Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT

Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 1834/2003/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 24 tháng 06 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ TẠM THỜI TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thuỷ nội địa;
Căn cứ đề nghị của các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính;
Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Pháp chế và ông Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều1. Công bố tạm thời Danh sách tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa.
Điều 2.
1. Cục Đường sông Việt Nam căn cứ ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính nơi có cảng, bến cho phương tiện vào đón trả hành khách, thực hiện việc xác nhận đăng ký tuyến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách cho các đối tượng sau:
a) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
b) Vận tải qua biên giới
2. Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính thực hiện việc xác nhận đăng ký tuyến hoạt động kinh doanh vận tải hành khách của tổ chức, cá nhân không thuộc đối tượng quy định tại khoản 1, Điều này; đối với tuyến liên tỉnh phải có ý kiến thống nhất của Sở Giao thông vận tải hoặc Sở Giao thông công chính liên quan quản lý cảng, bến nơi phương tiện đăng ký vào đón trả hành khách.
Điều 3.
1. Tổ chức, cá nhân kinh doanh vận tải hành khách đường thuỷ nội địa theo tuyến cố định chỉ được đăng ký hoạt động trên các tuyến đã được Cơ quan có thẩm quyền công bố. Trường hợp tổ chức, cá nhân có nhu cầu hoạt động trên tuyến chưa được công bố phải đề nghị Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính trình Cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định công bố bổ sung.
2. Tổ chức, cá nhân đang kinh doanh vận tải hành khách trên các tuyến đã công bố được ưu tiên xác nhận lịch trình hoạt động của phương tiện. Trường hợp có nhiều tổ chức, cá nhân cùng đăng ký hoạt động trên một tuyến thì Cơ quan có thẩm quyền theo quy định tại Điều 2, Quyết định này chủ trì hiệp thương sắp xếp lịch trình để thực hiện việc xác nhận đăng ký hoạt động cho phương tiện của các tổ chức, cá nhân đó.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2003.
Huỷ bỏ mục II, Phần A Thông tư số 91/2001/NĐ-CP">06/2002/TT-BGTVT ngày 25 tháng 4 năm 2002 của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 5. Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Đường sông Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, Sở Giao thông công chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 
Phạm Thế Minh 
(Đã ký)
 

DANH SÁCH

TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1834/2003/QĐ-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ GTVT)
Tỉnh Thành phố
TT
Tuyến vận tải
Chiều dài tuyến (Km)
Qua các sông, kênh
Ghi chú
Bến đi
Bến đến
Tên sông, kênh (Km)
Chiều dài (Km)
1
2
3
4
5
6
7
8
Hải Phòng
7
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
5
 
 
 
 
 
 
 
1
Bến Bính
 Hòn Gai - Vạn Gia - Núi Đỏ  (Quảng Ninh)
168
- Sông Cấm
- Kênh Cái Tráp
- Vịnh Hạ Long
- Bái Tử Long
- Luồng Cửa Tiểu
- Luồng Cửa Đại
- Luồng Vạn Gia
20
5
38
50
25
20
10
Cao tốc
 
2
Bến Bính
Hòn Gai - Dân Tiến (Quảng Ninh)
158
- Sông Cấm
- Kênh Cái Tráp
- Vịnh Hạ Long
- Bái Tử Long
- Luồng Cửa Tiểu
- Luồng Cửa Đại
- Luồng Dân Tiến
20
5
38
50
25
20
Cao Tốc
 
3
Cát Hải
Quảng Yên (Quảng Ninh) - Minh Đức (Hải Phòng)
30
- Sông Chanh
20
 
 
4
Cát Hải
Hòn Gai (Quảng Ninh)
20
- Lạch Soài
20
 
 
5
Gia Luận (Cát Bà-Hải Phòng)
Hòn Gai (Quảng Ninh)
17
- Gia.Luận - Lạch Soài
- Lạch.Soài - Hòn Gai
4
13
 
Nội tỉnh
2
 
 
 
 
 
 
 
1
Bến Bính
Cát Hải
40
- Sông Cấm
- Kênh Cái Tráp
- Lạch Huyện
20
5
15
 
 
2
Bến Bính
Cát Hải - Cát Bà
65
- Sông Cấm
- Kênh Cái Tráp
- Lạch Huyện
20
5
40
Cao tốc
 
Hoà Bình
5
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
2
 
 
 
 
 
 
 
1
Bích Hạ
Tạ Hộc (Sơn La)
165
Sông Đà
165
Cao tốc
 
2
Bích Hạ
Tạ Khoa (Sơn La)
150
Sông Đà
150
 
Nội tỉnh
3
 
 
 
 
 
 
 
1
Bích Hạ
Đền Bờ
17
Sông Đà
17
Cao tốc
 
2
Bích Hạ
Chợ Tuổng
65
Sông Đà
65
 
 
3
Bích Hạ
Đồng Nghê
50
Sông Đà
50
 
Quảng Ninh
11
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
7
 
 
 
 
 
 
 
1
Hòn Gai
Bến Bính (Hải Phòng)
48
- Vịnh Hạ Long
- Kênh Cái Tráp
- Sông Cấm
23
5
20
Cao tốc
 
2
Cửa Ông
Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
88
- Bái Tử Long
- Vịnh Hạ Long
- Kênh Cái Tráp
- Sông Cấm
25
38
5
20
 
 
3
Dân Tiến
Hòn Gai (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
158
- Luồng Cửa Đại
- Luồng Cửa Tiểu
- Bái Tử Long
- Vịnh Hạ Long
- Kênh Cái Tráp
- Sông  Cấm
20
25
50
38
5
20
Cao tốc
 
4
Hòn Gai
Cát Hải - Cát Bà (Hải Phòng)
 
- Vịnh Hạ Long                   - Lạch Huyện - Cát Bà
 
20       10
Cao tốc     
 
5
Núi Đỏ, Vạn Gia
Bãi Cháy (Quảng Ninh) - Bến Bính (Hải Phòng)
168
- Vạn Gia
- Cửa Đại
- Cửa Tiểu
- Bái Tử Long
- Vịnh Hạ Long
- Kênh Cái Tráp
- Sông Cấm
10
20
25
50
38
5
20
Cao tốc
 
6
Quảng Yên
Bến Bính (Hải Phòng)
 
- Sông Chanh
- Kênh Cái Tráp
- Sông Cấm
 
5
20
 
 
7
Uông Bí
Bến Bính (Hải Phòng)
 
 
 
 
Nội tỉnh
4
 
 
 
 
 
 
 
1
Hòn Gai
Dân Tiến
110
- Vịnh Hạ Long
- Bái Tử Long
- Cửa Tiểu
- Cửa Đại
15
50
25
20
Cao tốc
 
2
Hòn Gai
Vạn Gia, Núi Đỏ
120
- Vịnh Hạ Long
- Bái Tử Long
- Cửa Tiểu
- Cửa Đại
- Núi Đỏ
15
50
25
20
10
Cao tốc
 
3
Vân Đồn
Cống Đông
 
 
 
 
 
4
Hòn Gai
Cống Đông
 
 
 
 
Đà Nẵng
2
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
1
Sông Hàn
Vĩnh Điện (Quảng Nam)
50
- Sông Hàn
- Sông Cẩm Lệ
- Sông Vĩnh Điện
 
2
11
39
 
Nội tỉnh
1
 
 
 
 
 
 
 
1
Sông Hàn
Tuý Loan
31
- Sông Hàn
- Sông Cẩm Lệ
- Sông Yên
- Sông Tuý Loan
2
11
6
14
 
Quảng Nam
34
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
1
Phú Thuận  
Sông Hàn (Đà Nẵng)
33
- Thu Bồn
- Vĩnh Điện
2
31
 
Nội tỉnh
33
 
 
 
 
 
 
 
1
Trung Phước
Trà Linh
21
Thu Bồn
21
 
 
2
Trung Phước
Tý Sé
15
Thu Bồn
15
 
 
3
Trung Phước
Phú Thuận
17
Thu Bồn
17
 
 
4
Trung Phước
Vĩnh Điện
37
Thu Bồn
37
 
 
5
Trung Phước
Giao Thuỷ
20
Thu Bồn
20
 
 
6
Trung Phước
Phú Gia
10
Thu Bồn
10
 
 
7
Vĩnh Điện
Điện Quang
6
Thu Bồn
6
 
 
8
Vĩnh Điện
Điện Phong
2
Thu Bồn
2
 
 
9
Vĩnh Điện
Điện Phương
4
Thu Bồn
4
 
 
10
Vĩnh Điện
Hội An
10
Thu Bồn
10
 
 
11
Hội An
Cẩm Kim
2
Thu Bồn
2
 
 
12
Hội An
Duy Nghĩa
4
Thu Bồn
4
 
 
13
Hội An
Duy Hải
4
Thu Bồn
4
 
 
14
Hội An
Cẩm An
5
Thu Bồn
5
 
 
15
Hội An
Duy Vinh
2
Thu Bồn
2
 
 
16
Hội An
Câu Lâu
10
Thu Bồn
10
 
 
17
Hội An
Chợ Bà
40
Trường Giang
40
 
 
18
Hội An
Giao Thuỷ
27
Thu Bồn
27
 
 
19
Duy Nghĩa
Bàn Thạch
7
Thu Bồn
7
 
 
20
Duy Hải
Bàn Thạch
8
Thu Bồn
8
 
 
21
Duy Nghĩa
Cẩm Thanh
10
Thu Bồn
10
 
 
22
Trà Linh
Hiệp Phước
20
Thu Bồn
20
 
 
23
Trà Linh
Trung Phước
15
Thu Bồn
15
 
 
24
Trà Linh
Vĩnh Điện
52
Thu Bồn
52
 
 
25
Trà Linh
Hội An
62
Thu Bồn
62
 
 
26
Trà Linh
Hiệp Đức
20
Thu Bồn
20
 
 
27
Hiệp Đức
Hội An
82
Thu Bồn
82
 
 
28
Tam Hải
Tam Kỳ
12
Trường Giang
12
 
 
29
Tam Tiến
Tam Kỳ
10
Trường Giang
10
 
 
30
Tam Tiến
Bà Bầu
12
Trường Giang
12
 
 
31
Tam Hải
Tam Anh
8
Trường Giang
8
 
 
32
Tam Hải
An Tân
9
Trường Giang
9
 
 
33
Tam Hải
Tam Hiệp
10
Trường Giang
10
 
Thừa Thiên Huế
25
 
 
 
 
 
 
Nội tỉnh
25
 
 
 
 
 
 
 
1
Huế
Lương Miêu
43
- Sông Hương
43
 
 
2
Huế
Chợ mới
38
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
13
25
 
 
3
Huế
Tây Thành
10
- Sông Hương
10
 
 
4
Huế
Vân Quật Đông
10
- Sông Hương
10
 
 
5
Huế
Hải Dương
17
- Sông Hương
- Phá Tâm Giang
13
4
 
 
6
Huế
Thuận Hoà
12
- Sông Hương
12
 
 
7
Huế
Hương Thọ
27
- Sông Hương
27
 
 
8
Huế
Vinh Thanh
35
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
13
22
 
 
9
Huế 
Lại Ân
10
- Sông Hương
10
 
 
10
Huế
Tân Ba
22
- Sông Hương
22
 
 
11
Huế
Vĩnh Tu
32
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
13
19
 
 
12
Huế
Cồn Gai
30
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
13
17
 
 
13
Huế
Chợ Chiều
33
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
13
 
 
14
Huế
Kim Đôi
9
- Sông Hương
9
 
 
15
Huế
Điền Lộc
40
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
13
 
 
16
Huế
Chợ Biện
36
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
13
 
 
17
Huế
Minh Hương
35
- Sông Hương
- Phá Tam Giang
13
 
 
18
Mỹ Chánh
Điền Lộc
8
- Phá Tam Giang
8
 
 
19
Hà úc
Đá Bạc
12
Đầm Cầu Hai
12
 
 
20
Đá Bạc
Vinh Hiền
8
Đầm Cầu Hai
8
 
 
21
Cầu Hai
Vinh Hiền
8
Đầm Cầu Hai
8
 
 
22
Cầu Hai
Mỹ Lợi
7
Đầm Cầu Hai
7
 
 
23
Truồi
Vinh Hiền
9
Đầm Cầu Hai
9
 
 
24
Vinh Thanh
Vinh Hiền
9
Đầm Cầu Hai
9
 
 
25
Đá Bạc
Vinh Giang
8
Đầm Cầu Hai
8
 
Bà Rịa - V.Tầu
3
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
3
 
 
 
 
 
 
 
1
Cầu Đá
Nguyễn Kiệu (TP. Hồ Chí Minh)
84
- Gành Rái
- Ngã Bảy
- Lòng Tàu
- Nhà Bè
18
14
36
16
Cao tốc
 
2
Cầu Đá
Cần Giờ (TP. HCM)
12
Gành Rái
12
 
 
3
Cầu Đá
Vàm Láng (Tiền Giang)
60
- Gành Rái
- Cửa Tiểu
16
44
 
TP. Hồ Chí Minh
5
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
4
 
 
 
 
 
 
 
1
Nguyễn Kiệu
Cầu Đá (Bà Rịa - Vũng Tầu)
84
- Sài Gòn
- Nhà Bè
- Lòng Tàu
- Cần Giờ
- Gành Rái
6
10
36
14
18
Cao tốc
 
2
Tôn Thất Thuyết
- Cái Mơn - TX. Bến Tre
- Bang Tra - Bến Tre
100
Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá
 
 
 
3
Tôn Thất Thuyết
TX. Trà Vinh
146
Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Vàm An Hoá - Hàm Luông - Cổ Chiên.
 
 
 
4
Tôn Thất Thuyết
TX. Vĩnh Long
155
Kinh Tẻ - Cần Giuộc - Vàm Cỏ - Chợ Gạo - Sông Tiền - Cổ Chiên.
 
 
Nội tỉnh
1
Tôn Thất Thuyết
Cần Giờ
50
Kinh Tẻ - Nhà Bè - Lòng Tàu
 
 
Tây Ninh
5
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
3
 
 
 
 
 
 
 
1
Hoà Thành
Tân Châu (An Giang)
285
- Sông Vàm Cỏ Đông
- Kinh Ba Ren
- Sông Vàm Cỏ Tây
- Kênh Long An
- Sông Tiền
104
36
50
35
60
 
 
2
Gò Dầu
Mộc Hoá (Long An)
120
- SôngVàm Cỏ Đông
- Sông Vàm Cỏ Tây
70
50
 
 
3
Hoà Thành
Tân Hưng (Long An)
225
- SôngVàm Cỏ Đông
- Kinh Ba Ren
- Sông Vàm Cỏ Tây
- Kênh Long An
104
36
50
35
 
Nội tỉnh
2
 
 
 
 
 
 
 
1
Cẩm Giang
Bến Cầu
12
- SôngVàm Cỏ Đông
- Rạch Vàm Bảo
7
5
 
 
2
Gò Dầu
Phước Chỉ
12
- SôngVàm Cỏ Đông
- Rạch Đường xuồng
6
6
 
An Giang
25
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
15
 
 
 
 
 
 
 
1
Long Xuyên
Sa Đéc (Đồng Tháp)
42
 
42
 
 
2
Long Xuyên
Lai Vung (Đồng Tháp)
42
 
42
 
 
3
Long Xuyên
Hồng Ngự (Đồng Tháp)
70
 
70
 
 
4
Long Xuyên
Tân Hồng (Đồng Tháp)
68
 
68
 
 
5
Long Xuyên
Kiên Lương (Kiên Giang)
125
 
125
 
 
6
Long Xuyên
Rạch Giá (Kiên Giang)
75
 
75
 
 
7
Châu Đốc
Kiên Lương (Kiên Giang)
90
 
90
 
 
8
Châu Đốc
Hà Tiên (Kiên Giang)
91
 
91
 
 
9
Châu Đốc
TX. Bến Tre
200
 
200
 
 
10
Tân Châu
Mỹ Thuận (Vĩnh Long)
127
 
127
 
 
11
Tân Châu
Mỹ Tho (Tiền Giang)
200
 
200
 
 
12
Chợ Vàm
An Hữu
117
 
117
 
 
13
Tri Tôn
Hòn Đất (Kiên Giang)
40
 
40
 
 
14
Châu Phú
Sóc Soài (Kiên Giang)
75
 
75
 
 
15
Hoà Hảo
Thanh Bình
50
 
50
 
Nội tỉnh
10
 
 
 
 
 
 
 
1
Long Xuyên
Tân Châu
71
 
71
 
 
2
Long Xuyên
Chợ Vàm
54
 
54
 
 
3
Long Xuyên
Ba Thê
40
 
40
 
 
4
Long Xuyên
Tây Phú
45
 
45
 
 
5
Long Xuyên
Chợ Mới
32
 
32
 
 
6
Châu Đốc
Khánh An
48
 
48
 
 
7
Châu Đốc
Khánh Bình
42
 
42
 
 
8
Châu Đốc
Bắc Đai
25
 
25
 
 
9
Chợ Mới
Ba Thê
70
 
70
 
 
10
Hoà Hảo
Ba Thê
65
 
65
 
Bạc Liêu
23
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
20
 
 
 
 
 
 
 
1
TX. Bạc Liêu
Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
310
Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Cổ Chiên - Kênh Chợ Lách - Kênh Chợ Gạo - Sông Vàm Cỏ - Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giuộc - Kinh Tẻ
 
 
 
2
TX. Bạc Liêu
Vĩnh Châu (Kiên Giang)
25
Kinh Bạc Liêu
25
 
 
3
TX. Bạc Liêu
Cổ Cò (Sóc Trăng)
25
Kinh Bạc Liêu
35
 
 
4
TX. Bạc Liêu
Vàm Lẽo (Đồng Tháp)
20
Kinh Bạc Liêu
20
 
 
5
TT. Gành Hào
TX. Bến Tre
255
Sông Gành Hào - Sông Đại Ngải - Sông Hậu - Sông Trà Ôn - Sông Cổ Chiên - Sông Mỏ Cày - Sông Hàm Luông - Sông Bến Tre
 
 
 
6
Hộ Phòng
K 17 (Cà Mau)
70
 
70
 
 
7
Hộ Phòng
Vàm Đầm (Cà Mau)
65
 
65
 
 
8
Hộ Phòng
Hố Gùi (Cà Mau)
65
 
65
 
 
9
Hộ Phòng
Giá Cao (Cà Mau)
45
 
45
 
 
10
Hộ Phòng
Đầu Trâu (Cà Mau)
55
 
55
 
 
11
Ngan Dừa
TX. Cà Mau
68
 
68
 
 
12
Phước Long
TX. Cà Mau
50
 
50
 
 
13
Giá Rai
Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
39
 
39
 
 
14
Ngan Dừa
Rạch Giá (Kiên Giang)
90
 
90
 
 
15
Phước Long
Rạch Giá (Kiên Giang)
110
 
110
 
 
16
Chủ Chí
TP. Cần Thơ
78
Kinh Phụng Hiệp
78
 
 
17
Ngan Dừa
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
64
Kinh Phụng Hiệp
64
 
 
18
Phước Long
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
60
Kinh Phụng Hiệp
60
 
 
19
Ngan Dừa
Vị Thanh (Cần Thơ)
35
Kinh Phụng Hiệp
35
 
 
20
Ngan Dừa
Ngã 5 (Cần Thơ)
25
Kinh Phụng Hiệp
25
 
Nội tỉnh
3
 
 
 
 
 
 
 
1
TX Bạc Liêu
TT. Gành Hào
62
Bạc Liêu-Hộ Phòng
Hộ Phòng - Gành Hào
35
27
 
 
2
Hộ Phòng
TT. Gành Hào
27
Sông Gành Hào
27
 
 
3
Ngan Dừa
Phước Long
20
Phụng Hiệp
20
 
Bến Tre
77
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
55
 
 
 
 
 
 
 
1
TX. Bến Tre
Châu Đốc (An Giang)
215
Sông  Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Long Xuyên - Châu Đốc
 
 
 
2
TX. Bến Tre
TT. Gành Hào (Bạc Liêu)
255
Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Kênh Mỏ Cày - Sông  Cổ Chiên - Trà Ôn - Đại Ngãi - Gành Hào
 
 
 
3
TX. Bến Tre
Thạnh Hoá (Long An)
120
Sông Bến Tre - Kênh An Hoá - Kỳ Môn - Kênh 61 - Kênh 98 - Kênh M1
 
 
 
4
TX. Bến Tre
TX. Cà Mau
350
Sông  Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông  Cổ Chiên - Kênh Mỏ Cày - Sông Măng Thích - Sông Hậu - Sông Trẹm - Sông Đốc
 
 
 
5
TX. Bến Tre
Phước Xuyên (Đồng Tháp)
97
Sông  Bến Tre - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Cấm - Sông Tiền - Sông Cái Bè - Hoà Khánh - Sông  Mỹ An - Phước Xuyên
 
 
 
6
Cái Mơn
Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
120
Rạch Cái Mơn - Sông Hàm Luông - Sông Tiền - Rạch Kỳ Môn - Kênh Chợ Gạo - Rạch Lá - Kênh Nước Mặn - Sông Cần Giụôc - Kênh Cây Khô - Rạch Ông Lớn
 
 
 
7
Phú Khánh
Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
141
 Sông Hàm Luông
- Sông Tiền
- Sông Vàm Cỏ
40
25
76
 
 
8
Bang Tra
Cảng 42 (TP. Hồ Chí Minh)
115
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Chợ Lách
- Sông Tiền
- Sông Kỳ Hôn
20
30
65
 
 
9
Tân Thạnh
Tân Châu (An Giang)
185
 
 
 
 
10
TT Mỏ Cày
Thạnh Hoá (Long An)
106
- Kênh Mỏ Cày
- Kênh Cái Cấm
- Sông Tiền
- Kênh Ba Rài
- Kênh 12
- Sông Vàm Cỏ
- Sông Thạnh Hoá
10
12
15
45
25
 
 
11
Tân Xuân
Mỹ Tho (Tiền Giang)
50
 Sông  Ba Lai - Cửa Đại
 
 
 
12
Vang Quới
Mỹ Tho (Tiền Giang)
25
 
 
 
 
13
Tam Hiệp
Mỹ Tho (Tiền Giang)
20
 
 
 
 
14
Thới Thuận
Mỹ Tho (Tiền Giang)
60
 
 
 
 
15
Lộc Thuận
Mỹ Tho (Tiền Giang)
35
 
 
 
 
16
Định Trung
Mỹ Tho (Tiền Giang)
40
 
 
 
 
17
Phú Nhuận
Mỹ Tho (Tiền Giang)
20
 
 
 
 
18
Bình Đại
Mỹ Tho (Tiền Giang)
50
 
 
 
 
19
Phú Giang
Mỹ Tho (Tiền Giang)
30
 
 
 
 
20
An Hoá
Mỹ Tho (Tiền Giang)
18
 
 
 
 
21
Tân Thạnh
Mỹ Tho (Tiền Giang)
4
 
 
 
 
22
Quới Sơn
Mỹ Tho (Tiền Giang)
3
 
 
 
 
23
Giao Long
Mỹ Tho (Tiền Giang)
4
 
 
 
 
24
Giao Hoà
Mỹ Tho (Tiền Giang)
4
 
 
 
 
25
An Hoá
Mỹ Tho (Tiền Giang)
5
 
 
 
 
26
Phú Túc
Mỹ Tho (Tiền Giang)
14
 
 
 
 
27
Phú Túc
Song Thuận (Tiền Giang)
4
 
 
 
 
28
Phú Túc
Bình Đức (Tiền Giang)
3
 
 
 
 
29
Phú Đức
Vĩnh Kim (Tiền Giang)
3
 
 
 
 
30
Phú Đức
Phú Phong (Tiền Giang)
2
 
 
 
 
31
Tân Phú
Phú Phong (Tiền Giang)
6
 
 
 
 
32
Tân Phú
Mỹ Tho (Tiền Giang)
26
 
 
 
 
33
Tân Phú
Ngũ Hiệp (Tiền Giang)
3
 
 
 
 
34
Chợ Lách
Cái Bè (Tiền Giang)
17
Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè
 
 
 
35
Chợ Lách
Mỹ Tho (Tiền Giang)
28
Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Sông Tiền
 
 
 
36
Chợ Lách
Cai Lậy (Tiền Giang)
35
Kênh Lách - Sông Hàm Luông - Rạch  Ba Kiển
 
 
 
37
Vĩnh Bình
Cái Bè (Tiền Giang)
10
Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè
 
 
 
38
Cái Mơn
Cái Bè (Tiền Giang)
35
Rạch Cái Mơn - Rạch Cầu Quan - Sông Hàm Luông - Rạch Cái Bè
 
 
 
39
Quới Thành
Vĩnh Kim (Tiền Giang)
8
 
 
 
 
40
Tân Thạnh
Thới Sơn (Tiền Giang)
3
 
 
 
 
41
Hoà Lợi
 Hoà Minh (Trà Vinh)
20
- Vàm Rạch Mũi
- Vàm Cải Bần
- Kênh Tổng Can
- Vàm Bến Luông
- Sông Cổ Chiên
5
2
2
2
9
 
 
42
TX. Bến Tre
TX. Trà Vinh
46
Sông Bến Tre - Sông Hàm Luông - Sông Cổ Chiên
 
 
 
43
Thới Thạnh
TX. Trà Vinh
13
- Kênh Tổng Can
- Sông Cổ Chiên
2
11
 
 
44
TT Mỏ Cày
TX. Trà Vinh
27
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Cổ Chiên
- Vàm Trà Vinh
9
14
4
 
 
45
Hương Mỹ
TX. Trà Vinh
9
- Cống Vàm Đồn
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Trà Vinh
4
1,5
3,5
 
 
46
Cẩm Sơn
TX. Trà Vinh
12
- Kênh Vàm Đồn
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Trà Vinh
7
1,5
3,5
 
 
47
An Thới
TX. Trà Vinh
33
- An Thới
- Sông Cái Chát Lớn
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Trà Vinh
6
8
1
14
4
 
 
48
Thành Thới
TX. Trà Vinh
27
- Sông Cái Chát Lớn
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Trà Vinh
8
1
14
4
 
 
49
Cầu Tre
TX. Trà Vinh
30
- Vàm Cả Ráng
- Sông Cổ Chiên
5
25
 
 
50
Hoà Lợi
Long Hoà (Trà Vinh)
8
Sông Cổ Chiên
8
 
 
51
Cầu Sắt
TX. Trà Vinh
35
- Vàm Rạch ớt
- Sông Cổ Chiên
5
30
 
 
52
Chợ Lách
TX. Vĩnh Long
20
Kênh Lách - Sông Sụp - Sông Cổ Chiên
 
 
 
53
Phú Phụng
TX. Vĩnh Long
10
Kênh Phú Phụng - Sông Cổ Chiên
 
 
 
54
Bang Tra
TX. Vĩnh Long
40
Sông Cổ Chiên
40
 
 
55
Cái Mơn
TX. Vĩnh Long
28
Kênh Giồng Sã - Sông Cổ Chiên
 
 
Nội tỉnh
22
 
 
 
 
 
 
 
1
Hương Mý
TX. Bến Tre
41
- Kênh Hương Mỹ
- Sông Cái Chát lớn
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
3
8
8
13
9
 
 
2
Tân Trung
TX. Bến Tre
20
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
16
4
 
 
3
An Định
TX. Bến Tre
21
- Sông Cái Quao
- S. Hàm Luông
- Sông Bến Tre
4
13
4
 
 
4
Bình Khánh Đông
TX. Bến Tre
19
- Sông Cái Quao
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
2
13
4
 
 
5
Bình Khánh Tây
TX. Bến Tre
21
- Rạch Ông Huyện
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
5
7
5
4
 
 
6
Phước Hiệp
TX. Bến Tre
14
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
9
5
 
 
7
Thạnh Ngãi
TX. Bến Tre
17
- Sông Cái Cấm
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
11
2
4
 
 
8
Tân Phú Tây
TX. Bến Tre
18
- Vàm Ông Thảo
- Sông Cái Cấm
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
5
7
2
4
 
 
9
Ba Vát
TX. Bến Tre
21
- Kênh Cát Lở
- Sông Hoà Lộc
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
5
2
5
5
4
 
 
10
Bang Tra
TX. Bến Tre
31
- Sông Cổ Chiên
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
6
16
5
4
 
 
11
Chợ Thơm
TX. Bến Tre
22
- Kênh Mỏ Cày
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
13
5
4
 
 
12
Thành Thới B
TT. Mỏ Cày
22
- Sông Cái Chát lớn
- Kênh Mỏ Cày
13
9
 
 
13
Minh Đức
TX. Bến Tre
22
- Sông Hàm Luông
- Sông Bến Tre
 
 
 
14
TT. Ba Tri
TT. Thạnh Phú
22
Sông Hàm Luông
22
 
 
15
TT. Ba Tri
TX. Bến Tre
40
Sông Hàm Luông
40
 
 
16
An Thuỷ
Cầu Ván
27
Sông Hàm Luông
27
 
 
17
An Thuỷ
TT. Thạnh Phú
20
Sông Hàm Luông
20
 
 
18
TX. Bến Tre
Khâu Băng
76
- Sông Bến Tre
- S. Hàm Luông
 
 
 
19
Phú Khánh
TX. Bến Tre
40
Sông Hàm Luông
 
 
 
20
Khâu Băng
TX. Bến Tre
120
Sông Hàm Luông
 
 
 
21
Thạnh Phú
TX. Bến Tre
60
Sông Hàm Luông
 
 
 
22
Chợ Lách
TX. Bến Tre
47
- Kênh Lách
- Sông Hàm Luông
- Rạch Cái Bè
 
 
Cà Mau
37
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
9
 
 
 
 
 
 
 
1
Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
TT. Phước Long (Bạc Liêu)
50
Quản lộ Phụng hiệp
50
 
 
2
Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
TT. Ngăn Dừa (Bạc Liêu)
68
Quản lộ Phụng hiệp - Ngăn Dừa
50
18
 
 
3
TT. Sông Đốc
TX. Bến Tre
 
Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Cai Tư
 
 
 
4
Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
TP. Cần Thơ
148
 
 
 
 
5
Bến tàu liên tỉnh P4 - TP. Cà Mau
Chợ Cầu Muối - TP. Hồ Chí Minh
 
Quản lộ Phụng hiệp ...
 
 
 
6
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
TX. Rạch Giá (Kiên Giang)
115
Tắc Thủ - Ông Đốc - Trẹm - Tà Niên
115
 
 
7
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
Chợ Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
55
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Trẹm
- Chắc Băng
9
5
14
27
 
 
8
TT. Sông Đốc
TX. Trà Vinh
 
Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít - Cổ Chiên
 
 
 
9
TT. Sông Đốc
TX. Vĩnh Long
 
Ông Đốc - Trẹm - Chấc Băng - Cây Trâm - Xà No - Hậu Giang - Ni Cô Lai - Măng Thít - Cổ Chiên
 
 
Nội tỉnh
28
 
 
 
 
 
 
 
1
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
 Đồng Cùng - TT. Năm Căn
55
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắt Năm Căn
9
34
12
 
 
2
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Cả Nẩy - TT. Năm Căn
60
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Ngay
- Cửa Lớn
9
30
11
10
 
 
3
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Năm Căn - Chợ Ông Trang
72
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
9
34
12
17
 
 
4
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
TT. Đầm Dơi
25
- Gành Hào
- Mương Điều
12
13
 
 
5
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Đồng Cùng -  Chợ Rạch Gốc
73
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Ông Định
9
34
12
18
 
 
6
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Cả Nẩy - Chợ Rạch Gốc
85
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Ngay
- Ba Bường
- Đường Kéo
9
30
11
21
14
 
 
7
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Biện Trượng
64
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Biện Trượng
9
34
12
1
8
 
 
8
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Thủ
70
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Ngay
- Cửa Lớn
9
30
11
20
 
 
9
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Cái Mòi
 
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Ông Trang
- Sắc Cò
- Cái Xép
9
34
12
17
3
10
8
 
 
10
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Ông Thuộc (Kinh So Đũa)
80
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Ông Thuộc
9
34
12
12
13
 
 
11
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Vàm Đầm
60
- Gành Hào
- Mương Điều
- Đầm Dơi
12
13
35
 
 
12
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Năm Căn - Chợ Rạch Tàu
103
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Ông Trang
- Cốc Gốc
- Cái Xép
- Rạch Tàu
9
34
12
17
10
8
4
9
 
 
13
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Nhưng Miên
80
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Tắc Năm Căn
- Cửa Lớn
- Nhưng Miên
9
34
12
10
15
 
 
14
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
LNT 184
59
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Ngay
- Bến Dựa
9
30
11
9
 
 
15
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Thanh Tùng
58
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Cái Keo
- Kinh Ba
- Bến Dựa
9
29
8
7
5
 
 
16
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Nhà thờ Tân Đức
40
- Gành Hào
- Mương Điều
- Giồng Nhum
- Sáu Đông
9
13
7
11
 
 
17
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Tân Tiến
53
- Gành Hào
- Mương Điều
- Cái Bát
- Tân Tiến
9
13
12
19
 
 
18
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Cửa Hồ Gùi
67
- Gành Hào
- Mương Điều
- Đầm Dơi
- Trảng Tràm
12
13
35
7
 
 
19
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Rạch Chèo
55
- Gành Hào
- Bảy Háp
9
46
 
 
20
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Gò Công
70
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Phòng Hộ
9
46
15
 
 
21
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Cái Bát
64
- Gành Hào
- Bảy Háp
- Mang Rỗ
9
42
13
 
 
22
Bến tàu B - P8 - TP. Cà Mau
Chợ Cái Đôi Vàm
85
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Thị Kẹo
- Mỹ Bình
- Thọ Mai
- Quản Phú
- Cái Đô
9
30
5
2
10
17
12
 
 
23
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
TT. Sông Đốc
53
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
9
44
 
 
24
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
Cống Hương Mai
60
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Cái Tàu
- Biện Nhị
- Kim Đài
- Hương Mai
9
5
24
11
5
6
 
 
25
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
TT. U Minh
38
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Cái Tàu
9
5
24
 
 
26
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
TT. Thới Bình
28
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Trẹm
9
5
14
 
 
27
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
Chợ Khánh Hội
56
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Cái Tàu
- Biện Nhị
9
5
24
18
 
 
28
Bến tàu A - P1 - TP. Cà Mau
Huyện Sử
38
- Tắc Thủ
- Ông Đốc
- Trẹm
- Chắc Băng
9
5
14
10
 
Cần Thơ
86
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
72
 
 
 
 
 
 
 
1
Cờ Đỏ
Chợ Mới (An Giang).
42
- Kênh Ranh.
- Vĩnh Thuận Lợi.
- Chợ Mới.
14
9
19
 
 
2
Ô Môn.
Chợ Mới (An Giang).
45
- Sông Ô Môn.
- Kênh Bà Đầm.
- Chợ Mới.
9
15
21
 
 
3
Phụng Hiệp
Ngan Dừa (Bạc .Liêu)
80
Kênh Quốc lộ
80
 
 
4
Phụng Hiệp
Phước Long (Bạc Liêu)
80
Kênh Quốc lộ
80
 
 
5
Vị Thanh
Ngan Dừa (Bạc Liêu)
50
- Kênh Sà No
- Kênh 10 Thước
 
 
 
6
Vị Thanh
Cầu Ván (Bạc Liêu)
35
- Kênh Sà No
- Kênh Nước Trong
 
 
 
7
Vị Thanh
Ba Hồ (Bạc Liêu)
20
- Kênh Sà No
- Kênh 10 Thước
 
 
 
8
Vị Thanh
Thơ Mới (Bạc Liêu)
20
- Kênh Sà No
- Kênh 10 Thước
 
 
 
9
TP. Cần Thơ
TT. Sông Đốc (Cà Mau).
191
- Sông Cái Răng.
- Kênh Sáng Sà No.
10
181
 
 
10
Vị Thanh
Vĩnh Thuận Lợi (Bạc Liêu)
30
- Lộ 62
- Kênh Ngọc Hoà
- Kênh 10 Thước
 
 
 
11
TP. Cần Thơ
Minh Hải (Cà Mau)
150
- Sông Hậu.
-Kênh Sáng Phụng Hiệp
20
130
 
 
12
TP. Cần Thơ
Thới Bình (Cà Mau).
135
- Sông Cái Răng.
- Kênh Sáng Sà No.
10
125
 
 
13
TP. Cần Thơ
Thới Bình (Cà Mau).
133
- Kênh Sáng cụt
- Ba Đình.
45
88
 
 
14
Vị Thanh
Vĩnh Tuy (Cà Mau)
30
- Kênh Sà No
- Kênh Xáng Cục
 
 
 
15
Vị Thanh
Vĩnh Tiến (Cà Mau)
52
- Kênh Sà No
- Kênh Xáng Cục
- Nhà Ngang
 
 
 
16
Trà Nóc
Phong Hoà (Đồng Tháp)
15
Sông Hậu
15
 
 
17
Ô Môn
Sa Đéc (Đồng Tháp).
26
- Sông Ô Môn.
- Sông Hậu.
- Sa Đéc.
4
2
20
 
 
18
Ô Môn
Phong Hoà (Đồng Tháp).
10
 
10
 
 
19
Ô Môn
Định Hoà (Đồng Tháp).
10
 
10
 
 
20
Ô Môn.
Cái Dứa (Đồng Tháp).
12
Sông Hậu.
12
 
 
21
Ô Môn
Ngã Năm (Kiên Giang)
37
- Sông Ô Môn
- Kênh Thị đội.
- Kênh Đông Pháp.
- Kênh 6 Thước.
9
2
12
14
 
 
22
Ô Môn
Ngọc Chúc (Kiên Giang)
50
- Sông Ô Môn.
- Kênh 10 Thước.
- Ngọc Chúc.
9
14
27
 
 
23
Thốt Nốt
Ba Chôm (Đồng Tháp).
15
Sông Hậu.
15
 
 
24
Thốt Nốt.
Lai Vung (Đồng Tháp).
23
Sông Hậu.
23
 
 
25
Thốt Nốt
Cái Mít (Đồng Tháp)
20
Sông Hậu.
20
 
 
26
Thốt Nốt
Ba Chôm (Đồng Tháp)
10
Sông Hậu.
10
 
 
27
Cờ Đỏ
Giồng Riềng (K. Giang)
26
Sông Giồng Riềng.
26
 
 
28
Ô Môn
Sóc Ven (Kiên Giang)
50
- Sông Ô Môn.
- Kênh Bà Đàm.
- Ba Hồ.
9
15
26
 
 
29
Ô Môn
Hai Thạch (Kiên Giang)
34
- Sông Ô Môn.
- Kênh 10 Thước.
- Kênh Hai Thạch.
9
14
11
 
 
30
Thốt Nốt
Giồng Riềng (K. Giang).
50
Sông Thốt Nốt
50
 
 
31
Ô Môn
Giồng Riềng (K. Giang)
45
- Sông Ô Môn.
- Kênh Thị đội.
- Giồng Riềng.
9
15
21
 
 
32
Cờ Đỏ
Rạch Sỏi (Kiên Giang)
50
Sông Rạch Sỏi.
50
 
 
33
TP. Cần Thơ
Gò Quao (Kiên Giang).
62
- Kênh Sáng Sà No.
- Sông Vị Thanh.
10
52
 
 
34
TP. Cần Thơ
Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
115
- Sông Cái Răng.
- Kênh Sáng Sà No.
10
105
 
 
35
Vị Thanh
Vĩnh Thuận (Kiên Giang)
51
- Kênh Xà No
- Xáng cục
- Vĩnh Thuận
51
 
 
36
Vị Thanh
Gò Quao (Kiên Giang)
30
- Kênh Sà No
- Sông Cái Lớn
30
 
 
37
Vị Thanh
Giồng Riềng (K. Giang)
40
- Kênh Sà No
- Kênh 10 Thước
40
 
 
38
Vị Thanh
Kênh Ranh
25
- Lộ 62
- Kênh Hoà Hưng
25
 
 
39
Ô Môn
Kinh Xuôi (Kiên Giang).
35
- Sông Ô Môn.
- Kênh Thị đội.
- Kênh Xuôi.
9
15
11
 
 
40
Vị Thanh
Nhà Thờ (Sóc Trăng)
12
- Lộ 62
- Nhà Thờ
 
 
 
41
TP. Cần Thơ
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
47
Sông Cái Lớn.
47
 
 
42
TP. Cần Thơ
Long Phú (Sóc Trăng)
90
Sông Hậu.
90
 
 
43
TP. Cần Thơ
Song Phụng (Sóc Trăng)
45
Sông Hậu.
45
 
 
44
TP. Cần Thơ
Xuân Hoà (Sóc Trăng)
30
- Sông Hậu.
- Kênh.Sáng Phụng Hiệp
20
10
 
 
45
TP. Cần Thơ
Phong Phú (Sóc Trăng)
67
- Sông Hậu
- Đường Đức
52
15
 
 
46
TP. Cần Thơ
Kế Sách (Sóc Trăng)
57
- Sông Hậu
- Nhơn Mỹ
45
12
 
 
47
TP. Cần Thơ
Nhơn Mỹ (Sóc Trăng)
45
Sông Hậu
45
 
 
48
TP. Cần Thơ
Rạch Vọp (Sóc Trăng)
40
Sông Hậu
40
 
 
49
TP. Cần Thơ
Cái Trâm (Sóc Trăng)
30
Sông Hậu
30
 
 
50
TP. Cần Thơ
Cái Cao (Sóc Trăng)
30
Sông Hậu
30
 
 
51
TP. Cần Thơ
Ngãi Tứ (S. Trăng)
25
Sông Hậu
25
 
 
52
Phụng Hiệp
Ngã Năm (Sóc Trăng)
40
Kênh Quốc lộ
40
 
 
53
Phụng Hiệp
Trà Cú (Sóc Trăng)
35
Kênh Quốc lộ
35
 
 
54
Phụng Hiệp 
 Mỹ Phước (Sóc Trăng)
40
Kênh Quốc Lộ
40
 
 
55
Phụng Hiệp
Xuân Hoà (Sóc Trăng)
12
Kênh Quốc Lộ
12
 
 
56
Phụng Hiệp
Cái Côn (Sóc Trăng)
16
Kênh Quốc Lộ
16
 
 
57
Phụng Hiệp
An Lạc Tây (Sóc Trăng)
20
- Mang Cá
- Kế Sách
- Sông Hậu
 
 
 
58
TP. Cần Thơ
Cầu Kè (Trà Vinh)
60
- Sông Hậu
- Sông Cầu Kè
20
40
 
 
59
TP. Cần Thơ
Cầu Quan (Trà Vinh)
63
- Sông Hậu
- Sông Cầu Quan.
47
16
 
 
60
Phụng Hiệp
Cầu Kè (Trà Vinh)
40
- Mang Cá
- Kế Sách
- Sông Hậu
 
 
 
61
TP. Cần Thơ
Trà Ôn (Vĩnh Long).
20
Sông Hậu.
20
 
 
62
Vị Thanh
Kè 1
43
- Kênh Sà No
- Kênh Xáng Cục
 
 
 
63
TP. Cần Thơ
Cái Côn (Vĩnh Long).
20
Sông Hậu.
20
 
 
64
TP. Cần Thơ
Cái Vồn (Vĩnh Long)
8
Sông Hậu.
8
 
 
65
Trà Nóc.
Xã Hời (Vĩnh Long).
8
- Sông Hậu
- Kênh Sáng Múc
4
4
 
 
66
Cô Bắc
Tân Quới (Vĩnh Long).
2
Sông Hậu
2
 
 
67
Trà Nóc.
Tân Lược (Vĩnh Long).
16
Sông Hậu
16
 
 
68
TP. Cần Thơ
Hựu Thành (Vĩnh.Long)
45
- Sông Hậu
- Hựu Thành
20
25
 
 
69
TP. Cần Thơ.
Tam Bình (Vĩnh.Long).
40
- Sông Hậu
- Tam Bình
20
20
 
 
70
TP. Cần Thơ
Cái Chàm (Vĩnh Long).
7
Sông Hậu
7
 
 
71
TP. Cần Thơ
Tân Quới (Vĩnh Long)
13
Sông Hậu
13
 
 
72
Phụng Hiệp
Trà Ôn (Vĩnh.Long)
20
Kênh Quốc Lộ
20
 
Nội tỉnh
14
 
 
 
 
 
 
 
1
TP. Cần Thơ
Vị Thanh
49
- Sông Cái Răng
- Kênh Sà No
10
39
 
 
2
TP. Cần Thơ
Bảy Ngàn
36
- Sông Cái Răng
- Kênh Xáng Sà No
10
26
 
 
3
TP. Cần Thơ
Cái Cui
14
- Sông Cái Lớn
- Rạch Cái Cui
9
5
 
 
4
TP. Cần Thơ
Bến Bạ
16
Sông Hậu
16
 
 
5
TP. Cần Thơ
Cái Dấu
28
- Sông Hậu
- Cái Dầu
20
8
 
 
6
TP. Cần Thơ
Mái Dầm
24
- Sông Hậu
- Kênh Thầy Cai
20
4
 
 
7
TP. Cần Thơ
Cây Dương
24
- Sông Hậu
- Sông Cái Côn
20
4
 
 
8
TP. Cần Thơ
Giáo Hoàng
24
- Sông Hậu
- Kênh Ngã Bát
20
4
 
 
9
TP. Cần Thơ
Bùng Binh
14
Sông Hậu
14
 
 
10
TP. Cần Thơ
Ba Mít
36
- Kênh Xáng Sà No
- Kênh Ba Mít
11
15
 
 
11
Vị Bình
Vị Thanh
10
Kinh Xáng Sà No
10
 
 
12
Phụng Hiệp
Trà Lòng
24
Kinh Quốc Lộ
24
 
 
13
Phụng Hiệp
Bào Kè
15
Kinh Quốc Lộ
15
 
 
14
Phụng Hiệp
Đường Gỗ
15
Kinh Quốc Lộ
15
 
Đồng Tháp
96
 
 
 
 
 
 

 

Liên tỉnh
37
 
 
 
 
 
 

 

 
1
An Long
Long Xuyên (An Giang
65
Sông Tiền - Sông Hậu
65
 

 

 
2
Hồng Ngự
Long Xuyên (An Giang)
68
Sông Tiền -  Sông Hậu
68
 

 

 
3
Sa Đéc
Long Xuyên (An Giang)
45
Sông Sa Đéc - Sông Hậu
45
 

 

 
4
Lai Vung
Long Xuyên (An Giang)
22
Rạch Lai Vung - Sông Hậu
22
 

 

 
5
Thanh Bình
Long Xuyên (An Giang)
36
Kênh Đốc Vàng Hạ - Sông Tiền - Rạch Long Điền - Rạch Ông Chưởng - Sông Hậu.
36
 

 

 
6
Hồng Ngự
Tân Châu (An Giang)
12
Sông Tiền
12
 

 

 
7
Hồng Ngự
Tân Phú (An Giang)
27
Sông Tiền - Rạch Cả Vừng
27
 

 

 
8
Tân Thành
Hoà Hảo (An Giang)
70
Kênh Long An - Tam Nông - Phú Tân.
70
 

 

 
9
Phú Thành
Chợ mới (An Giang)
22
Kênh An Phong - Sông Tiền
22
 

 

 
10
Cao Lãnh
Phú Tân (An Giang)
55
Sông Cao Lãnh - Sông Tiền
55
 

 

 
11
Hoà Long
Thốt Nốt (Cần Thơ)
20
Sông Hậu.
20
 

 

 
12
Vĩnh Thới
Thốt Nốt (Cần Thơ)
19
Sông Hậu.
19
 

 

 
13
Tân Hoà
Ô Môn (Cần Thơ)
9
Sông Hậu.
 
 

 

 
14
Trường Xuân
TX. Bến Tre
126
Trường Xuân - Kênh Tư mới -Mỹ An - Ngã Sáu - Hoà Khánh.
126
 

 

 
15
Sa Đéc
Ô Môn (Cần Thơ)
26
Sông Sa Đéc - Rạch Cần Thơ - Rạch Rán - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh 10 Thước.
26
 

 

 
16
Định Hoà
Ô Môn (Cần Thơ).
9
Sông Hậu.
9
 

 

 
17
Phong Hoà
Trà Nóc (Cần Thơ)
10
Sông Hậu.
10
 

 

 
18
Xã Hời
Trà Nóc (Cần Thơ)
9
Sông Hậu.
9
 

 

 
19
Hồng Ngự
Hưng Điền A (Long An)
65
Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Hưng Điền
65
 

 

 
20
Hồng Ngự
Hưng Điền B (Long An)
65
Kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng - Ngã tư Tân Phước - Kênh 79 - Hưng Điền B.
65
 

 

 
21
Phong Hoà
Ô Môn (Cần Thơ)
9
Sông Hậu.
9
 

 

 
22
Hồng Ngự
Tân Hưng (Long An)
50
Hồng Ngự  - Kênh Vĩnh Hưng - Hưng Điền.
50
 

 

 
23
Tam Nông
Vĩnh Hưng (Long An)
45
Kênh Cà Dâm - Kênh Phước Xuyên - Kênh Trung ương I - Vĩnh Hưng.
45
 

 

 
24
Hồng Ngự
Gò Bò (Long An)
70
Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Kênh Tân Hưng
70
 

 

 
25
Trường Xuân
Mộc Hóa (Long An)
27
Trường Xuân - Kênh 79
27
 

 

 
26
Mỹ An
Mộc Hoá (Long An)
32
Mỹ An - Tân Kiều - Kênh  Quận - Mộc hoá.
32
 

 

 
27
Mỹ An
Tân Thạnh (Long An)
18
Mỹ An - Đốc Binh Kiều - Tân Thạnh.
18
 

 

 
28
Tân Thành
Cầu Xéo. (Tiền Giang)
90
Kênh Hoà Bình - Kênh Tư mới - Mỹ An - Hoà Khánh - Cầu Xéo.
90
 

 

 
29
Trường Xuân
Cầu Xéo (Tiền Giang)
43
Trường Xuân - Kênh Tư mới - Ngã Sáu - Cầu Xéo.
43
 

 

 
30
Mỹ An
Cầu Xéo (Tiền Giang)
28
Mỹ An - Ngã Sáu - Cầu Xéo.
28
 

 

 
31
Tân Hồng
Cai Lậy (Tiền Giang)
120
Tam Nông - Trường Xuân - Mỹ An - Cai Lậy
120
 

 

 
32
An Phú thuận
Cầu Đôi (Vĩnh Long)
8
Kênh An Phú Thuận - Cầu Đôi
8
 

 

 
33
Thông Bình
Cai Lậy (Tiền Giang)
150
Tân Phước - Hoà Bình - Vĩnh Châu A - Mỹ An - Cái Bè - Cai Lậy
150
 

 

 
34
Thanh Bình
Cái Bè (Tiền Giang)
87
Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Tháp Mười - Kênh Nguyễn Văn Tiếp  - Kênh 9
87
 

 

 
35
Tân Hồng
TX. Vĩnh Long
170
Kênh Long An - Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Đồng Phú
170
 

 

 
36
Tam Nông
TX. Vĩnh Long
110
Kênh Dự án - Kênh 15 - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Mỹ An -Đồng Phú - Vĩnh Long.
110
 

 

 
37
Láng Biễn.
TX. Vĩnh Long.
110
Thanh Mỹ - An Thái Đông - Rạch Cái Thia - Vĩnh Long.
110
 

 

Nội tỉnh
59
 
 
 
 
 
 

 

 
1
Tân Thành B
Hồng Ngự.
42
Kênh Vĩnh Hưng - Ngã ba Tân Thành.
42
 

 

 
2
Thông Bình .
Hồng Ngự.
40
Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Long Sơn Ngọc.
40
 

 

 
3
Tân Hồng
Hồng Ngự
27
Kênh Sa Rài - Kênh Vĩnh Hưng.
27
 

 

 
4
Tân Thành A .
Hồng Ngự.
35
Tân Thành - Kênh Vĩnh Hưng
35
 

 

 
5
Tân Phước
Hồng Ngự.
45
Tân Phước - Tân Thành A - Long Sơn Ngọc - Kênh Sâm Sai - Gò ổi.
45
 

 

 
6
Tân Hộ Cơ
Hồng Ngự.
30
Kênh Sâm Sai - Gò ổi - Tân Hội - Hồng Ngự
30
 

 

 
7
Phú Thọ .
Hồng Ngự.
26
Kênh Bình Thạnh - Kênh Trung ương II - Kênh Kháng chiến - Kênh Trung ương I.
26
 

 

 
8
Tân Hồng
TX. Cao Lãnh.
86
Giồng Rang - Kênh12 - Kênh Đìa Đục - Kênh An Phong - Kênh Đường Gạo - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Phong Mỹ - Sông Tiền - Sông Cao Lãnh.
86
 

 

 
9
Hồng Ngự
Tam Nông
46
Kênh Phú Hiệp - Kênh Trung ương I - Kênh Hồng Ngự.
46
 

 

 
10
Tam Nông
Phú Xuân
16
Kênh Cà Dâm - Kênh  Phú Đức.
16
 

 

 
11
An Long
Bào Láng
22
Kênh Đồng Tiến - Kênh Kháng Chiến - Kênh Ngọc ánh
22
 

 

 
12
Thông Bình
TX. Cao Lãnh.
108
Kênh Tân Phước - Kênh Khu Đông - Kênh An Phong - Kênh 5 - Kênh Gáo Giồng - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Sông Nhị Mỹ - Sông Cái Sao Thượng - Sông Đình Trung.
108
 

 

 
13
Bình Thành
Bình Tấn
21
Kênh Giáo Đường -Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh  Bình Thành.
21
 

 

 
14
Thanh Bình
Tân Mỹ
16
Kênh Đốc Vàng Hạ - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh Thống Nhất.
16
 

 

 
15
An Phong
Kênh 2/9.
10
Kênh An Phong -Mỹ Hoà - Kênh 2/9.
10
 

 

 
16
Tân Thanh .
Phú Lợi.
17
Kênh Đốc Vàng  Thượng - Kênh An Phong - Mỹ Hoà - Kênh  Kháng Chiến
17
 

 

 
17
Cái Tre
Đìa Đục.
12
Rạch Cái Tre - Đìa Đục.
12
 

 

 
18
Cái Tầu
An Khánh.
17
Rạch Cái Tầu hạ.
17
 

 

 
19
Cái Tàu
Kinh Mới
17
Rạch Cái Tàu hạ - Kinh Mới.
17
 

 

 
20
Cái Tàu.
An Phú Thuận.
13
Rạch Cái Tàu hạ - Kinh An Phú Thuận.
13
 

 

 
21
Cái Tàu
Xẻo Lò
15
Rạch Cái Tàu - Kinh Mới.
15
 

 

 
22
Sa Đéc
Tân Phú.
17
Rạch Cần Thơ - Chợ Quán - Tân Phú
17
 

 

 
23
Sa Đéc
Hồng Ngự.
90
Sông Sa Đéc - Sông Tiền.
90
 

 

 
24
Sa Đéc
Mỹ An.
45
Sông Sa Đéc - Sông Tiền - Tân Thanh - Phú Điền - Mỹ An.
45
 

 

 
25
Sa Đéc
Mỹ Hiệp.
20
Sông Sa Đéc -Sông Tiền.- Sông Cái Nhỏ.
20
 

 

 
26
Sa Đéc
Miễu Trắng.
3
Sông Tiền
3
 

 

 
27
Sa Đéc
Tân Phú Trung.
8
Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn -  Kênh Đốc Phủ Hiền.
8
 

 

 
28
Sa Đéc
Xã Hời
24
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền - Kênh Phong Hoà.
24
 

 

 
29
Sa Đéc
Phong Hoà.
20
Rạch Cần Thơ -Rạch Rắn - Kênh Đốc Phủ Hiền -Kênh Phong Hoà.
20
 

 

 
30
Sa Đéc
Cái Mít.
19
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Cái Mít.
19
 

 

 
31
Sa Đéc
Cái Dứa
19
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng.
19
 

 

 
32
Sa Đéc
Long Hậu.
13
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Hoạ Đồ.
13
 

 

 
33
Sa Đéc
Long Thắng
12
Rạch Cần Thơ - Rạch Rắn - Kênh Đội Thơ - Kênh Cùng - Long Thắng.
12
 

 

 
34
Sa Đéc .
Vĩnh Thới.
19
Kinh Xáng
19
 

 

 
35
Sa Đéc
Tân Hoà.
22
Kinh Xáng.
22
 

 

 
36
Sa Đéc
Định Hoà.
18
Kinh Xáng.
18
 

 

 
37
Lấp Vò
Bình Thạnh Trung.
20
Kênh Xáng - Lấp Vò - Rạch Bồ Thít - Bình Thạnh Trung.
20
 

 

 
38
Cao Lãnh
Kinh 14.
44
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 14.
44
 

 

 
39
Cao Lãnh
Tân Thuận Đông.
21
Sông Cao Lãnh - Tân Thuận Đông.
21
 

 

 
40
Cao Lãnh
Kinh 15.
38
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Lâm Trường - Kênh 15.
38
 

 

 
41
Cao Lãnh
Phương Thịnh.
38
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao Thượng - Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Cầu Đá.
38
 

 

 
42
Mỹ An
Trường Xuân.
16
Mỹ An - Mỹ Hoà - Trường Xuân.
16
 

 

 
43
Cao Lãnh
Kinh Nhà Báo.
32
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ - Kênh Nhà Báo.
32
 

 

 
44
Cao Lãnh.
Kinh Cây Dông.
29
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao -Kênh Nhị Mỹ -Kênh Cây Dông.
29
 

 

 
45
Cao Lãnh
Khu 6.
40
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Nông trường Đồng Cát.
40
 

 

 
46
Cao Lãnh
Ba Sao.
30
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ - Rạch Cái Môn.
30
 

 

 
 
Cao Lãnh
Thống Linh.
25
Sông Đình Trung - Sông Cái Sao - Kênh Nhị Mỹ -Rạch Cái Môn.
25
 

 

 
48
Mỹ An.
Kinh Cái.
18
Mỹ An - Kinh Nhất - Kinh Cái.
18
 

 

 
49
Mỹ An
Gò Tháp.
10
Mỹ An - Kinh Ông Hai - Gò Tháp.
10
 

 

 
50
Mỹ An
Láng Biển.
10
Mỹ An - Kinh Ông Hai - Láng Biển
10
 

 

 
51
Mỹ An
Nông trường huyện đội
30
Mỹ An - Kênh Cầu Móng - Nông trường huyện đội.
30
 

 

 
52
Mỹ An
Kinh 13
20
Mỹ An - Kênh An Tiến - Kinh 13.
20
 

 

 
53
Ông Bầu
Phương Thịnh.
35
Sông Cần Lố - Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Hai Ngộ - 13 - Kênh An Long.
35
 

 

 
54
TX Cao Lãnh
Kinh Kỳ Son
30
Sông Quảng Khánh - Vàm Cả Môn - Sông Cần Lố - Phương Trà -Ba Sao - Sông Kỳ Son.
30
 

 

 
55
Ông Bầu
Thạnh Mỹ.
20
Sông Rạch Miễu - Kênh số 1 - Thạnh Mỹ.
20
 

 

 
56
TX Cao Lãnh
Kinh Tây Cập.
25
Sông Đình Trung - Sông Quảng Khánh - Ba Sao - Kênh Tây Xếp - Kênh Tây Cập.
25
 

 

 
57
Phong Mỹ
Kinh 15.
30
Kênh Nguyễn Văn Tiếp - Kênh Gáo Giồng - Kênh 15.
30
 

 

 
58
TX Cao Lãnh
Kinh Máy Đèn.
25
Sông Đình Trung - Rạch Bà Dại -Phương Trà - Ngọn Cả Mác-Kênh Máy Đèn.
25
 

 

 
59
TX Cao Lãnh
Kinh Hai Hiển.
30
Sông Đình Trung - Rạch Bà Dại-Phương Trà - Ngọn Cả Mác- Kênh Hai Hiển.
30
 

 

Kiên Giang
89
 
 
 
 
 
 

 

Liên tỉnh
48
 
 
 
 
 
 

 

 
1
Rạch Mẽo
Núi Sập (An Giang)
 
Kênh Ông Hiển  - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập.
 
 

 

 
2
Rạch Mẽo
TX. Long Xuyên (An Giang)
95
Kênh Ông Hiển - Kênh Sáng Tân Hội Núi Sập.
95
 

 

 
3
Sóc Soài
TP. Long Xuyên (An Giang)
30
Kênh 13 - Kênh 16
30
 

 

 
4
Tri Tôn
Xa Tóng (An Giang)
12
Kênh Rạch Giá Hà Tiên - Kênh Nam Thái
12
 

 

 
5
Kênh 10
Ba Thê (An Giang)
12
Kênh 10
12
 

 

 
6
Kênh 16
Ba Thê (An Giang)
12
Kênh 16
12
 

 

 
7
Hà Tiên
TP. Long Xuyên (An Giang)
120
Kênh Nông Trường
120
 

 

 
8
Hà Tiên
Châu Đốc (An Giang)
110
Kênh Vĩnh Tế
110
 

 

 
9
Hà Tiên
Tịnh Biên (An Giang)
90
Kênh Vĩnh Tế
90
 

 

 
10
Tân Hiệp
Núi Sập (An Giang)
15
Sông Xáng Tân Hội - Núi Sập.
15
 

 

 
11
Vĩnh Thuận
Giá Rai (Bạc Liêu)
40
Cạnh Đền - Phó Sinh - Giá Rai
40
 

 

 
12
Vĩnh Thuận
Phó Sinh (Bạc Liêu)
20
Cạnh Đền - Phó Sinh
20
 

 

 
13
Vĩnh Thuận 
Ngan Dừa (Cà Mau) 
25
Chắc Băng - Kinh Tắc - Ngan Dừa
25
 

 

 
14
Rạch Mẽo
Sông Đốc (Cà Mau)
 
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm - Sông Đốc
 
 

 

 
15
Rạch Mẽo
TP. Cà Mau
125
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Sáng Xẻo Rô - Sông Trẹm
125
 

 

 
16
Rạch Sỏi
U Minh (Cà Mau)
 
 
 
 

 

 
17
Rạch Mẽo
Ngan Dừa (Cà Mau)
83
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy
83
 

 

 
18
Rạch Mẽo
Phước Long (Bạc Liêu)
93
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Sông Cái Bé - Cái Lớn - Sông Ba Đình - Kênh Sáng Vĩnh Tuy - Kênh sáng Phước Long
93
 

 

 
19
Vĩnh Thuận
TP. Cà Mau
65
Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình - Cà Mau
65
 

 

 
20
Vĩnh Thuận
Thới Bình (Cà Mau)
21
Vĩnh Thuận - Đập đá - Thới Bình
21
 

 

 
21
Gò Quao 
Ngan Dừa (Cà Mau)
 
Sông Xáng Vĩnh Tuy
 
 

 

 
22
Kênh thứ 11
Thới Bình (Cà Mau)
 
Kênh Xáng Xẻo Rô - Sông Trẹm.
 
 

 

 
23
Thứ 11
TP. Cà Mau
70
Sông Xẻo Rô - Sông Trẹm - Cà Mau
70
 

 

 
24
Rạch Sỏi
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
45
Kênh Ông Hiển - Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Xã Tắc
45
 

 

 
25
Vĩnh Tiến
Vị Thanh (Cần Thơ)
56
Nhà Ngan - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh
 
 

 

 
26
Vĩnh Thuận
TP. Cần Thơ
120
Sông Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình -    Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị Thanh - Cần Thơ
120
 

 

 
27
Vĩnh Thuận
Vị Thanh (Cần Thơ)
52
Sông Ông Chắc Băng - Sông Ba Đình -    Kênh sáng Cục - Cầu Đúc - Hoả Lựu - Vị Thanh
52
 

 

 
28
Vĩnh Bình Bắc
Vị Thanh (Cần Thơ)
51
Ba Đình - Xáng Cục - Cầu Đúc - Vị Thanh
51
 

 

 
29
Giồng Riêng
Ô Môn (Cần Thơ)
45
Thạnh Hưng - Kênh Rạch Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn
45
 

 

 
30
Giồng Riềng
Thôt Nốt (Cần Thơ)
50
Cờ Đỏ - Thốt Nốt
50
 

 

 
31
Giồng Riềng
Vị Thanh (Cần Thơ)
40
Kênh An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh
40
 

 

 
32
Hoà Lợi
Vị Thanh (Cần Thơ)
20
Kênh Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh
20
 

 

 
33
Hoà An
Vị Thanh (Cần Thơ)
10
Kênh Xáng Hoà Hưng - Lộ 62 - Vị Thanh
10
 

 

 
34
Chợ Mới
Vị Thanh (Cần Thơ)
10
Ngã tư Ông Vèo - Kênh 10 thước - Vị Thanh
10
 

 

 
35
Kinh Tắc
Vị Thanh (Cần Thơ)
14
Kênh Củ - Kênh Mới - Công Nia - Vị Thanh
14
 

 

 
36
Vĩnh Thuận Lợi
Vị Thanh (Cần Thơ)
25
Kênh An Bình - Kênh 10 thước - Ngọc Hoà - Công Binh - Lộ 62 - Vị Thanh
25
 

 

 
37
Chợ Mới
Ô Môn (Cần Thơ)
35
Kênh Xáng Hoà Hưng - Thái Lai - Ô Môn.
35
 

 

 
38
Vĩnh Thuận Lợi 
Ô Môn (Cần Thơ)
30
Kênh Ranh Thị Đội - Thới Lai - Ô Môn
30
 

 

 
39
Ngọc Chúc
Ô Môn (Cần Thơ)
37
Ngã tư An Hoà - Vàm 10 thước - Thới Lai - Ô Môn.
37
 

 

 
40
Hoà An
Cái Răng (Cần Thơ)
60
 
60
 

 

 
41
Chợ mới
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
35
Kênh KH6 - Vĩnh Thuận Lợi - Kênh Ranh Thị Đội - Cờ Đỏ.
35
 

 

 
42
Ngọc Chúc
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
27
Ngã 5 - An Thành - Kênh 6 thước -    Kênh số 2 - Cờ Đỏ.
27
 

 

 
43
Củ Sáu
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
10
Kênh Xáng Thốt Nốt - Cờ Đỏ.
10
 

 

 
44
Gò Quao
Vị Thanh (Cần Thơ)
 
 
 
 

 

 
45
Định An
Ô Môn (Cần Thơ)
 
 
 
 

 

 
46
Vĩnh Tuy
Vị Thanh(Cần Thơ)
 
 
 
 

 

 
47
Tân Hiệp
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
20
 
20
 

 

 
48
Kênh 9
Cờ Đỏ (Cần Thơ)
18
 
18
 

 

Nội tỉnh
41
 
 
 
 
 
 

 

 
1
Rạch Mẽo
Vĩnh Thuận
75
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng
75
 

 

 
2
Rạch Mẽo
Thứ 11
35
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
35
 

 

 
3
Rạch Mẽo
Vĩnh Tuy
60
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn
60
 

 

 
4
Rạch Mẽo
Chàm Chẹc
12
 
12
 

 

 
5
Rạch Mẽo
Phi Thông
6
Kênh Xáng Phi Thông
6
 

 

 
6
Rạch Mẽo
Tà Keo
14
 
14
 

 

 
7
Rạch Mẽo
Đòn Dông
22
Kênh Tắc Ráng
22
 

 

 
8
Rạch Mẽo
Tân Hội
30
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Tân Hội
30
 

 

 
9
Rạch Mẽo
Kiên Hảo
30
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Kênh Xáng Kiên Hảo.
30
 

 

 
10
Rạch Sỏi
Tiểu Dừa
65
 
65
 

 

 
11
Rạch Sỏi
Đập Đá
67
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chắc Băng
67
 

 

 
12
Rạch Sỏi
Xẻo Đước
35
 
35
 

 

 
13
Rạch Sỏi
Xẻo Quao
 
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Xẻo Quao
 
 

 

 
14
Rạch Sỏi
Khánh Vân
62
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xẻo Rô - Kênh 10 Rưới
62
 

 

 
15
Rạch Sỏi
Xẻo Nhào
55
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô.
55
 

 

 
16
Rạch Sỏi
Thứ 10 biển
48
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 10
48
 

 

 
17
Rạch Sỏi
Vân Khánh
60
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Rọ Ghe.
60
 

 

 
18
Rạch Sỏi
Hóc Hoả
45
 
45
 

 

 
19
Rạch Sỏi
Kênh Làng
50
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Thứ 11 - Kênh  Xẻo Rô.
50
 

 

 
20
Rạch Sỏi
Cả Mới
35
 
35
 

 

 
21
Rạch Sỏi
Xẻo Cạn
45
Kênh Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Chống Mỹ
45
 

 

 
22
Rạch Sỏi
Thứ 6
40
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
40
 

 

 
23
Rạch Sỏi
Xẻo Kè
45
 
45
 

 

 
24
Rạch Sỏi
Xẻo Đôi
40
 
40
 

 

 
25
Rạch Sỏi
Thứ 2
15
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - K.ênh  Xáng Xẻo Rô.
15
 

 

 
26
Rạch Sỏi
Xẻo Bần
45
 
45
 

 

 
27
Rạch Sỏi
Thứ 7 biển
50
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô - Kênh Thứ 7
50
 

 

 
28
Rạch Sỏi
Thứ 1
18
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
18
 

 

 
29
Rạch Sỏi
Cả Bần
 
 
 
 

 

 
30
Rạch Sỏi
Vĩnh Tiến
55
Tắc Cậu - Xẻo Rô - Thầy Quơn - Cái Lớn - Nhà Ngan - Vĩnh Tiến.
55
 

 

 
31
Rạch Sỏi
10 Quang
 
 
 
 

 

 
32
Rạch Sỏi
Thứ 3
20
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
20
 

 

 
33
Rạch Sỏi
Xẻo Vinh
18
 
18
 

 

 
34
Rạch Sỏi
Ngã Bát
65
 
65
 

 

 
35
Rạch Sỏi
Chín Chợ
50
Kênh Ông Hiển Tà Niên - Cái Bé - Cái Lớn - Kênh Xáng Xẻo Rô
50
 

 

 
36
Rạch Sỏi
Kênh 40
25
 
25
 

 

 
37
Tri Tôn
Cầu chữ S
90
 
90
 

 

 
38
Sóc Xoài
Cây Dương
90
Sông Mỹ Hiệp Sơn
90
 

 

 
39
Kênh Thầy Thông
Rạch Giá
5
 
5
 

 

 
40
Vĩnh Hoà
Gò Quao
21
 
21
 

 

 
41
Vĩnh Tiến
Gò Quao
25
Nhà Ngan - Kinh Tắc - Gò Quao
25
 

 

Long An
5
 
 
 
 
 
 

 

Liên tỉnh
5
 
 
 
 
 
 

 

 
1
Tân Hưng
TP. Long Xuyên 
(An Giang)
120
- Kênh T Ư
- Kênh 12
- Thanh Bình
- Sông Tiền
120
 
 
2
Hưng Điền A
TP. Long Xuyên
(An Giang)
150
- Kênh T 6; T 7;  T 35
- Kênh T Ư;  Kênh 12
- Thanh Bình
- Sông Tiền
150
 
 
3
Tân Hiệp
TX. Bến Tre
64
- Kênh 90 - Kênh 61
- Kênh Mereng
- Kênh VCT
- Kênh Bến Kè
- Kênh Tân Phước
- Sông Tiền
2
8
14
10
14
16
 
 
4
Cần Giuộc
Cần Giờ (TP. Hồ Chí Minh)
30
- Cần Giụôc
- Kênh Hàn
- Sông Soài Rạp
 
20
10
 
 
5
Cần Giụôc
Hiệp Phước - Nhà Bè (TP. Hồ Chí Minh)
25
- Cần Giụôc
- Rạch Dừa
- Hiệp Phước
 
20
5
 
Sóc Trăng
80
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
32
 
 
 
 
 
 
 
1
Vĩnh Châu
TX. Bạc Liêu
50
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
14
36
 
 
2
Dương Kiển
TX. Bạc Liêu
45
Rạch Cà Mau
45
 
 
3
Giồng Chùa
TX Bạc Liêu
62
- Mỹ Thanh
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
12
14
36
 
 
4
Vĩnh Hiệp
TX. Bạc Liêu
36
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
36
 
 
5
Nô Pôl
TX. Bạc Liêu
32
- Om Trà Nỏ
- Cổ Cò
12
20
 
 
6
Lạc Hoà
TX. Bạc Liêu
60
- Vàm Lẽo
- Tân Thời
- Bồ Hố
- Mỹ Thanh
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
 
6
 
18
6
 
 
7
Mỹ Quới
Cái Dầy (Bạc Liêu)
24
- Vườn Cò
- Nàng Rền
14
10
 
 
8
Ngã 5
Cái Dầy (Bạc Liêu)
35
- Sông Phụng Hiệp
- Sông Nàng Rền
6
29
 
 
9
Trà Cú
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
30
Sông Phụng Hiệp
30
 
 
10
Ngã Năm
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
40
Sông Phụng Hiệp
40
 
 
11
Ngã 5
Long Mỹ (Cần Thơ)
15
Trà Bàn
15
 
 
12
Mỹ Quới
Long Mỹ (Cần Thơ)
30
- Làng Mới
- Xẻo Chích
30
 
 
13
Long Phú
TP. Cần Thơ
60
Sông Hậu
60
 
 
14
Đại Ngãi
TP. Cần Thơ
44
Sông Hậu
44
 
 
15
Song Phụng
TP. Cần Thơ
38
Sông Hậu
38
 
 
16
An Lạc Thôn
Phụng Hiệp (Cần thơ)
18
Kênh Quản lộ - Phụng Hiệp
18
 
 
17
An Lạc Thôn
TP. Cần Thơ
20
Sông Hậu
20
 
 
18
Kế Sách
Phụng Hiệp (CầnThơ)
21
- Kênh C/Vông
- Kênh 30/4
21
 
 
19
Kế Sách
TP. Cần Thơ
57
- Kênh Số 1
- Rạch Mọp
- Sông Hậu
17
10
30
 
 
20
Mỹ Phước
Phụng Hiệp (CầnThơ)
38
Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
38
 
 
21
Phước Thọ
Phụng Hiệp (CầnThơ)
24
- Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
- Kênh Phước Thọ
17
 
7
 
 
22
Mỹ Tú
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
18
- Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
- Kênh Thị Trấn
9
 
9
 
 
23
Tân Phước
Phụng Hiệp (CầnThơ)
16
- Sông Quản lộ - Phụng Hiệp
- Kênh Tân Phước
9
7
 
 
24
Long Phú
Chợ mới (Trà Vinh)
35
Sông Hậu
35
 
 
25
Long Phú
Đôn Xuân (Trà Vinh)
35
Sông Hậu
35
 
 
26
Đại Ngãi
Cầu Quan (Trà Vinh)
30
Sông Hậu
30
 
 
27
Đại Ngãi
Cầu Kè (Trà Vinh)
10
Sông Hậu
10
 
 
28
Bà Kẹo
Trà Cú (Trà Vinh)
15
Sông Hậu
15
 
 
29
Bà Kẹo
Chợ Mới (Trà Vinh)
15
Sông Hậu
15
 
 
30
Rạch Tráng
Định An (Trà Vinh)
4
Sông Hậu
4
 
 
31
Bần Cò
Xoài Lơ (Trà Vinh)
7
Sông Hậu
7
 
 
32
An Lạc Thôn
Trà Ôn (Vĩnh.Long)
4
Sông Hậu
4
 
Nội tỉnh
48
 
 
 
 
 
 
 
1
Cổ Cò
TT. Vĩnh Châu
18
Rạch Cà Mau
18
 
 
2
Dương Kiển
TX. Sóc Trăng
48
- Rạch Phú Hữu
- Cổ Cò
48
 
 
3
Dương Kiển
Ngọc Tố
15
Rạch Cà Mau
15
 
 
4
TT Mỹ Xuyên
Hoà Tú 2
36
- Rạch Phú Hữu
- Cổ Cò
36
 
 
5
TT. Mỹ Xuyên
Hoà Tú 1
27
- Rạch Phú Hữu
- Nhu Gia
27
 
 
6
TT. Mỹ Xuyên
Ngọc Tố
21
- Rạch Phú Hữu
- Cổ Cò
21
 
 
7
TT. Mỹ Xuyên
Ngọc Đông
22
- Rạch Phú Hữu
- Rạch Nhu Gia
22
 
 
8
Vĩnh Châu
TX Sóc Trăng
48
- Cổ Cò
- Dù Tho
- Sóc Trăng
14
34
 
 
9
Giồng Chùa
TX Sóc Trăng
60
- Mỹ Thanh
- Dù Tho
- Sóc Trăng
26
34
 
 
10
Vĩnh Phước
Chợ Kinh
15
- Trà Nho
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
12
3
 
 
11
Tân Hưng
Chợ Kinh
7
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
7
 
 
12
Tân Nam
Hoà Tú
15
- Om Trà Nỏ
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
12
3
 
 
13
Năm Căn
Chợ Kinh
4
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
4
 
 
14
Xẻo Xu
Chợ Kinh
4
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
4
 
 
15
Điền Giữa
Chợ Kinh
6
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
6
 
 
16
Nguyễn út
Ngọc Tố
3
Mỹ Thanh
3
 
 
17
Bến phà Mỹ Thanh
Ngọc Tố
3
Mỹ Thanh
3
 
 
18
Vĩnh Châu
Tân Qui
24
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
14
10
 
 
19
Vĩnh Châu
Lạc Hoà
18
- Vàm Trà Niên
- Tân Thời
- Bồ Hố
12
6
 
 
20
Hoà Đông
Lịch Hội Thượng
8
- LHT
- Mỹ Thanh
- Tân Thời
- Bồ Hố
3
1
3
1
 
 
21
Giồng Chùa
Ngọc Tố
9
Mỹ Thanh
9
 
 
22
Giồng Chùa
Mõ ó
3
- Giồng Chùa
- Mỹ Thanh
2
1
 
 
23
Tân Hoà
Chợ Kinh
1
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
1
 
 
24
Lê Văn Tư
Cổ Cò
1
- Cổ Cò
- Vàm Lẽo
1
 
 
25
Cầu Ngang
Lịch Hội Thượng
6
- Cầu Ngang
- Mỹ Thanh
- LHT
2
1
3
 
 
26
Đại Ngãi
TX. Sóc Trăng
21
Saintard
21
 
 
27
Đại Ngãi
Kênh Ba
30
Sông Hậu
30
 
 
28
Long Phú
Kênh Ba
14
Sông Hậu
14
 
 
29
Long Phú
Đầu Bần
13
Sông Hậu
13
 
 
30
Long Phú
Xẻo Bảy
4
Sông Hậu
4
 
 
31
TX. Sóc Trăng
Đại Ngãi
21
- Rạch Đại Ngãi
- Kênh Phú Hữu
- Maspero
15
 
6
 
 
32
TX. Sóc Trăng
Chợ Kinh
48
- Kênh Phú Hữu
- Cổ Cò
- Maspero
42
 
6
 
 
33
Phong Nẩm
An Lạc Thôn
4
Sông Hậu
4
 
 
34
TX. Sóc Trăng
Mõ ó
50
- Cổ Cò
- Maspero
- Mỹ Thanh
19
6
25
 
 
35
TX. Sóc Trăng
Vĩnh Châu
40
- Kênh Phú Hữu
- Cổ Cò
- Maspero
34
 
6
 
 
36
Nhơn Mỹ
Mỹ Phước
2
Sông Hậu
2
 
 
37
Rạch Tráng
Long Phú
28
Sông Hậu
28
 
 
38
Rạch Đùi
Long Phú
36
Sông Hậu
36
 
 
39
Bến Bạ
Long Phú
12
Sông Hậu
12
 
 
40
Bình Linh
Long Đức
2
Sông Hậu
2
 
 
41
Long ẩn
Đại Ngãi
4
Sông Hậu
4
 
 
42
Kênh Đào
Đại Ngãi
2
Sông Hậu
2
 
 
43
Rạch Già
Đại Ngãi
16
Sông Hậu
16
 
 
44
Rạch Già
Long Phú
6
Sông Hậu
6
 
 
45
Đại An I
Long Phú
4
Sông Hậu
4
 
 
46
Trường Tiền
Đại Ngãi
5
Sông Hậu
5
 
 
47
An Thạnh III
Kênh Ba
7
Sông Hậu
7
 
 
48
N. Trường 30/4
Kênh Ba
3
Sông Hậu
3
 
Trà Vinh
35
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
26
 
 
 
 
 
 
 
1
TX. Trà Vinh
Tôn Thất Thuyết (TP. Hồ Chí Minh)
146
Sông Tiền
146
 
 
2
TX. Trà Vinh
TT Mỏ Cày (Tiền Giang)
10
Sông Cổ Chiên
10
 
 
3
TX. Trà Vinh
TT Sông Đốc (Cà Mau)
246
Sông Hậu
246
 
 
4
TX. Trà Vinh
TX. Bến Tre
45
Sông Cổ Chiên
45
 
 
5
TX. Trà Vinh
Thạnh Phú (Sóc Trăng)
20
Sông Cổ Chiên
20
 
 
6
Thanh Sơn
Bà Kủo
45
Sông Hậu
45
 
 
7
Làng Cà
Rạch Tráng
40
Sông Hậu
40
 
 
8
Chợ Mới
Bà Kẹo
48
Sông Hậu
48
 
1
2
3
4
5
6
7
8
 
9
Chợ Mới
Phong Phú (Sóc Trăng)
40
Sông Hậu
40
 
 
10
Đôn Xuân
Kinh Ba (Sóc Trăng)
35
Sông Hậu
35
 
 
11
Chợ Mới
Bến Bạ (Sóc Trăng)
40
Sông Hậu
40
 
 
12
Định An
Phong Phú (Sóc Trăng)
45
Sông Hậu
45
 
 
13
Đại An
Phong Phú (Sóc Trăng)
40
Sông Hậu
40
 
 
14
Chợ Mới
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
50
Sông Hậu
50
 
 
15
Câu Quan
TX. Sóc Trăng
40
Sông Hậu
40
 
 
16
Long Thới
TX. Sóc Trăng
40
Sông Hậu
40
 
 
17
Ngãi Hùng
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
12
Sông Hậu
12
 
 
18
Tiểu Cần
TP. Cần Thơ
65
Sông Hậu
65
 
 
19
Cầu Kè
TP. Cần Thơ
50
Sông Hậu
50
 
 
20
Ninh Thới
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
30
Sông Hậu
30
 
 
21
Phong Phú
TP. Cần Thơ
45
Sông Hậu
45
 
 
22
Cầu Kè
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
55
Sông Hậu
55
 
 
23
Phong Thạnh
TP. Cần Thơ
40
Sông Hậu
40
 
 
24
Ninh Thới
TP. Cần Thơ
35
Sông Hậu
35
 
 
25
Cầu Kè
Trà Ôn (Vĩnh Long)
15
Kênh Huyện
15
 
 
26
Phong Phú
Đại Ngãi (Sóc Trăng)
30
Sông Hậu
30
 
Nội tỉnh
9
 
 
 
 
 
 
 
1
TX. Trà Vinh
Long Trị
10
Sông Cổ Chiên
10
 
 
2
TX. Trà Vinh
Cồn Bàn
15
Sông Cổ Chiên
15
 
 
3
Nhị Long
TX. Trà Vinh
35
Sông Cổ Chiên
35
 
 
4
Đức Mỹ
TX. Trà Vinh
35
Sông Cổ Chiên
35
 
 
5
Long Hưng
TX. Trà Vinh
25
Sông Cổ Chiên
25
 
 
6
Long Hoà
TX. Trà Vinh
25
Sông Cổ Chiên
25
 
 
7
Cầu Ngang
TX. Trà Vinh
10
Sông Cổ Chiên
10
 
 
8
Xếp Phụng
Bãi Vàng
10
Sông Cổ Chiên
10
 
 
9
Rạch Gốc
TX. Trà Vinh
40
Sông Cổ Chiên
40
 
Vĩnh Long
57
 
 
 
 
 
 
Liên tỉnh
27
 
 
 
 
 
 
 
1
TX.Vĩnh Long
Cái Mơn (Bến Tre)
37
Sông Tiền - Cái Mơn
37
 
 
2
TX.Vĩnh Long
Chợ Lách (Bến Tre)
17
Sông  Tiền - Chợ Lách
17
 
 
3
TX.Vĩnh Long
Bang Tra (Bến Tre)
45
Sông Tiền - Bang Tra - Quới Thiện
45
 
 
4
TX.Vĩnh Long
Bà Cò - Cái Thia
3
Sông Tiền
3
 
 
5
TX.Vĩnh Long
Phú Phụng (Bến Tre)
8
Sông Tiền - Phú Phụng
8
 
 
6
TX.Vĩnh Long
Sông Đốc (Cà Mau)
300
Kênh Măng Thit -Sông Hậu - Sông Thái Bình- Sông Đốc
300
 
 
7
Trà Ôn
TP. Cần Thơ
19
Sông Hậu
19
 
 
8
Trà ôn
Cái Côn (Cần Thơ)
5
Kênh  Tắc cù lao mây
5
 
 
9
Trà Ôn
Phụng Hiệp (Cần Thơ)
28
Kênh Ngã Bảy
28
 
 
10
Trà Ôn
Ngã Sáu (Cần Thơ)
27
Sông Hậu - Kênh Cái Dầu
27
 
 
11
Hựu Thành
TP. Cần Thơ
45
Sông Măng - Sông Hậu - Vàm Trà Ôn - Kênh  Trà Ngoa
45
 
 
12
Xã Hời
Trà Nóc (Cần Thơ)
7
Sông Hậu
7
 
 
13
Tân Lược
Trà Nóc (Cần Thơ)
6
Sông Hậu
 6
 
 
14
Chùm Yên
Cô Bắc (Cần Thơ)
4
Sông Hậu
4
 
 
15
Tân Quới
TP. Cần Thơ
9
Sông Hậu
9
 
 
16
Bình Minh
TP. Cần Thơ
7
Sông Hậu
7
 
 
17
Cái Chàm
TP. Cần Thơ
4
Sông Hậu
4
 
 
18
Tam Bình
TP. Cần Thơ
39
Sông Măng - Sông Hậu
39
 
 
19
TX.Vĩnh Long
Tam Nông (Đồng Tháp)
110
Sông Tiền - Tràm Chim - Kênh Dự án - Tam Nông
110
 
 
20
TX.Vĩnh Long
Tân Hồng (Đồng Tháp)
120
Vĩnh Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hồng
120
 
 
21
TX.Vĩnh Long
Tân Hưng (Long An)
120
Vĩnh Long - Hoà Khánh - Mỹ An - Tân Hưng
120
 
 
22
TX.Vĩnh Long
Hoà Khánh (Tiền Giang)
16
- Sông Tiền
-  Hoà Khánh
16
 
 
23
TX.Vĩnh Long
Cái Bè (Tiền Giang)
12
- Sông Tiền
- Cái Bè
16
 
 
24
Vĩnh Long
Thanh Mỹ (Tiền Giang)
32
Sông Tiền - Hoà Khánh - Thanh Mỹ
32
 
 
25
TX.Vĩnh Long
Thiên Hộ (Tiền Giang)
35
Sông Tiền - Thanh Mỹ - Thiên Hộ
35
 
 
26
Trà Ôn
Cầu Kè (Trà Vinh)
25
Sông Hậu
25
 
 
27
TX.Vĩnh Long
Bình hoà Phước - Hoà Khánh (Tiền Giang)
6
Sông Cái Muối - Sông Tiền Giang - Trà Lọt
6
 
Nội tỉnh
30
 
 
 
 
 
 
 
1
Vĩnh Long
Trà Ôn
52
Vàm Long - Long Hồ - Măng Thít - Trà Ôn
52
 
 
2
TX.Vĩnh Long
Đồng Phú
6
Sông Tiền - Đồng Phú
6
 
 
3
TX.Vĩnh Long
Cái Nhum
22
Sông Tiền - Kênh Thầy Cai - Cái Nhum
22
 
 
4
TX.Vĩnh Long
Đồng Phú
6
Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên
6
 
 
5
TX.Vĩnh Long
Bình Hoà Phước
5
Sông Cái Muối - Sông Mương Lộ - Sông Cổ Chiên
5
 
 
6
TX.Vĩnh Long
Hoà Ninh
4
Sông Tiền - Hoà Ninh
4
 
 
7
TX.Vĩnh Long
Hoà Ninh
4
Sông Vàm Giang - Cổ Chiên
4
 
 
8
TX.Vĩnh Long
Nhà Thờ
3
Sông Mương Lộ -      Sông Cổ Chiên
3
 
 
9
TX.Vĩnh Long
An Bình
4
Sông Chảy Lớn -    Sông Cổ Chiên
4
 
 
10
TX.Vĩnh Long
Măng Thít
26
Sông Số 9 - sông Cổ Chiên
26
 
 
11
TX.Vĩnh Long
Trà Ôn
48
Vàm Trà Ôn - Sông Măng Thít
48
 
 
12
TX.Vĩnh Long
Thanh Bình
32
Sông Cổ Chiên
32
 
 
13
TX.Vĩnh Long
Tam Bình
50
Sông Măng Thít
50
 
 
14
Măng Thít
Cầu Mới
15
Sông Măng Thít
15
 
 
15
ấp 3 Tân Quới Trung
TT. Cái Nhum
4
Sông Măng Thít 4
4
 
 
16
Quang Trạch
Chợ Cái Nhum
5
Rạch Cái Trôm - Sông Măng Thít
5
 
 
17
Rạch Lá
Chợ Cầu Mới
7
Rạch Lá - Sông Măng Thít
7
 
 
18
Đồng Bé
Chợ Cầu Mới
6
Rạch Bà Phong - Sông Măng
6
 
 
19
Cầu Mới
Cái Nhum
 
Sông Măng
 
 
 
20
Cầu Mới
Tam Bình
14
Sông Măng
14
 
 
21
Tam Bình
Hựu Thành
21
Sông Măng
21
 
 
22
Thanh Bình
Vũng Liêm
9
Vũng Liêm - Sông Măng
9
 
 
23
Thanh Lương
Vũng Liêm
10
Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên
10
 
 
24
Quới Thiện
Vũng Liêm
13
Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên
13
 
 
25
Thanh Khê
Vũng Liêm
12
Sông Cổ Chiên
12
 
 
26
Phước Lý
Vũng Liêm
14
Vũng Liêm - Sông Cổ Chiên
14
 
 
27
ấp 2 Tân Long Hội
Chợ Cái Nhum
6
Sông Măng
6
 
 
28
Rạch Rích
Chợ Cái Nhum
9
Rạch Rích - Sông Măng
9
 
 
29
Rạch Lá
Chợ Cái Nhum
7
Rạch Ngọc Sơn Quang - Sông Măng
7
 
 
30
Chánh An
Chợ Cái Nhum
8
R. Chánh An - Sông Măng
8
 
 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1834/2003/QĐ-BGTVT

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1834/2003/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 24/06/2003
Ngày hiệu lực 01/09/2003
Ngày công báo 10/07/2003
Số công báo Số 91
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1834/2003/QĐ-BGTVT

Lược đồ Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa


Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 1834/2003/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Người ký Phạm Thế Minh
Ngày ban hành 24/06/2003
Ngày hiệu lực 01/09/2003
Ngày công báo 10/07/2003
Số công báo Số 91
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lực Còn hiệu lực
Cập nhật 19 năm trước

Văn bản thay thế

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa

Lịch sử hiệu lực Quyết định 1834/2003/QĐ-BGTVT tuyến vận tải hành khách đường thuỷ nội địa

  • 24/06/2003

    Văn bản được ban hành

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 10/07/2003

    Văn bản được đăng công báo

    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

  • 01/09/2003

    Văn bản có hiệu lực

    Trạng thái: Có hiệu lực