Nội dung toàn văn Quyết định 1826/QĐ-BYT 2021 Sáng kiến khu vực ngăn chặn và loại trừ sốt rét kháng thuốc Artemisinin
BỘ Y TẾ | CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1826/QĐ-BYT | H� Nội, ng�y 08 th�ng 04 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PH� DUYỆT VĂN KIỆN DỰ �N �S�NG KIẾN KHU VỰC NGĂN CHẶN V� LOẠI TRỪ SỐT R�T KH�NG THUỐC ARTEMISININ� GIAI ĐOẠN 2021-2023 (RAI3E) DO QUỸ TO�N CẦU PH�NG CHỐNG AIDS, LAO V� SỐT R�T T�I TRỢ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ng�y 20/6/2017 của Ch�nh phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn v� cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ng�y 25/5/2020 của Ch�nh phủ về quản l� v� sử dụng nguồn hỗ trợ ph�t triển ch�nh thức (ODA) v� nguồn vốn vay ưu đ�i của nh� t�i trợ nước ngo�i;
Căn cứ Thư ch�nh thức ph� duyệt ng�n s�ch cho Dự �n ng�y 10/12/2020 của Quỹ To�n cầu;
Căn cứ Thỏa thuận bổ sung cam kết thực hiện Dự �n giai đoạn 2021-2023 giữa Quỹ To�n cầu ph�ng chống AIDS, Lao v� Sốt r�t, Bộ Y tế v� UNOPS;
Căn cứ C�ng văn số 184/TTg-QHQT ng�y 09/02/2021 của Thủ tướng ch�nh phủ về việc ph� duyệt chủ trương tham gia dự �n �S�ng kiến khu vực ngăn chặn v� loại trừ sốt r�t kh�ng thuốc Artemisinin� giai đoạn 2021 - 2023;
Căn cứ C�ng văn số 15236/BTC-QLN ng�y 11/12/2020 của Bộ T�i ch�nh g�p � tham gia dự �n khu vực dự �n do Quỹ To�n cầu t�i trợ cho Bộ Y tế v� C�ng văn số 1395/BKHĐT-KTĐN ng�y 16/03/2021 của Bộ Kế hoạch v� Đầu tư g�p � kiến về văn kiện dự �n khu vực RAI3E do Quỹ To�n cầu t�i trợ;
X�t b�o c�o số 182/KH-TC ng�y 26/3/2021 về kết quả thẩm định Văn kiện v� Kế hoạch tổng thể Dự �n �S�ng kiến khu vực ngăn chặn v� loại trừ sốt r�t kh�ng thuốc Artemisinin giai đoạn 2021-2023� do Quỹ To�n cầu ph�ng chống AIDS, Lao v� Sốt r�t t�i trợ;
X�t đề nghị của Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Trung ương tại c�ng văn số 148/VSR-QTC ng�y 24/02/2021 v� c�ng văn số 213/VSR-RAI ng�y 22/3/2021 về việc xin ph� duyệt Văn kiện Dự �n �S�ng kiến khu vực ngăn chặn v� loại trừ sốt r�t kh�ng thuốc Artemisinin� do Quỹ To�n cầu t�i trợ;
X�t đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - T�i ch�nh, Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt Văn kiện Dự �n �S�ng kiến khu vực ngăn chặn v� loại trừ sốt r�t kh�ng thuốc Artemisinin� giai đoạn 2021-2023 (RAI3E) do Quỹ To�n cầu ph�ng chống AIDS, Lao v� Sốt r�t t�i trợ, với nội dung cụ thể như sau:
1. T�n Dự �n: S�ng kiến khu vực ngăn chặn v� loại trừ sốt r�t kh�ng thuốc Artemisinin.
2. Nh� t�i trợ: Quỹ To�n cầu ph�ng chống AIDS, Lao v� Sốt r�t.
3. Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế.
4. Chủ Dự �n: Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Trung ương.
5. Thời gian thực hiện: 3 năm (từ 2021 đến hết 2023).
6. Địa điểm thực hiện Dự �n: Dự �n sẽ được triển khai tại 196 huyện của 36 tỉnh trọng điểm sốt r�t bao gồm: H� Giang, Điện Bi�n, Sơn La, L�o Cai, Lai Ch�u, Bắc Kạn, Cao Bằng, H�a B�nh, Thanh H�a, Nghệ An, H� Tĩnh, Quảng B�nh, Quảng Trị, Thừa Thi�n - Huế, Quảng Nam, Quảng Ng�i, B�nh Định, Ph� Y�n, Kh�nh H�a, Ninh Thuận, B�nh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk N�ng, B�nh Phước, L�m Đồng, Đồng Nai, B�nh Dương, T�y Ninh, C� Mau, Bạc Li�u, S�c Trăng, B� Rịa - Vũng T�u, Long An, Ki�n Giang v� tại 3 Viện: Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Trung ương, Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Quy Nhơn, Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng TP. Hồ Ch� Minh v� Cục Qu�n Y.
7. Mục ti�u của Dự �n:
7.1. Mục ti�u tổng qu�t:
Tiếp tục đẩy l�i sốt r�t; tập trung cao độ v�o những v�ng sốt r�t lưu h�nh nặng, sốt r�t kh�ng thuốc v� c�c đối tượng nguy cơ cao, từng bước tiến tới loại trừ bệnh sốt r�t ở c�c tỉnh c� sốt r�t lưu h�nh, củng cố c�c yếu tố bền vững ngăn chặn sốt r�t quay trở lại.
- Đến năm 2023: Tỷ lệ mắc k� sinh tr�ng sốt r�t dưới 0,016/1.000 d�n.
- Tỷ lệ tử vong do sốt r�t h�ng năm dưới 0,002/100.000 d�n.
- Kh�ng để dịch sốt r�t xảy ra.
7.2. Mục ti�u cụ thể:
- Mục ti�u 1: Đảm bảo mọi người d�n được tiếp cận c�c dịch vụ chẩn đo�n sớm, điều trị kịp thời v� hiệu quả tại c�c cơ sở y tế nh� nước v� tư nh�n.
- Mục ti�u 2: Bảo vệ người d�n trong v�ng nguy cơ bằng c�c biện ph�p ph�ng chống muỗi truyền bệnh sốt r�t th�ch hợp.
- Mục ti�u 3: N�ng cao năng lực hệ thống gi�m s�t dịch tễ sốt r�t v� đảm bảo năng lực đ�p ứng dịch sốt r�t.
- Mục ti�u 4: N�ng cao kiến thức v� h�nh vi của người d�n nhằm chủ động bảo vệ bản th�n trước bệnh sốt r�t.
- Mục ti�u 5: Quản l� v� điều phối hiệu quả chương tr�nh ph�ng chống v� loại trừ sốt r�t quốc gia.
8. Tổng vốn của Dự �n:
Tổng vốn Dự �n: 25.797.700,60 USD, trong đ�:
- Vốn ODA: 23.579.303 USD do Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Trung ương quản l� v� giải ng�n cho c�c đơn vị thực hiện dự �n.
- Vốn đối ứng: 51.683.156.919 VNĐ, tương đương: 2.218.397,60 USD, trong đ�:
+ Nguồn ng�n s�ch Trung ương từ nguồn ng�n s�ch sự nghiệp y tế của Bộ Y tế ph�n bổ cho Ban Quản l� dự �n 3 Viện (Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Trung ương; Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Quy Nhơn; Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng TP. Hồ Ch� Minh) l� 3.393.040.000 VNĐ.
+ Nguồn ng�n s�ch địa phương ph�n bổ vốn đối ứng cho c�c Ban Quản l� dự �n tỉnh, huyện tại địa phương l� 48.290.116.919 VNĐ.
Điều 2. Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Trung ương chịu tr�ch nhiệm trước ph�p luật v� tổ chức thực hiện Dự �n theo c�c nội dung được ph� duyệt tại Điều 1 của Quyết định n�y v� Văn kiện Dự �n (k�m theo), đảm bảo hiệu quả tu�n thủ c�c quy định của Nh� nước về quản l� v� sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đ�i của c�c nh� t�i trợ nước ngo�i ph� hợp với quy định của Nh� t�i trợ; thực hiện chế độ b�o c�o theo quy định.
Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k� ban h�nh.
Điều 4. C�c �ng (B�): Ch�nh Văn ph�ng Bộ, Vụ trưởng c�c Vụ: Kế hoạch-T�i ch�nh; Hợp t�c quốc tế; Trang thiết bị v� C�ng tr�nh y tế; Truyền th�ng v� thi đua khen thưởng; Cục trưởng c�c Cục: Y tế dự ph�ng; Quản l� Kh�m chữa bệnh; Quản l� Dược; Viện trưởng Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Trung ương v� thủ trưởng c�c cơ quan, đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ Y TẾ
VIỆN SỐT R�T - K� SINH TR�NG - C�N TR�NG TRUNG ƯƠNG
VĂN KIỆN
DỰ �N HỖ TRỢ KỸ THUẬT
SỬ DỤNG VỐN ODA KH�NG HO�N LẠI
DỰ �N �S�NG KIẾN KHU VỰC NGĂN CHẶN V� LOẠI TRỪ SỐT R�T KH�NG THUỐC ARTEMISININ�
Giai đoạn 2021-2023
Nguồn viện trợ Quỹ To�n cầu ph�ng chống AIDS, Lao v� Sốt r�t
C�C TỪ VIẾT TẮT
BQLDA: Ban quản l� dự �n
BYT: Bộ Y tế
CCM: Ban điều phối quốc gia (Country Coordinating Mechanism)
Co-PR: Đơn vị đồng tiếp nhận viện trợ ch�nh (Co-Principal Recipient)
CPMU: Ban quản l� Dự �n Trung ương
DOT: Điều trị c� gi�m s�t trực tiếp
IEC/BCC: Gi�o dục truyền th�ng/Truyền th�ng thay đổi h�nh vi
IMPE: Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n Tr�ng
KST: K� sinh tr�ng
LFA: Cơ quan quản l� quỹ địa phương
MIS: Hệ thống th�ng tin sốt r�t
NIMPE: Viện Sốt r�t - K� sinh tr�ng - C�n tr�ng Trung ương
NMCP: Chương tr�nh Quốc gia Ph�ng chống Sốt r�t
ODA: Vốn viện trợ
PCSR: Ph�ng chống sốt r�t
PR: Đơn vị tiếp nhận viện trợ ch�nh
PU/DR: B�o c�o tiến độ/giải ng�n
QTC: Quỹ To�n cầu ph�ng chống AIDS, Lao v� Sốt r�t
RAI: Dự �n �S�ng kiến khu vực ngăn chặn sốt r�t kh�ng thuốc artemisinin�
RAI2E: Dự �n �S�ng kiến khu vực ngăn chặn v� loại trừ sốt r�t kh�ng thuốc artemisinin, giai đoạn 2018-2020�
RDTs: Test chẩn đo�n nhanh sốt r�t
RSC: Ban điều phối khu vực (Regional Steering Committee)
SOPs: Quy tr�nh kỹ thuật chuẩn
SRs: Đơn vị tiếp nhận viện trợ phụ (Sub-Recipients)
TOT: Tập huấn cho giảng vi�n
UNOPS: Văn ph�ng Dịch vụ Li�n hiệp quốc.
WHO: Tổ chức Y tế thế giới
MỤC LỤC
I. TH�NG TIN CƠ BẢN VỀ DỰ �N
1. T�n dự �n
2. Cơ quan chủ quản, đơn vị đề xuất v� chủ dự �n: T�n, địa chỉ li�n lạc v� c�c th�ng tin li�n quan kh�c
3. Nh� t�i trợ v� đồng t�i trợ nước ngo�i hỗ trợ thực hiện chương tr�nh
4. Thời gian dự kiến thực hiện dự �n
5. Địa điểm thực hiện dự �n
II. BỐI CẢNH V� SỰ CẦN THIẾT CỦA DỰ �N
1. Sự ph� hợp v� c�c đ�ng g�p của dự �n v�o chiến lược, kế hoạch ph�t triển kinh tế - x� hội của quốc gia, quy hoạch ph�t triển ng�nh, v�ng v� địa phương
2. Sự cần thiết của dự �n
3. Nhu cầu hỗ trợ kỹ thuật bằng vốn ODA kh�ng ho�n lại
III. CƠ SỞ ĐỀ XUẤT NH� T�I TRỢ NƯỚC NGO�I
1. T�nh ph� hợp của dự �n với ch�nh s�ch v� định hướng ưu ti�n của Quỹ To�n cầu
2. Lợi thế khi sử dụng nguồn vốn viện trợ từ Quỹ To�n cầu
3. Điều kiện r�ng buộc về sử dụng vốn ODA của nh� t�i trợ nước ngo�i
4. Khả năng đ�p ứng của ph�a Việt Nam
IV. MỤC TI�U CỦA DỰ �N
1. Mục ti�u tổng qu�t
2. Mục ti�u cụ thể
V. M� TẢ DỰ �N
1. Nội dung hoạt động của dự �n
2. Kết quả ch�nh của Dự �n giai đoạn 2021-2023
VI. ĐỐI TƯỢNG THỤ HƯỞNG
1. C�c đơn vị thụ hưởng Dự �n
2. Đối tượng thụ hưởng trực tiếp
3. Đối tượng thụ hưởng gi�n tiếp
4. C�c cơ quan kh�c c�ng thực hiện dự �n
VII. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN, GI�M S�T V� Đ�NH GI� DỰ �N
1. Kế hoạch triển khai c�c hoạt động thực hiện trước
2. Kế hoạch tổng thể v� kế hoạch chi tiết thực hiện cho năm đầu ti�n
3. Kế hoạch gi�m s�t v� đ�nh gi� dự �n
VIII.TỔ CHỨC QUẢN L� THỰC HIỆN DỰ �N
1. Nguy�n tắc chung
2. Phương thức tổ chức quản l� thực hiện dự �n
3. Cơ chế phối hợp giữa c�c b�n tham gia chuẩn bị thực hiện v� quản l� dự �n
4. Sự h�nh th�nh, chức năng v� nhiệm vụ của c�c Ban quản l� dự �n
5. Năng lực tổ chức, quản l� thực hiện dự �n của Chủ Dự �n.
IX. TỔNG VỐN CỦA DỰ �N
1. Vốn ODA kh�ng ho�n lại
2. Vốn đối ứng
3. Cơ chế t�i ch�nh
X. ĐIỀU KIỆN R�NG BUỘC VỀ SỬ DỤNG VỐN ODA CỦA QUỸ TO�N CẦU VỀ PHƯƠNG THỨC CHỈ ĐỊNH NH� CUNG CẤP, NH� THẦU
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN |