Nội dung toàn văn Quyết định 1864/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính xây dựng Sở Xây dựng Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1864/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 09 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1876/TTr-SXD ngày 06 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 01 (một) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng đã được phê duyệt tại Quyết định số 1835/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Xây dựng lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức của đơn vị được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử, trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng cập nhật quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1846/QĐ-UBND ngày 09 tháng 09 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I.
DANH MỤC QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên quy trình thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
| Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |
1 | Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | Quyết định số 1822/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
1. Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển cơ quan thẩm định | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử lý | Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên kiểm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, tổ chức họp Hội đồng, tổng hợp kết quả cuộc họp, tạo mã số, in chứng chỉ trình Lãnh đạo phòng | 5,5 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo cơ quan xem xét | 01 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo cơ quan kiểm tra, ký duyệt hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 ngày | |
Bước 6 | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |