76,636.978

34,532.239

30,430.859

10,291.266

1,382.614

(5,042.57)

(938.60)

(779.61)

(3,136.98)

(187.37)

A

 

CÔNG TY NHÀ NƯỚC

1

1

23,968.81

10,382.99

8,762.28

4,313.71

509.83

 27,517.292

 12,551.327

 11,383.005

 3,479.440

 103.520

3,548.48

2,168.34

2,620.73

(834.27)

(406.31)

 

1

Công ty TNHH NN MTV Khai thác CTTL

1

1

23,968.81

10,382.99

8,762.28

4,313.71

509.83

 27,517.292

 12,551.327

 11,383.005

 3,479.440

 103.520

3,548.48

2,168.34

2,620.73

(834.27)

(406.31)

B

 

CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ

 271

 241

57,710.73

25,087.85

22,448.19

9,114.54

1,060.15

 49,119.686

 21,980.912

 19,047.854

 6,811.826

 1,279.094

(8,591.05)

(3,106.94)

(3,400.34)

(2,302.71)

218.94

I

 

Thành phố Việt Trì

17

16

2,544.76

1,159.18

850.06

278.20

257.32

 2,357.883

 1,159.527

 808.137

 209.739

 180.480

(186.88)

0.35

(41.92)

(68.46)

(76.84)

1

1

 HTXNN Quế Hương -Dữu Lâu

 1

 1

93.40

46.70

46.70

 

 

 34.200

 17.100

 17.100

 

 

(59.20)

(29.60)

(29.60)

 

 

2

2

 HTXNN Thuỵ Vân

 1

 1

26.20

12.50

10.00

3.70

 

 63.400

 49.700

 10.000

 3.700

 

37.20

37.20

 

 

 

3

3

 HTXNN Kim Đức

 1

 1

280.00

123.00

112.00

45.00

 

 314.440

 155.220

 107.220

 34.000

 18.000

34.44

32.22

(4.78)

(11.00)

18.00

4

4

 HTXNN ĐL Đồng lực - Thanh Miếu

 1

 1

152.20

47.00

47.00

 

58.20

 95.310

 31.860

 31.860

 

 31.590

(56.89)

(15.14)

(15.14)

 

(26.61)

5

5

 HTXNN Sông Lô

 1

 1

173.60

78.80

78.80

16.00

 

 173.600

 45.900

 73.900

 16.000

 37.800

 

(32.90)

(4.90)

 

37.80

6

6

 HTXNN Hùng Lô

 1

 1

151.00

97.00

31.00

9.00

14.00

 102.700

 102.700

 

 

 

(48.30)

5.70

(31.00)

(9.00)

(14.00)

7

7

 HTXNN Thanh Đình

 1

 1

365.91

184.06

114.44

50.00

17.41

 354.830

 173.490

 113.930

 50.000

 17.410

(11.08)

(10.57)

(0.51)

 

 

8

8

 HTXNN Minh Nông

 1

 1

42.10

17.40

17.20

7.50

 

 108.493

 41.607

 41.537

 12.529

 12.820

66.39

24.21

24.34

5.03

12.82

9

9

 HTXDVTL Bạch Hạc

 1

 1

109.00

54.50

29.50

 

25.00

 96.200

 49.500

 29.100

 

 17.600

(12.80)

(5.00)

(0.40)

 

(7.40)

10

10

 HTXNN ĐN Chu Hoá

 1

 1

318.70

128.90

117.80

72.00

 

 247.500

 117.990

 95.180

 13.970

 20.360

(71.20)

(10.91)

(22.62)

(58.03)

20.36

11

11

 HTXNN Lâu Thượng - Trưng Vương

 1

 1

350.74

121.12

121.12

 

108.50

 216.830

 110.840

 105.990

 

 

(133.91)

(10.28)

(15.13)

 

(108.50)

12

12

 HTXDVTL Phượng Lâu

 1

 1

18.00

11.00

7.00

 

 

 99.660

 74.360

 25.300

 

 

81.66

63.36

18.30

 

 

13

13

 HTXNN Hy Cương

 1

 1

250.70

83.00

85.90

65.00

16.80

 245.190

 88.910

 92.130

 64.150

 

(5.51)

5.91

6.23

(0.85)

(16.80)

14

14

 HTXNN Minh Phương

 1

 1

81.41

27.00

27.00

10.00

17.41

 69.360

 26.180

 26.180

 5.000

 12.000

(12.05)

(0.82)

(0.82)

(5.00)

(5.41)

15

15

 HTXNN Vân Phú

 1

 1

122.60

122.60

 

 

 

 86.170

 49.170

 13.710

 10.390

 12.900

(36.43)

(73.43)

13.71

10.39

12.90

16

16

 HTXNN Tân Dân

 1

 

9.20

4.60

4.60

 

 

 -

 -

 -

 -

 -

(9.20)

(4.60)

(4.60)

 

 

17

17

 HTXNN Tân Đức

 1

 1

 -

 

 

 

 

 50.000

 25.000

 25.000

 

 

50.00

25.00

25.00

 

 

II

 

 Thị xã Phú Thọ

10

10

2,505.62

1,096.63

931.97

441.02

36.00

 2,103.430

 919.930

 808.820

 338.680

 36.000

(402.19)

(176.70)

(123.15)

(102.34)

 

18

1

 HTXNN Văn Lung

 1

 1

338.19

190.34

111.46

36.39

 

 309.840

 177.870

 98.780

 33.190

 

(28.35)

(12.47)

(12.68)

(3.20)

 

19

2

 HTXNN Hà Thạch

 1

 1

754.00

322.50

242.80

158.70

30.00

 676.050

 271.080

 237.480

 137.490

 30.000

(77.95)

(51.42)

(5.32)

(21.21)

 

20

3

 HTXNN Long Ân

 1

 1

272.66

116.23

116.23

34.20

6.00

 217.230

 96.900

 94.330

 20.000

 6.000

(55.43)

(19.33)

(21.90)

(14.20)

 

21

4

 HTXNN Xuân Vân

 1

 1

179.50

82.66

69.94

26.90

 

 164.840

 69.000

 69.940

 25.900

 

(14.66)

(13.66)

 

(1.00)

 

22

5

 HTXNN Ngọc Lâu

 1

 1

144.67

73.69

56.75

14.23

 

 118.540

 60.070

 45.370

 13.100

 

(26.13)

(13.62)

(11.38)

(1.13)

 

23

6

 HTXNN Thống Nhất

 1

 1

244.00

87.00

88.00

69.00

 

 192.800

 81.500

 83.300

 28.000

 

(51.20)

(5.50)

(4.70)

(41.00)

 

24

7

 HTXNN Phú Điền

 1

 1

135.40

60.20

60.20

15.00

 

 120.000

 51.000

 54.000

 15.000

 

(15.40)

(9.20)

(6.20)

 

 

25

8

 HTXNN Phú Cường

 1

 1

114.98

46.89

46.89

21.20

 

 105.870

 45.270

 45.000

 15.600

 

(9.11)

(1.62)

(1.89)

(5.60)

 

26

9

 HTXNN Trường Thịnh

 1

 1

177.10

75.50

71.20

30.40

 

 60.140

 25.620

 19.120

 15.400

 

(116.96)

(49.88)

(52.08)

(15.00)

 

27

10

 HTXNN Thanh Vinh

 1

 1

145.12

41.62

68.50

35.00

 

 138.120

 41.620

 61.500

 35.000

 

(7.00)

 

(7.00)

 

 

III

 

 Huyện Đoan Hùng

26

23

4,005.90

1,858.00

1,720.90

427.00

 

 4,058.900

 1,809.630

 1,745.870

 503.400

 -

53.00

(48.37)

24.97

76.40

 

28

1

HTX DVTL Hùng Quan

1

1

301.00

137.00

121.00

43.00

 

 267.500

 119.000

 113.500

 35.000

 -

(33.50)

(18.00)

(7.50)

(8.00)

 

29

2

HTX DVTL Vân Đồn

1

1

352.00

148.00

143.00

61.00

 

 350.000

 148.000

 143.000

 59.000

 -

(2.00)

 

 

(2.00)

 

30

3

HTX DVTL Tiêu Sơn

1

1

182.00

80.00

80.00

22.00

 

 182.000

 80.000

 80.000

 22.000

 -

 

 

 

 

 

31

4

HTX DVTL Phong Phú

1

1

201.00

102.00

87.00

12.00

 

 121.470

 63.000

 46.470

 12.000

 -

(79.53)

(39.00)

(40.53)

 

 

32

5

HTX DVTL Hùng Long

1

1

90.00

41.00

29.00

20.00

 

 127.000

 52.000

 45.000

 30.000

 -

37.00

11.00

16.00

10.00

 

33

6

HTX DVTL Minh Phú

1

1

188.90

79.00

77.90

32.00

 

 228.000

 94.000

 93.000

 41.000

 -

39.10

15.00

15.10

9.00

 

34

7

HTX DVTL Ca Đình

1

1

34.00

17.00

17.00

 

 

 189.800

 84.100

 81.700

 24.000

 -

155.80

67.10

64.70

24.00

 

35

8

HTX DVTL Tây Cốc

1

1

 -

 

 

 

 

 211.400

 94.000

 94.000

 23.400

 -

211.40

94.00

94.00

23.40

 

36

9

HTX DVTL Phúc Lai

1

1

284.00

132.00

124.00

28.00

 

 223.000

 94.000

 118.000

 11.000

 -

(61.00)

(38.00)

(6.00)

(17.00)

 

37

10

HTX DVTL TT Đoan Hùng

1

1

 

 

 

 

 

 102.000

 47.000

 41.000

 14.000

 -

102.00

47.00

41.00

14.00

 

38

11

HTX DVTL Ngọc Quan

1

1

350.00

163.00

157.00

30.00

 

 159.000

 70.000

 70.000

 19.000

 -

(191.00)

(93.00)

(87.00)

(11.00)

 

39

12

HTX DVTL Nghinh Xuyên

1

1

184.00

87.00

77.00

20.00

 

 174.000

 89.000

 75.000

 10.000

 -

(10.00)

2.00

(2.00)

(10.00)

 

40

13

HTX DVTL Minh Lương

1

1

132.00

66.00

66.00

 

 

 166.000

 83.000

 83.000

 -

 -

34.00

17.00

17.00

 

 

41

14

HTX DVTL Chí Đám

1

1

134.00

68.00

61.00

5.00

 

 134.000

 68.000

 61.000

 5.000

 -

 

 

 

 

 

42

15

HTX DVTL Đông Khê

1

1

74.00

37.00

37.00

 

 

 188.000

 79.000

 69.000

 40.000

 -

114.00

42.00

32.00

40.00

 

43

16

HTX DVTL Sóc Đăng

1

1

187.00

98.00

81.00

8.00

 

 98.200

 52.000

 30.200

 16.000

 

(88.80)

(46.00)

(50.80)

8.00

 

44

17

HTX DVTL Chân Mộng

1

1

169.00

87.00

82.00

 

 

 189.530

 76.530

 82.000

 31.000

 

20.53

(10.47)

 

31.00

 

45

18

HTX DVNN Quế Lâm

1

1

202.00

105.00

85.00

12.00

 

 239.000

 107.000

 107.000

 25.000

 

37.00

2.00

22.00

13.00

 

46

19

HTX DVTL TT Bằng Doãn

1

1

 

 

 

 

 

 264.000

 120.000

 120.000

 24.000

 

264.00

120.00

120.00

24.00

 

47

20

HTX DVTL Phương Trung

1

1

126.00

52.00

52.00

22.00

 

 77.000

 36.000

 36.000

 5.000

 

(49.00)

(16.00)

(16.00)

(17.00)

 

48

21

HTX DVTL Minh Tiến

1

1

64.00

32.00

32.00

 

 

 136.000

 60.000

 60.000

 16.000

 

72.00

28.00

28.00

16.00

 

49

22

HTX DVTL Đại Nghĩa

1

1

198.00

87.00

87.00

24.00

 

 140.000

 58.000

 61.000

 21.000

 

(58.00)

(29.00)

(26.00)

(3.00)

 

50

23

HTX DVTL Hữu Đô

1

1

110.00

44.00

42.00

24.00

 

 92.000

 36.000

 36.000

 20.000

 

(18.00)

(8.00)

(6.00)

(4.00)

 

51

24

HTX DVTL Yên Kiện

1

 

185.00

89.00

84.00

12.00

 

 -

 

 

 

 

(185.00)

(89.00)

(84.00)

(12.00)

 

52

25

HTX DVTL Phú Thứ

1

 

203.00

83.00

83.00

37.00

 

 -

 

 

 

 

(203.00)

(83.00)

(83.00)

(37.00)

 

53

26

HTX DVTL Vân Du

1

 

55.00

24.00

16.00

15.00

 

 -

 

 

 

 

(55.00)

(24.00)

(16.00)

(15.00)

 

 IV

 

 Huyện Thanh Ba

24

18

4,355.78

1,632.33

1,546.59

1,110.38

66.48

 3,223.850

 1,335.285

 1,295.865

 558.800

 33.900

(1,131.93)

(297.05)

(250.73)

(551.58)

(32.58)

54

1

 HTXDVNN TS Sơn Cương

 1

 1

130.00

45.00

57.00

28.00

 

 130.000

 45.000

 57.000

 28.000

 

 

 

 

 

 

55

2

 HTXDVNLNTS Võ Lao

 1

 1

352.00

218.00

134.00

 

 

 290.350

 111.000

 122.620

 56.730

 

(61.65)

(107.00)

(11.38)

56.73

 

56

3

 HTXNN Khải Xuân

 1

 1

438.00

153.00

180.00

105.00

 

 421.000

 160.000

 182.000

 79.000

 

(17.00)

7.00

2.00

(26.00)

 

57

4

 HTXDVNLNTS Thanh Vân

 1

 1

128.00

44.00

44.00

40.00

 

 127.200

 63.600

 63.600

 -

 

(0.80)

19.60

19.60

(40.00)

 

58

5

 HTXDVNN Hoàng Cương

 1

 1

364.43

143.99

110.22

110.22

 

 228.400

 95.400

 63.000

 70.000

 

(136.03)

(48.59)

(47.22)

(40.22)

 

59

6

 HTXDVNN Quảng Nạp

 1

 1

92.00

35.00

40.00

17.00

 

 67.000

 34.000

 33.000

 -

 

(25.00)

(1.00)

(7.00)

(17.00)

 

60

7

 HTXDVNNTS Lương Lỗ

 1

 1

684.90

199.00

235.00

235.00

15.90

 654.490

 192.095

 221.045

 227.950

 13.400

(30.41)

(6.91)

(13.96)

(7.05)

(2.50)

61

8

 HTXDVTL Đại An

 1

 1

352.08

115.00

115.00

115.00

7.08

 139.200

 69.600

 69.600

 -

 -

(212.88)

(45.40)

(45.40)

(115.00)

(7.08)

62

9

 HTXDVNNTS Hanh Cù

 1

 1

130.10

40.60

32.00

35.00

22.50

 155.400

 61.100

 45.300

 28.500

 20.500

25.30

20.50

13.30

(6.50)

(2.00)

63

10

 HTXDVNN Thanh Xá

 1

 1

 

 

 

 

 

 134.790

 81.990

 52.800

 -

 -

134.79

81.99

52.80

 

 

64

11

 HTXDVNN Thái Ninh

 1

 1

 

 

 

 

 

 158.570

 72.400

 72.400

 13.770

 

158.57

72.40

72.40

13.77

 

65

12

 HTXDVNN TT Thanh Ba

 1

 1

 

 

 

 

 

 55.000

 27.500

 27.500

 -

 

55.00

27.50

27.50

 

 

66

13

 HTXDVNN Phương Lĩnh

 1

 1

135.91

60.00

60.05

15.86

 

 115.860

 60.000

 40.000

 15.860

 

(20.05)

 

(20.05)

 

 

67

14

 HTXDVNN Thanh Hà

 1

 1

62.00

18.00

32.00

12.00

 

 62.000

 18.000

 32.000

 12.000

 

 

 

 

 

 

68

15

 HTXDVNN nông thôn Yên Nội

 1

 1

 

 

 

 

 

 121.500

 70.000

 44.000

 7.500

 

121.50

70.00

44.00

7.50

 

69

16

 HTXDVNN Năng Yên

 1

 1

 

 

 

 

 

 170.000

 85.000

 85.000

 -

 

170.00

85.00

85.00

 

 

70

17

 HTX DV NN Vân Lĩnh

 1

 1

 

 

 

 

 

 70.000

 35.000

 35.000

 -

 

70.00

35.00

35.00

 

 

71

18

 HTX DV NN Đông Lĩnh

 1

 1

 

 

 

 

 

 123.090

 53.600

 50.000

 19.490

 

123.09

53.60

50.00

19.49

 

72

19

 HTX DV NN TS Mạn Lạn

 1

 

311.82

132.41

114.41

65.00

 

 -

 

 

 

 

(311.82)

(132.41)

(114.41)

(65.00)

 

73

20

 HTX NN Đông Thành

 1

 

364.70

147.80

109.90

107.00

 

 -

 

 

 

 

(364.70)

(147.80)

(109.90)

(107.00)

 

74

21

 HTX DVNN Đỗ Sơn

 1

 

429.00

87.50

157.20

163.30

21.00

 -

 

 

 

 

(429.00)

(87.50)

(157.20)

(163.30)

(21.00)

75

22

 HTX DVNN Ninh Dân

 1

 

145.00

60.00

60.00

25.00

 

 -

 

 

 

 

(145.00)

(60.00)

(60.00)

(25.00)

 

76

23

 HTX DVTL Yển Khê

 1

 

216.00

124.00

60.00

32.00

 

 -

 

 

 

 

(216.00)

(124.00)

(60.00)

(32.00)

 

77

24

 HTX DVNN Vũ Yển

 1

 

19.84

9.03

5.81

5.00

 

 -

 

 

 

 

(19.84)

(9.03)

(5.81)

(5.00)

 

 V

 

 Huyện Hạ Hoà

34

27

6,933.90

2,739.04

2,694.55

1,111.46

388.85

 5,112.949

 2,283.310

 2,036.572

 539.957

 253.110

(1,820.95)

(455.73)

(657.98)

(571.50)

(135.74)

78

1

HTXDNNN Văn Lang

1

1

411.11

170.00

149.73

89.13

2.25

 412.437

 173.800

 147.230

 88.357

 3.050

1.33

3.80

(2.50)

(0.77)

0.80

79

2

HTXDVĐN&TL Minh Thắng

1

1

416.18

197.98

161.39

47.16

9.65

 349.550

 166.790

 148.440

 24.670

 9.650

(66.63)

(31.19)

(12.95)

(22.49)

 

80

3

HTXDVNN&ĐN Chân Lao

1

1

108.56

55.70

33.30

14.76

4.80

 89.240

 46.700

 29.550

 8.190

 4.800

(19.32)

(9.00)

(3.75)

(6.57)

 

81

4

HTXDVNN Vụ Cầu

1

1

238.05

113.43

79.97

38.15

6.50

 224.652

 108.900

 76.422

 32.000

 7.330

(13.40)

(4.53)

(3.55)

(6.15)

0.83

82

5

HTXDVTL Quân Khê

1

1

90.00

45.00

45.00

 

 

 178.570

 68.230

 70.020

 24.500

 15.820

88.57

23.23

25.02

24.50

15.82

83

6

HTXDVTL Lâm Lợi

1

1

183.14

86.10

57.04

 

40.00

 112.810

 63.580

 43.100

 -

 6.130

(70.33)

(22.52)

(13.94)

 

(33.87)

84

7

HTXDVTL Xuân áng

1

1

689.61

278.32

292.79

102.20

16.30

 418.300

 189.800

 213.000

 -

 15.500

(271.31)

(88.52)

(79.79)

(102.20)

(0.80)

85

8

HTXDVTL Mỹ Lương

1

1

155.00

62.00

58.00

10.00

25.00

 118.120

 63.530

 48.240

 1.130

 5.220

(36.88)

1.53

(9.76)

(8.87)

(19.78)

86

9

HTXDVTL Chuế Lưu

1

1

180.00

78.00

62.00

10.00

30.00

 170.530

 76.030

 68.700

 16.300

 9.500

(9.47)

(1.97)

6.70

6.30

(20.50)

87

10

HTXDVTL Bằng Giã

1

1

426.00

154.00

110.00

162.00

 

 293.100

 150.600

 79.400

 63.100

 

(132.90)

(3.40)

(30.60)

(98.90)

 

88

11

HTXDVTL Vô Tranh

1

1

270.00

106.00

164.00

 

 

 300.620

 105.980

 160.000

 18.250

 16.390

30.62

(0.02)

(4.00)

18.25

16.39

89

12

HTXDVTL Minh Côi

1

1

140.00

86.00

54.00

 

 

 150.780

 88.900

 47.080

 13.000

 1.800

10.78

2.90

(6.92)

13.00

1.80

90

13

HTXDVTL Phụ Khánh

1

1

413.60

102.50

127.50

109.60

74.00

 288.600

 101.200

 111.000

 53.400

 23.000

(125.00)

(1.30)

(16.50)

(56.20)

(51.00)

91

14

HTXDVTL Y Sơn

1

1

180.60

68.70

65.90

46.00

 

 165.420

 68.640

 65.970

 29.810

 1.000

(15.18)

(0.06)

0.07

(16.19)

1.00

92

15

HTXDVTL TT Hạ Hoà

1

1

131.00

41.00

47.50

12.50

30.00

 125.000

 41.500

 41.000

 12.500

 30.000

(6.00)

0.50

(6.50)

 

 

93

16

HTXDVTL Minh Hạc

1

1

67.10

38.90

15.60

6.00

6.60

 48.310

 23.910

 11.800

 6.000

 6.600

(18.79)

(14.99)

(3.80)

 

 

94

17

HTXDVTL Lang Sơn

1

1

58.00

20.00

18.00

5.00

15.00

 58.000

 20.000

 18.000

 5.000

 15.000

 

 

 

 

 

95

18

HTXDVTL Yên Luật

1

1

261.30

101.80

80.50

52.00

27.00

 212.600

 99.900

 64.300

 25.700

 22.700

(48.70)

(1.90)

(16.20)

(26.30)

(4.30)

96

19

HTXDVTL Chính Công

1

1

56.70

32.60

14.40

9.70

 

 67.220

 38.020

 11.200

 9.500

 8.500

10.52

5.42

(3.20)

(0.20)

8.50

97

20

HTXDVTL Yên Kỳ

1

1

69.60

38.90

23.80

5.00

1.90

 90.500

 45.700

 38.200

 6.600

 -

20.90

6.80

14.40

1.60

(1.90)

98

21

HTXDVTL Hương Xạ

1

1

420.50

162.50

160.00

85.00

13.00

 355.400

 162.500

 160.000

 19.900

 13.000

(65.10)

 

 

(65.10)

 

99

22

HTXDVTL Cáo Điền

1

1

81.00

27.00

28.00

22.00

4.00

 81.000

 29.000

 29.000

 20.000

 3.000

 

2.00

1.00

(2.00)

(1.00)

100

23

HTXDVTL Phương Viên

1

1

210.00

113.00

97.00

 

 

 38.240

 16.960

 19.400

 -

 1.880

(171.76)

(96.04)

(77.60)

 

1.88

101

24

HTXDVTL Hà Lương

1

1

169.68

60.60

84.48

17.20

7.40

 258.690

 106.030

 106.270

 24.800

 21.590

89.01

45.43

21.79

7.60

14.19

102

25

HTXDVTL Ấm Hạ

1

1

227.00

77.00

123.00

27.00

 

 179.500

 89.750

 89.750

 

 

(47.50)

12.75

(33.25)

(27.00)

 

103

26

HTXDVTL Đại Phạm

1

1

289.00

84.25

184.25

 

20.50

 207.960

 87.960

 90.100

 22.250

 7.650

(81.04)

3.71

(94.15)

22.25

(12.85)

104

27

HTXDVTL Gia Điền

1

1

 

 

 

 

 

 117.800

 49.400

 49.400

 15.000

 4.000

117.80

49.40

49.40

15.00

4.00

105

28

HTXDVTL Hậu Bổng

1

 

207.80

71.50

75.70

55.60

5.00

 -

 

 

 

 

(207.80)

(71.50)

(75.70)

(55.60)

(5.00)

106

29

HTXDVTL Liên Phương

1

 

208.05

59.20

75.00

69.50

4.35

 -

 

 

 

 

(208.05)

(59.20)

(75.00)

(69.50)

(4.35)

107

30

HTXDVTL Đan Hà

1

 

123.80

64.80

59.00

 

 

 -

 

 

 

 

(123.80)

(64.80)

(59.00)

 

 

108

31

HTXDVTL Đan Thượng

1

 

171.70

67.00

79.00

20.00

5.70

 -

 

 

 

 

(171.70)

(67.00)

(79.00)

(20.00)

(5.70)

109

32

HTXDVTL Lệnh Khanh

1

 

116.92

35.96

30.30

35.96

14.70

 -

 

 

 

 

(116.92)

(35.96)

(30.30)

(35.96)

(14.70)

110

33

HTXDVTL Mai Tùng

1

 

84.00

18.00

17.00

40.00

9.00

 -

 

 

 

 

(84.00)

(18.00)

(17.00)

(40.00)

(9.00)

111

34

HTXDVTL Hiền Lương

1

 

78.90

21.30

21.40

20.00

16.20

 -

 

 

 

 

(78.90)

(21.30)

(21.40)

(20.00)

(16.20)

 VI

 

 Huyện Phù Ninh

21

21

4,089.50

1,941.10

1,660.70

482.70

5.00

 4,164.200

 2,013.200

 1,608.600

 512.400

 30.000

74.70

72.10

(52.10)

29.70

25.00

112

1

 HTX DVNN Trường Xuân

 1

 1

59.20

30.60

28.60

 

 

 158.000

 65.000

 63.000

 30.000

 

98.80

34.40

34.40

30.00

 

113

2

 HTX DVNN ĐN Trị Quận

 1

 1

253.20

85.00

80.20

88.00

 

 250.600

 127.600

 97.000

 26.000

 

(2.60)

42.60

16.80

(62.00)

 

114

3

 HTX DVNN ĐN Phú Lộc

 1

 1

310.00

154.00

156.00

 

 

 292.500

 140.000

 152.500

 -

 

(17.50)

(14.00)

(3.50)

 

 

115

4

 HTX DVNN ĐN Phù Ninh

 1

 1

457.10

258.60

168.40

30.10

 

 216.100

 174.600

 11.500

 30.000

 

(241.00)

(84.00)

(156.90)

(0.10)

 

116

5

 HTXNN Trạm Thản

 1

 1

187.00

91.00

96.00

 

 

 267.000

 117.000

 120.000

 30.000

 

80.00

26.00

24.00

30.00

 

117

6

 HTX DVĐN Vĩnh Phú

 1

 1

150.00

70.00

50.00

30.00

 

 137.400

 65.800

 45.800

 25.800

 

(12.60)

(4.20)

(4.20)

(4.20)

 

118

7

 HTX DVNN ĐN Gia Thanh

 1

 1

254.90

113.00

83.60

58.30

 

 239.200

 120.200

 76.000

 43.000

 

(15.70)

7.20

(7.60)

(15.30)

 

119

8

 HTX DVNN ĐN Trung Giáp

 1

 1

337.30

134.50

142.80

60.00

 

 274.900

 123.900

 125.000

 26.000

 

(62.40)

(10.60)

(17.80)

(34.00)

 

120

9

 HTX DVNN ĐN Bảo Thanh

 1

 1

201.00

101.00

100.00

 

 

 221.000

 101.000

 100.000

 20.000

 

20.00

 

 

20.00

 

121

10

 HTX DVNN Tam Phong

 1

 1

180.30

86.90

57.20

36.20

 

 174.400

 86.900

 57.200

 30.300

 

(5.90)

 

 

(5.90)

 

122

11

 HTX DVNN TT Phong Châu

 1

 1

246.90

122.70

124.20

 

 

 239.300

 112.000

 105.000

 22.300

 

(7.60)

(10.70)

(19.20)

22.30

 

123

12

 HTX DVNN ĐN Tiên Du

 1

 1

44.00

16.00

16.00

12.00

 

 136.500

 26.500

 70.000

 40.000

 

92.50

10.50

54.00

28.00

 

124

13

 HTX DVNN ĐN Bình Bộ

 1

 1

65.00

35.00

30.00

 

 

 65.000

 35.000

 30.000

 -

 

 

 

 

 

 

125

14

 HTX DVNN ĐN Tiên Phú

 1

 1

306.00

153.00

153.00

 

 

 301.000

 148.000

 153.000

 -

 

(5.00)

(5.00)

 

 

 

126

15

 HTX DVNN Thanh Xuân

 1

 1

114.50

41.80

44.70

25.00

3.00

 106.500

 45.200

 45.800

 12.500

 3.000

(8.00)

3.40

1.10

(12.50)

 

127

16

 HTX DVNN ĐN Liên Hoa

 1

 1

337.80

152.00

125.80

60.00

 

 282.500

 143.800

 112.700

 26.000

 

(55.30)

(8.20)

(13.10)

(34.00)

 

128

17

 HTX DVNN Phú Nham

 1

 1

154.20

84.60

62.80

6.80

 

 231.000

 120.200

 62.800

 48.000

 

76.80

35.60

 

41.20

 

129

18

 HTX DVNN Phú Xuân

 1

 1

128.00

79.00

44.60

2.40

2.00

 146.400

 85.400

 44.000

 15.000

 2.000

18.40

6.40

(0.60)

12.60

 

130

19

 HTX DVNN ĐN An Đạo

 1

 1

129.70

39.20

58.40

32.10

 

 171.100

 58.100

 80.000

 33.000

 

41.40

18.90

21.60

0.90

 

131

20

 HTX DVNN ĐN Hạ Giáp

 1

 1

173.40

93.20

38.40

41.80

 

 171.800

 90.000

 32.300

 49.500

 

(1.60)

(3.20)

(6.10)

7.70

 

132

21

 HTX DVNN Tử Đà

 1

 1

 

 

 

 

 

 82.000

 27.000

 25.000

 5.000

 25.000

82.00

27.00

25.00

5.00

25.00

 VII

 

 Huyện Lâm Thao

16

16

5,367.98

2,085.77

2,030.50

1,107.86

143.85

 6,063.800

 2,384.650

 2,183.950

 1,138.500

 356.700

695.82

298.88

153.45

30.64

212.85

133

1

 HTXNN Vĩnh Lại

 1

 1

1,114.05

393.87

469.37

106.96

143.85

 1,162.100

 472.000

 472.000

 146.000

 72.100

48.05

78.13

2.63

39.04

(71.75)

134

2

 HTXNN Bản Nguyên

 1

 1

230.04

51.52

51.52

127.00

 

 163.740

 53.370

 53.370

 54.000

 3.000

(66.30)

1.85

1.85

(73.00)

3.00

135

3

 HTXNN Kinh Kệ

 1

 1

555.23

194.84

194.09

166.30

 

 437.200

 136.300

 136.300

 138.000

 26.600

(118.03)

(58.54)

(57.79)

(28.30)

26.60

136

4

 HTXNN Quỳnh Lâm

 1

 1

177.20

63.60

63.60

50.00

 

 152.700

 45.400

 40.300

 55.000

 12.000

(24.50)

(18.20)

(23.30)

5.00

12.00

137

5

 HTXNN Sơn Vi

 1

 1

511.87

263.17

140.25

108.45

 

 550.760

 291.090

 146.670

 93.000

 20.000

38.89

27.92

6.42

(15.45)

20.00

138

6

 HTXNN Thạch Sơn

 1

 1

17.41

 

17.41

 

 

 129.900

 24.900

 46.000

 24.000

 35.000

112.49

24.90

28.59

24.00

35.00

139

7

 HTXNN Vân Hùng

 1

 1

471.48

221.28

161.28

88.92

 

 542.360

 249.280

 182.080

 81.000

 30.000

70.88

28.00

20.80

(7.92)

30.00

140

8

 HTXNN Xuân Huy

 1

 1

101.70

51.30

50.40

 

 

 186.300

 61.400

 58.400

 50.000

 16.500

84.60

10.10

8.00

50.00

16.50

141

9

 HTXNN Tiên Kiên

 1

 1

313.60

102.39

159.48

51.73

 

 429.700

 180.500

 196.500

 45.000

 7.700

116.10

78.11

37.02

(6.73)

7.70

142

10

 HTXNN Hợp Hải

 1

 1

213.00

71.00

71.00

71.00

 

 235.300

 90.100

 90.100

 43.000

 12.100

22.30

19.10

19.10

(28.00)

12.10

143

11

 HTXNN Cao Xá

 1

 1

 

 

 

 

 

 294.650

 95.610

 108.040

 70.000

 21.000

294.65

95.61

108.04

70.00

21.00

144

12

 HTXNN Sơn Dương

 1

 1

408.00

162.00

162.00

84.00

 

 497.300

 174.800

 174.800

 120.000

 27.700

89.30

12.80

12.80

36.00

27.70

145

13

 HTXNN Thạch Vỹ

 1

 1

351.00

128.00

113.00

110.00

 

 315.000

 106.000

 101.000

 78.000

 30.000

(36.00)

(22.00)

(12.00)

(32.00)

30.00

146

14

 HTXNN TT Hùng Sơn

 1

 1

224.00

107.60

90.90

25.50

 

 275.200

 121.700

 110.000

 35.500

 8.000

51.20

14.10

19.10

10.00

8.00

147

15

 HTXNN TT Lâm Thao

 1

 1

280.40

116.20

116.20

48.00

 

 273.190

 121.200

 100.990

 36.000

 15.000

(7.21)

5.00

(15.21)

(12.00)

15.00

148

16

 HTXNN Xuân Lũng

 1

 1

399.00

159.00

170.00

70.00

 

 418.400

 161.000

 167.400

 70.000

 20.000

19.40

2.00

(2.60)

 

20.00

 VIII

 Huyện Thanh Thuỷ

15

15

3,617.37

1,957.26

1,005.11

646.50

8.50

 4,020.590

 2,078.550

 1,075.190

 855.350

 11.500

403.22

121.29

70.08

208.85

3.00

 149

1

 HTXDVTL Tu vũ

 1

 1

 

 

 

 

 

 60.000

 60.000

 -

 -

 -

60.00

60.00

 

 

 

150

2

 HTXDVTL Yến Mao

 1

 1

79.00

53.00

26.00

 

 

 257.920

 112.200

 72.860

 72.860

 -

178.92

59.20

46.86

72.86

 

151

3

 HTXDVTL Phượng Mao

 1

 1

 

 

 

 

 

 72.450

 24.150

 24.150

 24.150

 -

72.45

24.15

24.15

24.15

 

152

4

 HTXDVTL Trung Nghĩa

 1

 1

 

 

 

 

 

 95.700

 31.900

 31.900

 31.900

 -

95.70

31.90

31.90

31.90

 

153

5

 HTXNN Đồng Luận

 1

 1

29.94

29.94

 

 

 

 29.940

 29.940

 -

 -

 -

 

 

 

 

 

154

6

 HTXDVTL Trung Thịnh

 1

 1

131.63

76.70

48.43

6.50

 

 152.970

 76.270

 48.300

 28.400

 -

21.34

(0.43)

(0.13)

21.90

 

155

7

 HTXNN Hoàng Xá

 1

 1

260.30

171.30

65.00

24.00

 

 265.880

 233.680

 32.200

 -

 -

5.58

62.38

(32.80)

(24.00)

 

156

8

 HTXDVTL Sơn Thủy

 1

 1

352.24

282.94

43.00

26.30

 

 270.560

 218.620

 30.900

 21.040

 -

(81.68)

(64.32)

(12.10)

(5.26)

 

157

9

 HTXDVTL Đoan Hạ

 1

 1

470.74

241.94

122.83

105.97

 

 453.590

 226.740

 121.340

 105.510

 -

(17.15)

(15.20)

(1.49)

(0.46)

 

158

10

 HTXNN Bảo Yên

 1

 1

343.83

292.93

50.90

 

 

 360.630

 258.800

 50.930

 50.900

 -

16.80

(34.13)

0.03

50.90

 

159

11

 HTXNN TTThanh Thủy

 1

 1

425.09

184.27

121.90

118.92

 

 414.380

 173.550

 121.910

 118.920

 -

(10.71)

(10.72)

0.01

 

 

160

12

 HTXDVTL Tân Phương

 1

 1

251.90

103.40

80.90

67.60

 

 216.570

 83.560

 66.350

 66.660

 -

(35.33)

(19.84)

(14.55)

(0.94)

 

161

13

 HTXDVTL Thạch Đồng

 1

 1

303.60

123.90

83.60

96.10

 

 419.500

 177.800

 117.800

 123.900

 -

115.90

53.90

34.20

27.80

 

162

14

 HTXNN Xuân Lộc

 1

 1

570.10

235.60

206.00

120.00

8.50

 551.500

 210.000

 200.000

 130.000

 11.500

(18.60)

(25.60)

(6.00)

10.00

3.00

163

15

 HTXNN Đào Xá

 1

 1

399.00

161.34

156.55

81.11

 

 399.000

 161.340

 156.550

 81.110

 -

 

 

 

 

 

 IX

 

 Huyện Thanh Sơn

26

19

5,710.33

2,671.10

2,714.50

324.73

 

 3,814.300

 1,739.400

 1,841.000

 233.900

 -

(1,896.03)

(931.70)

(873.50)

(90.83)

 

164

1

 HTXDVNN Tất Thắng

 1

 1

408.00

204.00

204.00

 

 

 342.000

 155.300

 186.700

 

 

(66.00)

(48.70)

(17.30)

 

 

165

2

 HTXDVNN Yên Lãng

 1

 1

228.00

114.00

114.00

 

 

 174.000

 87.000

 87.000

 

 

(54.00)

(27.00)

(27.00)

 

 

166

3

 HTXDVNN Tam Sơn - Sơn Hùng

 1

 1

227.13

93.20

93.20

40.73

 

 145.600

 72.800

 72.800

 

 

(81.53)

(20.40)

(20.40)

(40.73)

 

167

4

 HTXDVNN Thắng Sơn

 1

 1

138.00

69.00

69.00

 

 

 129.200

 66.500

 62.700

 

 

(8.80)

(2.50)

(6.30)

 

 

168

5

 HTXDVNN Cự Đồng

 1

 1

330.00

165.00

165.00

 

 

 201.800

 90.800

 111.000

 

 

(128.20)

(74.20)

(54.00)

 

 

169

6

 HTXDVNN Tân Lập

 1

 1

214.00

107.00

107.00

 

 

 228.000

 114.000

 114.000

 

 

14.00

7.00

7.00

 

 

170

7

 HTXDVNN Phú Xuân -Võ Miếu

 1

 1

243.46

101.73

101.73

40.00

 

 225.800

 95.100

 101.700

 29.000

 

(17.66)

(6.63)

(0.03)

(11.00)

 

171

8

 HTXDVNN Thượng Cửu

 1

 1

56.00

28.00

28.00

 

 

 55.200

 27.200

 28.000

 

 

(0.80)

(0.80)

 

 

 

172

9

 HTXDVNN Địch Quả

 1

 1

307.20

131.90

175.30

 

 

 239.300

 111.800

 127.500

 

 

(67.90)

(20.10)

(47.80)

 

 

173

10

 HTXDVNN Thống Nhất xã Võ Miếu

 1

 1

454.64

194.32

194.32

66.00

 

 417.800

 158.800

 169.000

 90.000

 

(36.84)

(35.52)

(25.32)

24.00

 

174

11

 HTXDVNN Quang Trung xã Võ Miếu

 1

 1

372.36

167.18

167.18

38.00

 

 300.800

 129.800

 146.000

 25.000

 

(71.56)

(37.38)

(21.18)

(13.00)

 

175

12

 HTXDVNN Cự Thắng

 1

 1

74.00

37.00

37.00

 

 

 54.600

 27.300

 27.300

 

 

(19.40)

(9.70)

(9.70)

 

 

176

13

 HTXDVNN Đông Cửu

 1

 1

152.00

76.00

76.00

 

 

 161.800

 80.900

 80.900

 

 

9.80

4.90

4.90

 

 

177

14

 HTXDVNN Hương Cần

 1

 1

332.00

166.00

166.00

 

 

 329.200

 163.300

 165.900

 

 

(2.80)

(2.70)

(0.10)

 

 

178

15

 HTXDVNN Lương Nha

 1

 1

231.80

83.40

83.40

65.00

 

 195.500

 83.100

 65.100

 47.300

 

(36.30)

(0.30)

(18.30)

(17.70)

 

179

16

 HTXDVNN Giáp Lai

 1

 

126.00

48.00

48.00

30.00

 

 -

 

 

 

 

(126.00)

(48.00)

(48.00)

(30.00)

 

180

17

 HTXDVNN Thanh Tân xã Võ Miếu

 1

 1

110.74

55.37

55.37

 

 

 57.400

 27.300

 30.100

 

 

(53.34)

(28.07)

(25.27)

 

 

181

18

 HTXDVNN Khả Cửu

 1

 1

164.00

82.00

82.00

 

 

 164.000

 82.000

 82.000

 

 

 

 

 

 

 

182

19

 HTXDVNN Yên Lương

 1

 1

309.00

132.00

132.00

45.00

 

 260.300

 100.400

 117.300

 42.600

 

(48.70)

(31.60)

(14.70)

(2.40)

 

183

20

 Xã Tinh Nhuệ

 1

 

62.00

31.00

31.00

 

 

 -

 

 

 

 

(62.00)

(31.00)

(31.00)

 

 

184

21

 Xã Yên Sơn

 1

 

385.00

192.50

192.50

 

 

 -

 

 

 

 

(385.00)

(192.50)

(192.50)

 

 

185

22

 Xã Văn Miếu

 1

 

157.00

78.50

78.50

 

 

 -

 

 

 

 

(157.00)

(78.50)

(78.50)

 

 

186

23

 Xã Thạch Khoán

 1

 

190.00

95.00

95.00

 

 

 -

 

 

 

 

(190.00)

(95.00)

(95.00)

 

 

187

24

 Xã Tân Minh

 1

 

182.00

91.00

91.00

 

 

 -

 

 

 

 

(182.00)

(91.00)

(91.00)

 

 

188

25

 Xã Thục Luyện

 1

 

124.00

62.00

62.00

 

 

 -

 

 

 

 

(124.00)

(62.00)

(62.00)

 

 

189

26

 Thị trấn Thanh Sơn

 1

 1

132.00

66.00

66.00

 

 

 132.000

 66.000

 66.000

 

 

 

 

 

 

 

 X

 

 Huyện Tam Nông

20

20

2,583.54

1,262.25

697.17

565.12

59.00

 2,227.380

 1,173.080

 731.350

 264.750

 58.200

(356.16)

(89.17)

34.18

(300.37)

(0.80)

190

1

 HTXDVTL Xuân Quang

 1

 1

79.00

47.00

 

32.00

 

 140.000

 65.000

 55.000

 20.000

 

61.00

18.00

55.00

(12.00)

 

191

2

 HTXDVTL Văn Lương

 1

 1

87.00

45.00

3.00

39.00

 

 107.850

 59.000

 40.850

 8.000

 

20.85

14.00

37.85

(31.00)

 

192

3

 HTXDVTL Thọ Văn

 1

 1

137.00

67.00

58.00

12.00

 

 124.220

 82.820

 29.400

 

 12.000

(12.78)

15.82

(28.60)

(12.00)

12.00

193

4

 HTXDVTL Hùng Đô

 1

 1

132.00

64.00

62.00

6.00

 

 28.750

 28.750

 

 

 

(103.25)

(35.25)

(62.00)

(6.00)

 

194

5

 HTXDVTL Quang Húc

 1

 1

212.00

81.00

76.00

55.00

 

 80.930

 45.630

 12.300

 23.000

 

(131.07)

(35.37)

(63.70)

(32.00)

 

195

6

 HTXNN Hương Nha

 1

 1

215.00

72.00

89.00

54.00

 

 131.000

 38.000

 69.000

 24.000

 

(84.00)

(34.00)

(20.00)

(30.00)

 

196

7

 HTXDVTL Dị Nậu

 1

 1

221.50

78.75

78.75

32.00

32.00

 235.700

 125.000

 85.000

 15.000

 10.700

14.20

46.25

6.25

(17.00)

(21.30)

197

8

 HTXDVTL Hương Nộn

 1

 1

354.04

156.50

129.42

41.12

27.00

 197.650

 87.550

 110.100

 

 

(156.39)

(68.95)

(19.32)

(41.12)

(27.00)

198

9

 HTXDVTL Thanh Uyên

 1

 1

 

 

 

 

 

 75.000

 40.000

 5.000

 30.000

 

75.00

40.00

5.00

30.00

 

199

10

 HTXDVTL Hiền Quan

 1

 1

357.00

143.00

169.00

45.00

 

 160.500

 85.500

 60.000

 15.000

 

(196.50)

(57.50)

(109.00)

(30.00)

 

200

11

 HTXDVTL Vực Trường

 1

 1

 

 

 

 

 

 62.000

 25.000

 25.000

 12.000

 

62.00

25.00

25.00

12.00

 

201

12

 HTXNN TT Hưng Hóa

 1

 1

 

 

 

 

 

 121.200

 67.200

 24.500

 15.000

 14.500

121.20

67.20

24.50

15.00

14.50

202

13

 HTXNN Dậu Dương

 1

 1

 

 

 

 

 

 54.000

 34.000

 12.000

 8.000

 

54.00

34.00

12.00

8.00

 

203

14

 HTXNN Phương Thịnh

 1

 1

 

 

 

 

 

 63.000

 33.000

 30.000

 

 

63.00

33.00

30.00

 

 

204

15

 HTXDVTL Tam Cường

 1

 1

90.00

56.00

 

34.00

 

 86.150

 43.000

 25.000

 18.150

 

(3.85)

(13.00)

25.00

(15.85)

 

205

16

 HTXNN&DVĐN Cổ Tiết

 1

 1

216.00

144.00

10.00

62.00

 

 106.200

 46.800

 40.800

 18.600

 

(109.80)

(97.20)

30.80

(43.40)

 

206

17

 HTXDVTL Tề Lễ

 1

 1

66.00

35.00

 

31.00

 

 81.000

 51.000

 28.000

 

 2.000

15.00

16.00

28.00

(31.00)

2.00

207

18

 HTXDVTL Tứ Mỹ

 1

 1

111.00

57.00

7.00

47.00

 

 148.100

 63.700

 54.400

 30.000

 

37.10

6.70

47.40

(17.00)

 

208

19

 HTXNN Thượng Nông

 1

 1

306.00

216.00

15.00

75.00

 

 179.130

 142.130

 15.000

 5.000

 17.000

(126.87)

(73.87)

 

(70.00)

17.00

209

20

 HTXNN Hồng Đà

 1

 1

 

 

 

 

 

 45.000

 10.000

 10.000

 23.000

 2.000

45.00

10.00

10.00

23.00

2.00

 XI

 

 Huyện Yên Lập

16

16

7,530.68

2,921.80

3,340.70

1,268.18

 

 5,659.610

 2,119.190

 2,546.430

 789.950

 204.040

(1,871.07)

(802.61)

(794.27)

(478.23)

204.04

210

1

 HTXKĐVNN Mỹ Lung

 1

 1

499.98

263.10

135.40

101.48

 

 288.190

 97.300

 135.400

 48.000

 7.490

(211.79)

(165.80)

 

(53.48)

7.49

211

2

 HTXDVĐN Mỹ Lương

 1

 1

381.70

149.50

198.50

33.70

 

 463.700

 185.000

 225.000

 43.700

 10.000

82.00

35.50

26.50

10.00

10.00

212

3

 HTXDV ĐN Lương Sơn

 1

 1

914.80

385.40

396.40

133.00

 

 416.700

 149.200

 159.000

 82.400

 26.100

(498.10)

(236.20)

(237.40)

(50.60)

26.10

213

4

 HTXDVSXNLN Xuân An

 1

 1

160.00

60.00

70.00

30.00

 

 256.450

 110.000

 106.000

 31.600

 8.850

96.45

50.00

36.00

1.60

8.85

214

5

 HTXDVSXNLN Xuân Viên

 1

 1

709.00

263.00

316.00

130.00

 

 618.700

 223.000

 300.600

 80.000

 15.100

(90.30)

(40.00)

(15.40)

(50.00)

15.10

215

6

 HTXDVTL và NN Xuân Thuỷ

 1

 1

480.60

152.00

293.60

35.00

 

 491.900

 154.600

 273.000

 43.000

 21.300

11.30

2.60

(20.60)

8.00

21.30

216

7

 HTXDVĐN Hưng Long

 1

 1

260.00

80.00

120.00

60.00

 

 181.520

 49.200

 81.570

 50.750

 -

(78.48)

(30.80)

(38.43)

(9.25)

 

217

8

 HTXDVSXNN Thượng Long

 1

 1

602.00

252.00

260.00

90.00

 

 319.600

 111.000

 121.700

 58.900

 28.000

(282.40)

(141.00)

(138.30)

(31.10)

28.00

218

9

 HTXDVNN Nga Hoàng

 1

 1

167.00

66.00

66.00

35.00

 

 44.600

 11.000

 8.800

 16.800

 8.000

(122.40)

(55.00)

(57.20)

(18.20)

8.00

219

10

 HTXDVNLNTS Trung Sơn

 1

 1

307.00

146.00

141.00

20.00

 

 258.300

 119.100

 120.200

 15.000

 4.000

(48.70)

(26.90)

(20.80)

(5.00)

4.00

220

11

 HTXDVNN-CN-TS Ngọc Lập

 1

 1

745.00

255.00

330.00

160.00

 

 491.300

 210.000

 241.500

 29.300

 10.500

(253.70)

(45.00)

(88.50)

(130.70)

10.50

221

12

 HTXDVNN-CN-TS Ngọc Đồng

 1

 1

167.00

54.00

81.00

32.00

 

 136.000

 34.000

 54.500

 35.500

 12.000

(31.00)

(20.00)

(26.50)

3.50

12.00

222

13

 HTXDVNN Minh Hòa

 1

 1

312.00

123.00

123.00

66.00

 

 313.800

 135.000

 116.800

 62.000

 -

1.80

12.00

(6.20)

(4.00)

 

223

14

 HTXTL-DVNN Đồng Lạc

 1

 1

400.60

200.80

199.80

 

 

 338.690

 176.400

 162.290

 -

 -

(61.91)

(24.40)

(37.51)

 

 

224

15

 HTX DVSXNLN Xuân Khánh- xã Phúc Khánh

 1

 1

684.00

238.00

314.00

132.00

 

 504.660

 184.390

 214.570

 88.000

 17.700

(179.34)

(53.61)

(99.43)

(44.00)

17.70

225

16

 HTXDVNLN Đồng Thịnh

 1

 1

740.00

234.00

296.00

210.00

 

 535.500

 170.000

 225.500

 105.000

 35.000

(204.50)

(64.00)

(70.50)

(105.00)

35.00

 XII

 

 Huyện Cẩm Khê

31

31

5,819.76

2,684.39

2,051.54

1,004.65

79.18

 5,351.674

 2,600.870

 1,871.540

 799.700

 79.564

(468.09)

(83.52)

(180.00)

(204.95)

0.38

226

1

 HTX DVTL Tiên Lương

 1

 1

285.20

150.20

70.00

65.00

 

 302.290

 196.650

 60.600

 45.040

 -

17.09

46.45

(9.40)

(19.96)

 

227

2

 HTX DVTL Ngô Xá

 1

 1

50.76

5.92

5.92

38.92

 

 80.700

 30.800

 29.800

 20.100

 -

29.94

24.88

23.88

(18.82)

 

228

3

 HTX DVTL Phượng Vỹ

 1

 1

305.80

115.40

110.90

79.50

 

 264.150

 92.080

 127.740

 44.330

 -

(41.65)

(23.32)

16.84

(35.17)

 

229

4

 HTX DVTL Tam Sơn

 1

 1

156.22

50.86

62.04

39.92

3.40

 216.100

 90.000

 91.300

 28.800

 6.000

59.88

39.14

29.26

(11.12)

2.60

230

5

 HTX DVTL Văn Bán

 1

 1

157.10

66.50

63.30

27.30

 

 215.500

 96.500

 75.000

 33.500

 10.500

58.40

30.00

11.70

6.20

10.50

231

6

 HTX DVTL Cấp Dẫn

 1

 1

223.30

129.00

94.30

 

 

 210.700

 118.300

 72.200

 20.200

 -

(12.60)

(10.70)

(22.10)

20.20

 

232

7

 HTX DVTL Xương Thịnh

 1

 1

 

 

 

 

 

 260.974

 127.710

 101.570

 24.990

 6.704

260.97

127.71

101.57

24.99

6.70

233

8

 HTX DVTL Thanh Nga

 1

 1

42.99

29.49

6.75

6.75

 

 90.600

 45.580

 22.510

 22.510

 -

47.61

16.09

15.76

15.76

 

234

9

 HTX DVTL TT Sông Thao

 1

 1

130.20

61.01

50.58

18.61

 

 100.750

 44.840

 42.280

 13.630

 -

(29.45)

(16.17)

(8.30)

(4.98)

 

235

10

 HTX DVTL Yên Tập

 1

 1

222.90

87.00

84.89

48.22

2.79

 238.830

 93.900

 92.900

 48.220

 3.810

15.93

6.90

8.01

 

1.02

236

11

 HTX DVTL Tạ Xá

 1

 1

365.89

136.34

119.49

109.38

0.68

 419.300

 184.720

 138.970

 94.930

 0.680

53.41

48.38

19.48

(14.45)

 

237

12

 HTX DVTL Phú Lạc

 1

 1

30.30

23.00

7.30

 

 

 72.610

 48.800

 18.110

 5.700

 -

42.31

25.80

10.81

5.70

 

238

13

 HTX DVTL Đồng Lương

 1

 1

436.09

243.09

136.00

57.00

 

 227.800

 144.900

 46.200

 36.700

 -

(208.29)

(98.19)

(89.80)

(20.30)

 

239

14

 HTX DVTL Tình Cương

 1

 1

89.96

40.12

38.21

11.63

 

 101.620

 36.300

 36.300

 16.700

 12.320

11.66

(3.82)

(1.91)

5.07

12.32

240

15

 HTX DVTL Ba Vực

 1

 1

195.30

89.80

87.60

17.90

 

 227.140

 100.740

 101.700

 14.600

 10.100

31.84

10.94

14.10

(3.30)

10.10

241

16

 HTX DVTL Sai Nga

 1

 1

188.75

80.28

79.83

26.19

2.45

 220.100

 140.900

 48.600

 30.600

 -

31.35

60.62

(31.23)

4.41

(2.45)

242

17

 HTX DVTL Tùng Khê

 1

 1

155.00

100.00

47.00

8.00

 

 155.860

 79.700

 45.860

 26.300

 4.000

0.86

(20.30)

(1.14)

18.30

4.00

243

18

 HTX DVNN Đồng Minh - Đồng Cam

 1

 1

 

 

 

 

 

 25.200

 10.000

 10.000

 -

 5.200

25.20

10.00

10.00

 

5.20

244

19

 HTX DVNN Vinh Quang - Văn Khúc

 1

 1

145.97

97.08

48.89

 

 

 45.000

 22.600

 22.400

 -

 -

(100.97)

(74.48)

(26.49)

 

 

245

20

 HTX DVNN Hào Khê - Văn Khúc

 1

 1

211.74

144.91

60.67

6.16

 

 124.410

 58.100

 56.010

 10.300

 -

(87.33)

(86.81)

(4.66)

4.14

 

246

21

 HTX DVTL Phú Khê

 1

 1

113.09

67.98

36.51

8.60

 

 130.060

 88.730

 35.730

 5.600

 -

16.97

20.75

(0.78)

(3.00)

 

247

22

 HTX DVNN Đồng Minh - Điêu Lương

 1

 1

 

 

 

 

 

 77.000

 37.000

 21.000

 19.000

 -

77.00

37.00

21.00

19.00

 

248

23

 HTX DVNN Liên Hợp - Điêu Lương

 1

 1

166.19

80.99

65.20

20.00

 

 139.240

 68.640

 44.000

 26.600

 -

(26.95)

(12.35)

(21.20)

6.60

 

249

24

 HTX DVTL Tuy Lộc

 1

 1

255.90

85.30

85.30

85.30

 

 102.000

 46.000

 46.000

 10.000

 -

(153.90)

(39.30)

(39.30)

(75.30)

 

250

25

 HTX DVTL Sơn Tình

 1

 1

234.58

131.08

65.50

35.50

2.50

 214.900

 112.300

 65.500

 34.600

 2.500

(19.68)

(18.78)

 

(0.90)

 

251

26

 HTX DVTL Thụy Liễu

 1

 1

251.03

80.90

78.90

34.62

56.61

 100.490

 60.140

 40.350

 -

 -

(150.54)

(20.76)

(38.55)

(34.62)

(56.61)

252

27

 HTX DVTL Hương Lung

 1

 1

480.00

180.00

190.00

110.00

 

 325.990

 130.170

 121.620

 67.200

 7.000

(154.01)

(49.83)

(68.38)

(42.80)

7.00

253

28

 HTX DVTL Sơn Nga

 1

 1

172.24

91.33

56.85

13.31

10.75

 144.950

 77.900

 47.800

 8.500

 10.750

(27.29)

(13.43)

(9.05)

(4.81)

 

254

29

 HTX DVNN Cát Trù

 1

 1

270.46

109.81

109.81

50.84

 

 199.380

 90.890

 70.890

 37.600

 -

(71.08)

(18.92)

(38.92)

(13.24)

 

255

30

 HTX DVTL Chương Xá

 1

 1

150.40

70.80

59.60

20.00

 

 128.160

 53.280

 67.200

 7.680

 -

(22.24)

(17.52)

7.60

(12.32)

 

256

31

 HTX DVTL Yên Dưỡng

 1

 1

332.40

136.20

130.20

66.00

 

 189.870

 72.700

 71.400

 45.770

 -

(142.53)

(63.50)

(58.80)

(20.23)

 

 XIII

 Huyện Tân Sơn

15

9

2,645.61

1,079.00

1,203.90

346.74

15.97

 961.120

 364.290

 494.530

 66.700

 35.600

(1,684.49)

(714.71)

(709.37)

(280.04)

19.63

257

1

 HTXDVNLN Thu Cúc

 1

 1

748.90

240.10

279.50

229.30

 

 77.100

 12.100

 65.000

 -

 -

(671.80)

(228.00)

(214.50)

(229.30)

 

258

2

 HTXDVNN Cường Thịnh - Thạch Kiệt

 1

 1

 

 

 

 

 

 233.500

 94.600

 112.900

 -

 26.000

233.50

94.60

112.90

 

26.00

259

3

 HTXDVNN xã Mỹ Thuận

 1

 1

54.10

18.50

18.50

12.90

4.20

 63.100

 23.400

 24.700

 12.900

 2.100

9.00

4.90

6.20

 

(2.10)

260

4

 HTXDVNN Phú Cường Xã Kiệt Sơn

 1

 1

260.02

90.80

121.00

47.04

1.18

 213.560

 68.260

 107.300

 38.000

 -

(46.46)

(22.54)

(13.70)

(9.04)

(1.18)

261

5

 HTXDVNLN Xã Lai Đồng

 1

 1

160.70

76.60

76.80

 

7.30

 32.400

 16.600

 15.800

 -

 -

(128.30)

(60.00)

(61.00)

 

(7.30)

262

6

 HTXDVNLN Xã Tân Sơn

 1

 1

168.50

75.00

93.50

 

 

 127.130

 46.330

 65.000

 15.800

 -

(41.37)

(28.67)

(28.50)

15.80

 

263

7

 HTXDVNLN Xã Kim Thượng

 1

 1

244.00

122.00

122.00

 

 

 16.000

 8.000

 8.000

 -

 -

(228.00)

(114.00)

(114.00)

 

 

264

8

Xã Tam Thanh

 1

 

217.90

108.2

109.7

 

 

 -

 

 

 

 

(217.90)

(108.20)

(109.70)

 

 

265

9

Xã Vinh Tiền

 1

 

55.00

23

32

 

 

 -

 

 

 

 

(55.00)

(23.00)

(32.00)

 

 

266

10

Xã Long Cốc

 1

 

126.46

50

58.5

16.8

1.16

 -

 

 

 

 

(126.46)

(50.00)

(58.50)

(16.80)

(1.16)

267

11

Xã Văn Luông

 1

 

33.80

12.4

12.4

9

 

 -

 

 

 

 

(33.80)

(12.40)

(12.40)

(9.00)

 

268

12

Xã Tân Phú

 1

 

54.43

21.5

29.8

1

2.13

 -

 

 

 

 

(54.43)

(21.50)

(29.80)

(1.00)

(2.13)

269

13

Xã Thu Ngạc

 1

 

159.80

59.9

69.2

30.7

 

 -

 

 

 

 

(159.80)

(59.90)

(69.20)

(30.70)

 

270

14

Xã Xuân Đài

 1

 1

362.00

181

181

 

 

 78.000

 39.000

 39.000

 -

 -

(284.00)

(142.00)

(142.00)

 

 

271

15

Xã Đồng Sơn

 1

 1

 

 

 

 

 

 120.330

 56.000

 56.830

 -

 7.500

120.33

56.00

56.83

 

7.50

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1764/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1764/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 15/07/2013
Ngày hiệu lực 15/07/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1764/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1764/QĐ-UBND 2013 điều chỉnh bổ sung diện tích cấp bù miễn thủy lợi phí đơn vị quản lý thủy nông Phú Thọ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 1764/QĐ-UBND 2013 điều chỉnh bổ sung diện tích cấp bù miễn thủy lợi phí đơn vị quản lý thủy nông Phú Thọ
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1764/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Phú Thọ
Người ký Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành 15/07/2013
Ngày hiệu lực 15/07/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí, Bất động sản
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 11 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 1764/QĐ-UBND 2013 điều chỉnh bổ sung diện tích cấp bù miễn thủy lợi phí đơn vị quản lý thủy nông Phú Thọ

Lịch sử hiệu lực Quyết định 1764/QĐ-UBND 2013 điều chỉnh bổ sung diện tích cấp bù miễn thủy lợi phí đơn vị quản lý thủy nông Phú Thọ

  • 15/07/2013

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 15/07/2013

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực