Nội dung toàn văn Quyết định 1784/QĐ-UBND năm 2008 quy định thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1784/QĐ-UBND | Đà Lạt, ngày 02 tháng 7 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ và Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định các loại thủ tục hành chính được thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng (11 loại thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa, 02 loại thủ tục thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông, có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm:
1. Ban hành quy trình - thủ tục hồ sơ giải quyết cụ thể đối với từng loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại phụ lục kèm theo Quyết định này.
2. Tổ chức thực hiện việc giải quyết các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông theo đúng quy định tại Quyết định số 93/2007/QĐ-TTg ngày 22/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ và các văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trác nhiệm thi hành.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC LOẠI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1784/QĐ-UBND ngày 02/7/2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
I. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
STT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
1 | Cấp phép hoạt động điện lực | 12 |
2 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực | 05 |
3 | Giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện | 10 |
4 | Thẩm định cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất nguy hiểm | 7 |
5 | Thẩm định cấp giấy chứng nhận sử dụng máy, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp | 7 |
6 | Cấp giấy phép văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
6.1 | Cấp mới | 15 |
6.2 | Sửa đổi, bổ sung | 10 |
6.3 | Cấp lại |
|
- Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. | 05 | |
- Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài | 10 | |
6.4 | Gia hạn | 15 |
7 | Cấp giấy đăng ký bán hàng đa cấp | 15 |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu đối với cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu | 07 |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng | 15 |
10 | Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại | 07 |
11 | Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại | 07 |
II. Các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa:
STT | Loại thủ tục | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
1 | Thẩm định thiết kế cơ sở (công trình, hạng mục điện; công trình thủy điện) | - Nhóm B: 15 ngày (trong đó Sở liên quan khác 7 ngày) - Nhóm C: 10 ngày (trong đó Sở liên quan khác 6 ngày) |
Trường hợp do Sở chủ trì khác chuyển đến | - Nhóm B: 7 ngày - Nhóm C: 6 ngày | |
2 | Thẩm định - cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | 15 |
- Sở Công nghiệp | 11 | |
- UBND tỉnh | 4 |