Nội dung toàn văn Quyết định 1817/QĐ-BNN-TC phê duyệt Dự toán chi tiết Chi phí thẩm tra
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1817/QĐ-BNN-TC | Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT CHI PHÍ THẨM TRA PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/1/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BNN-TC ngày 03/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành quy định về lập, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số 1054/QĐ-BNN-TC ngày 9/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý kinh phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt;
Căn cứ Công văn số 161/TC ngày 8/4/2009 của Vụ trưởng Vụ Tài chính Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định 1054/QĐ-BNN-TC về việc Ban hành Quy chế quản lý kinh phí thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Dự toán chi tiết Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán hoàn thành các dự án sau:
STT | Tên dự án | Chủ đầu tư | Số tiền thẩm tra |
1. | Dự án đầu tư xây dựng vườn Quốc gia Cát Tiên | Vườn Quốc gia Cát Tiên | 15.022.000 |
2. | Dự án xây dựng 03 phòng thí nghiệm | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 34.000.000 |
3. | Dự án trang bị phòng thí nghiệm công nghệ sinh học | Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam | 6.232.000 |
| Tổng cộng |
| 55.254.000 |
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1817/QĐ-BNN-TC ngày 24 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Nội dung chi | ĐVT | SL | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Chi công tác thẩm tra |
|
|
| 43.700.000 |
| Thành viên trực tiếp | buổi | 430 | 100.000 | 43.000.000 |
| Thành viên khác | buổi | 10 | 70.000 | 700.000 |
2 | Chi họp thông qua biên bản |
|
|
| 2.500.000 |
| Chủ trì | buổi | 10 | 150.000 | 1.500.000 |
| Thành viên | buổi | 10 | 100.000 | 1.000.000 |
3 | Chi cộng tác viên và phụ cấp kế toán |
|
|
| 3.400.000 |
| Cộng tác viên | buổi | 14 | 100.000 | 1.400.000 |
| Phụ cấp kế toán |
|
|
| 2.000.000 |
4 | Chi khác |
|
|
| 5.654.000 |
| Tổng hợp số liệu | buổi | 4 | 100.000 | 400.000 |
| Phục vụ họp | buổi | 10 | 100.000 | 1.000.000 |
| Văn phòng phẩm |
|
|
| 4.254.000 |
| Tổng cộng |
|
|
| 55.254.000 |