Quyết định 1806/QĐ-UBND

Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục xã khó khăn và ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút giai đoạn 2012 -2015 của tỉnh Cà Mau

Nội dung toàn văn Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 Danh mục xã khó khăn và ngành nghề lĩnh vực


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CÀ MAU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1806/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 17 tháng 12 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC NHỮNG XÃ KHÓ KHĂN VÀ NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC CẦN THU HÚT GIAI ĐOẠN 2012 - 2015

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về chính sách hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nguồn nhân lực của tỉnh Cà Mau;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 435/TTr-SNV ngày 16 tháng 11 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục những xã khó khăn thuộc các huyện trong tỉnh Cà Mau giai đoạn 2012 -2015.

2. Danh mục ngành nghề, lĩnh vực cần thu hút tại các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã của tỉnh Cà Mau giai đoạn 2012-2015.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, y ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các xã khó khăn trong Danh mục tại khoản 1, Điều 1 chu trách nhiệm thi hành Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
-
Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
-
Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Ban Tchức Tnh ủy;
-
Sở Tài chính;
-
Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
-
Trung tâm Công báo tỉnh;
-
NC (H), CV các khối (VIC);
-
Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hải

 

DANH MỤC

CÁC XÃ KHÓ KHĂN THUỘC CÁC HUYỆN TRONG TỈNH CÀ MAU GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Kèm theo Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Huyện Trần Văn Thời, gồm 04 xã:

- Xã Khánh Bình Tây Bắc;

- Xã Khánh Hải;

- Xã Khánh Bình Đông;

- Xã Phong Điền.

2. Huyện Cái Nước, gồm 02 xã:

- Xã Đông Thới;

- Xã Tân Hưng Đông.

3. Huyện Thới Bình, gồm 01 xã:

- Xã Trí Lực.

4. Huyện Ngọc Hiển, gồm 06 xã:

- Xã Tam Giang Tây;

- Xã Tân Ân;

- Xã Tân Ân Tây;

- Xã Viên An Đông;

- Xã Viên An;

- Xã Đất Mũi.

5. Huyện Đầm Dơi, gồm 04 xã:

- Xã Trần Phán;

- Xã Nguyễn Huân;

- Xã Tân Tiến;

- Xã Tân Đức.

6. Huyện Phú Tân, gồm 04 xã:

- Xã Phú Tân;

- Xã Phú Mỹ;

- Xã Tân Hi;

- Xã Nguyễn Việt Khái.

7. Huyện U Minh, gồm 01 xã:

- Xã Khánh Tiến.

Tổng sgồm: 22 xã thuộc 07 huyện.

 

DANH MỤC

NGÀNH NGHỀ, LĨNH VỰC CẦN THU HÚT TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ GIAI ĐOẠN 2012 – 2015
(Kèm theo Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 17/12/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

Cơ quan, đơn vị/chuyên ngành

Tổng cộng

Số lượng theo năm

Lĩnh vực dự kiến phân công

Ghi chú

2012

2013

2014

2015

1

2

 

3

4

5

6

7

 

I

CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban Dân tộc

1

0

0

1

0

 

 

*

Thc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Dân tộc học

 

 

 

1

 

Nghiên cứu chính sách, tuyên truyền, vận động đồng bào dân tộc thiểu số nghèo.

 

2

Sở Khoa học và Công nghệ

1

0

1

0

0

 

 

*

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Nuôi trồng thủy sn hoặc Bệnh học thủy sản

 

 

1

 

 

Quản lý khoa học công nghệ cơ skhối nông nghiệp thủy sản các huyện, thành phố

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

1

1

0

1

 

 

*

Tiến sĩ

1

0

0

0

1

 

 

 

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

 

 

1

Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của tnh

 

*

Thạc sĩ

2

1

1

0

0

 

 

 

Chuyên ngành Xây dựng

 

 

1

 

 

Thẩm định dự án đầu tư

 

 

Chuyên ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

1

 

 

 

Phụ trách khối nông nghiệp và phát triển nông thôn

 

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

0

2

1

3

 

 

*

Tiến sĩ

6

0

2

1

3

Bổ sung cho các trường đng

 

 

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

 

 

 

1

 

Nghiên cứu, giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Khoa học xã hội nhân văn

 

 

1

 

1

Nghiên cứu, giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

1

 

 

Quản lý và giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Thủy sản

 

 

 

 

1

Quản lý và giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Nông nghiệp

 

 

 

 

1

Quản lý và giảng dạy

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

0

0

5

0

 

 

*

Tiến sĩ

1

0

0

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

 

Nghiên cứu nuôi trồng thủy sản

 

*

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

a)

Chi cục Bảo vệ thực vật

1

0

0

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Lâm học

 

 

 

1

 

Chuyên viên nghiên cứu về lâm nghiệp

 

b)

Chi cục Lâm nghiệp

1

0

0

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Lâm sinh

 

 

 

1

 

Chuyên viên nghiên cứu về lâm nghiệp

 

c)

Chi cục Nuôi trồng thủy sản

1

0

0

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Bệnh học thủy sản

 

 

 

1

 

Chuyên viên nghiên cứu lĩnh vực nuôi trồng thủy sn

 

d)

Trung tâm Ging Nông nghiệp

1

0

0

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Chăn nuôi thú y hoặc Thú y

 

 

 

1

 

Chuyên viên nghiên cứu về chăn nuôi

 

6

Sở Tài nguyên và Môi trường

2

0

0

1

1

 

 

*

Thc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Trắc địa bản đồ

 

 

 

 

1

Quản lý chuyên môn, kỹ thuật, thẩm định các công trình, dự án có liên quan đến công tác đo đạc bản đồ

 

a)

Chi cục Biển và Hi đo

1

0

0

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Luật hoặc Kinh tế biển

 

 

 

1

 

Tham mưu và thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật, giải quyết tranh chấp giữa các tổ chức, cá nhân về khai thác, sử dụng tài nguyên, môi trường biển và tuyên truyền giáo dục Luật biển và các quy định về biển đảo

 

7

S Tài chính

4

1

1

1

1

 

 

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Chính sách công

 

1

 

 

 

Thu thập thông tin, phân tích dự báo giá cả thị trường

 

 

Chuyên ngành Tài chính nhà nước

 

 

1

 

 

Tổng hợp, thẩm tra quyết toán ngân sách

 

 

Chuyên ngành Kinh tế xây dựng

 

 

 

 

1

Tổng hợp thẩm tra quyết toán và xử lý sau quyết toán, thẩm tra quyết toán dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

Chuyên ngành Kế toán kiểm toán

 

 

 

1

 

Thanh tra tài chính chung

 

8

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

3

0

1

1

1

 

 

 

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Du lịch

 

 

1

 

 

Xây dựng đề án, kế hoạch phát triển du lịch, phát triển sản phẩm du lịch

 

 

Chuyên ngành Văn hoá học

 

 

 

1

 

Xây dựng kế hoạch, quy hoạch các đề án, tham gia Hội đồng khoa học nghệ thuật

 

a)

Trung tâm Văn hoá tnh

1

0

0

0

1

 

 

 

Chuyên ngành Múa hoặc Nghệ thuật

 

 

 

 

1

Biên đạo múa, xây dựng các kịch bản, dàn dựng, giảng dạy hoặc thiết kế sân khấu, các chương trình lễ hội...

 

9

SY tế

48

4

11

15

18

 

 

 

Tiến sĩ

6

0

0

2

4

 

 

a)

Bệnh viện Cà Mau

3

 

 

1

2

 

 

 

Chuyên ngành Ngoại thần kinh

 

 

 

1

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Nội tiết

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Tim mạch

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

b)

Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau

3

 

 

1

2

 

 

 

Chuyên ngành Ngoại niệu - Nhi

 

 

 

1

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Ngoại nhi

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Sn khoa

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

*

Thạc sĩ

14

2

2

5

5

 

 

a)

Bệnh viện Sản Nhi Cà Mau

2

1

0

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Ngoại nhi

 

1

 

 

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Y tế công cộng

 

 

 

1

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

Bổ sung

b)

Trung tâm Y tế dự phòng tnh

1

1

0

0

0

 

 

 

Chuyên ngành Công nghệ sinh học

 

1

 

 

 

Xét nghiệm

 

d)

Bệnh viện ĐKKV Đầm Dơi

3

0

1

0

2

 

 

 

Chuyên ngành Ngoại Tng quát

 

 

1

 

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Nội tiết

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Ngoại chấn thương

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

e)

Bệnh viện ĐKKV Trần Văn Thời

3

0

1

0

2

 

 

 

Chuyên ngành Ngoại chấn thương

 

 

1

 

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Nội tiết

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Ngoại chấn thương

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

f)

Bệnh viện ĐKKV Cái Nước

2

0

0

1

1

 

 

 

Chuyên ngành Ngoại chn thương

 

 

 

1

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Nội tim mạch

 

 

 

 

1

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

g)

Bệnh vin ĐKKV Năm Căn

1

0

0

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Ngoại tng quát

 

 

 

1

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

h)

Bệnh viện Cà Mau

2

0

0

2

0

 

 

 

Chuyên ngành Nội tim mạch

 

 

 

1

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

 

Chuyên ngành Nội tiết

 

 

 

1

 

Nghiên cu khoa học, điu trị

 

*

Bác sĩ chuyên khoa cấp II

13

1

2

5

5

 

 

a)

Bệnh viện ĐKKV Cái Nước

3

0

1

1

1

 

 

 

Chuyên ngành Nội tiết

 

 

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

 

Chuyên ngành Sn khoa

 

 

1

 

 

Nghiên cứu khoa học, điều tr

 

 

Chuyên ngành Nhi khoa

 

 

 

1

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

b)

Bệnh viện ĐKKV Trần Văn Thời

2

0

0

1

1

 

 

 

Chuyên ngành Tim mạch

 

 

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

 

Chuyên ngành Sản khoa

 

 

 

1

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

c)

Bệnh viện ĐKKV Đm Dơi

2

0

0

2

0

 

 

 

Chuyên ngành Sn khoa

 

 

 

1

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

 

Chuyên ngành Nội khoa

 

 

 

1

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

Bổ sung

d)

Bệnh viện ĐKKV Năm Căn

1

0

0

0

1

 

 

 

Chuyên ngành Sản khoa

 

 

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều tr

 

e)

Bệnh viện Sản nhi Cà Mau

4

1

1

0

2

 

 

 

Chuyên ngành Ngoại nhi

 

 

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

 

Chuyên ngành Sn khoa

 

1

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

 

Chuyên ngành Nhi khoa

 

 

1

 

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

f)

Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm

1

 

 

1

 

 

 

 

Chuyên ngành Quản lý y tế

 

 

 

1

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

Bổ sung

*

Bác sĩ chuyên khoa cấp I

15

1

7

3

4

 

 

a)

Bệnh viện Sản nhi Cà Mau

2

 

2

 

 

Bổ sung

 

 

Chuyên ngành Nội Khoa

 

 

2

 

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

b)

Bệnh viện ĐKKV Năm Căn

4

1

1

2

0

 

 

 

Chuyên ngành Sản khoa

 

1

 

1

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

 

Chuyên ngành Ngoại khoa

 

 

1

 

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

 

Chuyên ngành Nhi khoa

 

 

 

1

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

c)

Bệnh viện ĐKKV Trần Văn Thời

3

0

2

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Nhi khoa

 

 

 

1

 

Nghiên cứu khoa học, điều tr

 

 

Chuyên ngành Nội khoa

 

 

2

 

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

Bổ sung

d)

Bệnh viện ĐKKV Phú Tân

1

0

0

0

1

 

 

 

Chuyên ngành Sản khoa

 

 

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

e)

Bệnh viện ĐKKV Ngọc Hiển

1

0

0

0

1

 

 

 

Chuyên ngành Sản khoa

 

 

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

f)

Bệnh viện ĐKKV Thới Bình

1

0

0

0

1

 

 

 

Chuyên ngành Nhi khoa

 

 

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

g)

Bệnh viện ĐKKV U Minh

1

0

0

0

1

 

 

 

Chuyên ngành Nhi khoa

 

 

 

 

1

Nghiên cứu khoa học, điều trị

 

h)

Bệnh viện ĐKKV Đầm Dơi

1

 

1

 

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

Bổ sung

 

Chuyên ngành Nội khoa

 

 

1

 

 

 

 

i)

Bệnh viện đa khoa Tp. Cà Mau

1

 

1

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Nội khoa

 

 

1

 

 

Nghiên cứu khoa học, điều trị

Bổ sung

10

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

6

1

1

2

2

 

 

*

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Hành chính công

 

1

 

 

 

Nội chính

 

 

Chuyên ngành Văn hóa xã hội

 

 

1

 

 

Văn xã

 

 

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

 

1

1

Kinh tế

 

 

Chuyên ngành Luật

 

 

 

1

 

Pháp chế

 

 

Chuyên ngành Xây dựng

 

 

 

 

1

Xây dựng

 

11

Công an tỉnh

5

0

1

2

2

 

 

*

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Công nghệ sinh học

 

 

1

 

 

Phòng chống tội phạm

 

 

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

 

 

 

1

 

Cơ yếu

 

 

Chuyên ngành Công nghệ môi trường

 

 

 

1

 

Phòng chống tội phạm trong lĩnh vực công nghiệp

 

 

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

 

 

1

Hướng dẫn điều tra án kinh tế

 

 

Chuyên ngành Tài chính

 

 

 

 

1

An ninh tài chính, tiền tệ, đầu tư

 

12

Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau

5

0

3

1

1

 

 

*

Tiến sĩ

1

0

0

0

1

 

 

 

Chuyên ngành Điều dưỡng

 

 

 

 

1

Quản lý và giảng dạy

 

*

Thạc sĩ

4

0

3

1

0

 

 

 

Chuyên ngành Sản

 

 

1

1

 

Giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Điều dưỡng

 

 

1

 

 

Giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Ngoại

 

 

1

 

 

Giảng dạy

 

13

Trường Trung cấp nghề

5

1

1

2

1

 

 

*

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Điện tử công nghiệp

 

1

 

 

 

Giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Công nghệ thông tin

 

 

 

1

 

Giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy

 

 

1

 

 

Giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Cơ khí động lực

 

 

 

1

 

Giảng dạy

 

 

Chuyên ngành Điện công nghiệp

 

 

 

 

1

Giảng dạy

 

14

Đài Phát thanh truyền hình

3

0

2

1

0

 

 

*

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Báo chí

 

 

 

1

 

Biên tập nội dung trên sóng phát thanh, các chuyên đề, nội dung thời sự trên sóng truyền hình

 

 

Chuyên ngành Điện điện tử

 

 

1

 

 

Kỹ thuật truyền dẫn phát sóng

 

 

Chuyên ngành Đạo diễn truyền hình

 

 

1

 

 

Đạo diễn sản xuất các chương trình văn nghệ

 

15

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

2

0

2

0

0

 

 

*

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Báo chí

 

 

1

 

 

Tuyên truyền, báo chí, xuất bản

 

 

Chuyên ngành Công tác tư tưởng

 

 

1

 

 

Khoa giáo

 

16

Ủy ban ban Kiểm tra Tỉnh ủy

1

 

1

0

0

 

 

*

Thạc sĩ

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên ngành Luật

 

 

1

 

 

Giám sát các ban cán sự Đảng, đảng đoàn và sở, ban, ngành cấp tỉnh

 

17

Văn phòng Tỉnh ủy

4

1

1

1

1

 

 

*

Tiến sĩ

2

0

0

1

1

 

 

 

Chuyên ngành Hành chính công

 

 

 

1

 

Nghiên cứu, tham mưu, tổng hợp

 

 

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

 

 

1

Nghiên cứu, tham mưu, tổng hợp

 

*

Thạc sĩ

2

1

1

0

0

 

 

 

Chuyên ngành Văn học Việt Nam

 

1

 

 

 

Nghiên cứu, tổng hợp

 

 

Chuyên ngành Kinh tế

 

 

1

 

 

Nghiên cứu, tổng hợp

 

II

CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Trần Văn Thời

8

0

3

3

2

 

 

a)

Phòng Kinh tế và hạ tầng

1

 

1

 

 

 

 

 

Thạc sĩ chuyên ngành Kiến trúc xây dựng

 

 

1

 

 

Quy hoạch, thiết kế xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cho địa phương

 

b)

Xã Khánh Bình Tây Bắc

1

0

1

0

0

 

 

 

Đại học: Kỹ thuật môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý đất đai

 

 

1

 

 

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

 

c)

Xã Khánh Hải

2

0

0

1

1

 

 

 

Đại học Luật

 

 

 

 

1

Tư pháp - Hộ tịch

 

 

Đại học: Hành chính; Lưu trữ học.

 

 

 

1

 

Văn phòng - Thống kê

 

d)

Xã Khánh Bình Đông

2

0

0

1

1

 

 

 

Đại học: Hành chính; Lưu trữ học

 

 

 

1

 

Văn phòng - Thống kê

 

 

Đại học: Kỹ thuật môi trường; Nuôi trồng thủy sản; Quản lý đất đai.

 

 

 

 

1

Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường

 

e)

Xã Phong Điền

2

0

1

1

0

 

 

 

Đại học: Hành chính; Lưu trữ học

 

 

1

 

 

Văn phòng - Thống kê

 

 

Đại học: Luật

 

 

 

1

 

Tư pháp - Hộ tịch

 

2

Huyện Ngọc Hiển

84

82

1

1

0

 

 

a)

Văn phòng Ủy ban nhân dân

1

 

 

1

 

 

 

 

Thạc sĩ chuyên ngành Xây dựng cầu đường

1

 

 

1

 

Khảo sát, nghiên cứu phương án xây dựng các công trình cầu đường

 

b)

Xã Đất Mũi

8

8

0

0

0

 

 

 

Trung học sư phạm Mầm non trở lên

 

2

 

 

 

Giáo viên Mầm non

 

 

Trung học sư phạm Tiểu học trở lên

 

6

 

 

 

Giáo viên Tiểu học

 

c)

Xã Viên An

30

30

 

0

0

 

 

 

Đại học chuyên ngành Hành chính; Ngữ văn.

 

1

 

 

 

Văn phòng - Thống kê

 

 

Trung học sư phạm Mầm non trở lên

 

6

 

 

 

Giáo viên Mầm non

 

 

Trung học sư phạm trở lên: 19 giáo viên đứng lớp; 01 giáo viên Thể dục; 02 giáo viên Mỹ thuật; 01 giáo viên Âm nhạc

 

23

 

 

 

Giáo viên Tiểu học

 

d)

Trạm Y tế xã Viên An

1

0

1

0

0

 

 

 

Đại học Y

 

 

1

 

 

Bác sỹ Điều trị

 

e)

Xã Tân Ân Tây

23

23

0

0

0

 

 

 

Trung học sư phạm Mầm non trở lên

 

5

 

 

 

Giáo viên Mầm non

 

 

Trung học sư phạm trở lên: 12 giáo viên đứng lớp; 02 giáo viên Thể dục; 01 giáo viên Mỹ thuật; 02 giáo viên Âm nhạc

 

17

 

 

 

Giáo viên Tiểu học

 

f)

Trạm Y tế xã Tân Ân Tây

1

1

0

0

0

 

 

 

Đại học Y

 

1

 

 

 

Bác sỹ Điều trị

 

g)

Xã Tân Ân

7

7

0

0

0

 

 

 

Trung học sư phạm Mầm non trở lên

 

3

 

 

 

Giáo viên Mầm non

 

 

Trung học sư phạm trở lên: 02 giáo viên đứng lớp; 01 giáo viên Âm nhạc

 

3

 

 

 

Giáo viên Tiểu học

 

h)

Trạm T tế xã Tân Ân

1

1

0

0

0

 

 

 

Đại học Y

 

1

 

 

 

Bác sỹ Điều trị

 

i)

Xã Tam Giang Tây

10

10

0

0

0

 

 

 

Trung học sư phạm Mầm non trở lên

 

3

 

 

 

Giáo viên Mầm non

 

 

Trung học sư phạm trở lên: 04 giáo viên đứng lớp; 02 giáo viên Thể dục; 01 giáo viên Mỹ thuật

 

7

 

 

 

Giáo viên Tiểu học

 

j)

Xã Viên An Đông

14

14

0

0

 

 

 

 

Trung học sư phạm Mầm non trở lên

 

3

 

 

 

Giáo viên Mầm non

 

 

Trung học sư phạm trở lên: 06 giáo viên đứng lớp; 02 giáo viên Thể dục; 02 giáo viên Mỹ thuật; 01 giáo viên Âm nhạc

 

11

 

 

 

Giáo viên Tiểu học

 

3

Huyện Đầm Dơi

5

0

3

2

0

 

 

a)

Xã Trần Phán

1

 

 

1

 

 

 

 

Đại học Luật

 

 

 

1

 

Tư pháp - Hộ tịch

 

b)

Xã Nguyễn Huân

2

 

1

1

 

 

 

 

Đại học Luật

 

 

1

 

 

Tư pháp - Hộ tịch

 

 

Đại học Hành chính

 

 

 

1

 

Văn phòng - Thống kê

 

c)

Xã Tân Tiến

1

 

1

 

 

 

 

 

Đại học Hành chính

 

 

1

 

 

Văn phòng - Thống kê

 

d)

Xã Tân Đức

1

 

1

 

 

 

 

 

Đại học Luật

 

 

1

 

 

Tư pháp – Hộ tịch

 

4

Huyện Cái Nước

3

0

1

1

1

 

 

a)

Xã Đông Thới

2

 

 

1

1

 

 

 

Đại học: Quản lý đất đai; Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

1

 

Địa chính – Nông nghiệp – Xây dựng và Môi trường

 

 

Đại học: Văn hóa học; Quản lý văn hóa

 

 

 

 

1

Văn hóa – Xã hội

 

b)

Xã Tân Hưng Đông

1

0

1

0

0

 

 

 

Đại học: Xây dựng

 

 

1

 

 

Địa chính – Nông nghiệp – Xây dựng và Môi trường

 

5

Huyện Thới Bình

1

 

1

 

 

 

 

*

Xã Trí Lực

1

 

1

 

 

 

 

 

Đại học chuyên ngành Luật

 

 

1

 

 

Tư pháp – Hộ tịch

 

6

Huyện Phú Tân

57

 

23

22

12

 

 

a)

Xã Phú Tân

13

 

6

4

3

 

 

 

Cao đẳng Sư phạm Mầm non trở lên

 

 

5

4

3

Giáo viên Mầm non

 

 

Đại học Văn hóa

 

 

1

 

 

Văn hóa - Xã hội

 

b)

Xã Nguyễn Việt Khái

13

 

6

5

2

 

 

 

Cao đẳng Sư phạm Mầm non trở lên

 

 

5

5

2

Giáo viên Mầm non

 

 

Đại học chuyên ngành Xây dựng

 

 

1

 

 

Địa chính – Nông nghiệp – Xây dựng và Môi trường

 

c)

Xã Phú Mỹ

17

 

6

6

5

 

 

 

Cao đẳng Sư phạm Mầm non trở lên

 

 

6

6

5

Giáo viên Mầm non

 

d)

Xã Tân Hải

14

 

5

7

2

 

 

 

Cao đẳng Sư phạm Mầm non trở lên

 

 

5

7

2

Giáo viên Mầm non

 

7

Huyện U Minh

1

 

1

 

 

 

 

*

Xã Khánh Tiến

1

 

1

 

 

 

 

 

Đại học Văn hóa hoặc Quản lý đất đai

 

 

1

 

 

Văn hóa – Xã hội

 

 

Tổng cộng

263

91

62

63

47

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1806/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1806/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/12/2012
Ngày hiệu lực17/12/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1806/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 Danh mục xã khó khăn và ngành nghề lĩnh vực


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 Danh mục xã khó khăn và ngành nghề lĩnh vực
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1806/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Cà Mau
              Người kýNguyễn Tiến Hải
              Ngày ban hành17/12/2012
              Ngày hiệu lực17/12/2012
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật11 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 Danh mục xã khó khăn và ngành nghề lĩnh vực

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 1806/QĐ-UBND năm 2012 Danh mục xã khó khăn và ngành nghề lĩnh vực