Quyết định 183/QĐ-CTN

Quyết định 183/QĐ-CTN năm 2012 phong tặng Danh hiệu "Thầy thuốc ưu tú" do Chủ tịch nước ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 183/QĐ-CTN phong tặng Danh hiệu Thầy thuốc ưu tú


CHỦ TỊCH NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 183/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHONG TẶNG DANH HIỆU "THẦY THUỐC ƯU TÚ"

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 103 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;

Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng;

Theo đề nghị của Thủ tướng Chính phủ tại Tờ trình số 186/TTr-TTg ngày 13 tháng 02 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phong tặng Danh hiệu "Thầy thuốc ưu tú" cho 864 thầy thuốc (có danh sách kèm theo).

Đã có cống hiến trong sự nghiệp bảo vệ và nâng cao sức khoẻ của nhân dân.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Chủ nhiệm VPCTN;
- Ban Thi đua-Khen thưởng TW;
- Lưu: VT, Vụ TĐKT (2).

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM




Trương Tấn Sang

 

DANH SÁCH

864 CÁ NHÂN ĐƯỢC PHONG TẶNG DANH HIỆU THẦY THUỐC ƯU TÚ ĐỢT 10
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-CTN, ngày 14 tháng 02 năm 2012)

Số TT

Họ và tên

Năm sinh

Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác

Nam

Nữ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

TS. Nguyễn Bá Cẩn

1965

 

Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa

2

ThS. Nguyễn Văn Chung

1960

 

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa

3

BSCKII. Lê Trọng Dụng

1959

 

Trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa  tỉnh Thanh Hóa

4

BSCKII. Nguyễn Thị Hằng

 

1961

Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thanh Hóa

5

BSCKII. Đỗ Anh Hòa

1954

 

Trưởng khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa

6

BSCKI. Dương Văn Hùng

1958

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa

7

BSCKI. Đỗ Đình Hùng

1958

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa

8

ThS. Nguyễn Thế Hồng

1957

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa

9

BSCKI. Cao Xuân Ngợi

1952

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa

10

BSCKII. Hoàng Văn Việt

1967

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Thanh Hóa

11

BSCKII. Lê Hữu Uyển

1960

 

Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa

12

TS. Phạm Thị Bạch Yến

 

1964

Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng

13

BSCKI. Phan Văn Điền

1955

 

Trưởng khoa Khám bệnh - Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng

14

BSCKI. Hoàng Văn Lập

1953

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình

15

DS. Nguyễn Duy Thản

1944

 

Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Yên Bái

16

BSCKI. Phùng Thanh Khiết

1950

 

Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Yên Bái

17

BSCKI. Trần Song Hỷ

1952

 

Chi cục trưởng Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Yên Bái

18

TS. Nguyễn Hùng Vĩ

1960

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Tiền Giang

19

BS. Nguyễn Văn Minh

1954

 

Giám đốc Trung tâm Pháp y tỉnh Tiền Giang

20

BSCKI. Đặng Thanh Nga

 

1962

Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tiền Giang

21

BSCKI. Phạm Thị Duệ

 

1957

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang

22

BSCKI. Trần Thị Thảnh

 

1959

Phó Chi Cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Tiền Giang

23

BSCKII. Võ Thành Nghiệp

1959

 

Phó Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang

24

CN hộ sinh. Nguyễn Thị Kim Lan

 

1954

Nguyên trưởng phòng Điều dưỡng Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang

25

BSCKII. Phạm Văn Lực

1967

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang

26

BSCKII. Nguyễn Thị Vui

 

1960

Phó Giám đốc Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe tỉnh Tiền Giang

27

DS. Lê Kim Thanh

 

1950

Nguyên trưởng khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang

28

BSCKI. Lê Văn Thanh

1964

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An

29

ThS. Nguyễn Văn Bay

1957

 

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cần Giuộc, tỉnh Long An

30

BSCKI. Hồng Văn Lộc

1956

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cần Giuộc, tỉnh Long An

31

BSCKI. Ngô Văn Hoàng

1959

 

Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Long An

32

ThS. Võ Thị Dễ

 

1962

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Long An

33

BS. Nguyễn Văn Phước

1950

 

Nguyên phó Ban Bảo vệ sức khỏe tỉnh ủy Long An

34

BS. Trương Thị Thanh Chấn

 

1952

Nguyên Giám đốc Trung tâm Bảo vệ Bà mẹ Trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Long An

35

BSCKI. Nguyễn Thị Bích Lan

 

1961

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang

36

BSCKI. Bế Văn Phù

1957

 

Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Hà Giang

37

BSCKI. Nguyễn Đình Dích

1963

 

Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

38

BSCKI. Hoàng Thị Dung

 

1960

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Giang

39

BSCKII. Nguyễn Quốc Dũng

1965

 

Trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang

40

BS. Hoàng Quốc Lập

1958

 

Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội tỉnh Hà Giang

41

BS. Nguyễn Hữu Hòa

1957

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Hà Giang

42

BSCKII. Nguyễn Văn Giao

1969

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

43

BSCKII. Bùi Văn Toán

1962

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

44

BS. Trịnh Thúy Nga

 

1963

Hiệu trưởng Trường Trung cấp Y tế tỉnh Hà Giang

45

BSCKI. Nguyễn Xuân Thu

1967

 

Giám đốc Trung tâm Phòng, chống sốt rét, ký sinh trùng - côn trùng tỉnh Hà Giang

46

BSCKI. Hoàng Mạnh Hùng

1966

 

Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang

47

ThS. Đoàn Lương Anh

1970

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang

48

BSCKII. Trần Thy Lệ

 

1959

Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước

49

ThS. Cao Mỹ Phượng

 

1965

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Trà Vinh

50

BSCKII. Lương Văn Minh

1953

 

Hiệu trưởng trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh kiêm Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh

51

BSCKI. Nguyễn Hoàng Linh

1958

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

52

BSCKII. Nguyễn Viết Đồng

1959

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh

53

BSCKI. Nguyễn Quang Hòe

1959

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh

54

TS. Đường Công Lự

1964

 

Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Hà Tĩnh

55

BSCKI. Dương Bá Ngọc

1957

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hà Tĩnh

56

BSCKI. Vương Khả Nhâm

1952

 

Trưởng phòng Y tế huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh

57

BSCKI. Lê Hồng Phúc

1952

 

Giám đốc Công ty Cố phần Dược Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.

58

BSCKI. Võ Viết Quang

1964

 

Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh

59

ThS. Trần Thái Sơn

1958

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh

60

BS. Phan Chí Thành

1952

 

Giám đốc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh

61

YS. Trần Hữu Vượng

1953

 

Phó trưởng khoa Khám bệnh - Cấp cứu, Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Hà Tĩnh

62

BSCKII. Lê Văn Xuân

1961

 

Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

63

BSCKII. Phan Thị Xuân Liễu

 

1967

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

64

BSCKI. Đàm Quang Long

1952

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên

65

BSCKI. Nguyễn Văn Vượng

1957

 

Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa Phú Yên, tỉnh Phú Yên

66

TS. Nguyễn Đình Học

1961

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn

67

BSCKI. Nông Văn Vĩnh

1965

 

Phó Giám đốc Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bắc Kạn

68

BSCKI. Triệu Thị Tam

 

1956

Nguyên phó trưởng khoa Nội A, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn

69

BSCKI. Đặng Thị Thanh Hà

 

1965

Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Ninh Bình

70

BS. Nguyễn Thị Minh Hiền

 

1962

Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hòa Bình

71

BSCKI. Vương Hữu Tiến

1966

 

Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Cà Mau

72

BSCKI. Nguyễn Anh Việt

1960

 

Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Thuận

73

YT. Nguyễn Thị Nghiên

 

1955

Nguyên y tế trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Thọ

74

BSCKI. Trương Hoàng Diệu

1968

 

Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

75

BS.Nguyễn Hồng Hạnh

 

1959

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

76

BS CKI. Nguyễn Ngọc Minh

1964

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu

77

BSCKI.Trần Tấn Nga

1965

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu

78

BSCKI.Hồng Tú Phương

 

1962

Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu

79

BSCKI. Tăng Trọng Thủy

1966

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

80

BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Thủy

 

1959

Trưởng khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bạc Liêu

81

BSCKI. Nguyễn Chung Thủy

1959

 

Trưởng Phòng Y tế huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu

82

BSCKII. Nguyễn Văn A

1957

 

Trưởng phòng Y tế huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang

83

BSCKI. Trang Văn Ân

1960

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

84

BSCKII. Trần Thị Lài

 

1961

Chi Cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang

85

BSCKI. Đoàn Văn Phước

1963

 

Trưởng phòng Nghệp vụ y, Sở Y tế tỉnh Hậu Giang

86

BSCKII. Lư Thị Hồng Anh

 

1959

Trưởng phòng khám quản lý sức khỏe cán bộ, Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh ủy Hậu Giang

87

BS. Nguyễn Văn Mười

1956

 

Giám đốc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang

88

YS. Võ Thu Tư

 

1956

Trưởng phòng tổ chức hành chính, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Hậu Giang

89

BSCKI. Nguyễn Xuân Tường

1959

 

Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Trị

90

BS. Sa Văn Khuyên

1960

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sơn La

91

BS. Nguyễn Văn Miến

1943

 

Nguyên Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

92

BSCKI. Đỗ Xuân Sơn

1961

 

Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

93

BSCKI. Hoàng Thị Xuyến

 

1958

Trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

94

BSCKI. Phạm Thúy Định

 

1954

Nguyên trưởng khoa Mắt, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La

95

BSCKI. Nguyễn Thị Bản

 

1957

Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang

96

ThS. Trương Quang Vinh

1959

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Giang

97

ThS. Nguyễn Thị Minh Chính

 

1968

Giám đốc Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình

98

BSCKII. Nguyễn Công Hoá

1959

 

Trưởng khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình

99

BSCKII. Hà Quốc Phòng

1960

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình

100

BSCKII. Nguyễn Văn Phỏng

1963

 

Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Thái Bình

101

BSCKI. Đặng Đức Tố

1956

 

Trưởng phòng Y tế huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình

102

ThS. Lại Đức Trí

1969

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình

103

ThS. Trần Anh Tuấn

1962

 

Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình

104

BSCKI. Bùi Quang Vũ

1956

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

105

ThS. Bùi Thị Lâm Anh

 

1965

Phó trưởng khoa Gây mê phẫu thuật, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình

106

BSCKI. Bùi Trung Dũng

1959

 

Giám đốc Trung tâm Da liễu tỉnh Thái Bình

107

BSCKI. Trần Thị Hải

 

1957

Phó Giám đốc Bệnh viện Mắt tỉnh Thái Bình

108

BSCKII. Đỗ Huy Giang

1963

 

Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thái Bình

109

BSCKI. Bùi Thế Hiền

1953

 

Quyền Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Thái Bình

110

BSCKI. Đỗ Thị Ánh

 

1958

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

111

BSCKII. Trần Văn Bội

1965

 

Giám đốc Trung tâm Vận chuyển cấp cứu 115,  tỉnh Thái Bình

112

ThS. Lê Thị Hoài Anh

 

1969

Trưởng khoa Châm cứu, Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công an

113

BSCKII. Phạm Quốc Cường

1961

 

Trưởng khoa Thận Khớp, Bệnh viện 19/8, Bộ Công an

114

BSCKI. Nguyễn Thị Lan Hương

 

1957

Trưởng phòng Y tế, Cục Quản trị, Tổng Cục Hậu cần - Kỹ thuật , Bộ Công an

115

ThS. Huỳnh Văn Thưởng

1963

 

Phó trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa

116

BSCKI. Nguyễn Quốc Hùng

1963

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

117

BSCKI. Bùi Thị Sen

 

1963

Phó giám đốc Trung tâm Y tế Thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa

118

BSCKI. Nguyễn Hoa Hội

1962

 

Giám đốc Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

119

BSCKI. Đặng Quý Sơn

1964

 

Trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa khu vực Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa

120

ThS. Trần Văn Tiến

1965

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa

121

BSCKII. Phạm Thị Đào

 

1962

Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS TP. Đà Nẵng

122

DSCKI. Tống Viết Phải

1959

 

Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Dược - Thiết bị y tế TP. Đà Nẵng

123

BS. Hoàng Đình Phi

1932

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Toàn, TP. Đà Nẵng

124

BSCKII. Nguyễn Tấn Phó

1955

 

Giám đốc Trung tâm Cấp cứu TP. Đà Nẵng

125

BSCKII. Lê Thị Phước

 

1942

Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP. Đà Nẵng

126

DS. Nguyễn Tường Vinh

1928

 

Trưởng khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Toàn, TP. Đà Nẵng

127

BSCKI. Đinh Văn An

1960

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương

128

BSCKI. Nguyễn Hữu Dũng

1957

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hải Dương

129

ThS. Võ Đức Bảo

1965

 

Trưởng phòng Nghiệp vụ dược, Sở Y tế  tỉnh Thừa Thiên Huế

130

BSCKI. Nguyễn Ngọc Diễn

1958

 

Chi Cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế

131

BSCKII. Hoàng Đức Dũng

1953

 

Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế

132

BSCKII. Nguyễn Minh Dũng

1953

 

Giám đốc Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe tỉnh Thừa Thiên Huế

133

ThS. Nguyễn Mậu Duyên

1963

 

Trưởng phòng Nghiệp vụ Y tỉnh Thừa Thiên Huế

134

BSCKII. Nguyễn Quang Hiền

1960

 

Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế

135

ThS. Dương Quang Minh

1958

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế

136

ThS. Trần Thị  Ngọc

 

1963

Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế

137

BSCKII. Lê Nhân

1956

 

Trưởng phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Thừa Thiên Huế

138

BSCKII. Võ Đại Tự Nhiên

1959

 

Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế

139

BSCKII. Lê Quang Phú

1961

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế

140

BSCKI. Trương Như Sơn

1963

 

Trung tâm Y tế huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế

141

BSCKII. Lê Quý Thảo

1962

 

Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt, tỉnh Thừa Thiên Huế

142

ThS. Chế Thị Bích Thủy

 

1957

Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

143

ThS. Nguyễn Văn Vỹ

1964

 

Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế

144

BSCKII. Trần Hoài Nam

1954

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, thành phố Hải Phòng

145

BSCKII. Nguyễn Thắng Toản

1955

 

Trưởng khoa Hồi sức tích cực Ngoại, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp, thành phố Hải Phòng

146

BSCKI. Nguyễn Thị Mai

 

1961

Trưởng khoa Nhi, Bệnh viện Lao và Bệnh phổi, thành phố Hải Phòng

147

BSCKII. Nguyễn Văn Khơi

1960

 

Nguyên Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng

148

BSCKI. Trần Minh Thủy

 

1958

Trưởng khoa Xét nghiệm, Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Hải Phòng

149

BSCKII. Vũ Văn Chỉnh

1956

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản thành phố Hải Phòng

150

BSCKII. Trần Thanh Sơn

1960

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng

151

BSCKII. Nguyễn Quang Tập

1965

 

Giám đốc Bệnh viện Kiến An, thành phố Hải Phòng

152

BSCKII. Nguyễn Thị Lê Hương

 

1966

Trưởng khoa Hô hấp, Bệnh viện Trẻ em thành phố Phòng

153

TS. Nguyễn Văn Yên

1956

 

Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội

154

BSCKII. Nguyễn Bích Ngọc

 

1955

Nguyên Trưởng khoa Phụ sản, Bệnh viện Thanh Nhàn, thành phố Hà Nội

155

ThS. Đào Thị Nga

 

1961

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Thanh Nhàn, thành phố Hà Nội

156

ThS. Nguyễn Thị Quang

 

1956

Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

157

BSCKII. Lê Anh Tuấn

1960

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Đức Giang, thành phố Hà Nội

158

ThS. Trần Quốc Tuấn

1960

 

Giám đốc Bệnh viện 09, thành phố Hà Nội

159

BSCKI. Đinh Văn Tần

1957

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

160

BSCKI. Ngô Văn Giá

1956

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Long Biên, thành phố Hà Nội

161

TS. Lê Hưng

1969

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Đống Đa, thành phố Hà Nội

162

BS. Nguyễn Tiến Chỉnh

1945

 

Tổng Giám đốc Công ty CP Tập đoàn dược phẩm và thương mại SOHACO, thành phố Hà Nội

163

BS. Nguyễn Khiêm

1949

 

Chủ tịch Công đoàn Công ty CP Tập đoàn dược phẩm và thương mại SOHACO, thành phố Hà Nội

164

BSCKII. Phùng Nhã Hạnh

 

1960

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội

165

BSCKII. Nguyễn Thị Đức Hiền

 

1959

Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội

166

ThS. Trần Đăng Khoa

1958

 

Giám đốc Bệnh viện Ung bướu Hà Nội, thành phố Hà Nội

167

BSCKII. Nguyễn Văn Phi

1963

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội

168

ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy

 

1957

Chánh Văn phòng Sở Y tế thành phố Hà Nội

169

DSCKII. Trần Quốc Hùng

1949

 

Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam, thành phố Hà Nội

170

DSCKI. Nguyễn Hoàng Nam

1962

 

Quản đốc xưởng 2 - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ

171

DSTH. Nguyễn Thị Kim Loan

 

1961

Quản đốc xưởng 5 - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ

172

DSCKI. Hà Mỹ Dung

 

1968

Giám đốc chất lượng - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ

173

DSCKI. Nguyễn Văn Thành

1963

 

Giám đốc chất lượng - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ

174

DS. Nguyễn Hiếu Hòa

1954

 

Trưởng phòng y tế huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

175

BS. Nguyễn Thanh Nhân

1951

 

Nguyên trưởng phòng khám đa khu vực kinh B thuộc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ

176

BSCKII. Lê Văn Lóng

1960

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ

177

BSCKII. Nguyễn Văn Quang

1960

 

Trưởng khoa ngoại chấn thương - bỏng, Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh Lạng Sơn

178

Ths. Nguyễn Thế Toàn

1971

 

Trưởng khoa hồi sức cấp cứu Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh Lạng Sơn

179

BSCKII. Ngô Tiến Bình

1959

 

Hiệu trưởng trường Cao đẳng y tế tỉnh Lạng Sơn

180

DS. Lê Thị Thanh Bình

 

1955

Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang

181

BS. Nguyễn Công Bộ

1955

 

Trưởng khoa Sốt rét Nội tiết Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Kiên Giang

182

BSCKI. Nguyễn Thanh Buôl

1949

 

Nguyên Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

183

BSCKI. Đào Xuân Cường

1961

 

Trưởng khoa nội soi, Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang

184

BS. Nguyễn Việt Hồng

 

1952

Nguyên Đội phó Đội Y tế dự phòng tỉnh Kiên Giang

185

BSCKI. Phạm Minh Huệ

1962

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang

186

BS. Hồ Minh Huệ

 

1961

Trưởng phòng Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

187

BSCKI. Phạm Thị Thúy Kiều

 

1964

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

188

DSTH. Đỗ Minh Luân

1966

 

Trưởng khoa Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

189

DS. Trần Tùng Ngọc

1956

 

Trưởng Khoa Dược, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Kiên Giang

190

BSCKI. Nguyễn Vĩnh Phúc

1948

 

Nguyên Giám đốc Trung tâm Pháp y, tỉnh Kiên Giang

191

BS. Hoàng Văn Quang

1960

 

Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

192

DSCKI. Nguyễn Ngọc Thi

1951

 

Nguyên Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Y tế tỉnh Kiên Giang

193

ĐDTH. Nguyễn Thanh Tùng

1970

 

Trưởng phòng Điều dưỡng,  Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang

194

BSCKII. Nguyễn Ái Việt

 

1955

Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang

195

BSCKI. Nông Tiến Cương

1959

 

Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Lào Cai

196

BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Hà

 

1960

Giám đốc trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Lào Cai

197

BSCKII. Hoàng Văn Hiếu

1962

 

Phó giám đốc bệnh viện đa khoa số II, tỉnh Lào Cai

198

BSCKI. Nguyễn Văn Hưng

1961

 

Giám đốc trung tâm y tế huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

199

BS. Hán Đình Trọng

1955

 

Giám đốc trung tâm phòng chống sốt rét-ký sinh trùng - côn trùng tỉnh Lào Cai

200

BSCKI. Nông Đình Hùng

1960

 

Giám đốc trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Lào Cai

201

BSCKI. Hà Duy Bình

1959

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

202

TS. Nguyễn Văn Vĩnh Châu

1966

 

Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh

203

TS. Lê Mạnh Hùng

1963

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh

204

ThS. Lâm Minh Yến

 

1961

Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh

205

BSCKII. Lê Thị Hồng

 

1957

Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu 2, Bệnh viện Bình Dân, thành phố Hồ Chí Minh

206

BSCKII. Nguyễn Thế Hồ

1966

 

Trưởng khoa Mắt, Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương, thành phố Hồ Chí Minh

207

BSCKII. Nguyễn Thúc Bội Châu

 

1963

Phó trưởng khoa Chi trên, Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình, thành phố Hồ Chí Minh

208

BSCKII. Vũ Hồng Thái

1956

 

Giám đốc Bệnh viện Da Liễu, thành phố Hồ Chí Minh

209

DS. Nguyễn Văn Thục

1944

 

Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Da Liễu, thành phố Hồ Chí Minh

210

BSCKI. Nguyễn Thị Ánh Vân

 

1962

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Hùng Vương, thành phố Hồ Chí Minh

211

BSCKII. Đinh Thị Bích Thanh

 

1957

Trưởng khoa Mắt, Bệnh viện Nhân dân Gia định, thành phố Hồ Chí Minh

212

TS. Vũ Minh Phúc

 

1964

Chủ Nhiệm bộ môn Nhi, trường Đại Học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh kiêm Trưởng khoa Tim Mạch, Bệnh viện Nhi Đồng 1, thành phố Hồ Chí Minh

213

TS. Hà Mạnh Tuấn

1966

 

Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

214

BSCKI. Nguyễn Thị Hồ Điệp

 

1961

Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

215

BSCKII. Lê Thị Khánh Vân

 

1961

Trưởng khoa Thần kinh, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

216

BSCKI. Võ Quốc Bảo

1968

 

Trưởng khoa Hồi sức tích cực và chống độc, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

217

BSCKII. Trịnh Hữu Tùng

1967

 

Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp,  Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

218

BS. Trần Thị Thúy

 

1956

Phó trưởng khoa Nhiễm,  Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

219

BSCKII. Đặng Thị Kim Huyên

 

1966

Phó trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

220

BSCKI. Lưu Đình Trứ

1952

 

Trưởng khoa Tai mũi họng - Răng Hàm mặt – Mắt, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

221

TS.Nguyễn Thị Ngọc Lan

 

1956

Nguyên Trưởng khoa vi sinh,  Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch, thành phố Hồ Chí Minh

222

BSCKI. Hồng Quốc Khanh

1964

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt, thành phố Hồ Chí Minh

223

BSCKII. Trương Thị Kim Dung

 

1963

Phó Giám đốc Bệnh viện Truyền máu Huyết học, thành phố Hồ Chí Minh

224

BSCKII. Huỳnh Thị Thanh Thủy

 

1962

Phó Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh

225

ThS. Nguyễn Thu Ba

 

1958

Trưởng khoa Thực nghiệm, Viện Y dược học dân tộc, thành phố Hồ Chí Minh

226

BS. Nguyễn Thái

1964

 

Trưởng phòng Y tế Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

227

BS. Đặng Văn Thoại

1952

 

Giám đốc Bệnh viện Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

228

BSCKI. Trần Thị Chương Phương

 

1965

Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh

229

BSCKII. Nguyễn Thế Gia

1958

 

Giám đốc Bệnh viện Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh

230

BSCKI. Lương Sỹ Minh

1954

 

Giám đốc Bệnh viện Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh

231

BS. Nguyễn Thị Thanh Mai

 

1957

Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh

232

BSCKI. Huỳnh Ngọc Dung

 

1965

Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính quản trị kiêm Trưởng khoa Kiểm soát dịch bệnh, Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh

233

ThS. Nguyễn Văn Tùng

1959

 

Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

234

BSCKI. Nguyễn Lý Phượng

 

1962

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

235

BS. Nguyễn Thị Phương

 

1959

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

236

BSCKII. Phạm Thị Kim Hoa

 

1963

Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

237

BSCKI. Tiêu Thị Thu Vân

 

1965

Phó chánh Văn phòng, Văn phòng Thường trực Ủy Ban phòng chống AIDS thành phố Hồ Chí Minh

238

BSCKII. Nguyễn Văn Thọ

1952

 

Phó trưởng khoa Niệu C, Bệnh viện Bình Dân, thành phố Hồ Chí Minh

239

BSCKII. Lê Thanh Chiến

1963

 

Giám đốc Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương, thành phố Hồ Chí Minh

240

BSCKII. Nguyễn Thị Hoa

 

1958

Trưởng khoa Dinh dưỡng, Bệnh viện Nhi Đồng 1, thành phố Hồ Chí Minh

241

BSCKI. Võ Phương Khanh

1954

 

Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

242

BSCKII. Nguyễn Thị Bạch Tuyết

 

1968

Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh

243

BSCKII. Đỗ Thị Ngọc Diệp

1963

 

Giám đốc Trung tâm Dinh Dưỡng, thành phố Hồ Chí Minh

244

BS. Nguyễn Thị Mỹ Cảnh

 

1958

Phó trưởng khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh

245

BSCKII. Phạm Văn Phú

1964

 

Phó Trưởng khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

246

BSCKI. Trần Thị Tùng Anh

 

1958

Trưởng khoa Nội Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định

247

BSCKII. Lê Thân

1958

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, tỉnh Bình Định

248

BSCKI. Lê Phước Nin

1963

 

Giám Đốc Bệnh viện Y học cổ truyền, tỉnh Bình Định

249

BSCKII. Hoàng Xuân Thuận

1962

 

Giám đốc Trung tâm Phòng, chống Sốt rét và các bệnh nội tiết, tỉnh Bình Định

250

BSCKI. Lê Thái Bình

1964

 

Giám đốc Trung tâm y tế huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định

251

BSCKII. Dương Ngọc Hùng

1964

 

Giám đốc Trung tâm y tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

252

TS. Lê Công Nhường

1963

 

Phó Giám  đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định

253

ThS. Phạm Thị Thanh Hương

 

1965

Phó Tổng Giám đốc Công ty Dược-Trang thiết bị Y tế Bình Định, tỉnh Bình Định

254

ThS. Bành Thị Ngọc Quỳnh

 

1969

Phó Giám đốc Công ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1, tỉnh Bình Định

255

ThS. Bùi Ngọc Lân

1962

 

Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định

256

BSCKI. Trương Văn Kỳ

1964

 

Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định

257

BSCKI. Nguyễn Minh Phụng

1956

 

Chủ tịch UBND huyện, Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định

258

BSCKI. Lê Thị Kim Hồng

 

1960

Giám đốc Trung tâm Y tế Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

259

BSCKI. Triệu Thị Tâm

 

1960

Phó trưởng Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Thái Nguyên

260

BSCKI. Nguyễn Xuân Chung

1952

 

Phó Giám đốc kiêm trưởng phòng Tổ chức hành chính Bệnh viện C Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

261

BS. Đỗ Huy Đào

1952

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện CưKuin, tỉnh Đắk Lắk

262

BSCKI. Nguyễn Văn Hùng

1963

 

Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện Đa khoa Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk

263

NHS. Nguyễn Thị Xuân Thuỷ

 

1965

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk

264

ThS. Nguyễn Quốc Hùng

1961

 

Phó Giám đốc bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh

265

BSCKII. Phùng Thị Kim Dung

 

1963

Giám đốc Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh Sản tỉnh Quảng Ninh

266

BCCKII. Mai Thanh Hằng

 

1963

Trưởng khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh

267

BSCKI. Nguyễn Văn Dự

1958

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh

268

BSCKI. Hoàng Trọng Hưng

1954

 

Giám đốc Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng

269

BSCKI. Nguyễn Thị Hiếu

 

1959

Hiệu trưởng Trường trung cấp Y tế Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng

270

DSCKI. Lục Văn Quý

1953

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng

271

ThS. Trịnh Ngọc Quỳnh

1963

 

Giám đốc Bệnh viện Mắt tỉnh Ninh Bình

272

ThS. Tống Quang Thìn

1964

 

Giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình

273

DSCKI. Bùi Văn Thịnh

1956

 

Trưởng phòng Quản lý Dược, Sở Y tế tỉnh Ninh Bình

274

BSCKI. Vũ Văn Huấn

1958

 

Trưởng khoa Thận nhân tạo, Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình

275

BSCKI. Lê Chính Chuyên

1963

 

Phó Giám đốc bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình

276

BSCKII. Đoàn Văn Thoại

1954

 

Phó Giám đốc Sở Y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Ninh Bình

277

BSCKII. Phạm Cầm Kỳ

1961

 

Giám đốc Bệnh viện Sản-Nhi Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

278

BSCKI. Nguyễn Thị Kim Ngọc

 

1964

Phó Giám đốc Bệnh viện Sản-Nhi Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

279

BSCKII. Phạm Ngọc Tình

1937

 

Chủ tịch Hội Nội khoa tỉnh Ninh Bình, Nguyên Trưởng khoa Nội, Bệnh viện Đa khoa Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

280

BSCKI. Lại Xuân Sở

1959

 

Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện  110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

281

ThS. Ngô Việt Trung

1960

 

Phó Giám đốc Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

282

ThS. Nguyễn Việt Bắc

1957

 

Chủ nhiệm Khoa Y học dân tộc, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

283

BSCKII. Phạm Công Khanh

1959

 

Phó trưởng Ban Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

284

ThS. Phạm Văn Nam

1960

 

Chủ nhiệm Khoa Ngoại chung, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

285

BSCKII. Nguyễn Đình Quy

1956

 

Nguyên Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

286

BS. Trịnh Xuân Đường

1960

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

287

BSCKI. Bá Đình Kỳ

1960

 

Bệnh xá trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

288

BS. Nguyễn Bá Lạng

1957

 

Chủ nhiệm Quân y Sư đoàn bộ binh 3, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

289

ThS. Đỗ Viết Chương

1961

 

Chủ nhiệm Khoa Ngoại Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng

290

BSCKI. Vũ Văn Đang

1958

 

Chủ nhiệm Khoa Ngoại Tai-Mũi-Họng, Bệnh viện 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng

291

BSCKII. Lê Xuân Bắc

1959

 

Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật-Gây mê hồi sức,  Bệnh viện 5, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

292

BSCKI. Nguyễn Quang Ban

1959

 

Chủ nhiệm Khoa Dinh dưỡng, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

293

BS. Nguyễn Văn Hiếu

1962

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

294

BSCKI. Lê Quang Hợp

1958

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

295

BSCKI. Đồng Xuân Khải

1957

 

Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

296

BSCKI. Phạm Văn Khiêm

1960

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

297

BSCKI. Phạm Thế Lực

1958

 

Chủ nhiệm Quân y Sư đoàn 395,  Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

298

BSCKI. Phùng Văn Nghĩa

1958

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hoà Bình, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

299

BSCKI. Đặng Văn Tản

1956

 

Chủ nhiệm Khoa Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

300

BSCKI. Hồ Văn Thân

1956

 

Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 5, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

301

BSCKI. Nguyễn Văn Trang

1954

 

Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

302

ThS. Nguyễn Văn Viêm

1961

 

Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng

303

ThS. Nguyễn Văn Dũng

1960

 

Phó Giám đốc Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

304

BSCKII. Hoàng Văn Đán

1954

 

Chủ nhiệm Khoa Răng- Hàm-Mặt, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

305

BSCKII. Bùi Phi Hùng

1961

 

Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán và phục hồi chức năng, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

306

BSCKII. Hoàng Xuân Hưng

1955

 

Giám đốc Bệnh viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

307

TS. Nguyễn Trung Kiên

1963

 

Chủ nhiệm Khoa A2, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

308

BSCKI. Ngô Trọng Kim

1954

 

Nguyên Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

309

BSCKII. Ngô Đức Quang

1962

 

Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

310

BSCKI. Ngô Xuân Quang

1955

 

Chủ nhiệm Khoa Mắt, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

311

BSCKI. Nguyễn Huy Thành

1954

 

Nguyên Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh và phục hồi chức năng Bệnh viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

312

BSCKI. Hoàng Xuân Thụ

1954

 

Phó Giám đốc Bệnh viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

313

BSCKI. Phan Thụy

1953

 

Nguyên Đội trưởng Đội Vệ sinh phòng dịch,  Quân khu 4, Bộ Quốc phòng

314

BSCKII. Trần Trung Hào

1960

 

Phó Chủ nhiệm Khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng

315

DSCKI. Nguyễn Đình Thái

1958

 

Trợ lý Phòng Quân y, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng

316

BSCKII. Nguyễn Văn Đức

1958

 

Chủ nhiệm Khoa Nội 1, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng

317

BSCKI. Phạm Thị Vệ Hà

 

1962

Phó Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hóa-bệnh máu, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng

318

DSCKI. Huỳnh Bá Huy

1958

 

Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng

319

ThS. Lê Tuấn Kiến

1959

 

Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 13, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng

320

BSCKI. Nguyễn Hồng Phương

1958

 

Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

321

BSCKI. Lê Quang Hiển

1956

 

Giám đốc Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

322

BSCKI.Nguyễn Thành Long

1956

 

Chủ nhiệm Khoa X quang, Bệnh viện 7B,  Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

323

DS. Dương Nguyên Sản

1956

 

Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

324

BSCKII. Nguyễn Thế Sâm

1960

 

Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

325

BS. Đinh Văn Tỵ

1956

 

Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

326

BSCKI. Nguyễn Hữu Nam

1958

 

Phó Giám đốc Bệnh viện 7A,  Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

327

BSCKII. Nguyễn Đă ng Cường

1962

 

Chủ nhiệm Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

328

ThS. Lê Tấn Lợi

1961

 

Chủ nhiệm Khoa Tâm Thần kinh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

329

BS. Nguyễn Viết Trung

1961

 

Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

330

BSCKII. Nguyễn Thị Thu Hà

 

1961

Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

331

BSCKI. Lê Xuân Huy Quang

1958

 

Chủ nhiệm Khoa Phòng mổ Hồi sức, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

332

BSCKII. Vũ Tuấn Hùng

1960

 

Nguyên Chủ nhiệm Khoa Tâm Thần kinh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

333

BSCKI. Trịnh Ngọc Chí

1963

 

Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

334

BS. Trần Văn Tập

1954

 

Nguyên Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

335

YS. Võ Văn Trừng

1957

 

Nguyên Y sỹ hành chính trưởng Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

336

YS. Trịnh Quốc Khánh

1962

 

Y sỹ Khoa Tai-Mũi- Họng, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

337

YS. Trần Ngọc Hổ

 

1960

 

Nguyên Y sỹ Hành chính Khoa Phòng mổ hồi sức, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

338

BSCKI. Đặng Thị Nhắc

 

1958

Phó Giám đốc  Bệnh viện Quân Dân y miền Đông, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

339

BSCKII. Nguyễn Vinh Hùng

1961

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ CHQS tỉnh Bình Thuận, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

340

BSCKII. Nguyễn Mạnh Khang

1950

 

Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung cấp Quân y 2, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng

341

BSCKI. Trần Văn Phùng

1958

 

Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

342

BSCKII. Nguyễn Trường Phát

1927

 

Nguyên Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

343

BSCKII. Nguyễn Văn Thuần

1932

 

Nguyên Trưởng Ban Điều trị dự phòng, Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

344

BSCKI. Đinh Công Minh

1961

 

Phó Chủ nhiệm Khoa Gây mê hồi sức cấp cứu, Bệnh viện 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

345

ThS. Phan Xuân Xanh

1959

 

Chủ nhiệm Khoa Nội Thần kinh, Bệnh viện 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

346

BSCKII. Bùi Văn Trân

1934

 

Nguyên Phó Giám đốc Viện Quân y 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

347

BS. Trịnh Thị Sứ

 

1956

Bác sĩ Điều trị khoa Nội chung, Bệnh viện 120, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

348

BSCKI. Nguyễn Đình Phước

1959

 

Chủ nhiệm Khoa Tâm thần kinh, Bệnh viện 120, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

349

BSCKI. Lê Trung Bộ

1968

 

Phó Giám đốc Bệnh viện 145, Quân đoàn 1, Bộ Quốc phòng

350

ThS. Nguyễn Xuân Thiết

1959

 

Trưởng Phòng Quân y, Binh chủng Công binh, Bộ Quốc phòng

351

BS. Vũ Đức Hạnh

1956

 

Trợ lý Sinh lý lặn, Phòng Quân y, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng

352

BSCKI. Nguyễn Văn Sản

1957

 

Trợ lý Vệ sinh phòng dịch, Phòng Quân y, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng

353

BS. Phạm Dôi

1959

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 2, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng

354

BSCKI. Trần Xuân Vinh

1957

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 3, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng

355

BSCKI. Đỗ Văn Khuê

1956

 

Nguyên Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 5, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng

356

BSCKI. Ngô Thanh Quang

1959

 

Trưởng Phòng Quân y, Quân chủng Phòng Không-  Không quân, Bộ Quốc phòng

357

BS. Lương Văn Hướng

1952

 

Nguyên Chủ nhiệm Quân y, Học viện Phòng không-Không quân, Quân chủng Phòng Không- Không quân, Bộ Quốc phòng

358

BSCKI. Nguyễn Chí Khanh

1964

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Trị, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng

359

BSCKI. Lương Trọng Vụ

1960

 

Bệnh xá trưởng, Bệnh xá 264, Cục Hậu cần, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng

360

BSCKII. Nguyễn Viết Thắng

1967

 

Trợ lý phòng Quân y, Cục Hậu cần, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Quốc phòng

361

YS. Lê Xuân Khảm

1959

 

Chủ nhiệm Khoa Nghiên cứu pha chế dung dịch, Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng, Bộ Quốc phòng

362

TS. Hoàng Thị Lan

 

1955

Nguyên Chủ nhiệm Khoa Vi sinh vật và Môi trường, Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng, Bộ Quốc phòng

363

TS. Nguyễn Văn Vận

1962

 

Phó Viện trưởng Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng, Bộ Quốc phòng

364

PGS. TS. Trần Quốc Bảo

1961

 

Chủ nhiệm Bộ môn-Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

365

ThS. Thái Bá Có

1954

 

Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

366

BSCKII. Bùi Khánh Duy

1949

 

Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Da liễu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

367

BSCKII. Nguyễn Văn Đờn

1942

 

Nguyên Phụ trách Chủ nhiệm Khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

368

BSCKII. Nguyễn Duy Hẳn

1955

 

Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

369

TS. Hoàng Vũ Hùng

1959

 

Chủ nhiệm Khoa Nội Truyền nhiễm, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

370

BSCK I. Nguyễn Mạnh Hùng

1960

 

Chủ nhiệm Khoa Giải phẫu bệnh-Y pháp, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

371

BSCKII. Nguyễn Hữu Huyền

1960

 

Phó Chủ nhiệm Bộ môn Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

372

TS. Nguyễn Thị Ánh Hường

 

1962

Bác sỹ Khoa Ngoại Tiết niệu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

373

BSCKI. Phạm Văn Khuy

1942

 

Nguyên Bác sỹ khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

374

TS. Bùi Văn Mạnh

1962

 

Phó Chủ nhiệm Khoa Thận và lọc máu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

375

ThS. Đặng Đình Song

1952

 

Nguyên Bác sỹ Phòng Khám bệnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

376

TS. Nguyễn Thị Minh Tâm

 

1961

Chủ nhiệm Bộ môn Phụ sản, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

377

PGS.TS. Trần Văn Tập

1949

 

Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Dinh dưỡng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

378

BSCKII. Nguyễn Dương Tân

1952

 

Nguyên Bác sỹ Khoa Ngoại Tiết niệu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

379

ThS. Phạm Văn Tiến

1961

 

Chủ nhiệm Khoa Cấp cứu lưu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

380

BSCKII. Nguyễn Huy Thanh

1954

 

Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

381

TS. Nguyễn Văn Thanh

1960

 

Phó Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

382

PGS.TS. Trần Việt Tú

1956

 

Chủ nhiệm Bộ môn Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

383

ThS. Nguyễn Văn Tuyên

1959

 

Phó Chủ nhiệm Khoa Giải phẫu bệnh -  Y pháp, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

384

PGS.TS. Nguyễn Văn Xuyên

1960

 

Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại Bụng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

385

PGS. Lê Sỹ Liêm

1928

 

Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại bụng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

386

BSCKI. An Thế Nghiêm

1933

 

Nguyên Bác sỹ Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

387

BSCKII. Nguyễn Trung Khuê

1942

 

Phó Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

388

BSCKI. Trần Xuân Tường

1941

 

Bác sỹ điều trị Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

389

TS. Trần Trọng Kiểm

1958

 

Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật lồng ngực, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

390

ThS. Hoàng Khánh Toàn

1962

 

Chủ nhiệm Khoa Đông y (A10), Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

391

TS. Đinh Vạn Trung

1957

 

Chủ nhiệm Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

392

PGS.TS. Nguyễn Thế Hoàng

1965

 

Phó Viện trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

393

TS. Nguyễn Sơn Nam

1962

 

Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

394

BSCKI. Nguyễn Cảnh Phúc

1953

 

Trưởng Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

395

BSCKII. Nguyễn Thế Hùng

1955

 

Chủ nhiệm Khoa Y học thực nghiệm, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

396

BSCKII. Chu Mạnh Cường

1961

 

Chủ nhiệm Khoa Chống nhiễm khuẩn, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng

397

BSCKII. Phạm Văn Đồng

1960

 

Phó Chủ nhiệm Khoa Lao và Bệnh phổi , Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng

398

ThS. Trần Lê Đồng

1962

 

Chủ nhiệm Khoa Ngoại Nhân dân, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng

399

BSCKI. Nguyễn Đình Huề

1954

 

Nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng

400

ThS. Nguyễn Tuấn Phương

1962

 

Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng

401

BSCKII. Lương Anh Thơ

1958

 

Chủ  nhiệm Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng

402

BSCKI. Nguyễn Thế Cần

1953

 

Nguyên Phó chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng

403

BSCKII. Vũ Tiến Dũng

1960

 

Phó chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng

404

BSCKI. Đặng Viết Bình

1956

 

Bác sĩ điều trị Khoa Ngũ quan, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng

405

BSCKII. Mai Thị Thanh Hằng

 

1959

Bác sĩ điều trị Khoa Ngũ quan, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng

406

BSCKI. Nguyễn Văn Toan

1954

 

Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng

407

BSCKI. Lê Hồng Tư

1960

 

Bác sĩ Khoa Phòng khám bệnh, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng

408

BSCKII. Nguyễn Bá Vưỡng

1959

 

Trưởng Ban Điều trị và Nghiên cứu khoa học, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng

409

BSCKI. Nguyễn Hữu Nam

1949

 

Nguyên Trưởng Ban Quân y Cơ quan, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng

410

BSCKII. Nguyễn Bá Đạt

1927

 

Nguyên Phó trưởng Phòng Quân y, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng

411

BSCKI. Đoàn Trọng Tiến

1954

 

Trưởng Ban Quân y Cơ quan, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng

412

BSCKII. Trịnh Văn Luận

1928

 

Nguyên Trưởng phòng Huấn luyện, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng

413

BSCKI. Hồ Sỹ Mậu

1960

 

Nghiên cứu viên khoa Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng-Động vật, Viện Vệ sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng

414

BSCKI. Nguyễn Minh Phương

1958

 

Trưởng Ban Kế hoạch Viện Vệ sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng

415

BSCKI. Vũ Như Quỳnh

1962

 

Trưởng Ban Huấn luyện, Viện Vệ sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng

416

ThS. Trần Thị Hồng Nga

 

1956

Chủ nhiệm Khoa Dược lý - Trung tâm Kiểm nghiệm - Nghiên cứu Dược Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng

417

DSCKII. Phạm Hoà Lan

1942

 

Nguyên Chủ nhiệm Khoa Trang bị - Trung tâm Kiểm nghiệm - Nghiên cứu Dược Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng

418

BSCKI. Lê Thị Gái

 

1960

Bác sĩ Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

419

BSCKII. Nguyễn Hồng Vân

 

1956

Nguyên Phó Chủ nhiệm khoa Nội 3 - Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

420

BSCKII. Lê Anh Việt

1961

 

Phó Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

421

BSCKI. Bùi Phong Duy

1955

 

Phó Giám đốc Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

422

BSCKI. Trần Duy Dự

1955

 

Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm - Giải phẫu bệnh lý, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

423

BSCKII. Trần Tuấn Hải

1961

 

Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh nhân dân, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

424

BSCKII. Nguyễn Quang Minh

1962

 

Chủ nhiệm Khoa Nội tâm thần kinh, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

425

BSCKII. Nguyễn Thanh Hà

1960

 

Chủ nhiệm Khoa Sản, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

426

BSCKI. Trần Thị Thục Oanh

 

1935

Nguyên Chủ nhiệm Quân y Cục Xe máy, Tổng cục Kỹ Thuật, Bộ Quốc phòng

427

ThS. Phạm Thị Kim Hoa

 

1965

Trưởng khoa Điều trị theo yên cầu, Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương, Bộ Y tế

428

ThS. Phan Văn Tiến

1959

 

Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế

429

ThS. Phạm Hải Bằng

1967

 

Phó trưởng khoa Phẫu thuật nhiễm khuẩn, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế

430

TS. Nguyễn Thị Huê

 

1957

Trưởng khoa Truyền máu, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế

431

TS. Mai Thị Hội

 

1957

Trưởng khoa Nội soi, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế

432

ThS. Nguyễn Kim Liên

 

1963

Phó Trưởng khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế

433

TS. Hồ Thị Thiên Nga

 

1960

Trưởng khoa Huyết học, Truyền máu, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế

434

TS. Nguyễn Đức Tiến

1959

 

Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế

435

PGS.TS. Vũ Nam

1965

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế

436

ThS. Phạm Tuấn Dương

1961

 

Phó Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế

437

TS. Nguyễn Triệu Vân

1961

 

Trưởng phòng Quản lý các Chương trình Dự án và Đối ngoại, Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế

438

BSCKII. Lê Thị Vân Anh

 

1959

Chủ tịch Công đoàn Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

439

ThS. Nguyễn Văn Chi

1961

 

Phó trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

440

TS. Nguyễn Mai Hồng

 

1960

Phó trưởng khoa Cơ xương khớp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

441

PGS.TS. Trần Đình Hà

1959

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

442

PGS.TS. Mai Trọng Khoa

1957

 

Phó Giám đốc Bệnh viện kiêm Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

443

PGS.TS. Nguyễn Thị Lan

 

1954

Nguyên Phó Trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

444

BSCKII. Phạm Thị Bích Mận

 

1965

Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

445

PGS.TS. Đỗ Trung Quân

1960

 

Trưởng khoa Khám Chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

446

CNĐD. Đỗ Xuân Quang

1960

 

Phó Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế

447

ThS. Nguyễn Tiến Lâm

1964

 

Phụ trách Khoa Vi rút Ký sinh trùng, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung  ương, Bộ Y tế

448

BSCKII. Vũ Minh Hà

1954

 

Chuyên viên Vụ Dân số - Kế hoạch hoá Gia đình, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y tế

449

ThS. Hoàng Thị Hường

 

1961

Chuyên viên Chính Vụ Dân số - Kế hoạch hoá Gia đình, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y tế

450

BSCKII. Bạch Cẩm An

1956

 

Trưởng khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

451

ThS. Mai Đình Điểu

1963

 

Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ, Bệnh viện Trung ương Huế

452

BSCKII. Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

1961

Phó Giám đốc Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

453

CNĐD. Phạm Thị Hiền

 

1955

Nguyên Điều dưỡng trưởng Khoa Ngoại Thận tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

454

BSCKII. Nguyễn Đức Long

1952

 

Trưởng khoa Da liễu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

455

BSCKII. Nguyễn Thị Nam Liên

 

1963

Trưởng khoa Vi sinh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

456

BSCKI. Ngô Văn Lương

1956

 

Quyền Trưởng khoa Tâm thần, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

457

ThS. Nguyễn Phụng

1955

 

Quyền Trưởng khoa Y học hạt nhân, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

458

ThS. Hoàng Bách Thảo

1959

 

Phó Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

459

BSCKII. Nguyễn Văn Thuận

1960

 

Phó Trưởng khoa Ngoại - Thận tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

460

TS. Phạm Hoàng Hưng

1957

 

Phó Trưởng khoa Nhi, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

461

BSCKII. Trần Thăng

1956

 

Trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

462

TS. Lê Minh Toàn

1959

 

Phó Trưởng khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

463

CNĐD. Võ Thị Tòng

 

1956

Nguyên Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế

464

PGS.TS. Nguyễn Hữu Dong

1948

 

Nguyên Viện trưởng Viện Dược liệu, Bộ Y tế

465

Lương y Nguyễn Thị Sách

 

1946

Phó Chủ tịch Trung ương Hội Đông y Việt Nam

466

TS. Đậu Xuân Cảnh

1960

 

Vụ Khoa giáo – Văn xã, Văn phòng Chính phủ

467

TS. Trần Minh Điển

1968

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế

468

BSCKII. Nguyễn Quốc Việt

1955

 

Trưởng khoa Chỉnh hình Nhi, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế

469

BSCKII. Đinh Văn Hiệp

1963

 

Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng

470

ThS. Phạm Lương Sơn

1961

 

Trưởng Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam

471

BSCKI. Đào Thị Bích Loan

 

1956

Nguyên Trưởng phòng Giám định và thanh toán đa tuyến, Bảo hiểm xã hội Hà Nội

472

TS. Đào Thị Lâm Hường

 

1957

Trưởng khoa Glôcôm, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế

473

BSCKII. Nguyễn Thanh Hà

 

1956

Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế

474

TC Hộ sinh. Hoàng Thị Minh Châu

 

1957

Hộ sinh Khoa Sản nhiễm khuẩn, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế

475

BSCKII. Đỗ Thị Ngọc Lan

 

1960

Trưởng khoa Phụ ngoại, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế

476

BSCKII. Bùi Đức Trình

1953

 

Trưởng Bộ môn Tâm thần, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên

477

TS. Trần Duy Ninh

1956

 

Trưởng Bộ môn Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên

478

ThS. Khổng Thị Ngọc Mai

 

1960

Trưởng khoa Nhi, Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế

479

BSCKII. Nguyễn Minh Hồng

 

1958

Trưởng khoa Sản, Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế

480

TS. Nguyễn Quý Thái

1959

 

Trưởng Bộ môn Da liễu, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên

481

BSCKI. Phạm Hữu Lộc

1953

 

Quyền Trưởng khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện C Đà Nẵng, Bộ Y tế

482

TS. Lê Danh Tuyên

1962

 

Phó Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế

483

PGS.TS. Nguyễn Thị Lâm

 

1959

Phó Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế

484

PGS.TS. Hà Thị Anh Đào

 

1955

Chuyên gia tư vấn Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế

485

BSCKII. Nguyễn Văn Phong

1962

 

Trưởng Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế

486

DSCKI. Phạm Thị Minh Trang

 

1953

Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Y tế Danameco

487

BSCKI. Vũ Thị Hòa

 

1957

Giám đốc Trung tâm Y tế Lao động – Vinacomin, Tập đoàn Công nghiệp than – khoáng sản Việt Nam, Bộ Công thương

488

ThS. Vũ Thị Kiều Diễm

 

1964

Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương - Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

489

ThS. Trần Thái Hoàng

1962

 

Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược phẩm IMMEXPHARM, Bộ Y tế

490

ThS. Phạm Thọ Dược

1959

 

Phó Viện trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế

491

TS. Nguyễn Thị Lan Phương

 

1963

Trưởng phòng Kiểm định, Viện Vaccine và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế

492

BS. Lê Đức Tâm

1957

 

Trưởng phòng vaccine thành phẩm, Viện Vaccine và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế

493

ThS. Trịnh Thị Kim Oanh

 

1958

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện E, Bộ Y tế

494

PGS. TS. Hứa Thị Ngọc Hà

 

1954

Giảng viên chính Bộ môn Giải phẫu bệnh, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

495

PGS.TS. Trần Anh Tuấn

1962

 

Giảng viên chính Bộ môn Mắt, khoa Y, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

496

PGS. TS. Lê Tấn Sơn

1954

 

Trưởng Bộ môn Ngoại Nhi, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

497

PGS. TS. Võ Tấn Long

1955

 

Phó trưởng Bộ môn Ngoại tổng quát, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

498

PGS. TS. Bùi Quốc Thắng

1962

 

Phó trưởng Bộ môn Hồi sức cấp cứu chống độc, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

499

PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng

 

1964

Phó Trưởng Bộ môn Nhi, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

500

BSCKII. Nguyễn Hữu Chí

1951

 

Phó chủ nhiệm Bộ môn Nhiễm, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

501

TS. Cao Phi Phong

1953

 

Tổ trưởng Bộ môn Thần kinh, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

502

PGS. TS. Cung Thị Tuyết Anh

 

1960

Phó trưởng Bộ môn Ung thư học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

503

TS. Trần Văn Thiệp

1957

 

Trưởng Bộ môn Ung thư học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

504

ThS. Phạm Văn Đại

1952

 

Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế

505

BSCKII. Nguyễn Thanh Hải

1958

 

Phó trưởng Bộ môn Nhi, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế

506

TS. Phạm Văn Năng

1962

 

Phó trưởng Bộ môn Ngoại, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế

507

ThS. Phạm Việt Triều

1959

 

Trưởng Bộ môn chấn thương chỉnh hình, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế

508

TS. Ngô Văn Truyền

1961

 

Trưởng Bộ môn Nội, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế

509

BSCKII. Nguyễn Đức Tuấn

1957

 

Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, Trưởng khoa lực lượng vũ trang, Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế

510

ĐDTH. Mai Thị Lan Chi

 

1963

Điều dưỡng trưởng Khoa Y học dân tộc, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế

511

ThS. Nguyễn Thanh Đức

1958

 

Chuyên viên chính Vụ Khoa học và Đào tạo, Bộ Y tế

512

TS. Trần Thị Ngọc Lan

 

1958

Phó Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

513

BSCKII. Hoàng Văn Thành

1958

 

Chánh Văn phòng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

514

TS. Nguyễn Thanh Hà

1965

 

Trưởng phòng Môi trường cơ sở y tế, Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế

515

TS. Trần Quý Tường

1961

 

Phó cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

516

BS. Nguyễn Phương Đông

1959

 

Chuyên viên chính Vụ Pháp chế, Bộ Y tế

517

BSCKI. Nguyễn Hữu Phúc

1950

 

Phó Chánh Văn phòng Hội Khoa học Tâm lý - Giáo dục Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật VN

518

BS. Nguyễn Minh Hồng

1944

 

Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ y học Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật VN

519

ThS. Phạm Tiến Thịnh

1959

 

Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế

520

BSCKII. Nguyễn Thị Thu Lành

 

1956

Nguyên Trưởng khoa Thận nhân tạo, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

521

TS. Nguyễn Thượng Nghĩa

1964

 

Phó trưởng khoa Tim mạch can thiệp, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

522

BSCKII. Châu Thị Kim Liên

 

1963

Trưởng khoa Nội thận, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

523

BSCKII. Trần Thanh Tùng

1965

 

Trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

524

BSCKI. Nguyễn Tự

1960

 

Phó trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

525

BSCKI. Bùi Phú Quang

1966

 

Phụ trách khoa Siêu âm - Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

526

TS. Lê Quốc Hùng

1964

 

Phó trưởng khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

527

BSCKI. Nguyễn Thị Tuyết Hằng

 

1969

Phó trưởng khoa Siêu âm – Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

528

CNĐD. Vũ Thị Thanh Hương

 

1967

Điều dưỡng trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

529

CNĐD. Bùi Ngọc Tuyền

 

1967

Điều dưỡng trưởng khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế

530

PGS.TS. Đinh Gia Đức

1946

 

Nguyên trưởng Bộ môn Y pháp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

531

PGS.TS. Ngô Quý Châu

1960

 

Trưởng Bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

532

PGS.TS. Khương Văn Duy

1955

 

Trưởng Bộ môn Sức khỏe nghề nghiệp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

533

PGS.TS. Nguyễn Công Hoan

1957

 

Giảng viên chính Bộ môn Thần kinh, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

534

PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng

1952

 

Phó trưởng bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

535

TS. Nguyễn Thị Yến

 

1962

Phó trưởng Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

536

PGS.TS. Trịnh Văn Đồng

1962

 

Phó trưởng Bộ môn gây mê hồi sức, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

537

PGS.TS. Trần Hoàng Thành

1952

 

Giảng viên chính bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

538

PGS.TS. Hoàng Minh Chung

 

1957

Trưởng bộ môn Dược - Y dược cổ truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

539

TS. Bùi Văn Lệnh

1957

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

540

PGS.TS. Nguyễn Văn Toại

1962

 

Trưởng Bộ môn Lý luận y học cổ truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

541

TS. Hoàng Thị Ngọc Lan

 

1964

Phó trưởng bộ môn Y sinh học - Di truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

542

TS. Tạ Văn Bình

1960

 

Trưởng bộ môn Ngoại - Phụ y khoa, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

543

PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh

1953

 

Phó trưởng bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

544

TS. Nguyễn Phú Đạt

1955

 

Phó trưởng Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

545

PGS.TS. Trần Bảo Long

1965

 

Tổng giáo vụ đại học Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

546

PGS.TS. Hoàng Hồng Thái

1951

 

Giảng viên chính Bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

547

PGS. TS. Ngô Văn Toàn

1957

 

Phó trưởng Bộ môn Sức khỏe môi trường, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế

548

ThS. Trần Hùng Mạnh

1967

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Bưu điện, Bộ Thông tin và Truyền thông

549

BSCKI. Trần Thanh Tâm

 

1959

Phó Chủ tịch Công đoàn Y tế Việt Nam

550

DSCKI. Phan Xuân Kính

1953

 

Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25, Bộ Y tế

551

PGS.TS. Phạm Văn Nhiên

1955

 

Trường Phòng Tổ chức cán bộ, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế

552

BS. Nguyễn Đức Thành

1952

 

Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế

553

BSCKII. Trần Thị Phương

 

1957

Phó trưởng Bộ môn Sản - Phụ khoa, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế

554

BSCKII. Nguyễn Thị Tư

 

1958

Phó trưởng Bộ môn Mắt, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế

555

BSCKII. Lê Văn Tuệ

1954

 

Trưởng Bộ môn Y học cổ truyền, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế

556

ThS. Vũ Đình Thám

1959

 

Phụ trách Bộ môn Da liễu, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế

557

ThS. Nguyễn Văn Quán

1953

 

Phó trưởng Bộ môn Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế

558

ThS. Vũ Trung Kiên

1959

 

Phó trưởng Bộ môn Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế

559

TS. Nguyễn Thanh Bình

1971

 

Trưởng phòng Quản lý khoa học, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế

560

ThS. Phạm Thanh Sơn

1955

 

Phó hiệu trưởng Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

561

TS. Lê Thanh Tùng

1969

 

Phó hiệu trưởng Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

562

ThS. Ngô Huy Hoàng

1964

 

Trưởng bộ môn Điều dưỡng Nội, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

563

ThS. Trương Tuấn Anh

1969

 

Trưởng bộ môn Điều dưỡng Tâm  -Thần kinh, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

564

ThS. Nguyễn Mạnh Dũng

1962

 

Trưởng bộ môn Điều dưỡng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

565

CN. Tống Vĩnh Phú

1954

 

Phó trưởng bộ môn Điều dưỡng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

566

ThS. Trần Việt Tiến

1965

 

Trưởng bộ môn Điều dưỡng Ngoại, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

567

ThS. Vũ Văn Thành

1962

 

Trưởng bộ môn Vi sinh -  Ký sinh trùng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

568

ThS. Dương Thị Mỹ Nhân

 

1957

Phó trưởng bộ môn Điều dưỡng phụ sản, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

569

BSCKCI. Phạm Thị Kim Dung

 

1957

Trưởng bộ môn Điều dưỡng chuyên khoa hệ Ngoại, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

570

BSCKCI. Phạm Văn Ruân

1955

 

Phó Trưởng bộ môn Điều dưỡng Nội, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế

571

ThS. Đinh Đạo

1964

 

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam, Bộ Y tế

572

ThS. Lê Viết Nho

1967

 

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam, Bộ Y tế

573

TS. Quách Thị Cần

 

1960

Phó giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng TW, Bộ Y tế

574

TS. Trần Ngọc Hữu

1953

 

Viện trưởng Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

575

TS. Vũ Thị Quế Hương

1962

 

Trưởng khoa Vi sinh Miễn dịch, Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

576

CNĐD. Bùi Thị Liễu

 

1956

Kỹ thuật viên trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế

577

TS. Ngô Thùy Anh

 

1963

Giám đốc xưởng sản xuất Vacxin Viêm gan B, Công ty Vacxin và Sinh phẩm số 1, Bộ Y tế

578

ThS. Nguyễn Thanh Phong

1963

 

Phó Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Bộ Y tế

579

GS.TS. Trịnh Quân Huấn

1951

 

Nguyên Thứ trưởng Bộ Y tế

580

ThS. Ngô Văn Tán

1962

 

Giám đốc sở Y tế tỉnh Bến Tre

581

BSCKI. Võ Thị Ngọc Điệp

 

1960

Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Nguyễn đình Chiểu tỉnh Bến Tre

582

ThS. Nguyễn Văn Oanh

1968

 

Trưởng khoa sản, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre

583

BSCKI. Hồ Thụy Kim Sơn

 

1957

Bác sĩ khoa truyền nhiệm, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre

584

BSCKI. Nguyễn Văn Thế

1965

 

Phó trưởng khoa Lao Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre

585

BSCKI. Đỗ Văn Liền

1955

 

Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bến Tre

586

BS CKCI. Phạm Thanh Hải

1963

 

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh  Bến Tre

587

YS. Nguyễn Văn Sơn

1954

 

Trưởng phòng hành chính quản trị - Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa Giồng Trôm, tỉnh Bế Tre

588

BSCKI. Đỗ Thị Phương Hồng

 

1961

Trưởng phòng hành chính quản trị - Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

589

BSCKI. Huỳnh Văn Bình

1955

 

Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

590

BSCKI. Phan Văn Tăng

1963

 

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế tỉnh Bến Tre

591

BSCKII. Lê Văn Tỵ

1965

 

Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre

592

BS. Nguyễn Thanh Phong

1961

 

Trưởng trạm Y tế xã An Định tỉnh Bến Tre

593

BSCKI. Nguyễn Văn Hồng Châu

1970

 

Trưởng khoa kiểm soát dịch bệnh và HIV/AIDS, Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre

594

BS. Nguyễn Thị Hảo

 

1964

Trưởng trạm Y tế xã Phú Khánh tỉnh Bến Tre

595

BSCKI. Lê Văn Khoa

1967

 

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

596

BSCKI. Hồ Thanh Nguyên

1970

 

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa Châu Thành, tỉnh Bến Tre

597

BS. Nguyễn Thị Bạch Tuyêt

 

1958

Nhân viên khoa cấp cứu Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

598

DS. Nguyễn Viết Sơn

1952

 

Giám đốc Công ty cổ phần Dược phẩm tỉnh Bến  Tre

599

DSCKI. Dương Thành Đông

1953

 

Phó giám đốc Công ty cổ phần Dược phẩm tỉnh Bến  Tre

600

DSCKI. Trần Văn Phú

1953

 

Trợ lý giám đốc công ty cổ phần Dược phẩm Bến  Tre

601

TC xét nghiệm. Trương Thị Hữu Hiệp

1955

 

Nguyên kỹ thuật viên xét nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Dược và mỹ phẩm, Sở y tế tỉnh Bến Tre

602

BSCKI. Lương Minh Tuấn

1960

 

Trưởng phòng  Kế hoạch tổng hợp, Sở Y tế tỉnh Bến Tre

603

BS. Trần Tấn Đạt

1952

 

Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bến Tre

604

BSCKII. Nguyễn Thị Ngọc Thùy

 

1959

Giám đốc Trung tâm giám định y khoa tỉnh Bến Tre

605

BSCKII. Trình Minh Hiệp

1967

 

Trưởng khoa Chấn thương chỉnh hình Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre

606

BS. Quách Ngọc Tuấn

1954

 

Trạm trưởng y tế xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

607

BSCKI. Lê Văn Thành

1960

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre

608

TC. Phan Thị Yến

 

1966

Phó trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

609

DS. Trần Tuyết Thu

 

1967

Trưởng phòng kiểm tra chất lượng, Công ty liên doanh Meyer - BPC tỉnh Bến Tre

610

TC. Nguyễn Thị Vân

 

1960

Phó trưởng Phòng Đăng ký chứng nhận sản phẩm, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bến Tre

611

CN. Nguyễn Thị Bé

 

1959

Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bến Tre

612

BSCKI. Trần Thị Xuân Nhựt

1961

 

Trưởng khoa cấp cứu Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

613

BS. Phạm Thanh Bình

1966

 

Trưởng phòng chỉ đạo tuyến Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre, tỉnh Bến Tre

614

YS. Đặng Minh Cảnh

1968

 

Nhân viên khoa khám bệnh Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

615

BSCKI. Phạm Văn Em

1965

 

Trưởng phòng Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

616

BSCKI. Phạm Thanh Bình

1959

 

Phó giám đốc Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

617

TC. Nguyễn Thị Rõ

 

1962

Trưởng khoa xét nghiệm Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

618

TC. Nguyễn Văn Chừng

1963

 

Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre

619

YS. Trần Thị Tuyết Phượng

 

1960

Trạm trưởng Trạm y tế xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

620

DS. Nguyễn Văn Hải

1961

 

Trưởng phòng nghiên cứu phát triển Công ty liên doanh Meyer - BPC tỉnh Bến Tre

621

BSCKI. Trần Văn Mướt

1958

 

Chi cục Trưởng Chi Cục An toàn vệ sinh  thực phẩm tỉnh Bến Tre

622

BSCKI. Võ Thị Rĩ

 

1965

Bác sĩ khoa điều trị, Bệnh viện quận 11, thành phố Hồ Chí Minh

623

CĐĐD. Nguyễn Văn Đoàn

1967

 

Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

624

CĐĐD. Trần Thị Hoa

 

1965

Trưởng khoa nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

625

YS. Nguyễn Thị Uyên

 

1965

Phó trạm trưởng Trạm y tế xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre

626

TC xét nghiệm. Cao Văn Quang

1953

 

Kỹ thuật viên Khoa xét nghiệm, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre

627

ThS. Nguyễn Quốc Thới

1959

 

Hiệu trưởng Trường trung cấp Y tế Bến Tre, tỉnh Bến Tre

628

BSCKI. Trân Văn Tâm

1962

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Hàm Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre

629

TC ĐD. Nguyễn Thị Minh

 

1960

Điều dưỡng Trưởng khoa khám bệnh, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

630

YS. Lê Hoàng Nam

1970

 

Nhân viên khoa chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre

631

BSCKI. Nguyễn Văn Thắng

1954

 

Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Bến Tre

632

BSCKI. Võ Văn Quang

1957

 

Phó trưởng khoa khám bệnh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

633

BS. Trần Thị Thanh Tuyết

 

1959

Phó Giám đốc Trung tâm y tế tỉnh Bến Tre

634

YS. Lê Thị Phận

 

1958

Trưởng trạm Y tế Bình Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre

635

BS. Ngô Văn Mai

1952

 

Trưởng Trạm Y tế, Chánh Văn phòng Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 4, Bộ Giao thông Vận tải

636

DS. Nguyễn Thị Phương Dung

 

1956

Phó trưởng Phòng Tổ chức cán bộ, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải

637

BSCK1. Lê Văn Tiệc

1957

 

Giám đốc Bệnh viện Giao thông vận tải Vinh, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải

638

BSCK1. Trần Thị Huyền Thanh

 

1961

Giám đốc Bệnh viện Giao thông vận tải  Đà Nẵng, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải

639

ThS. Trần Túc Mã

 

1965

 

Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải

640

ThS. Hoàng Thị Rược

 

1962

Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải

641

DS. Đỗ Tiến Sỹ

 

1967

 

Phó Trưởng Phòng Nghiên cứu và phát triển, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải

642

ThS. Nguyễn Huy Văn

1967

 

Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải

643

DS. Nguyễn Thị Bích Thủy

 

1956

Chuyên viên nghiên cứu Phòng Nghiên cứu và phát triển, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải

644

DSCK1. Nguyễn Tất Văn

1966

 

Trưởng Phòng Đảm bảo chất lượng, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải

645

ThS. Huỳnh Thị Mỹ Nga

 

1967

Trưởng Phòng Quản lý Dược, Sở  Y tế tỉnh Sóc Trăng

646

BS. Trần Phong Hên

1952

 

Phó Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng

647

BSCKI. Nguyễn Văn Bảy

1967

 

Trưởng Khoa Lao, Bệnh viện 30-4 tỉnh Sóc Trăng

648

BSCKI. Huỳnh Thu Nga

 

1957

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

649

BSCKI. Nguyễn Ngọc Diệp

 

1959

Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

650

BSCKI. Trần Như Bảo

1958

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng

651

BSCK1. Huỳnh Văn Hồng

1963

 

Trưởng Phòng Y tế huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

652

BSCK1. Lâm Hoàng Phương

1964

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Quân dân y, tỉnh Sóc Trăng

653

BSCKI. Nguyễn Thị Kim Phượng

 

1966

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

654

BSCKI. Nguyễn Hoàng Nam

1964

 

Trưởng Phòng Y tế huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

655

BSCKI. Trần Thế Linh

1960

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng

656

BSCKI. Phạm Hồng Tranh

 

1959

Trưởng Khoa Khám-Hồi sức cấp cứu, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

657

BSCKI. Nguyễn Thu Nghiêm

 

1963

Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, tỉnh Sóc Trăng

658

BSCKII. Lý Phi Long

1963

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng, tỉnh Sóc Trăng

659

BSCKII. Trần Văn Dũng

1968

 

Trưởng Phòng Kế hoạch-Tài chính, Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng

660

BSCKI. Quách Tài Bảy

1960

 

Giám đốc Trung tâm Dân số-Kế hoạch hóa gia đình huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng

661

BSCKI. Võ Văn Thắng

1958

 

Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang

662

BSCKI. Dư Ngọc Dung

 

1965

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang

663

BSCKI. Huỳnh Văn Thừa

1969

 

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh An Giang

664

BSCKI. Vương Thị Ngọc Hồng

 

1961

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Châu Phú, tỉnh An Giang

665

BS CK2. Nguyễn Thị Hạnh

 

1066

Giám đốc Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang

666

BSCKII. Trần Tuấn Huy

1969

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang

667

YS. Trần Thị Ngọc Dung

 

1964

Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính, Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang

668

YS. Nguyễn Kim Dung

 

1958

Trưởng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang

669

BSCK1. Trần Văn Sang

1965

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện An Phú, tỉnh An Giang

670

BSCK1. Nguyễn Thị Bài

 

1960

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang

671

Hộ sinh TH. Đinh Thị Bích Vân

 

1956

Phó Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản Trung tâm Y tế huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

672

BSCK2. Nguyễn Phước Hải

 

1967

Trưởng Phòng Y tế thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang

673

YS. Trần Hữu Hạng

1965

 

Phó Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

674

BSCK1. Nguyễn Văn Ngọc Răng

1962

 

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang

675

BSCK1. Nguyễn Văn Nâu

1956

 

Trưởng Khoa Nội, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang

676

BSCK1. Đặng Minh Triết

1964

 

Trưởng Khoa Ngoại, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang

677

ThS. Nguyễn Thu Lộc

 

1960

Trưởng Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang

678

BSCKI. Nguyễn Thị Trà My

 

1963

Trưởng Khoa Hồi sức tích cực-chống độc, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang

679

BSCKII. Nguyễn Văn Ngãi

1964

 

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh An Giang

680

BS. Mai Hoàng Anh

1952

 

Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS và Lao tỉnh An Giang

681

BSCKII. Từ Quốc Tuấn

1963

 

Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang

682

BSCKII. Phan Vân Điền Phương

1965

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang

683

BSCKII. Lường Văn Kiên

1964

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên

684

BSCKII. Hoàng Thị Tỉnh

 

1964

Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Điện Biên

685

BSCKII. Vũ Thị Kim Tính

 

1950

Chủ tịch Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương

686

Y tá. Nguyễn Thị Tuyết

 

1967

Phó trưởng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương

687

CNHS. Châu Thị Bích

 

1962

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương

688

YS. Nguyễn Thị Cúc

 

1958

Trưởng Phòng Tổ chức Hành chính, Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương

689

BSCKII. Dương Văn Toán

1963

 

Giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Nam Định

690

BSCKII. Nguyễn Văn Minh

1952

 

Trưởng Phòng Y tế thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

691

BSCKI. Lê Đình Tán

1954

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

692

BSCKI. Nguyễn Văn Uông

1955

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

693

ThS. Trịnh Hồng Minh

 

1964

Chủ nhiệm Bộ môn Dược, Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Đồng Nai

694

BSCKI. Nguyễn Lương Thao

1962

 

Trưởng Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Đồng Nai

695

BSCKI. Nguyễn Văn Đắc

1955

 

Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Đồng Nai

696

BS. Võ Anh Dũng

1955

 

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

697

BS. Nguyễn Long Vân

1933

 

Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

698

BSCKI. Lương Thị Bình

 

1964

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh, tỉnh Đồng Nai

699

BSCKI. Nguyễn Thị Thúy Nga

 

1966

Phó Giám đốc, Trưởng Phòng Tổ chức cán bộ Bệnh viện Nhi đồng, tỉnh Đồng Nai

700

ThS. Hoàng Văn Minh

1968

 

Trưởng Khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Nai

701

TS. Phan Huy Anh Vũ

1967

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Nai

702

ThS. Hoàng Nghĩa Đài

1962

 

Trưởng Phòng Nghiệp vụ, Sở Y tế tỉnh Đồng Nai

703

BSCKII. Trương Thị Thu Hằng

 

1961

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Nai

704

BSCKI. Huỳnh Cao Hải

1959

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Nai

705

BSCKI. Trương Minh Sang

1957

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh

706

ThS. Nguyễn Hiếu Nhân

1963

 

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh

707

ThS. Đỗ Hồng Sơn

1967

 

Phó trưởng Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh

708

BS. Lê Mai Loan

1956

 

Trưởng Khoa Mắt, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh

709

ĐDTH. Lê Hồng Gấm

 

1959

Điều dưỡng trưởng Khoa Nội C, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh

710

BS. Nguyễn Thị Hóa

 

1958

Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tây Ninh

711

ThS. Lương Thị Thuận

 

1965

Phó Giám đốc Trung tâm Phòng chống lao và Bệnh phổi tỉnh Tây Ninh

712

BSCKI. Trần Thế Vui

1959

 

Trưởng Phòng Y tế huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh

713

BS. Lâm Thị Nhiện

 

1962

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Tây Ninh, Tây Ninh

714

BSCKI. Hà Văn Cham

1956

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh

715

BSCKI. Hồ Bá Lân

1952

 

Trưởng Khoa Răng-Hàm-Mặt, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh

716

BSCKI. Hồ Đức Hải

1959

 

Giám đốc Sở Y tế tỉnh Phú Thọ

717

DSCKI. Hán Trung Hòa

1954

 

Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Phú Thọ

718

DSCKI. Chu Xuân Khoát

1955

 

Trưởng Phòng Nghiệp vụ Dược, Sở Y tế tỉnh Phú Thọ

719

DSCKI. Hà Quang Lợi

1950

 

Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược Phú Thọ, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ

720

BSCKI. Phan Trung Thành

1955

 

Giám đốc Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội, tỉnh Lai Châu

721

BSCKI. Ksor H Nhan

 

1959

Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Gia Lai

722

ThS. Tô Thị Mai Hoa

 

1970

Phó Giám đốc Sở Y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh

723

DSCKI. Trịnh Thị Mùi

 

1959

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bình Thuận

724

CN Xét nghiệm. Lê Văn Quân

1965

 

Phó Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bình Thuận

725

BSCKI. Nguyễn Thị Năm

 

1959

Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Thuận

726

BSCKI. Nguyễn Kim Tuyên

1968

 

Phó trưởng Khoa Ngoại Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận

727

BSCKI. Bùi Ngọc Dũng

1956

 

Trưởng Khoa Thần kinh-Nội tiết, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên

728

ThS. Trần Xuân Khánh

1964

 

Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên

729

BSCKI. Nguyễn Thị Ngọc

 

1958

Trưởng Khoa Phụ sản, Bệnh viện đa khoa Phố Nối, tỉnh Hưng Yên

730

BSCKI. Trần Văn Phong

1959

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên

731

BSCKI. Bùi Thiện Bổn

1956

 

Phó trưởng Khoa Da liễu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên

732

BSCKI. Bùi Quang Chung

1962

 

Giám đốc Bệnh viện Tâm Thần kinh, tỉnh Hưng Yên

733

ThS. Nguyễn Đức Đường

1962

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên

734

DSCKI. Hoàng Văn Hảo

1957

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Nghệ An

735

ThS. Dương Đình Chỉnh

1972

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Hữu nghị đa khoa, tỉnh Nghệ An

736

DSCKI. Nguyễn Hồng Tân

1957

 

Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Sở Y tế tỉnh Nghệ An

737

BSCKII. Phạm Gia Vân

1957

 

Phó Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An

738

BSCKI. Cao Văn Tương

1954

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

739

BSCKI. Lê Thị Anh

 

1956

Trưởng Khoa Sơ sinh, Bệnh viện Nhi, tỉnh Nghệ An

740

BSCKI. Phạm Văn Diệu

1957

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi, tỉnh Nghệ An

741

TS. Nguyễn Trọng Tài

1956

 

Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh kiêm Phó Giám đốc, Trưởng Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện đa khoa tỉnh Nghệ An

742

BSCKII. Phạm Văn Diễn

1936

 

Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Giám đốc Bệnh viện 115, tỉnh Nghệ An

743

BSCKII. Trần Văn Việt

1952

 

Trưởng Khoa Răng-Hàm-Mặt, Bệnh viện đa khoa Hữu nghị, tỉnh Nghệ An

744

BSCKI. Nguyễn Á

1965

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam

745

ThS. Nguyễn Đình Hoàng

1966

 

Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc, tỉnh Quảng Nam

746

ThS. Nguyễn Thị Liên

 

1961

Giám đốc Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Nam

747

BSCKI. Đỗ Nhơn

1962

 

Trưởng khoa Khám bệnh - Cấp cứu, Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam

748

ThS. Trần Ngọc Pháp

1960

 

Giám đốc Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Quảng Nam

749

BSCKI. Nguyễn Đức Hùng Sơn

1967

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam

750

BSCKI. Trần Thanh Tâm

1964

 

Phó Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Nam

751

DS. Phạm Thanh Nhã

1962

 

Giám đốc Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco, tỉnh Đồng Tháp

752

BS. Ngô Thị Minh Hiếu

 

1966

Trạm trưởng Trạm Y tế xã An Phú Thuận, tỉnh Đồng Tháp

753

ĐD. Huỳnh Thị Mai

 

1966

Trưởng Khoa Nhiễm I, Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

754

BSCKI. Nguyễn Ngọc Quý

1969

 

Trưởng khoa Giám sát HIV/AIDS/STI, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Đồng Tháp

755

ĐD TH. Nguyễn Văn Hương

1962

 

Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp

756

BSCKI. Dương Hồng Nhựt

1965

 

Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Châu Thành, Tỉnh Đồng Tháp

757

BSCKI. Nguyễn Thành Sơn

1959

 

Giám đốc Trung tâm y tế huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp

758

BSCKI. Võ Văn Thanh

1966

 

Giám đốc Trung tâm dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Tháp Mười,Tỉnh Đồng Tháp

759

BS. Nguyễn Việt Cường

1963

 

Trưởng phòng Phòng Y tế huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp

760

ThS. Trần Văn Lườm

1961

 

Chánh Thanh tra Sở Y tế, tỉnh Đồng Tháp

761

BSCKI. Phạm Thị Thum

 

1960

Chủ tịch Công đoàn ngành Y tế, tỉnh Đồng Tháp

762

BSCKI. Trần Hữu Trí

1967

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp

763

BS. Trần Trung Luật

1966

 

Trưởng khoa Y học Cổ truyền, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

764

BSCKI. Phạm Hoàng Trung

1969

 

Trưởng khoa Nội, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

765

BSCKI. Võ Minh Phục

1968

 

Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp

766

BSCKI. Nguyễn Thị Hồng Thắm

 

1965

Trưởng khoa Chống Nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa, tỉnh Đồng Tháp

767

ThS. Nguyễn Phước Hưng

1969

 

Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa, tỉnh Đồng Tháp

768

CNĐD. Nguyễn Thị Tâm

 

1957

Điều dưỡng trưởng Khoa Hồi sức tích cực – Chống độc, Bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Tháp

769

ThS. Lê Văn Diễn

1967

 

Trưởng khoa Cấp cứu – Hồi sức tích cực – Chống độc, Bệnh viện đa khoa huyện Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp

770

BSCKI. Nguyễn Văn Trung

1962

 

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau

771

BS. Nguyễn Hậu

1952

 

Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa, tỉnh Cà Mau

772

BSCKI. Lộ Hữu Phước

1952

 

Giám đốc Bệnh viện đa khoa Phú Tân, tỉnh Cà Mau

773

BSCKI. Nguyễn Thanh Hởi

1956

 

Trưởng phòng Y tế huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau

774

BSCKI. Ngô Thanh Tân

1969

 

Trưởng khoa Da liễu phong, Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Cà Mau

775

BSCKI. Trần Văn Chức

1955

 

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Cái Nước, tỉnh Cà Mau

776

BSCKI. Lê Minh Thành

1957

 

Phó phòng Kế hoạch – Tổng hợp, Bệnh viện tỉnh Cà Mau

777

BSCKI. Nguyễn Minh Luận

1964

 

Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Trần Văn Thời,tỉnh Cà Mau

778

BSCKI. Lâm Đào Hoa

 

1953

Trưởng khoa nhi, Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải tỉnh Cà Mau

779

BS. Nguyễn Trường Sơn

1954

 

Phó giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau

780

BSCKII. Nguyễn Trung Nhân

1961

 

Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Cà Mau

781

BSCKI. Vương Tuấn Kiệt

1953

 

Phó hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Cà Mau

782

BSCKI. Võ Thành Lợi

1964

 

Phó giám đốc Bệnh viện Nhi, tỉnh Cà Mau

783

BS. Huỳnh Văn Tám

1963

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện U Minh, tỉnh Cà Mau

784

BSCKII. Nguyễn Thanh Hải

1964

 

Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc

785

BSCKII. Nguyễn Duy Ninh

1961

 

Trưởng phòng nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc

786

BSCKI. Nguyễn Mạnh Tân

1956

 

Giám đốc Trung tâm Sức khỏe Lao động và Môi trường Vĩnh Phúc

787

ThS. Dương Thị Hồng

 

1960

Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc

788

BSCKI. Vũ Tiến Dũng

1953

 

Trưởng khoa chấn thương, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc

789

BSCKII. Nguyễn Xuân Quý

1958

 

Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Nam

790

BSCKI. Trần Quốc Toàn

1957

 

Trưởng phòng nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Hà Nam

791

TS. Đặng Đình Thoảng

1965

 

Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Nam

792

BSCKI. Lê Văn Long

1954

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam

793

BS. Cao Thị Hoa

 

1960

Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam

794

ThS. Cao Đình Thắng

1961

 

Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hà Nam

795

BSCKI. Huỳnh Thị Ngọc Thắm

1966

 

Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện đa khoa Châu Thành, tỉnh Bến Tre

796

BSCKII. Nguyễn Hùng Phong

1957

 

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre

797

BS. Cao Văn Để

1943

 

Nguyên giám đốc Công ty Dược và Vật tư y tế Bến  Tre

798

BS. Thái Thị Ánh

 

1961

Phó giám đốc Bệnh viện Tâm Thần Bến Tre

799

BSCKI. Vũ Thị Bình

 

1958

Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố Hải Phòng

800

BSCKI. Trần Văn Nhã

1960

 

Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng

801

BSCKI. Diệp Kim Đồng

 

1961

Trưởng Khoa Nội Hô hấp, Bệnh viện 30-4, tỉnh Sóc Trăng

802

TS. Nguyễn Quốc Định

1955

 

Giám đốc Bệnh viện 199, Bộ Công an

803

ThS. Trần Văn Tấn

1959

 

Trưởng phòng Nghiệp vụ y, Sở Y tế Thành phố Hải Phòng

804

BSCKII. Lý Trần Tình

1956

 

Giám đốc Bệnh viện Tâm thần Hà Nội, thành phố Hà Nội

805

BSCKI. Đinh Công Hà

1953

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

806

BSCKI. Nguyễn Duy Thụy

1957

 

Giám đốc Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường Hà Nội, thành phố Hà Nội

807

ThS. Nguyễn Đào Mai Hương

 

1963

Giám đốc Trung tâm Y tế quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội

808

BSCKI. Trần Thế Thao

1952

 

Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng Y tế Hà Đông, thành phố Hà Nội

809

BSCKII. Đỗ Thị Thanh Thu

 

1957

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây, thành phố Hà Nội

810

BSCKI. Nguyễn Thị Nội

 

1958

Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội

811

BSCKI. Nguyễn Xuân Điền

1950

 

Nguyên giám đốc trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh Lào Cai

812

BSCKI. Lò Thị Minh

 

1954

Nguyên giám đốc bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai

813

DSCKI. Bùi Văn Minh

1960

 

Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Trà Vinh

814

BSCKI. Trần Vĩnh Huy

 

1953

Nguyên Chủ nhiệm  Dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Hậu Giang

815

DSCKI. Võ Thị Hồng Điểu

 

1946

Nguyên Giám đốc Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm, tỉnh Bình Định

816

BSCKI. Nguyễn Hữu Thâm

1962

 

Giám đốc bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum

817

BSCKI. Hoàng Chí Trung

1960

 

Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Kon Tum

818

BSCKI. Nguyễn Văn Đồng

1949

 

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk

819

BSCKI. Nông Kim Tuyến

 

1956

Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng

820

TS. Diêm Đăng Thanh

1968

 

Giám đốc Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

821

BSCKI. Đào Văn Khôi

1959

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng

822

BSCKI. Đồng Quốc Hẩm

1946

 

Bác sỹ điều trị Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng

823

YS. Nguyễn Thị Mết

1960

 

Phó trưởng phòng Hành chính-Tổ chức, Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre, tỉnh Bến Tre

824

BSCKI. Lê Tuấn Kiệt

1968

 

Trưởng phòng Nghiên cứu Văn hóa-Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh Bến Tre

825

YS. Nguyễn Thị Điệp

 

1962

Điều dưỡng Trưởng khoa Châm cứu, BV Y học cổ truyền Bến Tre, tỉnh Bến Tre

826

BSCKI. Phạm Thị Kim Kiều

 

1952

Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường trung học y tế tỉnh Bến Tre

827

ThS. Nguyễn Đình Bách

1956

 

Phó Vụ trưởng Vụ Truyền thông - Giáo dục, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y tế

828

CNĐD. Cao Thị Hoa

 

1962

Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế

829

NHS. Nguyễn Thị Vinh

 

1958

Nữ hộ sinh trưởng Khoa Đẻ, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế

830

CNĐD. Trần Thị Ngọc Sương

 

1959

Điều dưỡng trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế

831

BSCKII. Hoàng Hải Yến

 

1958

Phó trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện E, Bộ Y tế

832

BSCKII. Nguyễn Thị Hằng

 

1962

Phó trưởng khoa Gan mật, Bệnh viện E, Bộ Y tế

833

ThS. Đỗ Chí Hùng

1962

 

Trưởng khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, Bệnh viện E, Bộ Y tế

834

BSCKII. Bùi Thị Quế

 

1960

Trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện E, Bộ Y tế

835

TS. Bùi Đại Lịch

1960

 

Giảng viên chính, phòng Nghiên cứu khoa học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

836

PGS.TS. Lê Hồng Cẩm

 

1962

Phó trưởng Bộ môn Phụ Sản, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

837

CNĐD. Nguyễn Thị Ngọc Sương

 

1959

Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

838

DSCKI. Vũ Duy Linh

1950

 

Chuyên viên chính Trung tâm đào tạo nhân lực y tế theo nhu cầu xã hội, Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế

839

TS. Nguyễn Tiến Vững

1957

 

Phó Viện trưởng Viện Pháp y Quốc gia, Bộ Y tế

840

BSCKII. Lê Trần Hùng

1958

 

Phó Giám đốc Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế

841

BSCKII. Lê Xuân Hanh

1959

 

Phó Giám đốc Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế

842

BSCKI. Phan Tiến Sĩ

1967

 

Trưởng phòng Đào tạo - Nghiên cứu khoa học, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế

843

ThS. Nguyễn Hữu Thắng

1970

 

Phó phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế

844

BSCKII. Đinh Khắc Bình

1953

 

Trưởng khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế

845

TS. Nguyễn Quế Anh

 

1963

Trưởng phòng Đảm bảo chất lượng sản phẩm, Công ty Vacxin và Sinh phẩm số 1, Bộ Y tế

846

BSCKI. Trần Khìn

1936

 

Nguyên Trưởng Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Bình Dương

847

DSCKII. Lã Xuân Hoàn

1933

 

Ủy viên thường vụ Hội Dược học Hà Nội

848

BS. Trần Văn Tốt

1939

 

Ủy viên ban chấp hành Hội y học Cần Thơ, Thành phố Cần Thơ

849

BS. Lý Phước Vận

1934

 

Nguyên Phó Viện trưởng Viện Quân y 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng

850

BSCKII. Lê Quang Toản

1928

 

Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Phẫu thuật lồng ngực và mạch máu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng

851

DSTH. Lê Bá Đương

1928

 

Nguyên chủ nhiệm hiệu thuốc Ba Tri, Xí nghiệp Liên hiệp Dược Bến Tre, tỉnh Bến Tre

852

BS. Trịnh Phô

1939

 

Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế

853

DSCKII. Nguyễn Xuân Hùng

1937

 

Nguyên Phó Cục trưởng Cục Quản lý dược, Bộ Y tế

854

BSCKII. Phạm Diệp Đuộc

1934

 

Nguyên Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương

855

BSCKI. Lê Văn Hiệp

1954

 

Chủ tịch Công đoàn ngành Y tế tỉnh Phú Yên

856

BSCKII. Đoàn Mạnh Lâm

1959

 

Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn

857

BSCKI. Tô Đức Sinh

1955

 

Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Phước

858

BSCKI. Nguyễn Thị Thu Hương

 

1959

Phó Giám đốc Bệnh viện Thận Hà Nội, TP. Hà Nội

859

BSCKI. Hoàng Thị Diệu Hiền

 

1958

Phó Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP. Hà Nội

860

BSCKI. Đỗ Công Hân

1960

 

Giám đốc Bệnh viện Giao thông Vận tải thành phố Hồ Chí Minh, Cục  Y tế, Bộ Giao thông Vận tải

861

ThS. Phạm Tùng Lâm

1965

 

Giám đốc Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường Giao thông vận tải, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải

862

BSCKI. Linh Hữu Thị

1958

 

Chủ nhiệm Quân y, Ban Quân y, phòng Hậu cần, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng

863

BS. Nguyễn Đức Lân

1961

 

Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng

864

YS. Nguyễn Thị Hồng

 

1960

Trưởng trạm Y tế xã Long Định, tỉnh Bến Tre

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 183/QĐ-CTN

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu183/QĐ-CTN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/02/2012
Ngày hiệu lực14/02/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật13 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 183/QĐ-CTN

Lược đồ Quyết định 183/QĐ-CTN phong tặng Danh hiệu Thầy thuốc ưu tú


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 183/QĐ-CTN phong tặng Danh hiệu Thầy thuốc ưu tú
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu183/QĐ-CTN
                Cơ quan ban hànhChủ tịch nước
                Người kýTrương Tấn Sang
                Ngày ban hành14/02/2012
                Ngày hiệu lực14/02/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật13 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 183/QĐ-CTN phong tặng Danh hiệu Thầy thuốc ưu tú

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 183/QĐ-CTN phong tặng Danh hiệu Thầy thuốc ưu tú

                        • 14/02/2012

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 14/02/2012

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực