Quyết định 1869/QĐ-UBND

Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế

Nội dung toàn văn Quyết định 1869/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ Thừa Thiên Huế


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1869/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 03 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 ca Văn phòng Chính ph hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1304/TTr-SGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận ti.

Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:

1. Cập nhật các thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định;

2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, điều chỉnh quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung;

3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 2247/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 ca Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng);
- CT, các PCT UBND tnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, thị x, thnh phố (gửi qua mạng);
-
PCVP UBND tỉnh và CV GT;
-
Lưu: VT, HCC.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1869/QĐ-UBND ngày 03/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải:

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi

Lĩnh vực đường bộ

1

B-BGT-285276-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe my chuyên dùng lần đầu

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 ca Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

2

B-BGT-285280-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

3

B-BGT-285285-TT

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

4

B-BGT-285286-TT

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe my chuyên dùng

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

5

B-BGT-285281-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

6

B-BGT-285279-TT

Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

7

B-BGT-285277-TT

Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

8

B-BGT-285278-TT

Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thnh phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

9

B-BGT-285288-TT

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

2. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải:

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

Lĩnh vực đường bộ

1

B-BGT-285284-TT

Cấp Đăng ký xe máy chuyên dùng không có chứng từ nguồn gốc hoặc mất toàn bộ hồ sơ di chuyển.

Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 ca Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng

PHN II.

NỘI DUNG CỤ TH CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng lần đầu.

1.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng lập hồ sơ theo quy định và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Khi làm thủ tục đăng ký, chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải xut trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn đ kim tra; trường hợp không chính chủ thì người được ủy quyn phải có giy ủy quyền ca chủ sở hu theo quy định của pháp luật; người đại diện cho tchức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: s hóa thành phn hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tvề Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, lập phiếu bổ sung h sơ chuyn Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đthông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định thì liên hệ với chủ phương tiện hẹn thời gian và địa điểm kiểm tra. Thời gian kim tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày ktừ ngày thỏa thuận với chủ phương tiện.

Đối với trường hp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kim tra không quá 05 ngày ktừ ngày nhận được văn bản đnghị.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa đim thỏa thuận, việc kim tra xe máy chuyên dùng phải lập thành Biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt đng, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: trường hp kết quả kiểm tra các hạng mục trong Biên bản đạt yêu cầu, Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cp Giy chứng nhn đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng và vào sổ quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng; trường hợp kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo cho chủ phương tiện và nêu rõ lý do.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tchức.

- Thời gian nộp hồ sơ và nhận kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

1.2. Cách thức thực hiện;

Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành ph Huế).

1.3 Thành phn, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng theo mẫu;

- Bản chính giấy tờ xác định quyền shữu xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):

+ Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật;

+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;

+ Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;

+ Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

- Bản chính giy tờ xác định ngun gc xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):

+ Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lp ráp trong nước.

+ Giấy chng nhận cht lượng an toàn kthuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo quy đnh của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu.

+ Giấy chứng nhận chất lượng xe cải tạo theo quy định ca Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kthuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo min kiểm tra chất lượng an toàn kthuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu. Trường hợp thay thế tổng thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai thu hi đăng ký, bin s theo mu s1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT .

+ Đối với xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu sung qunhà nước:

* Quyết định tịch thu sung quỹ nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

* Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung qunhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý theo hình thức thanh lý); biên bn bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử lý tài sản theo hình thức điều chuyển) theo quy định của pháp luật.

+ Đi với xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng

* Quyết định xử lý vật chứng của Cơ quan điu tra, Viện kim sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật;

* Phiếu thu tiền hoặc giấy biên nhận tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người bị hại).

- Trường hợp nhiều xe chung một giấy tờ xác định quyền sở hu xe máy chuyên dùng; giấy tờ xác định nguồn gốc xe máy chuyên dùng (đối với trường hợp xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước hoặc xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng) thì tổ chức, cá nhân khi đăng ký phải nộp bản chính và bn sao cho mỗi xe tại Sở Giao thông vận tải nơi đăng ký (trtrường hợp xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). Sở Giao thông vận tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản với tchức, cá nhân đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc ktừ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đi với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

1.5. Đi tượng thực hiện th tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: S Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thtục hành chính: S Giao thông vận tải;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

1.7. Kết quả của việc thực hin thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký, bin số cho chsở hữu xe máy chuyên dùng.

1.8. Phí, l phí, giá:

- Lệ phí cp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đng/ln/phương tiện.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu.

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư s 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định v đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chhoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp bin xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phn ch in nghiêng là nội dung sửa đi, thay thế.

 

Mu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ………………………………..

 

3. Ngày cấp: ………………………………………………………………

 

4. Nơi cấp:…………………………………………………………………

5. Địa chthường trú/ Văn phòng: ……………………………………………………………..

6. Họ và tên đồng chủ shữu (nếu có):

7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD:…………………………………

8. Ngày cấp…………………………………………………………………

9. Nơi cấp:…………………………………………………………………

10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………….

11. Loại xe máy chuyên dùng: ……………………………………………………………

12. Nhãn hiệu (mác, kiểu):………………………… 13. Công suất:……………… (kW)..

14. Màu sơn:………………………………………… 15. Năm sản xuất: ………………………………

16. Nước sản xuất:…………………………………. 17. Số khung: …………………………………..

18. Sđộng cơ: ………………………………………19. Trọng lượng:………… (kg)........

20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): ………………………………………………………….

21. Giy tờ kèm theo nếu có:

TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cp

Số trang

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đnghị Sở Giao thông vận tải………………………………………………………………. xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.

 

 

………..,ngày …..tháng…..năm………
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà s động cơ)

(Dán trà số khung)

* chỉ dán trà s động cơ của máy chính

- Đăng ký ln đu □

- Sbiển số cũ: (nếu có):………………………………. Biển số đề nghị cấp…………………………..

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Đánh dấu “x” vào các ô tương ứng;

- Mục công suất ghi theo hồ sơ k thuật của động cơ chính;

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà s động cơ, s khung.

 

2. Cấp Giấy chng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thi hạn.

2.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng được tạm nhập, tái xuất thuộc các chương trình dự án của nước ngoài đầu tư tại Việt Nam, các dự án ODA đu tư tại Việt Nam lập hồ sơ theo quy định và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Khi làm thtục đăng ký, chủ shữu xe máy chuyên dùng phải xut trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn đkiểm tra; trường hợp không chính chthì người được ủy quyn phải có giy ủy quyền của chủ shữu theo quy định ca pháp luật; người đại diện cho tchức phải có giấy giới thiệu của tchức đó.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh: s hóa thành phn hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tvề Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cn sửa đi, bổ sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyn Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đthông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả h sơ;

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký đy đtheo quy định thì liên hệ với chủ phương tiện hẹn thời gian và địa điểm kiểm tra. Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn.

Đi với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày ktừ ngày nhận được văn bản đề nghị.

- Phòng Qun lý vận tải và phương tiện tchức kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm ghi trong giy hẹn, việc kiểm tra xe máy chuyên dùng phải lập thành Biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt đng, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: trường hợp kết quả kiểm tra các hạng mục trong Biên bản đạt yêu cu, Sở Giao thông vận tải cp Giy chứng nhận đăng ký, bin số cho chủ shữu xe máy chuyên dùng và vào squản lý đăng ký xe máy chuyên dùng; trường hợp kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu thì thông báo cho chphương tiện và nêu rõ lý do.

- Hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư này được tính từ ngày cấp đăng ký đến hết thời hạn của Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tchức.

- Thời gian np hồ sơ và nhn kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Bui chiu: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Buổi sáng t8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

2.2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ và nhận kết qutrực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (01 đường Lê Lai- thành ph Huế).

2.3 Thành phần, số lưng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu;

- Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (bản sao và xuất trình bản chính đ đi chiếu hoặc bn sao có chng thực);

- Bản chính giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng (là một trong nhng giấy tờ sau):

+ Hợp đồng mua bán, cho tng hoặc văn bản thừa kế theo quy định ca pháp luật;

+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;

+ Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;

+ Văn bản ca bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền shữu theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định tiếp nhận viện trợ ca cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định xuất, bán hàng dự trquốc gia ca cơ quan có thẩm quyền theo quy định ca pháp luật.

- Bản chính giấy tờ xác định nguồn gốc xe máy chuyên dùng (là một trong nhng giấy tờ sau):

+ Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đi với xe máy chuyên dùng sản xuất, lp ráp trong nước.

+ Giấy chứng nhận cht lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đi với xe máy chuyên dùng nhập khu.

+ Giấy chứng nhận chất lượng xe cải tạo theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo Phiếu kiểm tra cht lượng xut xưởng hoặc Giy chứng nhận cht lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu. Trường hợp thay thế tổng thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các xe máy chuyên dùng đã được cp đăng ký, phải có tờ khai thu hồi đăng ký, biển số theo mẫu số 1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT .

+ Đi với xe máy chuyên dùng bị xử lý tịch thu sung quỹ nhà nước:

* Quyết định tịch thu sung qu nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

* Hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý theo hình thức thanh lý); biên bản bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử lý tài sản theo hình thức điều chuyển) theo quy đnh ca pháp luật.

+ Đối với xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chứng

* Quyết định xử lý vật chứng của Cơ quan điều tra, Viện kiểm sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật;

* Phiếu thu tin hoặc giấy biên nhận tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người bị hại).

- Trường hợp nhiều xe chung một giấy tờ xác định quyền sở hu xe máy chuyên dùng, giấy tờ xác định nguồn gốc xe máy chuyên dùng (trường hợp xe máy chuyên dùng bị xlý tịch thu sung quỹ nhà nước hoặc xe máy chuyên dùng có quyết định xlý vật chứng) thì tchức, cá nhân khi đăng ký phải np bản chính và bản sao cho mi xe tại Sở Giao thông vận ti nơi đăng ký (trừ trường hợp xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). Sở Giao thông vận tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản với tổ chức, cá nhân đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

2.4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

2.5. Đi tưng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tchức, cá nhân.

2.6. Cơ quan thc hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: S Giao thông vận ti;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

2.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chsở hữu xe máy chuyên dùng.

2.8. Phí, lệ phí, giá:

- Lệ phí cấp mới giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/ln/phương tiện.

2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu.

2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện th tục hành chính: Không có.

2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư s 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định v đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 ca Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.

 

Mẫu tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ CÓ THỜI HẠN XE MÁY CHUYÊN DÙNG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………………..

3. Ngày cấp: ………………………………………………………………………

4. Nơi cấp:…………………………………………………………………………

5. Thời hạn thực hiện dự án đu tư tại Việt Nam: từ ngày ……../……/……… đến ngày ….../……/........

6. Trụ sgiao dịch ……………………………………………………………………………………….

7. Loại xe máy chuyên dùng: ………………………………………………………………………….

8. Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………. 9. Công suất:……………………….(kW)

10. Màu sơn: ………………………………………… 11. Năm sản xuất:……………………………

12. Nước sản xuất:………………………………….. 13. Số khung:…………………………………

14. Sđộng cơ:………………………………………. 15. Trọng lượng: …………………(kg)….

16.Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): ………………………………………………………..

17. Giấy tờ kèm theo nếu có:

TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cấp

Số trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đnghị Sở Giao thông vận tải............................................................................. xem xét cấp Giấy chứng nhn đăng ký, biển s cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.

 

 

……., ngày……tháng…..năm……..
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà số động cơ)

(Dán trà số khung)

* chỉ dán trà số động cơ của máy chính

Biển số đề nghị cấp: .............................................................................

Giấy chứng nhận đăng ký có giá trị đến:…………………………………….

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Đánh dấu x” vào các ô tương ứng;

- Mục công sut ghi theo hồ sơ kỹ thuật ca động cơ chính;

- Cán bộ làm th tục phải ký chéo vào vị trí dán trà s động cơ, số khung.

 

3. Cấp Giy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.

3.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ shữu xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ lập hồ sơ theo quy định và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Khi làm thtục đăng ký, chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải xut trình chng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thi hạn đkiểm tra; trường hợp không chính chthì người được ủy quyền phải có giấy ủy quyền của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật; người đại diện cho tchức phải có giấy giới thiệu của tchức đó.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: s hóa thành phn hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về phòng Quản lý vận tải và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đi, bổ sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đ thông báo khách hàng b sung, làm lại hoặc trả h sơ;

+ Trường hợp hồ sơ đăng ký đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hp lệ, Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời và vào squản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

- Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời có thời hạn 20 ngày ktừ ngày cp.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tchức.

- Thi gian nộp hồ sơ và nhn kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Bui sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Bui chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Bui sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

3.2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và tr kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành ph Huế).

3.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng theo mẫu;

- Giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng (bản sao và xuất trình bản chính để đi chiếu hoặc bản sao có chứng thực) là một trong những giấy tờ sau:

+ Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản tha kế theo quy định ca pháp luật;

+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;

+ Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;

+ Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thm quyn theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

- Giấy tờ xác định nguồn gốc xe máy chuyên dùng (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực) là một trong những giấy tờ sau:

+ Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng theo quy định ca Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp trong nước.

+ Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu theo quy định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng nhập khẩu.

+ Giấy chứng nhận chất lượng xe cải tạo theo quy định của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải đối với xe máy chuyên dùng đã qua cải tạo kèm theo Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng hoặc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu hoặc thông báo miễn kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng nhập khẩu. Trường hợp thay thế tổng thành máy, khung xe phải có giấy tờ mua bán tổng thành máy hoặc khung xe thay thế theo quy định. Nếu tổng thành máy, khung xe thay thế được sử dụng từ các xe máy chuyên dùng đã được cấp đăng ký, phải có tờ khai thu hồi đăng ký, biển số theo mẫu số 1 của Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT .

+ Đối với xe máy chuyên dùng bị xlý tịch thu sung quỹ nhà nước:

* Quyết định tịch thu sung quỹ nhà nước của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

* Hóa đơn bán tài sn tịch thu, sung quỹ nhà nước do Bộ Tài chính phát hành (trường hợp tài sản xử lý theo hình thức thanh lý); biên bản bàn giao tiếp nhận tài sản (trường hợp xử lý tài sản theo hình thức điu chuyển) theo quy định của pháp luật.

+ Đối với xe máy chuyên dùng có quyết định xử lý vật chng

* Quyết định xử lý vật chng của Cơ quan điu tra, Viện kiểm sát nhân dân hoặc Tòa án nhân dân theo quy định của pháp luật;

* Phiếu thu tiền hoặc giấy biên nhận tiền hoặc biên bản bàn giao theo quy định của pháp luật (nếu là người bị hại).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

3.4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

3.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân.

3.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: S Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thm quyn được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thtục hành chính: Sở Giao thông vn tải;

d) Cơ quan phi hợp: Không có.

3.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời.

3.8. Phí, lệ phí, giá:

- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo bin stạm thời: 70.000 đồng/lần/phương tiện.

3.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu.

3.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

3.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 ca Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định v đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp bin xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.

 

Mu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

CP GIY CHNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI XE MÁY CHUYÊN NG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………………….

3. Ngày cấp: ………………………………………………………………………

4. Nơi cấp: ………………………………………………………………….

5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: ………………………………………………….

6. Họ và tên đồng ch shữu

7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD………………………………. (nếu có):

8. Ngày cấp …………………………………………………………………….

9. Nơi cấp ……………………………………………………………………….

10. Địa chthường trú/ Văn phòng: ……………………………………………………………

12. Trụ sgiao dịch ……………………………………………………………………………..

13. Loại xe máy chuyên dùng: ………………………………………………………………..

14. Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………… 15. Công suất: ………………….(kW)…

16. Màu sơn:……………………………………………… 17. Năm sn xuất: ……………………..

18. Nước sản xuất:………………………………………. 19. Số khung: ……………………………..

20. Số động cơ:…………………………………………... 21. Trọng lượng: ………………..(kg)

22. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)):……………………………………………………

23. Giấy tờ kèm theo nếu có:

TT

Số của giấy t

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cấp

Số trang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật

Đnghị Sở Giao thông vận tải……………………………………………………………………. xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.

 

 

……., ngày……tháng…..năm……..
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

Số đăng ký tạm thời:……………………………… cấp ngày……… tháng…….năm………..

Giấy chứng nhận đăng ký có giá trị đến……………………………………

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 02 bản:

- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng kèm theo hồ sơ 01 bản;

- Lưu Sở Giao thông vận ti 01 bản.

 

4. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng.

4.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ shữu có xe máy chuyên dùng ci tạo, thay đổi màu sơn; thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ shữu); Giy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng lập hsơ theo quy định và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Khi làm thủ tục đăng ký, chủ shữu xe máy chuyên dùng phải xuất trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn đkiểm tra; trường hợp không chính chủ thì người được ủy quyn phải có giy ủy quyền của chủ shữu theo quy định của pháp luật; người đại diện cho tchức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thtục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh: s hóa thành phn h sơ và chuyển hồ sơ điện tử về Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cần sa đổi, bổ sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đ thông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: trong thời gian không quá 03 ngày làm việc Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cp đi giấy chứng nhận đăng ký cho chủ shữu, thu và ct góc phía trên bên phải Giy chng nhận đăng ký đã cấp; trong thời gian không quá 15 ngày làm việc, Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cấp đổi biển stheo đúng số đã cấp cho chủ sở hữu, thu lại bin shỏng.

+ Trường hợp đăng ký xe máy chuyên dùng cải tạo: h sơ đăng ký đy đtheo quy định thì Phòng Quản lý vận tải và phương tiện liên hệ với chủ phương tiện hẹn thi gian và địa điểm kiểm tra. Thi gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày thỏa thun. Đi với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cp đăng ký thì Sở Giao thông vận tải nhn hồ sơ có văn bản đề nghị SGiao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày k tngày nhận được văn bản đnghị.

+ Phòng Quản lý vận tải và phương tiện tchức kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa đim đã thỏa thuận, việc kiểm tra xe máy chuyên dùng phải lập thành Biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng.

+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc ktừ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: trường hợp kết quả kiểm tra các hạng mục trong Biên bản đạt yêu cầu, Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cp Giy chng nhận đăng ký, bin scho chủ shữu xe máy chuyên dùng và vào s qun lý đăng ký xe máy chuyên dùng; trường hợp kết quả kiểm tra không đạt u cu thì thông báo cho chủ phương tiện và nêu rõ lý do.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tchức.

- Thi gian nộp hồ sơ và nhn kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Bui sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Bui chiu: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

4.2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hsơ và nhận kết qutrực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai - thành ph Huế).

4.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phn hồ sơ:

- Tờ khai đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng;

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp;

- Bản chính Giấy chứng nhận cht lượng xe cải tạo theo quy định ca Bộ Giao thông vận tải đối với trường hợp xe máy chuyên dùng cải tạo;

- Quyết định hoặc giấy tờ về việc thay đổi do cơ quan có thẩm quyền cấp đối với trường hợp chủ shữu thay đổi thông tin liên quan (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực).

b) Slượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

4.4. Thi hạn giải quyết:

- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chsở hữu (không thay đổi chsở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;

- Trường hợp ci tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

4.5. Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân.

4.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: S Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;

d) Cơ quan phi hợp: Không có.

4.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.

4.8. Phí, l phí, giá:

- Lệ phí đi giy đăng ký kèm theo bin s: 200.000 đng/ln/phương tiện;

- Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển s: 50.000 đồng/lần/phương tiện;

- Lệ phí đóng lại số khung, s máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện.

4.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Tờ khai đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

4.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

4.11. Căn cứ pháp lý của th tục hành chính:

- Thông tư s 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định v đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sdụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cp biển xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.

 

Mẫu Tờ khai đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

ĐI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIN S XE MÁY CHUYÊN DÙNG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ………………………………..

 

3. Ngày cấp: …………………………………………………………………

 

4. Nơi cấp:……………………………………………………………………

5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………………..

6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):

7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ………………………………..

8. Ngày cấp: …………………………………………………………………

9. Nơi cấp:……………………………………………………………………

10. Địa chỉ thưng trú/ Văn phòng: ……………………………………………………………….

24. Loại xe máy chuyên dùng:………………………………………………………………………

25. Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………. 26. Công suất:……………. (kW)……….

27. Màu sơn:……………………………………………. 28. Năm sản xuất:………………………..

29. Nước sản xuất:…………………………………….. 30. Số khung: ……………………………..

31. Số động cơ:………………………………………… 32. Trọng lượng: ……………..(kg).....

33. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): ……………………………………………………………

Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký, biển s là ...........................................................................

Do Sở Giao thông vận tải……………………… cấp ngày…… tháng……. năm …....

Lý do xin đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: ……………………………………………..

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị S Giao thông vận tải xem xét đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã khai trên.

 

 

……., ngày……tháng…..năm……..
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của S Giao thông vận tải:

(Dán trà s động cơ)

(Dán trà số khung)

* chỉ dán trà s động cơ của máy chính

Cấp theo đăng ký, số biển số cũ:…………………………………………………………..

 

………., ngày…. tháng…… năm…….

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 03 bản:

- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, s khung.

 

5. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dụng bị mất.

5.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ shữu có xe máy chuyên dùng bị mt Giy chứng nhận đăng ký, biển số lập hồ sơ theo quy định và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết qu Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Khi làm thtục đăng ký, chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải xut trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn đkiểm tra; trường hợp không chính chthì người được ủy quyn phải có giấy ủy quyền của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật; người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thtục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: số hóa thành phn hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tvề Phòng Quản lý vận ti và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, lập phiếu b sung h sơ chuyn Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đthông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, trong thời hạn 02 ngày làm việc ktừ khi nhận hồ sơ, SGiao thông vận tải đăng ti trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải trong thời hạn 15 ngày. Hết thời gian đăng tải nếu không nhận được ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp xe máy chuyên dùng đnghị cp lại đăng ký, trong thời hạn không quá 3 ngày làm việc Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh: Trkết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tchức.

- Thi gian nộp h sơ và nhn kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Bui sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Bui chiu: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

5.2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh (01 đường Lê Lai- thành ph Huế).

5.3. Thành phần, số lượng h sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai cấp lại Giấy chng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng theo mẫu;

- Bản thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương đăng ký theo mẫu.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

5.4. Thời hạn giải quyết:

- Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.

5.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân.

5.6. Cơ quan thc hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thm quyn được ủy quyn hoặc phân cp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

5.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.

5.8. Phí, l phí, giá:

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện;

- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện;

5.9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai hành chính:

- Tờ khai cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng;

- Bản thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương đăng ký.

5.10. Yêu cu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

5.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư s 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 ca Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định v đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chhoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.

 

Mẫu Tờ khai cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

ĐI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIN S XE MÁY CHUYÊN DÙNG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ………………………………..

 

3. Ngày cấp: …………………………………………………………………

 

4. Nơi cấp:……………………………………………………………………

5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:……………………………………………………………………..

6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):

7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: …………………………………..

8. Ngày cấp: …………………………………………………………………

9. Nơi cấp:……………………………………………………………………

10. Địa chỉ thưng trú/ Văn phòng: ……………………………………………………………….

24. Loại xe máy chuyên dùng:………………………………………………………………………

25. Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………. 26. Công suất:……………. (kW)……….

27. Màu sơn:……………………………………………. 28. Năm sản xuất:………………………..

29. Nước sản xuất:…………………………………….. 30. Số khung: ……………………………..

31. Số động cơ:………………………………………… 32. Trọng lượng: ……………..(kg).....

33. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): ……………………………………………………………

Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký, biển s là ...........................................................................

Do Sở Giao thông vận tải……………………… cấp ngày…… tháng……. năm …....

Lý do xin đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: ……………………………………………..

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị S Giao thông vận tải xem xét đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã khai trên.

 

 

……., ngày……tháng…..năm……..
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của S Giao thông vận tải:

(Dán trà s động cơ)

(Dán trà số khung)

* chỉ dán trà s động cơ của máy chính

Cấp theo đăng ký, số biển số cũ:…………………………………………………………..

 

………., ngày…. tháng…… năm…….

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 03 bản:

- Mục công suất ghi theo hồ sơ kỹ thuật của động cơ chính

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà số động cơ, s khung.

 

Mu Bản thông báo công khai trên phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương đăng ký

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THÔNG BÁO CÔNG KHAI ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Họ và tên chủ shữu:…………………… Số CMND (Căn cước hoặc hộ chiếu)……………………..

Ngày cấp: …………………………………Nơi cấp………………………………………………………...

Địa chỉ thường trú: …………………………………………………………………………………………..

Hiện tôi là chủ sở hữu xe máy chuyên dùng có đặc điểm sau:

Loại xe máy chuyên dùng:……………………………………………….. Màu sơn……………………..

Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………………………………. Công suất……………………

Nước sản xuất:…………………………………………………………. Năm sản xuất………………….

Số động cơ:………………………………………………………… Số khung…………………………..

Kích thước bao (dài x rộng x cao):……………………………… Trọng lượng ……………………….

Nay tôi xin thông báo công khai, nếu ai có tranh chấp quyền shữu chiếc xe máy chuyên dùng nêu trên xin gửi về Sở Giao thông vận tải…………………………………………………..

Sau 07 ngày kể từ khi đăng ti thông báo này, nếu không có tranh chp, S Giao thông vận tải sẽ tiến hành làm thủ tục đăng ký cho tôi theo quy định của pháp luật.

 

 

Chủ phương tiện
(Ký, ghi rõ họ tên)

Xác nhận ca đơn vị đăng thông báo:

Đã thực hiện thông báo công khai tại…………………………….

Thời hạn thông báo là 07 ngày: Từ ngày..../..../…. đến ngày…./..../………

 

 

……., ngày……tháng…..năm……..
Thủ trưởng đơn vị thông báo
(Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Bản thông báo này được lưu trong hồ sơ tại Sở Giao thông vận tải.

 

6. Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành ph.

6.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Xe máy chuyên dùng được mua bán, cho, tặng, thừa kế trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải thực hiện thủ tục đăng ký sang tên chủ shữu. Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng lập hồ sơ và nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh.

- Khi làm thủ tục đăng ký, chsở hữu xe máy chuyên dùng phải xuất trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn để kiểm tra; trường hợp không chính chthì người được ủy quyền phải có giấy ủy quyền của chsở hữu theo quy định của pháp luật; người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

b) Giải quyết thtục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tnh: s hóa thành phn hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tử về Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, lập phiếu bổ sung hồ sơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định: Phòng Quản lý vận tải và phương tiện liên hệ vi chủ phương tiện hẹn kiểm tra. Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày hẹn kiểm tra.

Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì Sở Giao thông vận tải nhận hsơ có văn bản đnghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kim tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày ktừ ngày nhận được văn bản đề nghị.

+ Phòng Quản lý vận tải và phương tiện tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm đã thỏa thuận, việc kiểm tra xe máy chuyên dùng phải lập thành Biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra: trưng hợp kết quả kiểm tra đạt yêu cu, Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng theo tên của chsở hữu mới, giữ nguyên bin scũ đã cấp, ct góc phía trên bên phải Giy chứng nhận đăng ký của chsở hu cũ, vào squản lý đăng ký xe máy chuyên dùng. Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bn và nêu rõ lý do.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

- Thời gian nộp hồ sơ và nhn kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 gi00; Buổi chiu: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

6.2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ và nhận kết qutrực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai - thành ph Huế).

6.3 Thành phần, s lượng hồ sơ:

a) Thành phn hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mu;

- Bản chính giấy tờ xác định quyền shữu xe máy chuyên dùng (là một trong những giấy tờ sau):

+ Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản thừa kế theo quy định của pháp luật;

+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;

+ Văn bản ca cp có thm quyn đng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;

+ Văn bản của bên cho thuê tài chính đồng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định ca pháp luật;

+ Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quốc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

(Trường hợp nhiều xe chung một giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng thì tchức, cá nhân khi đăng ký phải nộp bản chính và bản sao cho mỗi xe tại Sở Giao thông vận tải nơi đăng ký (trừ trường hợp Xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyển trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). SGiao thông vận tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bng văn bản với tchức, cá nhân đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính).

- Giy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cp (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chng thực).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

6.4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.

6.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính;

- Tổ chức, cá nhân.

6.6. Cơ quan thc hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thm quyn quyết định: Sở Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

6.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.

6.8. Phí, l phí, giá:

- Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/ln/phương tiện;

6.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng;

6.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

6.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư s 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bng, chứng chhoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp bin xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phn chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.

 

Mu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ………………………………..

3. Ngày cấp: ………………………………………………………………

4. Nơi cấp:…………………………………………………………………

5. Địa chthường trú/ Văn phòng: ……………………………………………………………..

6. Họ và tên đồng chủ shữu (nếu có):

7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD:………………………………

8. Ngày cấp………………………………………………………………

9. Nơi cấp:………………………………………………………………

10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………….

11. Loại xe máy chuyên dùng: ……………………………………………………………

12. Nhãn hiệu (mác, kiểu):………………………… 13. Công suất:……………… (kW)..

14. Màu sơn:………………………………………… 15. Năm sản xuất: ………………………………

16. Nước sản xuất:…………………………………. 17. Số khung: …………………………………..

18. Sđộng cơ: ………………………………………19. Trọng lượng:………… (kg)........

20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): ………………………………………………………….

21. Giy tờ kèm theo nếu có:

TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cp

Số trang

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đnghị Sở Giao thông vận tải………………………………………………………………. xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.

 

 

………..,ngày …..tháng…..năm………
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà s động cơ)

(Dán trà số khung)

* chỉ dán trà s động cơ của máy chính

- Đăng ký ln đu □

- Sbiển số cũ: (nếu có):………………………………. Biển số đề nghị cấp…………………………..

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Đánh dấu “x” vào các ô tương ứng;

- Mục công suất ghi theo hồ sơ k thuật của động cơ chính;

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà s động cơ, s khung.

 

7. Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

7.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Xe máy chuyên dùng được mua bán, được cho, tặng, thừa kế khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải làm thủ tục di chuyn, đăng ký sang tên chủ sở hữu. Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng lập hsơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Khi làm thủ tục đăng ký, chủ s hu xe máy chuyên dùng phải xuất trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn đkiểm tra; trường hợp không chính chủ thì người được ủy quyn phải có giy ủy quyền của chủ shữu theo quy định ca pháp luật; người đại diện cho tchức phải có giấy giới thiệu ca tổ chức đó.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp vi thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: s hóa thành phn hsơ và chuyển hồ sơ điện tvề Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, lập phiếu bsung hồ sơ chuyn B phn TNTKQ ti Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đthông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả h sơ;

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, trong thời gian, không quá 03 ngày làm việc, SGiao thông vận ti cp Phiếu di chuyn đăng ký xe máy chuyên dùng, thu lại biển số, ct góc phía trên bên phải Giy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, vào sổ quản lý và trả h sơ xe máy chuyên dùng đã đăng ký cho chủ sở hữu. Trường hợp không cấp phải trả lời bng văn bản và nêu rõ lý do.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Tr kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tchức.

- Thời gian nộp hồ sơ và nhn kết quả:

+ Từ th hai đến thứ sáu: Bui sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Buổi chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

7.2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai - thành ph Huế).

7.3 Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu;

- Bản chính giấy tờ xác định quyn shữu xe máy chuyên dùng (một trong những giấy tờ sau):

+ Hợp đồng mua bán, cho tặng hoặc văn bản thừa kế theo quy định ca pháp luật;

+ Hóa đơn bán hàng theo quy định của Bộ Tài chính;

+ Văn bản của cấp có thẩm quyền đồng ý thanh lý xe theo quy định của pháp luật;

+ Văn bản của bên cho thuê tài chính đng ý cho bên thuê xe máy chuyên dùng được đăng ký quyền sở hữu theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định tiếp nhận viện trợ của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định xuất, bán hàng dự trữ quc gia của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

(Trường hợp nhiều xe chung một giấy tờ giấy tờ xác định quyền sở hữu xe máy chuyên dùng thì tổ chức, cá nhân khi đăng ký phải nộp bản chính và bản sao cho mỗi xe tại SGiao thông vận tải nơi đăng ký (trừ trường hợp Xe máy chuyên dùng chưa đăng ký, khi di chuyn trên đường bộ phải được đăng ký tạm thời). S Giao thông vận tải nơi đăng ký có trách nhiệm xác nhận bằng văn bản với tổ chc, cá nhân đăng ký về việc đang lưu giữ bản chính).

- Giấy chng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp (bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thc).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

7.4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc ktừ ngày nhận được hsơ đầy đủ theo quy định.

7.5. Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tchức, cá nhân.

7.6. Cơ quan thc hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: S Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận ti;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

7.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng.

7.8. Phí, lệ phí, giá: Không có.

7.9. Tên mẫu đơn, mu tờ khai hành chính:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng;

7.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

7.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưng Bộ Giao thông vận tải quy định v đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định múc thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cp bin xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phần ch in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.

 

Mẫu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

DI CHUYỂN ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………..

3. Ngày cấp: ………………………………………………………………

4. Nơi cấp:…………………………………………………………………

5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………………..

6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):

7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ………………………………..

8. Ngày cấp: ………………………………………………………………

9. Nơi cấp:…………………………………………………………………

10. Địa chỉ thưng trú/ Văn phòng: ……………………………………………………………….

11. Loại xe máy chuyên dùng:………………………………………………………………………

12. Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………. 13. Công suất:……………. (kW)……….

14. Màu sơn:……………………………………………. 15. Năm sản xuất:………………………..

16. Nước sản xuất:…………………………………….. 17. Số khung: ……………………………..

18. Số động cơ:………………………………………… 19. Trọng lượng: ……………..(kg).....

20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): ……………………………………………………………

Biển số đăng ký:………………………………………

Ngày cấp……………………………..Cơ quan cấp………………………………………..

Nay tôi xin được di chuyển xe máy chuyên dùng nói trên đến Sở Giao thông vận tải…………………………………………………………. để được tiếp tục đăng ký.

 

 

……., ngày……tháng…..năm……..
Chủ phương tiện
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của S Giao thông vận tải:

Đã di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng Biển đăng ký:………………………………..

đến Sở Giao thông vận tải:…………………………………………………………

 

………., ngày…. tháng…… năm…….

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 02 bản:

- 01 Cho chủ sở hữu kèm hồ sơ;

- 01 Lưu tại Sở GTVT nơi di chuyển đi.

 

8. Đăng ký xe máy chuyên dùng t tỉnh, thành phố trc thuộc Trung ương khác chuyển đến.

8.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng lập 01 (một) bộ hồ sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Khi làm thủ tục đăng ký, chủ shữu xe máy chuyên dùng phải xut trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn đkiểm tra; trường hợp không chính chthì người được ủy quyn phải có giy y quyền của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật; người đại diện cho tổ chc phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thtục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: s hóa thành phn hồ sơ và chuyển hồ sơ điện tvề Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, lập phiếu bsung hồ sơ chuyn Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đ thông báo khách hàng bổ sung, làm lại hoặc trả hồ sơ;

- Trường hợp hồ sơ đăng ký đy đủ theo quy định thì liên hệ vi chphương tiện hẹn kiểm tra. Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể tngày thỏa thuận với chủ phương tiện.

Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì S Giao thông vận tải nhận hồ sơ có văn bản đnghị SGiao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng theo thời gian và địa điểm đã thỏa thuận với chủ phương tiện, việc kim tra xe máy chuyên dùng phải lập thành Biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng.

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: trường hợp kết quả kiểm tra các hạng mục trong Biên bản đạt yêu cu, Phòng Quản lý vận tải và phương tiện cp Giy chứng nhận đăng ký, bin scho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng và vào sổ quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng; trường hợp kết quả kiểm tra không đạt yêu cu thì thông báo cho chủ phương tiện và nêu rõ lý do.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

- Thời gian nộp h sơ và nhn kết quả:

+ Từ thứ hai đến thsáu: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Bui chiều: từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Buổi sáng t8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

8.2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành phố Huế).

8.3 Thành phần, s lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng theo mẫu quy định;

- Bản chính Phiếu di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng đã được cấp theo quy định kèm theo hồ sơ xe máy chuyên dùng đã đăng ký.

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

8.4. Thời hạn giải quyết:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.

8.5. Đi tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân.

8.6. Cơ quan thc hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyn quyết định: S Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Giao thông vận tải;

d) Cơ quan phi hợp: Không có.

8.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng.

8.8. Phí, l phí, giá:

- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đng/ln/phương tiện;

8.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai hành chính:

- Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng;

8.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.

8.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư s 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;

- Thông tư 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phần ch in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.

 

Mu Tờ khai đăng ký xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ……………………………..

3. Ngày cấp: ………………………………………………………………

4. Nơi cấp:…………………………………………………………………

5. Địa chthường trú/ Văn phòng: ……………………………………………………………..

6. Họ và tên đồng chủ shữu (nếu có):

7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD:………………………………

8. Ngày cấp………………………………………………………………

9. Nơi cấp:………………………………………………………………

10. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng: …………………………………………………….

11. Loại xe máy chuyên dùng: ……………………………………………………………

12. Nhãn hiệu (mác, kiểu):………………………… 13. Công suất:……………… (kW)..

14. Màu sơn:………………………………………… 15. Năm sản xuất: ………………………………

16. Nước sản xuất:…………………………………. 17. Số khung: …………………………………..

18. Sđộng cơ: ………………………………………19. Trọng lượng:………… (kg)........

20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): ………………………………………………………….

21. Giy tờ kèm theo nếu có:

TT

Số của giấy tờ

Trích yếu nội dung

Nơi cấp giấy tờ

Ngày cp

Số trang

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đnghị Sở Giao thông vận tải………………………………………………………………. xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chiếc xe máy chuyên dùng khai trên.

 

 

………..,ngày …..tháng…..năm………
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

Phần ghi của Sở Giao thông vận tải:

(Dán trà s động cơ)

(Dán trà số khung)

* chỉ dán trà s động cơ của máy chính

- Đăng ký ln đu □

- Sbiển số cũ: (nếu có):………………………………. Biển số đề nghị cấp…………………………..

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

*Ghi chú:

- Đánh dấu “x” vào các ô tương ứng;

- Mục công suất ghi theo hồ sơ k thuật của động cơ chính;

- Cán bộ làm thủ tục phải ký chéo vào vị trí dán trà s động cơ, s khung.

 

9. Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

9.1. Trình tự thực hiện:

a) Nộp hồ sơ TTHC:

- Chủ shữu xe máy chuyên dùng lập 01 (một) bộ h sơ theo quy định nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

- Khi làm thủ tục đăng ký, chủ sở hữu xe máy chuyên dùng phải xuất trình chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn thời hạn để kiểm tra; trường hợp không chính chủ thì người được ủy quyn phải có giy ủy quyền của chủ shữu theo quy định của pháp luật; người đại diện cho tổ chức phải có giấy giới thiệu của tổ chức đó.

b) Giải quyết thủ tục hành chính:

- Cán bộ tiếp nhận Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ phù hợp với thủ tục hành chính; cán bộ bộ phận HC-TH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: s hóa thành phn h sơ và chuyn hồ sơ điện tử về Phòng Quản lý vận tải và phương tiện.

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện phân công chuyên viên nghiên cứu, thẩm định hồ sơ.

+ Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, lập phiếu bổ sung hsơ chuyển Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thông báo khách hàng bsung, làm lại hoặc trả h sơ;

- Phòng Quản lý vận tải và phương tiện tiếp nhận hsơ, thu lại Giy chứng nhận đăng ký, biển số, vào squản lý đăng ký xe máy chuyên dùng và trả lại h sơ đăng ký cho chủ sở hữu trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc k tngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp cơ quan có thẩm quyền phát hiện có vi phạm quy định về cấp đăng ký, bin số, S Giao thông vận tải ra quyết định thu hi Giy chng nhận đăng ký, biển số đã cấp và công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải.

- Bộ phận TNTKQ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.

- Thời gian nộp hồ sơ và nhn kết quả:

+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Bui sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00; Bui chiều từ 13 giờ 30 đến 16 giờ 30.

+ Thứ bảy: Buổi sáng từ 8 giờ 00 đến 11 giờ 00.

9.2. Cách thức thực hiện:

- Nộp hồ sơ và nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (01 đường Lê Lai- thành ph Huế).

9.3. Thành phần, s lượng hồ sơ:

a) Thành phn hồ sơ:

- Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng theo mu;

- Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số (trtrường hợp bị mất).

b) Số lượng hồ sơ: 01 (một) bộ.

9.4. Thời hạn giải quyết:

- 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

9.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

- Tổ chức, cá nhân.

9.6. Cơ quan thực hiện th tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải;

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không có;

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thtục hành chính: Sở Giao thông vận tải;

d) Cơ quan phối hợp: Không có.

9.7. Kết qu của việc thực hiện thủ tục hành chính:

- Thu lại Giấy chứng nhận đăng ký, bin s, vào squản lý đăng ký xe máy chuyên dùng.

9.8. Phí, lệ phí, giá: Không có.

9.9. Tên mẫu đơn, mẫu t khai hành chính:

- Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng;

9.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện th tục hành chính: Không có.

9.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Thông tư s 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định v đăng ký xe máy chuyên dùng.

* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, thay thế.

 

Mẫu Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI

THU HỒI GIẤY CHNG NHẬN ĐĂNG KÝ, BIN S XE MÁY CHUYÊN DÙNG

1. Tên chủ sở hữu:

2. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ………………………………..

3. Ngày cấp: ………………………………………………………………

4. Nơi ………………………………………………………………………

5. Địa chỉ thường trú/ Văn phòng:………………………………………………………………………..

6. Họ và tên đồng chủ sở hữu (nếu có):

7. Số CMND/ Giấy Chứng nhận ĐKKD: ………………………………..

8. Ngày cấp: ………………………………………………………………

9. Nơi cấp:…………………………………………………………………

10. Địa chỉ thưng trú/ Văn phòng: ……………………………………………………………….

11. Loại xe máy chuyên dùng:………………………………………………………………………

12. Nhãn hiệu (mác, kiểu):……………………………. 13. Công suất:……………. (kW)……….

14. Màu sơn:……………………………………………. 15. Năm sản xuất:………………………..

16. Nước sản xuất:…………………………………….. 17. Số khung: ……………………………..

18. Số động cơ:………………………………………… 19. Trọng lượng: ……………..(kg).....

20. Kích thước bao (dài x rộng x cao (mm)): …………………………………………………………

Hiện đã có Giấy chứng nhận đăng ký, biển s là .........................................................................

Do Sở Giao thông vận tải……………………… cấp ngày…… tháng……. năm …....

Lý do xin thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số: ……………………………………………..

Nội dung khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.

Đề nghị……………………………………..thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đã khai trên.

 

 

……., ngày……tháng…..năm……..
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

Phần ghi của S Giao thông vận tải:

Số biển số:……………………………….. Ngày cấp…………………. Số đăng ký quản lý ……………..…………………………………..

Đã thu hồi giấy chứng nhận đăng ký và biển số ngày ………./……………./……………..

Lưu hồ sơ đăng ký tại Sở Giao thông vận tải………………………………………………………..

 

Cán bộ làm thủ tục
(Ký, ghi rõ họ tên)

Trưởng phòng duyệt
(Ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)

* Ghi chú: Tờ khai lập thành 03 bản:

- Chủ sở hữu xe máy chuyên dùng 02 bản;

- Sở Giao thông vận tải lưu hồ sơ 01 bản.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1869/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1869/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/08/2019
Ngày hiệu lực03/08/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1869/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1869/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ Thừa Thiên Huế


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 1869/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ Thừa Thiên Huế
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu1869/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Thừa Thiên Huế
              Người kýPhan Ngọc Thọ
              Ngày ban hành03/08/2019
              Ngày hiệu lực03/08/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật5 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1869/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ Thừa Thiên Huế

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1869/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ Thừa Thiên Huế

                      • 03/08/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 03/08/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực