Nội dung toàn văn Quyết định 183/QĐ-CTN phong tặng Danh hiệu Thầy thuốc ưu tú
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 183/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHONG TẶNG DANH HIỆU "THẦY THUỐC ƯU TÚ"
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992;
Căn cứ Luật Thi đua, khen thưởng;
Theo đề nghị của Thủ tướng Chính phủ tại Tờ trình số 186/TTr-TTg ngày 13 tháng 02 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phong tặng Danh hiệu "Thầy thuốc ưu tú" cho 864 thầy thuốc (có danh sách kèm theo).
Đã có cống hiến trong sự nghiệp bảo vệ và nâng cao sức khoẻ của nhân dân.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
864 CÁ NHÂN ĐƯỢC PHONG TẶNG DANH HIỆU THẦY THUỐC ƯU TÚ ĐỢT 10
(Kèm theo Quyết định số 183/QĐ-CTN, ngày 14 tháng 02 năm 2012)
Số TT | Họ và tên | Năm sinh | Chức danh, chức vụ, đơn vị công tác | |
Nam | Nữ | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | TS. Nguyễn Bá Cẩn | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa |
2 | ThS. Nguyễn Văn Chung | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
3 | BSCKII. Lê Trọng Dụng | 1959 |
| Trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
4 | BSCKII. Nguyễn Thị Hằng |
| 1961 | Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thanh Hóa |
5 | BSCKII. Đỗ Anh Hòa | 1954 |
| Trưởng khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa |
6 | BSCKI. Dương Văn Hùng | 1958 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
7 | BSCKI. Đỗ Đình Hùng | 1958 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
8 | ThS. Nguyễn Thế Hồng | 1957 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
9 | BSCKI. Cao Xuân Ngợi | 1952 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa |
10 | BSCKII. Hoàng Văn Việt | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Thanh Hóa |
11 | BSCKII. Lê Hữu Uyển | 1960 |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa |
12 | TS. Phạm Thị Bạch Yến |
| 1964 | Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng |
13 | BSCKI. Phan Văn Điền | 1955 |
| Trưởng khoa Khám bệnh - Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
14 | BSCKI. Hoàng Văn Lập | 1953 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình |
15 | DS. Nguyễn Duy Thản | 1944 |
| Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
16 | BSCKI. Phùng Thanh Khiết | 1950 |
| Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Yên Bái |
17 | BSCKI. Trần Song Hỷ | 1952 |
| Chi cục trưởng Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Yên Bái |
18 | TS. Nguyễn Hùng Vĩ | 1960 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Tiền Giang |
19 | BS. Nguyễn Văn Minh | 1954 |
| Giám đốc Trung tâm Pháp y tỉnh Tiền Giang |
20 | BSCKI. Đặng Thanh Nga |
| 1962 | Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tiền Giang |
21 | BSCKI. Phạm Thị Duệ |
| 1957 | Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang |
22 | BSCKI. Trần Thị Thảnh |
| 1959 | Phó Chi Cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Tiền Giang |
23 | BSCKII. Võ Thành Nghiệp | 1959 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang |
24 | CN hộ sinh. Nguyễn Thị Kim Lan |
| 1954 | Nguyên trưởng phòng Điều dưỡng Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang |
25 | BSCKII. Phạm Văn Lực | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang |
26 | BSCKII. Nguyễn Thị Vui |
| 1960 | Phó Giám đốc Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe tỉnh Tiền Giang |
27 | DS. Lê Kim Thanh |
| 1950 | Nguyên trưởng khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang |
28 | BSCKI. Lê Văn Thanh | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An |
29 | ThS. Nguyễn Văn Bay | 1957 |
| Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cần Giuộc, tỉnh Long An |
30 | BSCKI. Hồng Văn Lộc | 1956 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cần Giuộc, tỉnh Long An |
31 | BSCKI. Ngô Văn Hoàng | 1959 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Long An |
32 | ThS. Võ Thị Dễ |
| 1962 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Long An |
33 | BS. Nguyễn Văn Phước | 1950 |
| Nguyên phó Ban Bảo vệ sức khỏe tỉnh ủy Long An |
34 | BS. Trương Thị Thanh Chấn |
| 1952 | Nguyên Giám đốc Trung tâm Bảo vệ Bà mẹ Trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Long An |
35 | BSCKI. Nguyễn Thị Bích Lan |
| 1961 | Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang |
36 | BSCKI. Bế Văn Phù | 1957 |
| Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Hà Giang |
37 | BSCKI. Nguyễn Đình Dích | 1963 |
| Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang |
38 | BSCKI. Hoàng Thị Dung |
| 1960 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Giang |
39 | BSCKII. Nguyễn Quốc Dũng | 1965 |
| Trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang |
40 | BS. Hoàng Quốc Lập | 1958 |
| Trung tâm Phòng, chống bệnh xã hội tỉnh Hà Giang |
41 | BS. Nguyễn Hữu Hòa | 1957 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Hà Giang |
42 | BSCKII. Nguyễn Văn Giao | 1969 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực Bắc Quang, tỉnh Hà Giang |
43 | BSCKII. Bùi Văn Toán | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang |
44 | BS. Trịnh Thúy Nga |
| 1963 | Hiệu trưởng Trường Trung cấp Y tế tỉnh Hà Giang |
45 | BSCKI. Nguyễn Xuân Thu | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng, chống sốt rét, ký sinh trùng - côn trùng tỉnh Hà Giang |
46 | BSCKI. Hoàng Mạnh Hùng | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang |
47 | ThS. Đoàn Lương Anh | 1970 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang |
48 | BSCKII. Trần Thy Lệ |
| 1959 | Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước |
49 | ThS. Cao Mỹ Phượng |
| 1965 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
50 | BSCKII. Lương Văn Minh | 1953 |
| Hiệu trưởng trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh kiêm Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà Vinh |
51 | BSCKI. Nguyễn Hoàng Linh | 1958 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh |
52 | BSCKII. Nguyễn Viết Đồng | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh |
53 | BSCKI. Nguyễn Quang Hòe | 1959 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh |
54 | TS. Đường Công Lự | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Hà Tĩnh |
55 | BSCKI. Dương Bá Ngọc | 1957 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hà Tĩnh |
56 | BSCKI. Vương Khả Nhâm | 1952 |
| Trưởng phòng Y tế huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
57 | BSCKI. Lê Hồng Phúc | 1952 |
| Giám đốc Công ty Cố phần Dược Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh. |
58 | BSCKI. Võ Viết Quang | 1964 |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh |
59 | ThS. Trần Thái Sơn | 1958 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh |
60 | BS. Phan Chí Thành | 1952 |
| Giám đốc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
61 | YS. Trần Hữu Vượng | 1953 |
| Phó trưởng khoa Khám bệnh - Cấp cứu, Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Hà Tĩnh |
62 | BSCKII. Lê Văn Xuân | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
63 | BSCKII. Phan Thị Xuân Liễu |
| 1967 | Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh |
64 | BSCKI. Đàm Quang Long | 1952 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên |
65 | BSCKI. Nguyễn Văn Vượng | 1957 |
| Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa Phú Yên, tỉnh Phú Yên |
66 | TS. Nguyễn Đình Học | 1961 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn |
67 | BSCKI. Nông Văn Vĩnh | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bắc Kạn |
68 | BSCKI. Triệu Thị Tam |
| 1956 | Nguyên phó trưởng khoa Nội A, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn |
69 | BSCKI. Đặng Thị Thanh Hà |
| 1965 | Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Ninh Bình |
70 | BS. Nguyễn Thị Minh Hiền |
| 1962 | Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hòa Bình |
71 | BSCKI. Vương Hữu Tiến | 1966 |
| Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Cà Mau |
72 | BSCKI. Nguyễn Anh Việt | 1960 |
| Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Thuận |
73 | YT. Nguyễn Thị Nghiên |
| 1955 | Nguyên y tế trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Thọ |
74 | BSCKI. Trương Hoàng Diệu | 1968 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
75 | BS.Nguyễn Hồng Hạnh |
| 1959 | Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
76 | BS CKI. Nguyễn Ngọc Minh | 1964 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu |
77 | BSCKI.Trần Tấn Nga | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu |
78 | BSCKI.Hồng Tú Phương |
| 1962 | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu |
79 | BSCKI. Tăng Trọng Thủy | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
80 | BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Thủy |
| 1959 | Trưởng khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bạc Liêu |
81 | BSCKI. Nguyễn Chung Thủy | 1959 |
| Trưởng Phòng Y tế huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu |
82 | BSCKII. Nguyễn Văn A | 1957 |
| Trưởng phòng Y tế huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang |
83 | BSCKI. Trang Văn Ân | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang |
84 | BSCKII. Trần Thị Lài |
| 1961 | Chi Cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang |
85 | BSCKI. Đoàn Văn Phước | 1963 |
| Trưởng phòng Nghệp vụ y, Sở Y tế tỉnh Hậu Giang |
86 | BSCKII. Lư Thị Hồng Anh |
| 1959 | Trưởng phòng khám quản lý sức khỏe cán bộ, Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh ủy Hậu Giang |
87 | BS. Nguyễn Văn Mười | 1956 |
| Giám đốc Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang |
88 | YS. Võ Thu Tư |
| 1956 | Trưởng phòng tổ chức hành chính, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Hậu Giang |
89 | BSCKI. Nguyễn Xuân Tường | 1959 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Trị |
90 | BS. Sa Văn Khuyên | 1960 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Sơn La |
91 | BS. Nguyễn Văn Miến | 1943 |
| Nguyên Phó chủ nhiệm Ủy ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
92 | BSCKI. Đỗ Xuân Sơn | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La |
93 | BSCKI. Hoàng Thị Xuyến |
| 1958 | Trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La |
94 | BSCKI. Phạm Thúy Định |
| 1954 | Nguyên trưởng khoa Mắt, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La |
95 | BSCKI. Nguyễn Thị Bản |
| 1957 | Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang |
96 | ThS. Trương Quang Vinh | 1959 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Giang |
97 | ThS. Nguyễn Thị Minh Chính |
| 1968 | Giám đốc Bệnh viện Nhi tỉnh Thái Bình |
98 | BSCKII. Nguyễn Công Hoá | 1959 |
| Trưởng khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
99 | BSCKII. Hà Quốc Phòng | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
100 | BSCKII. Nguyễn Văn Phỏng | 1963 |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Thái Bình |
101 | BSCKI. Đặng Đức Tố | 1956 |
| Trưởng phòng Y tế huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình |
102 | ThS. Lại Đức Trí | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
103 | ThS. Trần Anh Tuấn | 1962 |
| Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
104 | BSCKI. Bùi Quang Vũ | 1956 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình |
105 | ThS. Bùi Thị Lâm Anh |
| 1965 | Phó trưởng khoa Gây mê phẫu thuật, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
106 | BSCKI. Bùi Trung Dũng | 1959 |
| Giám đốc Trung tâm Da liễu tỉnh Thái Bình |
107 | BSCKI. Trần Thị Hải |
| 1957 | Phó Giám đốc Bệnh viện Mắt tỉnh Thái Bình |
108 | BSCKII. Đỗ Huy Giang | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thái Bình |
109 | BSCKI. Bùi Thế Hiền | 1953 |
| Quyền Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Thái Bình |
110 | BSCKI. Đỗ Thị Ánh |
| 1958 | Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
111 | BSCKII. Trần Văn Bội | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Vận chuyển cấp cứu 115, tỉnh Thái Bình |
112 | ThS. Lê Thị Hoài Anh |
| 1969 | Trưởng khoa Châm cứu, Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công an |
113 | BSCKII. Phạm Quốc Cường | 1961 |
| Trưởng khoa Thận Khớp, Bệnh viện 19/8, Bộ Công an |
114 | BSCKI. Nguyễn Thị Lan Hương |
| 1957 | Trưởng phòng Y tế, Cục Quản trị, Tổng Cục Hậu cần - Kỹ thuật , Bộ Công an |
115 | ThS. Huỳnh Văn Thưởng | 1963 |
| Phó trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa |
116 | BSCKI. Nguyễn Quốc Hùng | 1963 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
117 | BSCKI. Bùi Thị Sen |
| 1963 | Phó giám đốc Trung tâm Y tế Thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa |
118 | BSCKI. Nguyễn Hoa Hội | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm dịch y tế quốc tế Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
119 | BSCKI. Đặng Quý Sơn | 1964 |
| Trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa khu vực Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa |
120 | ThS. Trần Văn Tiến | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa |
121 | BSCKII. Phạm Thị Đào |
| 1962 | Giám đốc Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS TP. Đà Nẵng |
122 | DSCKI. Tống Viết Phải | 1959 |
| Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Dược - Thiết bị y tế TP. Đà Nẵng |
123 | BS. Hoàng Đình Phi | 1932 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Toàn, TP. Đà Nẵng |
124 | BSCKII. Nguyễn Tấn Phó | 1955 |
| Giám đốc Trung tâm Cấp cứu TP. Đà Nẵng |
125 | BSCKII. Lê Thị Phước |
| 1942 | Nguyên Chủ nhiệm Ủy ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP. Đà Nẵng |
126 | DS. Nguyễn Tường Vinh | 1928 |
| Trưởng khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Toàn, TP. Đà Nẵng |
127 | BSCKI. Đinh Văn An | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương |
128 | BSCKI. Nguyễn Hữu Dũng | 1957 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
129 | ThS. Võ Đức Bảo | 1965 |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ dược, Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
130 | BSCKI. Nguyễn Ngọc Diễn | 1958 |
| Chi Cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế |
131 | BSCKII. Hoàng Đức Dũng | 1953 |
| Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế |
132 | BSCKII. Nguyễn Minh Dũng | 1953 |
| Giám đốc Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe tỉnh Thừa Thiên Huế |
133 | ThS. Nguyễn Mậu Duyên | 1963 |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ Y tỉnh Thừa Thiên Huế |
134 | BSCKII. Nguyễn Quang Hiền | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế |
135 | ThS. Dương Quang Minh | 1958 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
136 | ThS. Trần Thị Ngọc |
| 1963 | Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế |
137 | BSCKII. Lê Nhân | 1956 |
| Trưởng phòng Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Thừa Thiên Huế |
138 | BSCKII. Võ Đại Tự Nhiên | 1959 |
| Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính, Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế |
139 | BSCKII. Lê Quang Phú | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế |
140 | BSCKI. Trương Như Sơn | 1963 |
| Trung tâm Y tế huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế |
141 | BSCKII. Lê Quý Thảo | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt, tỉnh Thừa Thiên Huế |
142 | ThS. Chế Thị Bích Thủy |
| 1957 | Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế |
143 | ThS. Nguyễn Văn Vỹ | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế |
144 | BSCKII. Trần Hoài Nam | 1954 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, thành phố Hải Phòng |
145 | BSCKII. Nguyễn Thắng Toản | 1955 |
| Trưởng khoa Hồi sức tích cực Ngoại, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp, thành phố Hải Phòng |
146 | BSCKI. Nguyễn Thị Mai |
| 1961 | Trưởng khoa Nhi, Bệnh viện Lao và Bệnh phổi, thành phố Hải Phòng |
147 | BSCKII. Nguyễn Văn Khơi | 1960 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng |
148 | BSCKI. Trần Minh Thủy |
| 1958 | Trưởng khoa Xét nghiệm, Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Hải Phòng |
149 | BSCKII. Vũ Văn Chỉnh | 1956 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Phụ sản thành phố Hải Phòng |
150 | BSCKII. Trần Thanh Sơn | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng |
151 | BSCKII. Nguyễn Quang Tập | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện Kiến An, thành phố Hải Phòng |
152 | BSCKII. Nguyễn Thị Lê Hương |
| 1966 | Trưởng khoa Hô hấp, Bệnh viện Trẻ em thành phố Phòng |
153 | TS. Nguyễn Văn Yên | 1956 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế thành phố Hà Nội |
154 | BSCKII. Nguyễn Bích Ngọc |
| 1955 | Nguyên Trưởng khoa Phụ sản, Bệnh viện Thanh Nhàn, thành phố Hà Nội |
155 | ThS. Đào Thị Nga |
| 1961 | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Thanh Nhàn, thành phố Hà Nội |
156 | ThS. Nguyễn Thị Quang |
| 1956 | Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
157 | BSCKII. Lê Anh Tuấn | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Đức Giang, thành phố Hà Nội |
158 | ThS. Trần Quốc Tuấn | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện 09, thành phố Hà Nội |
159 | BSCKI. Đinh Văn Tần | 1957 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
160 | BSCKI. Ngô Văn Giá | 1956 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Long Biên, thành phố Hà Nội |
161 | TS. Lê Hưng | 1969 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Đống Đa, thành phố Hà Nội |
162 | BS. Nguyễn Tiến Chỉnh | 1945 |
| Tổng Giám đốc Công ty CP Tập đoàn dược phẩm và thương mại SOHACO, thành phố Hà Nội |
163 | BS. Nguyễn Khiêm | 1949 |
| Chủ tịch Công đoàn Công ty CP Tập đoàn dược phẩm và thương mại SOHACO, thành phố Hà Nội |
164 | BSCKII. Phùng Nhã Hạnh |
| 1960 | Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội |
165 | BSCKII. Nguyễn Thị Đức Hiền |
| 1959 | Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội |
166 | ThS. Trần Đăng Khoa | 1958 |
| Giám đốc Bệnh viện Ung bướu Hà Nội, thành phố Hà Nội |
167 | BSCKII. Nguyễn Văn Phi | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
168 | ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy |
| 1957 | Chánh Văn phòng Sở Y tế thành phố Hà Nội |
169 | DSCKII. Trần Quốc Hùng | 1949 |
| Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam, thành phố Hà Nội |
170 | DSCKI. Nguyễn Hoàng Nam | 1962 |
| Quản đốc xưởng 2 - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ |
171 | DSTH. Nguyễn Thị Kim Loan |
| 1961 | Quản đốc xưởng 5 - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ |
172 | DSCKI. Hà Mỹ Dung |
| 1968 | Giám đốc chất lượng - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ |
173 | DSCKI. Nguyễn Văn Thành | 1963 |
| Giám đốc chất lượng - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ |
174 | DS. Nguyễn Hiếu Hòa | 1954 |
| Trưởng phòng y tế huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
175 | BS. Nguyễn Thanh Nhân | 1951 |
| Nguyên trưởng phòng khám đa khu vực kinh B thuộc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ |
176 | BSCKII. Lê Văn Lóng | 1960 |
| Giám đốc bệnh viện đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ |
177 | BSCKII. Nguyễn Văn Quang | 1960 |
| Trưởng khoa ngoại chấn thương - bỏng, Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
178 | Ths. Nguyễn Thế Toàn | 1971 |
| Trưởng khoa hồi sức cấp cứu Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
179 | BSCKII. Ngô Tiến Bình | 1959 |
| Hiệu trưởng trường Cao đẳng y tế tỉnh Lạng Sơn |
180 | DS. Lê Thị Thanh Bình |
| 1955 | Nguyên Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang |
181 | BS. Nguyễn Công Bộ | 1955 |
| Trưởng khoa Sốt rét Nội tiết Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Kiên Giang |
182 | BSCKI. Nguyễn Thanh Buôl | 1949 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang |
183 | BSCKI. Đào Xuân Cường | 1961 |
| Trưởng khoa nội soi, Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang |
184 | BS. Nguyễn Việt Hồng |
| 1952 | Nguyên Đội phó Đội Y tế dự phòng tỉnh Kiên Giang |
185 | BSCKI. Phạm Minh Huệ | 1962 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang |
186 | BS. Hồ Minh Huệ |
| 1961 | Trưởng phòng Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
187 | BSCKI. Phạm Thị Thúy Kiều |
| 1964 | Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
188 | DSTH. Đỗ Minh Luân | 1966 |
| Trưởng khoa Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
189 | DS. Trần Tùng Ngọc | 1956 |
| Trưởng Khoa Dược, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Kiên Giang |
190 | BSCKI. Nguyễn Vĩnh Phúc | 1948 |
| Nguyên Giám đốc Trung tâm Pháp y, tỉnh Kiên Giang |
191 | BS. Hoàng Văn Quang | 1960 |
| Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang |
192 | DSCKI. Nguyễn Ngọc Thi | 1951 |
| Nguyên Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Y tế tỉnh Kiên Giang |
193 | ĐDTH. Nguyễn Thanh Tùng | 1970 |
| Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
194 | BSCKII. Nguyễn Ái Việt |
| 1955 | Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
195 | BSCKI. Nông Tiến Cương | 1959 |
| Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Lào Cai |
196 | BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Hà |
| 1960 | Giám đốc trung tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Lào Cai |
197 | BSCKII. Hoàng Văn Hiếu | 1962 |
| Phó giám đốc bệnh viện đa khoa số II, tỉnh Lào Cai |
198 | BSCKI. Nguyễn Văn Hưng | 1961 |
| Giám đốc trung tâm y tế huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
199 | BS. Hán Đình Trọng | 1955 |
| Giám đốc trung tâm phòng chống sốt rét-ký sinh trùng - côn trùng tỉnh Lào Cai |
200 | BSCKI. Nông Đình Hùng | 1960 |
| Giám đốc trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Lào Cai |
201 | BSCKI. Hà Duy Bình | 1959 |
| Giám đốc bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai |
202 | TS. Nguyễn Văn Vĩnh Châu | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh |
203 | TS. Lê Mạnh Hùng | 1963 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh |
204 | ThS. Lâm Minh Yến |
| 1961 | Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh |
205 | BSCKII. Lê Thị Hồng |
| 1957 | Trưởng khoa Hồi sức cấp cứu 2, Bệnh viện Bình Dân, thành phố Hồ Chí Minh |
206 | BSCKII. Nguyễn Thế Hồ | 1966 |
| Trưởng khoa Mắt, Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương, thành phố Hồ Chí Minh |
207 | BSCKII. Nguyễn Thúc Bội Châu |
| 1963 | Phó trưởng khoa Chi trên, Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình, thành phố Hồ Chí Minh |
208 | BSCKII. Vũ Hồng Thái | 1956 |
| Giám đốc Bệnh viện Da Liễu, thành phố Hồ Chí Minh |
209 | DS. Nguyễn Văn Thục | 1944 |
| Nguyên Phó Giám đốc Bệnh viện Da Liễu, thành phố Hồ Chí Minh |
210 | BSCKI. Nguyễn Thị Ánh Vân |
| 1962 | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Hùng Vương, thành phố Hồ Chí Minh |
211 | BSCKII. Đinh Thị Bích Thanh |
| 1957 | Trưởng khoa Mắt, Bệnh viện Nhân dân Gia định, thành phố Hồ Chí Minh |
212 | TS. Vũ Minh Phúc |
| 1964 | Chủ Nhiệm bộ môn Nhi, trường Đại Học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh kiêm Trưởng khoa Tim Mạch, Bệnh viện Nhi Đồng 1, thành phố Hồ Chí Minh |
213 | TS. Hà Mạnh Tuấn | 1966 |
| Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
214 | BSCKI. Nguyễn Thị Hồ Điệp |
| 1961 | Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
215 | BSCKII. Lê Thị Khánh Vân |
| 1961 | Trưởng khoa Thần kinh, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
216 | BSCKI. Võ Quốc Bảo | 1968 |
| Trưởng khoa Hồi sức tích cực và chống độc, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
217 | BSCKII. Trịnh Hữu Tùng | 1967 |
| Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
218 | BS. Trần Thị Thúy |
| 1956 | Phó trưởng khoa Nhiễm, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
219 | BSCKII. Đặng Thị Kim Huyên |
| 1966 | Phó trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
220 | BSCKI. Lưu Đình Trứ | 1952 |
| Trưởng khoa Tai mũi họng - Răng Hàm mặt – Mắt, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
221 | TS.Nguyễn Thị Ngọc Lan |
| 1956 | Nguyên Trưởng khoa vi sinh, Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch, thành phố Hồ Chí Minh |
222 | BSCKI. Hồng Quốc Khanh | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Răng Hàm Mặt, thành phố Hồ Chí Minh |
223 | BSCKII. Trương Thị Kim Dung |
| 1963 | Phó Giám đốc Bệnh viện Truyền máu Huyết học, thành phố Hồ Chí Minh |
224 | BSCKII. Huỳnh Thị Thanh Thủy |
| 1962 | Phó Giám đốc Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh |
225 | ThS. Nguyễn Thu Ba |
| 1958 | Trưởng khoa Thực nghiệm, Viện Y dược học dân tộc, thành phố Hồ Chí Minh |
226 | BS. Nguyễn Thái | 1964 |
| Trưởng phòng Y tế Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
227 | BS. Đặng Văn Thoại | 1952 |
| Giám đốc Bệnh viện Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
228 | BSCKI. Trần Thị Chương Phương |
| 1965 | Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh |
229 | BSCKII. Nguyễn Thế Gia | 1958 |
| Giám đốc Bệnh viện Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh |
230 | BSCKI. Lương Sỹ Minh | 1954 |
| Giám đốc Bệnh viện Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
231 | BS. Nguyễn Thị Thanh Mai |
| 1957 | Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh |
232 | BSCKI. Huỳnh Ngọc Dung |
| 1965 | Trưởng phòng Tổ chức - Hành chính quản trị kiêm Trưởng khoa Kiểm soát dịch bệnh, Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh |
233 | ThS. Nguyễn Văn Tùng | 1959 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh |
234 | BSCKI. Nguyễn Lý Phượng |
| 1962 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh |
235 | BS. Nguyễn Thị Phương |
| 1959 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh |
236 | BSCKII. Phạm Thị Kim Hoa |
| 1963 | Giám đốc Trung tâm Y tế Dự phòng huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh |
237 | BSCKI. Tiêu Thị Thu Vân |
| 1965 | Phó chánh Văn phòng, Văn phòng Thường trực Ủy Ban phòng chống AIDS thành phố Hồ Chí Minh |
238 | BSCKII. Nguyễn Văn Thọ | 1952 |
| Phó trưởng khoa Niệu C, Bệnh viện Bình Dân, thành phố Hồ Chí Minh |
239 | BSCKII. Lê Thanh Chiến | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương, thành phố Hồ Chí Minh |
240 | BSCKII. Nguyễn Thị Hoa |
| 1958 | Trưởng khoa Dinh dưỡng, Bệnh viện Nhi Đồng 1, thành phố Hồ Chí Minh |
241 | BSCKI. Võ Phương Khanh | 1954 |
| Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
242 | BSCKII. Nguyễn Thị Bạch Tuyết |
| 1968 | Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh |
243 | BSCKII. Đỗ Thị Ngọc Diệp | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Dinh Dưỡng, thành phố Hồ Chí Minh |
244 | BS. Nguyễn Thị Mỹ Cảnh |
| 1958 | Phó trưởng khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh |
245 | BSCKII. Phạm Văn Phú | 1964 |
| Phó Trưởng khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
246 | BSCKI. Trần Thị Tùng Anh |
| 1958 | Trưởng khoa Nội Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định |
247 | BSCKII. Lê Thân | 1958 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, tỉnh Bình Định |
248 | BSCKI. Lê Phước Nin | 1963 |
| Giám Đốc Bệnh viện Y học cổ truyền, tỉnh Bình Định |
249 | BSCKII. Hoàng Xuân Thuận | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng, chống Sốt rét và các bệnh nội tiết, tỉnh Bình Định |
250 | BSCKI. Lê Thái Bình | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm y tế huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định |
251 | BSCKII. Dương Ngọc Hùng | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm y tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
252 | TS. Lê Công Nhường | 1963 |
| Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định |
253 | ThS. Phạm Thị Thanh Hương |
| 1965 | Phó Tổng Giám đốc Công ty Dược-Trang thiết bị Y tế Bình Định, tỉnh Bình Định |
254 | ThS. Bành Thị Ngọc Quỳnh |
| 1969 | Phó Giám đốc Công ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1, tỉnh Bình Định |
255 | ThS. Bùi Ngọc Lân | 1962 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định |
256 | BSCKI. Trương Văn Kỳ | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định |
257 | BSCKI. Nguyễn Minh Phụng | 1956 |
| Chủ tịch UBND huyện, Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định |
258 | BSCKI. Lê Thị Kim Hồng |
| 1960 | Giám đốc Trung tâm Y tế Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
259 | BSCKI. Triệu Thị Tâm |
| 1960 | Phó trưởng Ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Thái Nguyên |
260 | BSCKI. Nguyễn Xuân Chung | 1952 |
| Phó Giám đốc kiêm trưởng phòng Tổ chức hành chính Bệnh viện C Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
261 | BS. Đỗ Huy Đào | 1952 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện CưKuin, tỉnh Đắk Lắk |
262 | BSCKI. Nguyễn Văn Hùng | 1963 |
| Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện Đa khoa Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
263 | NHS. Nguyễn Thị Xuân Thuỷ |
| 1965 | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk |
264 | ThS. Nguyễn Quốc Hùng | 1961 |
| Phó Giám đốc bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
265 | BSCKII. Phùng Thị Kim Dung |
| 1963 | Giám đốc Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh Sản tỉnh Quảng Ninh |
266 | BCCKII. Mai Thanh Hằng |
| 1963 | Trưởng khoa Sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh |
267 | BSCKI. Nguyễn Văn Dự | 1958 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
268 | BSCKI. Hoàng Trọng Hưng | 1954 |
| Giám đốc Trung tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng |
269 | BSCKI. Nguyễn Thị Hiếu |
| 1959 | Hiệu trưởng Trường trung cấp Y tế Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng |
270 | DSCKI. Lục Văn Quý | 1953 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Cao Bằng |
271 | ThS. Trịnh Ngọc Quỳnh | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện Mắt tỉnh Ninh Bình |
272 | ThS. Tống Quang Thìn | 1964 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
273 | DSCKI. Bùi Văn Thịnh | 1956 |
| Trưởng phòng Quản lý Dược, Sở Y tế tỉnh Ninh Bình |
274 | BSCKI. Vũ Văn Huấn | 1958 |
| Trưởng khoa Thận nhân tạo, Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình |
275 | BSCKI. Lê Chính Chuyên | 1963 |
| Phó Giám đốc bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình |
276 | BSCKII. Đoàn Văn Thoại | 1954 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Ninh Bình |
277 | BSCKII. Phạm Cầm Kỳ | 1961 |
| Giám đốc Bệnh viện Sản-Nhi Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
278 | BSCKI. Nguyễn Thị Kim Ngọc |
| 1964 | Phó Giám đốc Bệnh viện Sản-Nhi Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
279 | BSCKII. Phạm Ngọc Tình | 1937 |
| Chủ tịch Hội Nội khoa tỉnh Ninh Bình, Nguyên Trưởng khoa Nội, Bệnh viện Đa khoa Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình |
280 | BSCKI. Lại Xuân Sở | 1959 |
| Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
281 | ThS. Ngô Việt Trung | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
282 | ThS. Nguyễn Việt Bắc | 1957 |
| Chủ nhiệm Khoa Y học dân tộc, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
283 | BSCKII. Phạm Công Khanh | 1959 |
| Phó trưởng Ban Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
284 | ThS. Phạm Văn Nam | 1960 |
| Chủ nhiệm Khoa Ngoại chung, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
285 | BSCKII. Nguyễn Đình Quy | 1956 |
| Nguyên Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
286 | BS. Trịnh Xuân Đường | 1960 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
287 | BSCKI. Bá Đình Kỳ | 1960 |
| Bệnh xá trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
288 | BS. Nguyễn Bá Lạng | 1957 |
| Chủ nhiệm Quân y Sư đoàn bộ binh 3, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
289 | ThS. Đỗ Viết Chương | 1961 |
| Chủ nhiệm Khoa Ngoại Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
290 | BSCKI. Vũ Văn Đang | 1958 |
| Chủ nhiệm Khoa Ngoại Tai-Mũi-Họng, Bệnh viện 109, Quân khu 2, Bộ Quốc phòng |
291 | BSCKII. Lê Xuân Bắc | 1959 |
| Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật-Gây mê hồi sức, Bệnh viện 5, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
292 | BSCKI. Nguyễn Quang Ban | 1959 |
| Chủ nhiệm Khoa Dinh dưỡng, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
293 | BS. Nguyễn Văn Hiếu | 1962 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
294 | BSCKI. Lê Quang Hợp | 1958 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
295 | BSCKI. Đồng Xuân Khải | 1957 |
| Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
296 | BSCKI. Phạm Văn Khiêm | 1960 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
297 | BSCKI. Phạm Thế Lực | 1958 |
| Chủ nhiệm Quân y Sư đoàn 395, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
298 | BSCKI. Phùng Văn Nghĩa | 1958 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hoà Bình, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
299 | BSCKI. Đặng Văn Tản | 1956 |
| Chủ nhiệm Khoa Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
300 | BSCKI. Hồ Văn Thân | 1956 |
| Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 5, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
301 | BSCKI. Nguyễn Văn Trang | 1954 |
| Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
302 | ThS. Nguyễn Văn Viêm | 1961 |
| Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng |
303 | ThS. Nguyễn Văn Dũng | 1960 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
304 | BSCKII. Hoàng Văn Đán | 1954 |
| Chủ nhiệm Khoa Răng- Hàm-Mặt, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
305 | BSCKII. Bùi Phi Hùng | 1961 |
| Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán và phục hồi chức năng, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
306 | BSCKII. Hoàng Xuân Hưng | 1955 |
| Giám đốc Bệnh viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
307 | TS. Nguyễn Trung Kiên | 1963 |
| Chủ nhiệm Khoa A2, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
308 | BSCKI. Ngô Trọng Kim | 1954 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
309 | BSCKII. Ngô Đức Quang | 1962 |
| Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
310 | BSCKI. Ngô Xuân Quang | 1955 |
| Chủ nhiệm Khoa Mắt, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
311 | BSCKI. Nguyễn Huy Thành | 1954 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh và phục hồi chức năng Bệnh viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
312 | BSCKI. Hoàng Xuân Thụ | 1954 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
313 | BSCKI. Phan Thụy | 1953 |
| Nguyên Đội trưởng Đội Vệ sinh phòng dịch, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng |
314 | BSCKII. Trần Trung Hào | 1960 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng |
315 | DSCKI. Nguyễn Đình Thái | 1958 |
| Trợ lý Phòng Quân y, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng |
316 | BSCKII. Nguyễn Văn Đức | 1958 |
| Chủ nhiệm Khoa Nội 1, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng |
317 | BSCKI. Phạm Thị Vệ Hà |
| 1962 | Phó Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hóa-bệnh máu, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng |
318 | DSCKI. Huỳnh Bá Huy | 1958 |
| Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng |
319 | ThS. Lê Tuấn Kiến | 1959 |
| Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 13, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng |
320 | BSCKI. Nguyễn Hồng Phương | 1958 |
| Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
321 | BSCKI. Lê Quang Hiển | 1956 |
| Giám đốc Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
322 | BSCKI.Nguyễn Thành Long | 1956 |
| Chủ nhiệm Khoa X quang, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
323 | DS. Dương Nguyên Sản | 1956 |
| Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
324 | BSCKII. Nguyễn Thế Sâm | 1960 |
| Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
325 | BS. Đinh Văn Tỵ | 1956 |
| Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
326 | BSCKI. Nguyễn Hữu Nam | 1958 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
327 | BSCKII. Nguyễn Đă ng Cường | 1962 |
| Chủ nhiệm Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
328 | ThS. Lê Tấn Lợi | 1961 |
| Chủ nhiệm Khoa Tâm Thần kinh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
329 | BS. Nguyễn Viết Trung | 1961 |
| Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
330 | BSCKII. Nguyễn Thị Thu Hà |
| 1961 | Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
331 | BSCKI. Lê Xuân Huy Quang | 1958 |
| Chủ nhiệm Khoa Phòng mổ Hồi sức, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
332 | BSCKII. Vũ Tuấn Hùng | 1960 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Tâm Thần kinh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
333 | BSCKI. Trịnh Ngọc Chí | 1963 |
| Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
334 | BS. Trần Văn Tập | 1954 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
335 | YS. Võ Văn Trừng | 1957 |
| Nguyên Y sỹ hành chính trưởng Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
336 | YS. Trịnh Quốc Khánh | 1962 |
| Y sỹ Khoa Tai-Mũi- Họng, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
337 | YS. Trần Ngọc Hổ
| 1960 |
| Nguyên Y sỹ Hành chính Khoa Phòng mổ hồi sức, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
338 | BSCKI. Đặng Thị Nhắc |
| 1958 | Phó Giám đốc Bệnh viện Quân Dân y miền Đông, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
339 | BSCKII. Nguyễn Vinh Hùng | 1961 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ CHQS tỉnh Bình Thuận, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
340 | BSCKII. Nguyễn Mạnh Khang | 1950 |
| Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung cấp Quân y 2, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng |
341 | BSCKI. Trần Văn Phùng | 1958 |
| Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
342 | BSCKII. Nguyễn Trường Phát | 1927 |
| Nguyên Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
343 | BSCKII. Nguyễn Văn Thuần | 1932 |
| Nguyên Trưởng Ban Điều trị dự phòng, Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
344 | BSCKI. Đinh Công Minh | 1961 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Gây mê hồi sức cấp cứu, Bệnh viện 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
345 | ThS. Phan Xuân Xanh | 1959 |
| Chủ nhiệm Khoa Nội Thần kinh, Bệnh viện 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
346 | BSCKII. Bùi Văn Trân | 1934 |
| Nguyên Phó Giám đốc Viện Quân y 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
347 | BS. Trịnh Thị Sứ |
| 1956 | Bác sĩ Điều trị khoa Nội chung, Bệnh viện 120, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
348 | BSCKI. Nguyễn Đình Phước | 1959 |
| Chủ nhiệm Khoa Tâm thần kinh, Bệnh viện 120, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
349 | BSCKI. Lê Trung Bộ | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 145, Quân đoàn 1, Bộ Quốc phòng |
350 | ThS. Nguyễn Xuân Thiết | 1959 |
| Trưởng Phòng Quân y, Binh chủng Công binh, Bộ Quốc phòng |
351 | BS. Vũ Đức Hạnh | 1956 |
| Trợ lý Sinh lý lặn, Phòng Quân y, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng |
352 | BSCKI. Nguyễn Văn Sản | 1957 |
| Trợ lý Vệ sinh phòng dịch, Phòng Quân y, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng |
353 | BS. Phạm Dôi | 1959 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 2, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng |
354 | BSCKI. Trần Xuân Vinh | 1957 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 3, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng |
355 | BSCKI. Đỗ Văn Khuê | 1956 |
| Nguyên Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 5, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng |
356 | BSCKI. Ngô Thanh Quang | 1959 |
| Trưởng Phòng Quân y, Quân chủng Phòng Không- Không quân, Bộ Quốc phòng |
357 | BS. Lương Văn Hướng | 1952 |
| Nguyên Chủ nhiệm Quân y, Học viện Phòng không-Không quân, Quân chủng Phòng Không- Không quân, Bộ Quốc phòng |
358 | BSCKI. Nguyễn Chí Khanh | 1964 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Trị, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng |
359 | BSCKI. Lương Trọng Vụ | 1960 |
| Bệnh xá trưởng, Bệnh xá 264, Cục Hậu cần, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng |
360 | BSCKII. Nguyễn Viết Thắng | 1967 |
| Trợ lý phòng Quân y, Cục Hậu cần, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Quốc phòng |
361 | YS. Lê Xuân Khảm | 1959 |
| Chủ nhiệm Khoa Nghiên cứu pha chế dung dịch, Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng, Bộ Quốc phòng |
362 | TS. Hoàng Thị Lan |
| 1955 | Nguyên Chủ nhiệm Khoa Vi sinh vật và Môi trường, Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng, Bộ Quốc phòng |
363 | TS. Nguyễn Văn Vận | 1962 |
| Phó Viện trưởng Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng, Bộ Quốc phòng |
364 | PGS. TS. Trần Quốc Bảo | 1961 |
| Chủ nhiệm Bộ môn-Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
365 | ThS. Thái Bá Có | 1954 |
| Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
366 | BSCKII. Bùi Khánh Duy | 1949 |
| Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Da liễu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
367 | BSCKII. Nguyễn Văn Đờn | 1942 |
| Nguyên Phụ trách Chủ nhiệm Khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
368 | BSCKII. Nguyễn Duy Hẳn | 1955 |
| Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
369 | TS. Hoàng Vũ Hùng | 1959 |
| Chủ nhiệm Khoa Nội Truyền nhiễm, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
370 | BSCK I. Nguyễn Mạnh Hùng | 1960 |
| Chủ nhiệm Khoa Giải phẫu bệnh-Y pháp, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
371 | BSCKII. Nguyễn Hữu Huyền | 1960 |
| Phó Chủ nhiệm Bộ môn Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
372 | TS. Nguyễn Thị Ánh Hường |
| 1962 | Bác sỹ Khoa Ngoại Tiết niệu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
373 | BSCKI. Phạm Văn Khuy | 1942 |
| Nguyên Bác sỹ khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
374 | TS. Bùi Văn Mạnh | 1962 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Thận và lọc máu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
375 | ThS. Đặng Đình Song | 1952 |
| Nguyên Bác sỹ Phòng Khám bệnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
376 | TS. Nguyễn Thị Minh Tâm |
| 1961 | Chủ nhiệm Bộ môn Phụ sản, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
377 | PGS.TS. Trần Văn Tập | 1949 |
| Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Dinh dưỡng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
378 | BSCKII. Nguyễn Dương Tân | 1952 |
| Nguyên Bác sỹ Khoa Ngoại Tiết niệu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
379 | ThS. Phạm Văn Tiến | 1961 |
| Chủ nhiệm Khoa Cấp cứu lưu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
380 | BSCKII. Nguyễn Huy Thanh | 1954 |
| Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
381 | TS. Nguyễn Văn Thanh | 1960 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
382 | PGS.TS. Trần Việt Tú | 1956 |
| Chủ nhiệm Bộ môn Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
383 | ThS. Nguyễn Văn Tuyên | 1959 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Giải phẫu bệnh - Y pháp, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
384 | PGS.TS. Nguyễn Văn Xuyên | 1960 |
| Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại Bụng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
385 | PGS. Lê Sỹ Liêm | 1928 |
| Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại bụng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
386 | BSCKI. An Thế Nghiêm | 1933 |
| Nguyên Bác sỹ Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
387 | BSCKII. Nguyễn Trung Khuê | 1942 |
| Phó Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
388 | BSCKI. Trần Xuân Tường | 1941 |
| Bác sỹ điều trị Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
389 | TS. Trần Trọng Kiểm | 1958 |
| Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật lồng ngực, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
390 | ThS. Hoàng Khánh Toàn | 1962 |
| Chủ nhiệm Khoa Đông y (A10), Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
391 | TS. Đinh Vạn Trung | 1957 |
| Chủ nhiệm Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
392 | PGS.TS. Nguyễn Thế Hoàng | 1965 |
| Phó Viện trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
393 | TS. Nguyễn Sơn Nam | 1962 |
| Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
394 | BSCKI. Nguyễn Cảnh Phúc | 1953 |
| Trưởng Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
395 | BSCKII. Nguyễn Thế Hùng | 1955 |
| Chủ nhiệm Khoa Y học thực nghiệm, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
396 | BSCKII. Chu Mạnh Cường | 1961 |
| Chủ nhiệm Khoa Chống nhiễm khuẩn, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng |
397 | BSCKII. Phạm Văn Đồng | 1960 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Lao và Bệnh phổi , Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng |
398 | ThS. Trần Lê Đồng | 1962 |
| Chủ nhiệm Khoa Ngoại Nhân dân, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng |
399 | BSCKI. Nguyễn Đình Huề | 1954 |
| Nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng |
400 | ThS. Nguyễn Tuấn Phương | 1962 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng |
401 | BSCKII. Lương Anh Thơ | 1958 |
| Chủ nhiệm Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng |
402 | BSCKI. Nguyễn Thế Cần | 1953 |
| Nguyên Phó chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng |
403 | BSCKII. Vũ Tiến Dũng | 1960 |
| Phó chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng |
404 | BSCKI. Đặng Viết Bình | 1956 |
| Bác sĩ điều trị Khoa Ngũ quan, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
405 | BSCKII. Mai Thị Thanh Hằng |
| 1959 | Bác sĩ điều trị Khoa Ngũ quan, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
406 | BSCKI. Nguyễn Văn Toan | 1954 |
| Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
407 | BSCKI. Lê Hồng Tư | 1960 |
| Bác sĩ Khoa Phòng khám bệnh, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
408 | BSCKII. Nguyễn Bá Vưỡng | 1959 |
| Trưởng Ban Điều trị và Nghiên cứu khoa học, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc phòng |
409 | BSCKI. Nguyễn Hữu Nam | 1949 |
| Nguyên Trưởng Ban Quân y Cơ quan, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng |
410 | BSCKII. Nguyễn Bá Đạt | 1927 |
| Nguyên Phó trưởng Phòng Quân y, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng |
411 | BSCKI. Đoàn Trọng Tiến | 1954 |
| Trưởng Ban Quân y Cơ quan, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng |
412 | BSCKII. Trịnh Văn Luận | 1928 |
| Nguyên Trưởng phòng Huấn luyện, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
413 | BSCKI. Hồ Sỹ Mậu | 1960 |
| Nghiên cứu viên khoa Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng-Động vật, Viện Vệ sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
414 | BSCKI. Nguyễn Minh Phương | 1958 |
| Trưởng Ban Kế hoạch Viện Vệ sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
415 | BSCKI. Vũ Như Quỳnh | 1962 |
| Trưởng Ban Huấn luyện, Viện Vệ sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
416 | ThS. Trần Thị Hồng Nga |
| 1956 | Chủ nhiệm Khoa Dược lý - Trung tâm Kiểm nghiệm - Nghiên cứu Dược Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
417 | DSCKII. Phạm Hoà Lan | 1942 |
| Nguyên Chủ nhiệm Khoa Trang bị - Trung tâm Kiểm nghiệm - Nghiên cứu Dược Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng |
418 | BSCKI. Lê Thị Gái |
| 1960 | Bác sĩ Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
419 | BSCKII. Nguyễn Hồng Vân |
| 1956 | Nguyên Phó Chủ nhiệm khoa Nội 3 - Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
420 | BSCKII. Lê Anh Việt | 1961 |
| Phó Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
421 | BSCKI. Bùi Phong Duy | 1955 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
422 | BSCKI. Trần Duy Dự | 1955 |
| Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm - Giải phẫu bệnh lý, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
423 | BSCKII. Trần Tuấn Hải | 1961 |
| Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh nhân dân, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
424 | BSCKII. Nguyễn Quang Minh | 1962 |
| Chủ nhiệm Khoa Nội tâm thần kinh, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
425 | BSCKII. Nguyễn Thanh Hà | 1960 |
| Chủ nhiệm Khoa Sản, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng |
426 | BSCKI. Trần Thị Thục Oanh |
| 1935 | Nguyên Chủ nhiệm Quân y Cục Xe máy, Tổng cục Kỹ Thuật, Bộ Quốc phòng |
427 | ThS. Phạm Thị Kim Hoa |
| 1965 | Trưởng khoa Điều trị theo yên cầu, Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương, Bộ Y tế |
428 | ThS. Phan Văn Tiến | 1959 |
| Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế |
429 | ThS. Phạm Hải Bằng | 1967 |
| Phó trưởng khoa Phẫu thuật nhiễm khuẩn, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
430 | TS. Nguyễn Thị Huê |
| 1957 | Trưởng khoa Truyền máu, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
431 | TS. Mai Thị Hội |
| 1957 | Trưởng khoa Nội soi, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
432 | ThS. Nguyễn Kim Liên |
| 1963 | Phó Trưởng khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
433 | TS. Hồ Thị Thiên Nga |
| 1960 | Trưởng khoa Huyết học, Truyền máu, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
434 | TS. Nguyễn Đức Tiến | 1959 |
| Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế |
435 | PGS.TS. Vũ Nam | 1965 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế |
436 | ThS. Phạm Tuấn Dương | 1961 |
| Phó Viện trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
437 | TS. Nguyễn Triệu Vân | 1961 |
| Trưởng phòng Quản lý các Chương trình Dự án và Đối ngoại, Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế |
438 | BSCKII. Lê Thị Vân Anh |
| 1959 | Chủ tịch Công đoàn Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
439 | ThS. Nguyễn Văn Chi | 1961 |
| Phó trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
440 | TS. Nguyễn Mai Hồng |
| 1960 | Phó trưởng khoa Cơ xương khớp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
441 | PGS.TS. Trần Đình Hà | 1959 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
442 | PGS.TS. Mai Trọng Khoa | 1957 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện kiêm Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
443 | PGS.TS. Nguyễn Thị Lan |
| 1954 | Nguyên Phó Trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
444 | BSCKII. Phạm Thị Bích Mận |
| 1965 | Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
445 | PGS.TS. Đỗ Trung Quân | 1960 |
| Trưởng khoa Khám Chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
446 | CNĐD. Đỗ Xuân Quang | 1960 |
| Phó Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế |
447 | ThS. Nguyễn Tiến Lâm | 1964 |
| Phụ trách Khoa Vi rút Ký sinh trùng, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế |
448 | BSCKII. Vũ Minh Hà | 1954 |
| Chuyên viên Vụ Dân số - Kế hoạch hoá Gia đình, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y tế |
449 | ThS. Hoàng Thị Hường |
| 1961 | Chuyên viên Chính Vụ Dân số - Kế hoạch hoá Gia đình, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y tế |
450 | BSCKII. Bạch Cẩm An | 1956 |
| Trưởng khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
451 | ThS. Mai Đình Điểu | 1963 |
| Trưởng phòng Tổ chức Cán bộ, Bệnh viện Trung ương Huế |
452 | BSCKII. Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
| 1961 | Phó Giám đốc Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
453 | CNĐD. Phạm Thị Hiền |
| 1955 | Nguyên Điều dưỡng trưởng Khoa Ngoại Thận tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
454 | BSCKII. Nguyễn Đức Long | 1952 |
| Trưởng khoa Da liễu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
455 | BSCKII. Nguyễn Thị Nam Liên |
| 1963 | Trưởng khoa Vi sinh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
456 | BSCKI. Ngô Văn Lương | 1956 |
| Quyền Trưởng khoa Tâm thần, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
457 | ThS. Nguyễn Phụng | 1955 |
| Quyền Trưởng khoa Y học hạt nhân, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
458 | ThS. Hoàng Bách Thảo | 1959 |
| Phó Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
459 | BSCKII. Nguyễn Văn Thuận | 1960 |
| Phó Trưởng khoa Ngoại - Thận tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
460 | TS. Phạm Hoàng Hưng | 1957 |
| Phó Trưởng khoa Nhi, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
461 | BSCKII. Trần Thăng | 1956 |
| Trưởng khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
462 | TS. Lê Minh Toàn | 1959 |
| Phó Trưởng khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
463 | CNĐD. Võ Thị Tòng |
| 1956 | Nguyên Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế |
464 | PGS.TS. Nguyễn Hữu Dong | 1948 |
| Nguyên Viện trưởng Viện Dược liệu, Bộ Y tế |
465 | Lương y Nguyễn Thị Sách |
| 1946 | Phó Chủ tịch Trung ương Hội Đông y Việt Nam |
466 | TS. Đậu Xuân Cảnh | 1960 |
| Vụ Khoa giáo – Văn xã, Văn phòng Chính phủ |
467 | TS. Trần Minh Điển | 1968 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
468 | BSCKII. Nguyễn Quốc Việt | 1955 |
| Trưởng khoa Chỉnh hình Nhi, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
469 | BSCKII. Đinh Văn Hiệp | 1963 |
| Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng |
470 | ThS. Phạm Lương Sơn | 1961 |
| Trưởng Ban Thực hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
471 | BSCKI. Đào Thị Bích Loan |
| 1956 | Nguyên Trưởng phòng Giám định và thanh toán đa tuyến, Bảo hiểm xã hội Hà Nội |
472 | TS. Đào Thị Lâm Hường |
| 1957 | Trưởng khoa Glôcôm, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế |
473 | BSCKII. Nguyễn Thanh Hà |
| 1956 | Trưởng khoa Sơ sinh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế |
474 | TC Hộ sinh. Hoàng Thị Minh Châu |
| 1957 | Hộ sinh Khoa Sản nhiễm khuẩn, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế |
475 | BSCKII. Đỗ Thị Ngọc Lan |
| 1960 | Trưởng khoa Phụ ngoại, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế |
476 | BSCKII. Bùi Đức Trình | 1953 |
| Trưởng Bộ môn Tâm thần, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên |
477 | TS. Trần Duy Ninh | 1956 |
| Trưởng Bộ môn Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên |
478 | ThS. Khổng Thị Ngọc Mai |
| 1960 | Trưởng khoa Nhi, Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
479 | BSCKII. Nguyễn Minh Hồng |
| 1958 | Trưởng khoa Sản, Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
480 | TS. Nguyễn Quý Thái | 1959 |
| Trưởng Bộ môn Da liễu, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên |
481 | BSCKI. Phạm Hữu Lộc | 1953 |
| Quyền Trưởng khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện C Đà Nẵng, Bộ Y tế |
482 | TS. Lê Danh Tuyên | 1962 |
| Phó Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
483 | PGS.TS. Nguyễn Thị Lâm |
| 1959 | Phó Viện trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
484 | PGS.TS. Hà Thị Anh Đào |
| 1955 | Chuyên gia tư vấn Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế |
485 | BSCKII. Nguyễn Văn Phong | 1962 |
| Trưởng Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế |
486 | DSCKI. Phạm Thị Minh Trang |
| 1953 | Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Y tế Danameco |
487 | BSCKI. Vũ Thị Hòa |
| 1957 | Giám đốc Trung tâm Y tế Lao động – Vinacomin, Tập đoàn Công nghiệp than – khoáng sản Việt Nam, Bộ Công thương |
488 | ThS. Vũ Thị Kiều Diễm |
| 1964 | Trưởng phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương - Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
489 | ThS. Trần Thái Hoàng | 1962 |
| Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược phẩm IMMEXPHARM, Bộ Y tế |
490 | ThS. Phạm Thọ Dược | 1959 |
| Phó Viện trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế |
491 | TS. Nguyễn Thị Lan Phương |
| 1963 | Trưởng phòng Kiểm định, Viện Vaccine và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế |
492 | BS. Lê Đức Tâm | 1957 |
| Trưởng phòng vaccine thành phẩm, Viện Vaccine và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế |
493 | ThS. Trịnh Thị Kim Oanh |
| 1958 | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
494 | PGS. TS. Hứa Thị Ngọc Hà |
| 1954 | Giảng viên chính Bộ môn Giải phẫu bệnh, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
495 | PGS.TS. Trần Anh Tuấn | 1962 |
| Giảng viên chính Bộ môn Mắt, khoa Y, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
496 | PGS. TS. Lê Tấn Sơn | 1954 |
| Trưởng Bộ môn Ngoại Nhi, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
497 | PGS. TS. Võ Tấn Long | 1955 |
| Phó trưởng Bộ môn Ngoại tổng quát, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
498 | PGS. TS. Bùi Quốc Thắng | 1962 |
| Phó trưởng Bộ môn Hồi sức cấp cứu chống độc, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
499 | PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng |
| 1964 | Phó Trưởng Bộ môn Nhi, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
500 | BSCKII. Nguyễn Hữu Chí | 1951 |
| Phó chủ nhiệm Bộ môn Nhiễm, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
501 | TS. Cao Phi Phong | 1953 |
| Tổ trưởng Bộ môn Thần kinh, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
502 | PGS. TS. Cung Thị Tuyết Anh |
| 1960 | Phó trưởng Bộ môn Ung thư học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
503 | TS. Trần Văn Thiệp | 1957 |
| Trưởng Bộ môn Ung thư học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
504 | ThS. Phạm Văn Đại | 1952 |
| Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
505 | BSCKII. Nguyễn Thanh Hải | 1958 |
| Phó trưởng Bộ môn Nhi, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
506 | TS. Phạm Văn Năng | 1962 |
| Phó trưởng Bộ môn Ngoại, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
507 | ThS. Phạm Việt Triều | 1959 |
| Trưởng Bộ môn chấn thương chỉnh hình, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
508 | TS. Ngô Văn Truyền | 1961 |
| Trưởng Bộ môn Nội, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế |
509 | BSCKII. Nguyễn Đức Tuấn | 1957 |
| Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, Trưởng khoa lực lượng vũ trang, Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế |
510 | ĐDTH. Mai Thị Lan Chi |
| 1963 | Điều dưỡng trưởng Khoa Y học dân tộc, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế |
511 | ThS. Nguyễn Thanh Đức | 1958 |
| Chuyên viên chính Vụ Khoa học và Đào tạo, Bộ Y tế |
512 | TS. Trần Thị Ngọc Lan |
| 1958 | Phó Cục trưởng Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế |
513 | BSCKII. Hoàng Văn Thành | 1958 |
| Chánh Văn phòng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
514 | TS. Nguyễn Thanh Hà | 1965 |
| Trưởng phòng Môi trường cơ sở y tế, Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế |
515 | TS. Trần Quý Tường | 1961 |
| Phó cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế |
516 | BS. Nguyễn Phương Đông | 1959 |
| Chuyên viên chính Vụ Pháp chế, Bộ Y tế |
517 | BSCKI. Nguyễn Hữu Phúc | 1950 |
| Phó Chánh Văn phòng Hội Khoa học Tâm lý - Giáo dục Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật VN |
518 | BS. Nguyễn Minh Hồng | 1944 |
| Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ y học Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật VN |
519 | ThS. Phạm Tiến Thịnh | 1959 |
| Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế |
520 | BSCKII. Nguyễn Thị Thu Lành |
| 1956 | Nguyên Trưởng khoa Thận nhân tạo, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
521 | TS. Nguyễn Thượng Nghĩa | 1964 |
| Phó trưởng khoa Tim mạch can thiệp, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
522 | BSCKII. Châu Thị Kim Liên |
| 1963 | Trưởng khoa Nội thận, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
523 | BSCKII. Trần Thanh Tùng | 1965 |
| Trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
524 | BSCKI. Nguyễn Tự | 1960 |
| Phó trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
525 | BSCKI. Bùi Phú Quang | 1966 |
| Phụ trách khoa Siêu âm - Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
526 | TS. Lê Quốc Hùng | 1964 |
| Phó trưởng khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
527 | BSCKI. Nguyễn Thị Tuyết Hằng |
| 1969 | Phó trưởng khoa Siêu âm – Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
528 | CNĐD. Vũ Thị Thanh Hương |
| 1967 | Điều dưỡng trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
529 | CNĐD. Bùi Ngọc Tuyền |
| 1967 | Điều dưỡng trưởng khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế |
530 | PGS.TS. Đinh Gia Đức | 1946 |
| Nguyên trưởng Bộ môn Y pháp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
531 | PGS.TS. Ngô Quý Châu | 1960 |
| Trưởng Bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
532 | PGS.TS. Khương Văn Duy | 1955 |
| Trưởng Bộ môn Sức khỏe nghề nghiệp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
533 | PGS.TS. Nguyễn Công Hoan | 1957 |
| Giảng viên chính Bộ môn Thần kinh, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
534 | PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng | 1952 |
| Phó trưởng bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
535 | TS. Nguyễn Thị Yến |
| 1962 | Phó trưởng Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
536 | PGS.TS. Trịnh Văn Đồng | 1962 |
| Phó trưởng Bộ môn gây mê hồi sức, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
537 | PGS.TS. Trần Hoàng Thành | 1952 |
| Giảng viên chính bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
538 | PGS.TS. Hoàng Minh Chung |
| 1957 | Trưởng bộ môn Dược - Y dược cổ truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
539 | TS. Bùi Văn Lệnh | 1957 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
540 | PGS.TS. Nguyễn Văn Toại | 1962 |
| Trưởng Bộ môn Lý luận y học cổ truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
541 | TS. Hoàng Thị Ngọc Lan |
| 1964 | Phó trưởng bộ môn Y sinh học - Di truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
542 | TS. Tạ Văn Bình | 1960 |
| Trưởng bộ môn Ngoại - Phụ y khoa, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
543 | PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh | 1953 |
| Phó trưởng bộ môn Phụ sản, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
544 | TS. Nguyễn Phú Đạt | 1955 |
| Phó trưởng Bộ môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
545 | PGS.TS. Trần Bảo Long | 1965 |
| Tổng giáo vụ đại học Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
546 | PGS.TS. Hoàng Hồng Thái | 1951 |
| Giảng viên chính Bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
547 | PGS. TS. Ngô Văn Toàn | 1957 |
| Phó trưởng Bộ môn Sức khỏe môi trường, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế |
548 | ThS. Trần Hùng Mạnh | 1967 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Bưu điện, Bộ Thông tin và Truyền thông |
549 | BSCKI. Trần Thanh Tâm |
| 1959 | Phó Chủ tịch Công đoàn Y tế Việt Nam |
550 | DSCKI. Phan Xuân Kính | 1953 |
| Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25, Bộ Y tế |
551 | PGS.TS. Phạm Văn Nhiên | 1955 |
| Trường Phòng Tổ chức cán bộ, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
552 | BS. Nguyễn Đức Thành | 1952 |
| Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
553 | BSCKII. Trần Thị Phương |
| 1957 | Phó trưởng Bộ môn Sản - Phụ khoa, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế |
554 | BSCKII. Nguyễn Thị Tư |
| 1958 | Phó trưởng Bộ môn Mắt, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
555 | BSCKII. Lê Văn Tuệ | 1954 |
| Trưởng Bộ môn Y học cổ truyền, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
556 | ThS. Vũ Đình Thám | 1959 |
| Phụ trách Bộ môn Da liễu, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
557 | ThS. Nguyễn Văn Quán | 1953 |
| Phó trưởng Bộ môn Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
558 | ThS. Vũ Trung Kiên | 1959 |
| Phó trưởng Bộ môn Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
559 | TS. Nguyễn Thanh Bình | 1971 |
| Trưởng phòng Quản lý khoa học, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế |
560 | ThS. Phạm Thanh Sơn | 1955 |
| Phó hiệu trưởng Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
561 | TS. Lê Thanh Tùng | 1969 |
| Phó hiệu trưởng Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
562 | ThS. Ngô Huy Hoàng | 1964 |
| Trưởng bộ môn Điều dưỡng Nội, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
563 | ThS. Trương Tuấn Anh | 1969 |
| Trưởng bộ môn Điều dưỡng Tâm -Thần kinh, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
564 | ThS. Nguyễn Mạnh Dũng | 1962 |
| Trưởng bộ môn Điều dưỡng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
565 | CN. Tống Vĩnh Phú | 1954 |
| Phó trưởng bộ môn Điều dưỡng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
566 | ThS. Trần Việt Tiến | 1965 |
| Trưởng bộ môn Điều dưỡng Ngoại, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
567 | ThS. Vũ Văn Thành | 1962 |
| Trưởng bộ môn Vi sinh - Ký sinh trùng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
568 | ThS. Dương Thị Mỹ Nhân |
| 1957 | Phó trưởng bộ môn Điều dưỡng phụ sản, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
569 | BSCKCI. Phạm Thị Kim Dung |
| 1957 | Trưởng bộ môn Điều dưỡng chuyên khoa hệ Ngoại, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
570 | BSCKCI. Phạm Văn Ruân | 1955 |
| Phó Trưởng bộ môn Điều dưỡng Nội, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế |
571 | ThS. Đinh Đạo | 1964 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam, Bộ Y tế |
572 | ThS. Lê Viết Nho | 1967 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam, Bộ Y tế |
573 | TS. Quách Thị Cần |
| 1960 | Phó giám đốc Bệnh viện Tai Mũi Họng TW, Bộ Y tế |
574 | TS. Trần Ngọc Hữu | 1953 |
| Viện trưởng Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
575 | TS. Vũ Thị Quế Hương | 1962 |
| Trưởng khoa Vi sinh Miễn dịch, Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
576 | CNĐD. Bùi Thị Liễu |
| 1956 | Kỹ thuật viên trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
577 | TS. Ngô Thùy Anh |
| 1963 | Giám đốc xưởng sản xuất Vacxin Viêm gan B, Công ty Vacxin và Sinh phẩm số 1, Bộ Y tế |
578 | ThS. Nguyễn Thanh Phong | 1963 |
| Phó Cục trưởng Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Bộ Y tế |
579 | GS.TS. Trịnh Quân Huấn | 1951 |
| Nguyên Thứ trưởng Bộ Y tế |
580 | ThS. Ngô Văn Tán | 1962 |
| Giám đốc sở Y tế tỉnh Bến Tre |
581 | BSCKI. Võ Thị Ngọc Điệp |
| 1960 | Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Nguyễn đình Chiểu tỉnh Bến Tre |
582 | ThS. Nguyễn Văn Oanh | 1968 |
| Trưởng khoa sản, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre |
583 | BSCKI. Hồ Thụy Kim Sơn |
| 1957 | Bác sĩ khoa truyền nhiệm, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre |
584 | BSCKI. Nguyễn Văn Thế | 1965 |
| Phó trưởng khoa Lao Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre |
585 | BSCKI. Đỗ Văn Liền | 1955 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Bến Tre |
586 | BS CKCI. Phạm Thanh Hải | 1963 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
587 | YS. Nguyễn Văn Sơn | 1954 |
| Trưởng phòng hành chính quản trị - Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa Giồng Trôm, tỉnh Bế Tre |
588 | BSCKI. Đỗ Thị Phương Hồng |
| 1961 | Trưởng phòng hành chính quản trị - Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
589 | BSCKI. Huỳnh Văn Bình | 1955 |
| Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
590 | BSCKI. Phan Văn Tăng | 1963 |
| Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở Y tế tỉnh Bến Tre |
591 | BSCKII. Lê Văn Tỵ | 1965 |
| Phó giám đốc Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre |
592 | BS. Nguyễn Thanh Phong | 1961 |
| Trưởng trạm Y tế xã An Định tỉnh Bến Tre |
593 | BSCKI. Nguyễn Văn Hồng Châu | 1970 |
| Trưởng khoa kiểm soát dịch bệnh và HIV/AIDS, Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
594 | BS. Nguyễn Thị Hảo |
| 1964 | Trưởng trạm Y tế xã Phú Khánh tỉnh Bến Tre |
595 | BSCKI. Lê Văn Khoa | 1967 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
596 | BSCKI. Hồ Thanh Nguyên | 1970 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
597 | BS. Nguyễn Thị Bạch Tuyêt |
| 1958 | Nhân viên khoa cấp cứu Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
598 | DS. Nguyễn Viết Sơn | 1952 |
| Giám đốc Công ty cổ phần Dược phẩm tỉnh Bến Tre |
599 | DSCKI. Dương Thành Đông | 1953 |
| Phó giám đốc Công ty cổ phần Dược phẩm tỉnh Bến Tre |
600 | DSCKI. Trần Văn Phú | 1953 |
| Trợ lý giám đốc công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre |
601 | TC xét nghiệm. Trương Thị Hữu Hiệp | 1955 |
| Nguyên kỹ thuật viên xét nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Dược và mỹ phẩm, Sở y tế tỉnh Bến Tre |
602 | BSCKI. Lương Minh Tuấn | 1960 |
| Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Sở Y tế tỉnh Bến Tre |
603 | BS. Trần Tấn Đạt | 1952 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bến Tre |
604 | BSCKII. Nguyễn Thị Ngọc Thùy |
| 1959 | Giám đốc Trung tâm giám định y khoa tỉnh Bến Tre |
605 | BSCKII. Trình Minh Hiệp | 1967 |
| Trưởng khoa Chấn thương chỉnh hình Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
606 | BS. Quách Ngọc Tuấn | 1954 |
| Trạm trưởng y tế xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
607 | BSCKI. Lê Văn Thành | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
608 | TC. Phan Thị Yến |
| 1966 | Phó trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
609 | DS. Trần Tuyết Thu |
| 1967 | Trưởng phòng kiểm tra chất lượng, Công ty liên doanh Meyer - BPC tỉnh Bến Tre |
610 | TC. Nguyễn Thị Vân |
| 1960 | Phó trưởng Phòng Đăng ký chứng nhận sản phẩm, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bến Tre |
611 | CN. Nguyễn Thị Bé |
| 1959 | Trưởng phòng Tổ chức hành chính, Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bến Tre |
612 | BSCKI. Trần Thị Xuân Nhựt | 1961 |
| Trưởng khoa cấp cứu Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
613 | BS. Phạm Thanh Bình | 1966 |
| Trưởng phòng chỉ đạo tuyến Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
614 | YS. Đặng Minh Cảnh | 1968 |
| Nhân viên khoa khám bệnh Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
615 | BSCKI. Phạm Văn Em | 1965 |
| Trưởng phòng Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre |
616 | BSCKI. Phạm Thanh Bình | 1959 |
| Phó giám đốc Trung tâm y tế huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
617 | TC. Nguyễn Thị Rõ |
| 1962 | Trưởng khoa xét nghiệm Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
618 | TC. Nguyễn Văn Chừng | 1963 |
| Trưởng khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre |
619 | YS. Trần Thị Tuyết Phượng |
| 1960 | Trạm trưởng Trạm y tế xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
620 | DS. Nguyễn Văn Hải | 1961 |
| Trưởng phòng nghiên cứu phát triển Công ty liên doanh Meyer - BPC tỉnh Bến Tre |
621 | BSCKI. Trần Văn Mướt | 1958 |
| Chi cục Trưởng Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bến Tre |
622 | BSCKI. Võ Thị Rĩ |
| 1965 | Bác sĩ khoa điều trị, Bệnh viện quận 11, thành phố Hồ Chí Minh |
623 | CĐĐD. Nguyễn Văn Đoàn | 1967 |
| Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
624 | CĐĐD. Trần Thị Hoa |
| 1965 | Trưởng khoa nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
625 | YS. Nguyễn Thị Uyên |
| 1965 | Phó trạm trưởng Trạm y tế xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre |
626 | TC xét nghiệm. Cao Văn Quang | 1953 |
| Kỹ thuật viên Khoa xét nghiệm, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
627 | ThS. Nguyễn Quốc Thới | 1959 |
| Hiệu trưởng Trường trung cấp Y tế Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
628 | BSCKI. Trân Văn Tâm | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Hàm Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
629 | TC ĐD. Nguyễn Thị Minh |
| 1960 | Điều dưỡng Trưởng khoa khám bệnh, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
630 | YS. Lê Hoàng Nam | 1970 |
| Nhân viên khoa chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre |
631 | BSCKI. Nguyễn Văn Thắng | 1954 |
| Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Bến Tre |
632 | BSCKI. Võ Văn Quang | 1957 |
| Phó trưởng khoa khám bệnh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre |
633 | BS. Trần Thị Thanh Tuyết |
| 1959 | Phó Giám đốc Trung tâm y tế tỉnh Bến Tre |
634 | YS. Lê Thị Phận |
| 1958 | Trưởng trạm Y tế Bình Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre |
635 | BS. Ngô Văn Mai | 1952 |
| Trưởng Trạm Y tế, Chánh Văn phòng Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 4, Bộ Giao thông Vận tải |
636 | DS. Nguyễn Thị Phương Dung |
| 1956 | Phó trưởng Phòng Tổ chức cán bộ, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải |
637 | BSCK1. Lê Văn Tiệc | 1957 |
| Giám đốc Bệnh viện Giao thông vận tải Vinh, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải |
638 | BSCK1. Trần Thị Huyền Thanh |
| 1961 | Giám đốc Bệnh viện Giao thông vận tải Đà Nẵng, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải |
639 | ThS. Trần Túc Mã
| 1965 |
| Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải |
640 | ThS. Hoàng Thị Rược |
| 1962 | Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải |
641 | DS. Đỗ Tiến Sỹ
| 1967 |
| Phó Trưởng Phòng Nghiên cứu và phát triển, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải |
642 | ThS. Nguyễn Huy Văn | 1967 |
| Phó Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải |
643 | DS. Nguyễn Thị Bích Thủy |
| 1956 | Chuyên viên nghiên cứu Phòng Nghiên cứu và phát triển, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải |
644 | DSCK1. Nguyễn Tất Văn | 1966 |
| Trưởng Phòng Đảm bảo chất lượng, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải |
645 | ThS. Huỳnh Thị Mỹ Nga |
| 1967 | Trưởng Phòng Quản lý Dược, Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng |
646 | BS. Trần Phong Hên | 1952 |
| Phó Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng |
647 | BSCKI. Nguyễn Văn Bảy | 1967 |
| Trưởng Khoa Lao, Bệnh viện 30-4 tỉnh Sóc Trăng |
648 | BSCKI. Huỳnh Thu Nga |
| 1957 | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
649 | BSCKI. Nguyễn Ngọc Diệp |
| 1959 | Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
650 | BSCKI. Trần Như Bảo | 1958 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng |
651 | BSCK1. Huỳnh Văn Hồng | 1963 |
| Trưởng Phòng Y tế huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
652 | BSCK1. Lâm Hoàng Phương | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Quân dân y, tỉnh Sóc Trăng |
653 | BSCKI. Nguyễn Thị Kim Phượng |
| 1966 | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
654 | BSCKI. Nguyễn Hoàng Nam | 1964 |
| Trưởng Phòng Y tế huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng |
655 | BSCKI. Trần Thế Linh | 1960 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng |
656 | BSCKI. Phạm Hồng Tranh |
| 1959 | Trưởng Khoa Khám-Hồi sức cấp cứu, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
657 | BSCKI. Nguyễn Thu Nghiêm |
| 1963 | Phó Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, tỉnh Sóc Trăng |
658 | BSCKII. Lý Phi Long | 1963 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng, tỉnh Sóc Trăng |
659 | BSCKII. Trần Văn Dũng | 1968 |
| Trưởng Phòng Kế hoạch-Tài chính, Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng |
660 | BSCKI. Quách Tài Bảy | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm Dân số-Kế hoạch hóa gia đình huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng |
661 | BSCKI. Võ Văn Thắng | 1958 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang |
662 | BSCKI. Dư Ngọc Dung |
| 1965 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang |
663 | BSCKI. Huỳnh Văn Thừa | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh An Giang |
664 | BSCKI. Vương Thị Ngọc Hồng |
| 1961 | Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Châu Phú, tỉnh An Giang |
665 | BS CK2. Nguyễn Thị Hạnh |
| 1066 | Giám đốc Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang |
666 | BSCKII. Trần Tuấn Huy | 1969 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang |
667 | YS. Trần Thị Ngọc Dung |
| 1964 | Trưởng Phòng Tổ chức - Hành chính, Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang |
668 | YS. Nguyễn Kim Dung |
| 1958 | Trưởng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang |
669 | BSCK1. Trần Văn Sang | 1965 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện An Phú, tỉnh An Giang |
670 | BSCK1. Nguyễn Thị Bài |
| 1960 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang |
671 | Hộ sinh TH. Đinh Thị Bích Vân |
| 1956 | Phó Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản Trung tâm Y tế huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
672 | BSCK2. Nguyễn Phước Hải |
| 1967 | Trưởng Phòng Y tế thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang |
673 | YS. Trần Hữu Hạng | 1965 |
| Phó Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ huyện Phú Tân, tỉnh An Giang |
674 | BSCK1. Nguyễn Văn Ngọc Răng | 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang |
675 | BSCK1. Nguyễn Văn Nâu | 1956 |
| Trưởng Khoa Nội, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang |
676 | BSCK1. Đặng Minh Triết | 1964 |
| Trưởng Khoa Ngoại, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang |
677 | ThS. Nguyễn Thu Lộc |
| 1960 | Trưởng Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang |
678 | BSCKI. Nguyễn Thị Trà My |
| 1963 | Trưởng Khoa Hồi sức tích cực-chống độc, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang |
679 | BSCKII. Nguyễn Văn Ngãi | 1964 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh An Giang |
680 | BS. Mai Hoàng Anh | 1952 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS và Lao tỉnh An Giang |
681 | BSCKII. Từ Quốc Tuấn | 1963 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang |
682 | BSCKII. Phan Vân Điền Phương | 1965 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh An Giang |
683 | BSCKII. Lường Văn Kiên | 1964 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Điện Biên |
684 | BSCKII. Hoàng Thị Tỉnh |
| 1964 | Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Điện Biên |
685 | BSCKII. Vũ Thị Kim Tính |
| 1950 | Chủ tịch Hội Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương |
686 | Y tá. Nguyễn Thị Tuyết |
| 1967 | Phó trưởng Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
687 | CNHS. Châu Thị Bích |
| 1962 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
688 | YS. Nguyễn Thị Cúc |
| 1958 | Trưởng Phòng Tổ chức Hành chính, Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương |
689 | BSCKII. Dương Văn Toán | 1963 |
| Giám đốc Bệnh viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Nam Định |
690 | BSCKII. Nguyễn Văn Minh | 1952 |
| Trưởng Phòng Y tế thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định |
691 | BSCKI. Lê Đình Tán | 1954 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định |
692 | BSCKI. Nguyễn Văn Uông | 1955 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định |
693 | ThS. Trịnh Hồng Minh |
| 1964 | Chủ nhiệm Bộ môn Dược, Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Đồng Nai |
694 | BSCKI. Nguyễn Lương Thao | 1962 |
| Trưởng Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Đồng Nai |
695 | BSCKI. Nguyễn Văn Đắc | 1955 |
| Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Đồng Nai |
696 | BS. Võ Anh Dũng | 1955 |
| Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
697 | BS. Nguyễn Long Vân | 1933 |
| Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
698 | BSCKI. Lương Thị Bình |
| 1964 | Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh, tỉnh Đồng Nai |
699 | BSCKI. Nguyễn Thị Thúy Nga |
| 1966 | Phó Giám đốc, Trưởng Phòng Tổ chức cán bộ Bệnh viện Nhi đồng, tỉnh Đồng Nai |
700 | ThS. Hoàng Văn Minh | 1968 |
| Trưởng Khoa Ngoại Thần kinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Nai |
701 | TS. Phan Huy Anh Vũ | 1967 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Nai |
702 | ThS. Hoàng Nghĩa Đài | 1962 |
| Trưởng Phòng Nghiệp vụ, Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
703 | BSCKII. Trương Thị Thu Hằng |
| 1961 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
704 | BSCKI. Huỳnh Cao Hải | 1959 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Nai |
705 | BSCKI. Trương Minh Sang | 1957 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh |
706 | ThS. Nguyễn Hiếu Nhân | 1963 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh |
707 | ThS. Đỗ Hồng Sơn | 1967 |
| Phó trưởng Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh |
708 | BS. Lê Mai Loan | 1956 |
| Trưởng Khoa Mắt, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh |
709 | ĐDTH. Lê Hồng Gấm |
| 1959 | Điều dưỡng trưởng Khoa Nội C, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh |
710 | BS. Nguyễn Thị Hóa |
| 1958 | Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tây Ninh |
711 | ThS. Lương Thị Thuận |
| 1965 | Phó Giám đốc Trung tâm Phòng chống lao và Bệnh phổi tỉnh Tây Ninh |
712 | BSCKI. Trần Thế Vui | 1959 |
| Trưởng Phòng Y tế huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh |
713 | BS. Lâm Thị Nhiện |
| 1962 | Phó Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Tây Ninh, Tây Ninh |
714 | BSCKI. Hà Văn Cham | 1956 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh |
715 | BSCKI. Hồ Bá Lân | 1952 |
| Trưởng Khoa Răng-Hàm-Mặt, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh |
716 | BSCKI. Hồ Đức Hải | 1959 |
| Giám đốc Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
717 | DSCKI. Hán Trung Hòa | 1954 |
| Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh Phú Thọ |
718 | DSCKI. Chu Xuân Khoát | 1955 |
| Trưởng Phòng Nghiệp vụ Dược, Sở Y tế tỉnh Phú Thọ |
719 | DSCKI. Hà Quang Lợi | 1950 |
| Chủ tịch Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược Phú Thọ, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
720 | BSCKI. Phan Trung Thành | 1955 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội, tỉnh Lai Châu |
721 | BSCKI. Ksor H’ Nhan |
| 1959 | Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh Gia Lai |
722 | ThS. Tô Thị Mai Hoa |
| 1970 | Phó Giám đốc Sở Y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh |
723 | DSCKI. Trịnh Thị Mùi |
| 1959 | Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bình Thuận |
724 | CN Xét nghiệm. Lê Văn Quân | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bình Thuận |
725 | BSCKI. Nguyễn Thị Năm |
| 1959 | Giám đốc Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Thuận |
726 | BSCKI. Nguyễn Kim Tuyên | 1968 |
| Phó trưởng Khoa Ngoại Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận |
727 | BSCKI. Bùi Ngọc Dũng | 1956 |
| Trưởng Khoa Thần kinh-Nội tiết, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
728 | ThS. Trần Xuân Khánh | 1964 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên |
729 | BSCKI. Nguyễn Thị Ngọc |
| 1958 | Trưởng Khoa Phụ sản, Bệnh viện đa khoa Phố Nối, tỉnh Hưng Yên |
730 | BSCKI. Trần Văn Phong | 1959 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên |
731 | BSCKI. Bùi Thiện Bổn | 1956 |
| Phó trưởng Khoa Da liễu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên |
732 | BSCKI. Bùi Quang Chung | 1962 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm Thần kinh, tỉnh Hưng Yên |
733 | ThS. Nguyễn Đức Đường | 1962 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên |
734 | DSCKI. Hoàng Văn Hảo | 1957 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
735 | ThS. Dương Đình Chỉnh | 1972 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Hữu nghị đa khoa, tỉnh Nghệ An |
736 | DSCKI. Nguyễn Hồng Tân | 1957 |
| Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp, Sở Y tế tỉnh Nghệ An |
737 | BSCKII. Phạm Gia Vân | 1957 |
| Phó Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An |
738 | BSCKI. Cao Văn Tương | 1954 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An |
739 | BSCKI. Lê Thị Anh |
| 1956 | Trưởng Khoa Sơ sinh, Bệnh viện Nhi, tỉnh Nghệ An |
740 | BSCKI. Phạm Văn Diệu | 1957 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Nhi, tỉnh Nghệ An |
741 | TS. Nguyễn Trọng Tài | 1956 |
| Hiệu trưởng Trường Đại học Y khoa Vinh kiêm Phó Giám đốc, Trưởng Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh viện đa khoa tỉnh Nghệ An |
742 | BSCKII. Phạm Văn Diễn | 1936 |
| Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Giám đốc Bệnh viện 115, tỉnh Nghệ An |
743 | BSCKII. Trần Văn Việt | 1952 |
| Trưởng Khoa Răng-Hàm-Mặt, Bệnh viện đa khoa Hữu nghị, tỉnh Nghệ An |
744 | BSCKI. Nguyễn Á | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam |
745 | ThS. Nguyễn Đình Hoàng | 1966 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc, tỉnh Quảng Nam |
746 | ThS. Nguyễn Thị Liên |
| 1961 | Giám đốc Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Nam |
747 | BSCKI. Đỗ Nhơn | 1962 |
| Trưởng khoa Khám bệnh - Cấp cứu, Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam |
748 | ThS. Trần Ngọc Pháp | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Lao và bệnh phổi tỉnh Quảng Nam |
749 | BSCKI. Nguyễn Đức Hùng Sơn | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam |
750 | BSCKI. Trần Thanh Tâm | 1964 |
| Phó Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Nam |
751 | DS. Phạm Thanh Nhã | 1962 |
| Giám đốc Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco, tỉnh Đồng Tháp |
752 | BS. Ngô Thị Minh Hiếu |
| 1966 | Trạm trưởng Trạm Y tế xã An Phú Thuận, tỉnh Đồng Tháp |
753 | ĐD. Huỳnh Thị Mai |
| 1966 | Trưởng Khoa Nhiễm I, Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
754 | BSCKI. Nguyễn Ngọc Quý | 1969 |
| Trưởng khoa Giám sát HIV/AIDS/STI, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Đồng Tháp |
755 | ĐD TH. Nguyễn Văn Hương | 1962 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
756 | BSCKI. Dương Hồng Nhựt | 1965 |
| Phó Giám đốc Trung tâm y tế huyện Châu Thành, Tỉnh Đồng Tháp |
757 | BSCKI. Nguyễn Thành Sơn | 1959 |
| Giám đốc Trung tâm y tế huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
758 | BSCKI. Võ Văn Thanh | 1966 |
| Giám đốc Trung tâm dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Tháp Mười,Tỉnh Đồng Tháp |
759 | BS. Nguyễn Việt Cường | 1963 |
| Trưởng phòng Phòng Y tế huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp |
760 | ThS. Trần Văn Lườm | 1961 |
| Chánh Thanh tra Sở Y tế, tỉnh Đồng Tháp |
761 | BSCKI. Phạm Thị Thum |
| 1960 | Chủ tịch Công đoàn ngành Y tế, tỉnh Đồng Tháp |
762 | BSCKI. Trần Hữu Trí | 1967 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp |
763 | BS. Trần Trung Luật | 1966 |
| Trưởng khoa Y học Cổ truyền, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
764 | BSCKI. Phạm Hoàng Trung | 1969 |
| Trưởng khoa Nội, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
765 | BSCKI. Võ Minh Phục | 1968 |
| Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
766 | BSCKI. Nguyễn Thị Hồng Thắm |
| 1965 | Trưởng khoa Chống Nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa, tỉnh Đồng Tháp |
767 | ThS. Nguyễn Phước Hưng | 1969 |
| Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa, tỉnh Đồng Tháp |
768 | CNĐD. Nguyễn Thị Tâm |
| 1957 | Điều dưỡng trưởng Khoa Hồi sức tích cực – Chống độc, Bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Tháp |
769 | ThS. Lê Văn Diễn | 1967 |
| Trưởng khoa Cấp cứu – Hồi sức tích cực – Chống độc, Bệnh viện đa khoa huyện Cao lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
770 | BSCKI. Nguyễn Văn Trung | 1962 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau |
771 | BS. Nguyễn Hậu | 1952 |
| Giám đốc Trung tâm Giám định Y khoa, tỉnh Cà Mau |
772 | BSCKI. Lộ Hữu Phước | 1952 |
| Giám đốc Bệnh viện đa khoa Phú Tân, tỉnh Cà Mau |
773 | BSCKI. Nguyễn Thanh Hởi | 1956 |
| Trưởng phòng Y tế huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
774 | BSCKI. Ngô Thanh Tân | 1969 |
| Trưởng khoa Da liễu phong, Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Cà Mau |
775 | BSCKI. Trần Văn Chức | 1955 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Cái Nước, tỉnh Cà Mau |
776 | BSCKI. Lê Minh Thành | 1957 |
| Phó phòng Kế hoạch – Tổng hợp, Bệnh viện tỉnh Cà Mau |
777 | BSCKI. Nguyễn Minh Luận | 1964 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa khu vực Trần Văn Thời,tỉnh Cà Mau |
778 | BSCKI. Lâm Đào Hoa |
| 1953 | Trưởng khoa nhi, Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải tỉnh Cà Mau |
779 | BS. Nguyễn Trường Sơn | 1954 |
| Phó giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau |
780 | BSCKII. Nguyễn Trung Nhân | 1961 |
| Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
781 | BSCKI. Vương Tuấn Kiệt | 1953 |
| Phó hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Cà Mau |
782 | BSCKI. Võ Thành Lợi | 1964 |
| Phó giám đốc Bệnh viện Nhi, tỉnh Cà Mau |
783 | BS. Huỳnh Văn Tám | 1963 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện U Minh, tỉnh Cà Mau |
784 | BSCKII. Nguyễn Thanh Hải | 1964 |
| Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
785 | BSCKII. Nguyễn Duy Ninh | 1961 |
| Trưởng phòng nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
786 | BSCKI. Nguyễn Mạnh Tân | 1956 |
| Giám đốc Trung tâm Sức khỏe Lao động và Môi trường Vĩnh Phúc |
787 | ThS. Dương Thị Hồng |
| 1960 | Giám đốc Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc |
788 | BSCKI. Vũ Tiến Dũng | 1953 |
| Trưởng khoa chấn thương, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc |
789 | BSCKII. Nguyễn Xuân Quý | 1958 |
| Phó giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Nam |
790 | BSCKI. Trần Quốc Toàn | 1957 |
| Trưởng phòng nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Hà Nam |
791 | TS. Đặng Đình Thoảng | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Nam |
792 | BSCKI. Lê Văn Long | 1954 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam |
793 | BS. Cao Thị Hoa |
| 1960 | Giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam |
794 | ThS. Cao Đình Thắng | 1961 |
| Giám đốc Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hà Nam |
795 | BSCKI. Huỳnh Thị Ngọc Thắm | 1966 |
| Trưởng phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện đa khoa Châu Thành, tỉnh Bến Tre |
796 | BSCKII. Nguyễn Hùng Phong | 1957 |
| Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre |
797 | BS. Cao Văn Để | 1943 |
| Nguyên giám đốc Công ty Dược và Vật tư y tế Bến Tre |
798 | BS. Thái Thị Ánh |
| 1961 | Phó giám đốc Bệnh viện Tâm Thần Bến Tre |
799 | BSCKI. Vũ Thị Bình |
| 1958 | Phó Trưởng Ban thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố Hải Phòng |
800 | BSCKI. Trần Văn Nhã | 1960 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng |
801 | BSCKI. Diệp Kim Đồng |
| 1961 | Trưởng Khoa Nội Hô hấp, Bệnh viện 30-4, tỉnh Sóc Trăng |
802 | TS. Nguyễn Quốc Định | 1955 |
| Giám đốc Bệnh viện 199, Bộ Công an |
803 | ThS. Trần Văn Tấn | 1959 |
| Trưởng phòng Nghiệp vụ y, Sở Y tế Thành phố Hải Phòng |
804 | BSCKII. Lý Trần Tình | 1956 |
| Giám đốc Bệnh viện Tâm thần Hà Nội, thành phố Hà Nội |
805 | BSCKI. Đinh Công Hà | 1953 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội |
806 | BSCKI. Nguyễn Duy Thụy | 1957 |
| Giám đốc Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường Hà Nội, thành phố Hà Nội |
807 | ThS. Nguyễn Đào Mai Hương |
| 1963 | Giám đốc Trung tâm Y tế quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội |
808 | BSCKI. Trần Thế Thao | 1952 |
| Phó Hiệu trưởng trường Cao đẳng Y tế Hà Đông, thành phố Hà Nội |
809 | BSCKII. Đỗ Thị Thanh Thu |
| 1957 | Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây, thành phố Hà Nội |
810 | BSCKI. Nguyễn Thị Nội |
| 1958 | Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội |
811 | BSCKI. Nguyễn Xuân Điền | 1950 |
| Nguyên giám đốc trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh Lào Cai |
812 | BSCKI. Lò Thị Minh |
| 1954 | Nguyên giám đốc bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai |
813 | DSCKI. Bùi Văn Minh | 1960 |
| Phó Giám đốc Sở Y tế tỉnh Trà Vinh |
814 | BSCKI. Trần Vĩnh Huy |
| 1953 | Nguyên Chủ nhiệm Dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Hậu Giang |
815 | DSCKI. Võ Thị Hồng Điểu |
| 1946 | Nguyên Giám đốc Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm, tỉnh Bình Định |
816 | BSCKI. Nguyễn Hữu Thâm | 1962 |
| Giám đốc bệnh viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
817 | BSCKI. Hoàng Chí Trung | 1960 |
| Chi cục trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Kon Tum |
818 | BSCKI. Nguyễn Văn Đồng | 1949 |
| Giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk |
819 | BSCKI. Nông Kim Tuyến |
| 1956 | Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng |
820 | TS. Diêm Đăng Thanh | 1968 |
| Giám đốc Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
821 | BSCKI. Đào Văn Khôi | 1959 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng |
822 | BSCKI. Đồng Quốc Hẩm | 1946 |
| Bác sỹ điều trị Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng |
823 | YS. Nguyễn Thị Mết | 1960 |
| Phó trưởng phòng Hành chính-Tổ chức, Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
824 | BSCKI. Lê Tuấn Kiệt | 1968 |
| Trưởng phòng Nghiên cứu Văn hóa-Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh Bến Tre |
825 | YS. Nguyễn Thị Điệp |
| 1962 | Điều dưỡng Trưởng khoa Châm cứu, BV Y học cổ truyền Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
826 | BSCKI. Phạm Thị Kim Kiều |
| 1952 | Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường trung học y tế tỉnh Bến Tre |
827 | ThS. Nguyễn Đình Bách | 1956 |
| Phó Vụ trưởng Vụ Truyền thông - Giáo dục, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y tế |
828 | CNĐD. Cao Thị Hoa |
| 1962 | Điều dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế |
829 | NHS. Nguyễn Thị Vinh |
| 1958 | Nữ hộ sinh trưởng Khoa Đẻ, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế |
830 | CNĐD. Trần Thị Ngọc Sương |
| 1959 | Điều dưỡng trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế |
831 | BSCKII. Hoàng Hải Yến |
| 1958 | Phó trưởng khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
832 | BSCKII. Nguyễn Thị Hằng |
| 1962 | Phó trưởng khoa Gan mật, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
833 | ThS. Đỗ Chí Hùng | 1962 |
| Trưởng khoa Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
834 | BSCKII. Bùi Thị Quế |
| 1960 | Trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện E, Bộ Y tế |
835 | TS. Bùi Đại Lịch | 1960 |
| Giảng viên chính, phòng Nghiên cứu khoa học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
836 | PGS.TS. Lê Hồng Cẩm |
| 1962 | Phó trưởng Bộ môn Phụ Sản, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
837 | CNĐD. Nguyễn Thị Ngọc Sương |
| 1959 | Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
838 | DSCKI. Vũ Duy Linh | 1950 |
| Chuyên viên chính Trung tâm đào tạo nhân lực y tế theo nhu cầu xã hội, Đại học Y dược TP. Hồ Chí Minh, Bộ Y tế |
839 | TS. Nguyễn Tiến Vững | 1957 |
| Phó Viện trưởng Viện Pháp y Quốc gia, Bộ Y tế |
840 | BSCKII. Lê Trần Hùng | 1958 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế |
841 | BSCKII. Lê Xuân Hanh | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế |
842 | BSCKI. Phan Tiến Sĩ | 1967 |
| Trưởng phòng Đào tạo - Nghiên cứu khoa học, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế |
843 | ThS. Nguyễn Hữu Thắng | 1970 |
| Phó phòng Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế |
844 | BSCKII. Đinh Khắc Bình | 1953 |
| Trưởng khoa Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế |
845 | TS. Nguyễn Quế Anh |
| 1963 | Trưởng phòng Đảm bảo chất lượng sản phẩm, Công ty Vacxin và Sinh phẩm số 1, Bộ Y tế |
846 | BSCKI. Trần Khìn | 1936 |
| Nguyên Trưởng Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Bình Dương |
847 | DSCKII. Lã Xuân Hoàn | 1933 |
| Ủy viên thường vụ Hội Dược học Hà Nội |
848 | BS. Trần Văn Tốt | 1939 |
| Ủy viên ban chấp hành Hội y học Cần Thơ, Thành phố Cần Thơ |
849 | BS. Lý Phước Vận | 1934 |
| Nguyên Phó Viện trưởng Viện Quân y 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng |
850 | BSCKII. Lê Quang Toản | 1928 |
| Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Phẫu thuật lồng ngực và mạch máu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng |
851 | DSTH. Lê Bá Đương | 1928 |
| Nguyên chủ nhiệm hiệu thuốc Ba Tri, Xí nghiệp Liên hiệp Dược Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
852 | BS. Trịnh Phô | 1939 |
| Nguyên Phó Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế |
853 | DSCKII. Nguyễn Xuân Hùng | 1937 |
| Nguyên Phó Cục trưởng Cục Quản lý dược, Bộ Y tế |
854 | BSCKII. Phạm Diệp Đuộc | 1934 |
| Nguyên Giám đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương |
855 | BSCKI. Lê Văn Hiệp | 1954 |
| Chủ tịch Công đoàn ngành Y tế tỉnh Phú Yên |
856 | BSCKII. Đoàn Mạnh Lâm | 1959 |
| Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn |
857 | BSCKI. Tô Đức Sinh | 1955 |
| Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Phước |
858 | BSCKI. Nguyễn Thị Thu Hương |
| 1959 | Phó Giám đốc Bệnh viện Thận Hà Nội, TP. Hà Nội |
859 | BSCKI. Hoàng Thị Diệu Hiền |
| 1958 | Phó Chi cục trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP. Hà Nội |
860 | BSCKI. Đỗ Công Hân | 1960 |
| Giám đốc Bệnh viện Giao thông Vận tải thành phố Hồ Chí Minh, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải |
861 | ThS. Phạm Tùng Lâm | 1965 |
| Giám đốc Trung tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường Giao thông vận tải, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải |
862 | BSCKI. Linh Hữu Thị | 1958 |
| Chủ nhiệm Quân y, Ban Quân y, phòng Hậu cần, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng |
863 | BS. Nguyễn Đức Lân | 1961 |
| Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng |
864 | YS. Nguyễn Thị Hồng |
| 1960 | Trưởng trạm Y tế xã Long Định, tỉnh Bến Tre |