Quyết định 1878/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1878/QĐ-UBND 2023 Định mức kinh tế dịch vụ công lĩnh vực người có công Thanh Hóa


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1878/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 01 tháng 6 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TẠI CÁC CƠ SỞ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG TRỰC THUỘC TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1355/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 61/TTr-SLĐTBXH ngày 21/4/2023 và Tờ trình số 89/TTr-SLĐTBXH ngày 25/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa, bao gồm:

1. Dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công

2. Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công

(Có Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật theo Điều 1 Quyết định này làm cơ sở xây dựng giá/khung giá dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công và dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công với cách mạng sử dụng ngân sách nhà nước tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trực thuộc tỉnh Thanh Hóa.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Lao động-TBXH (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Điều dưỡng người có công Thanh Hóa, Trung tâm Chăm sóc, nuôi dưỡng người có công Thanh Hóa;
- Lưu: VT, VXNCC35

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đầu Thanh Tùng

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. Định mức lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công

(Bình quân 130 người/đợt điều dưỡng)

STT

Nội dung công việc

Số lao động cần có (người)

Định mức (giờ làm việc)

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

I

Hoạt động điều dưỡng

1

Đón, tiếp nhận đối tượng tại Trung tâm

1

1

3

-

0,5

0,5

0,5

-

2

Bố trí, bàn giao phòng nghỉ và trang thiết bị phòng nghỉ

-

3

3

1

-

1

1

1

3

Họp đoàn, phổ biến quy định và cam kết thực hiện nội quy

1

1

3

-

0,75

0,75

0,75

-

4

Khám, kiểm tra sức khỏe đối tượng

1

3

-

1

8

8

-

8

5

Phục vụ ăn uống, vệ sinh

-

-

8

1

-

-

8

8

6

Tổ chức triển khai các hoạt động điều dưỡng trong đợt

1

1

3

1

8

8

8

8

7

Quản lý, kiểm tra thực hiện nội quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng

1

1

3

1

8

8

8

8

8

Khám, đánh giá sức khỏe của đối tượng cuối đợt điều dưỡng

-

3

-

-

-

8

-

-

9

Họp tổng kết

1

1

3

1

1

1

1

1

10

Bàn giao đối tượng điều dưỡng tại địa phương

1

3

3

1

1

1

1

1

II

Hoạt động hành chính

1

Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động

1

1

3

-

8

8

8

-

2

Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh

-

-

-

4

-

-

-

24

2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Định mức trang thiết bị phục vụ chung

1.1

Máy giặt công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

1.2

Máy sấy công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

1.3

Máy phát điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

1.4

Thang máy

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0065

1.5

Máy lau sàn nhà công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

1.6

Xe ô tô

Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ

2

Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ điều dưỡng

2.1

Xe đẩy thay ga

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

2.2

Xe đẩy dọn vệ sinh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

2.3

Giường gỗ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,406

2.4

Đệm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,406

2.5

Chăn (chăn bông, chăn thu đông), ga, màn, gối

Bộ/đợt điều dưỡng

12

3,250

2.6

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,406

2.7

Rèm cửa

Bộ/đợt điều dưỡng

36

0,542

2.8

Bàn, ghế uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

96

0,203

2.9

Ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.10

Kệ ti vi

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,203

2.11

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,203

2.12

Gương soi

Chiếc/đợt điều dưỡng

36

0,542

2.13

Đồng hồ treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.14

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.15

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.16

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,325

2.17

Ấm, chén, cốc uống nước

Bộ/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.18

Ấm đun nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,813

2.19

Phích đựng nước

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.20

Bình đựng nước nguội

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.21

Bộ đổ bã chè

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.22

Thau rửa mặt

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.23

Thau giặt đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.24

Dép nhựa

Đôi/đợt điều dưỡng

12

3,250

2.25

Giá phơi đồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

1,625

2.26

Móc phơi quần áo

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

4,875

2.27

Áo phao tắm biển

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,65

3

Định mức trang thiết bị y tế

3.1

Trang thiết bị , công cụ dụng cụ y tế phòng khám

3.1.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

3.1.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

3.1.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

3.1.4

Khẩu trang y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

26

3.1.5

Găng tay y tế

Đôi/đợt điều dưỡng

130

3.1.6

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ/đợt điều dưỡng

0,1625

3.1.7

Nước rửa tay

Lít/đợt điều dưỡng

0,13

3.1.8

Javel

Lít/đợt điều dưỡng

0,026

3.1.9

Bộ khám ngũ quan

Bộ/đợt điều dưỡng

0,065

3.1.10

Huyết áp kế

Bộ/đợt điều dưỡng

0,065

3.1.11

Kéo y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,39

3.1.12

Kẹp panh y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,39

3.1.13

Khay cấp phát thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,065

3.1.14

Hộp tiểu phẫu

Hộp/đợt điều dưỡng

0,0325

3.1.15

Bình ô xy

Bình/đợt điều dưỡng

0,065

3.1.16

Kìm kẹp kim

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,39

3.1.17

Nhiệt kế

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,1625

3.1.18

Hộp đựng dụng cụ y tế

Hộp/đợt điều dưỡng

0,0325

3.1.19

Bàn tiêm

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

3.1.20

Bàn khám bệnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

3.1.21

Giường Inox

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0041

3.1.22

Cọc truyền

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,0650

3.1.23

Tủ đựng thuốc

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0081

3.1.24

Tủ đầu giường

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0081

3.1.25

Cáng y tế

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,0325

3.2

Máy móc thiết bị y tế dùng trong công tác tập phục hồi chức năng

3.2.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0163

3.2.2

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,052

3.2.3

Quạt treo tường

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,052

3.2.4

Máy chạy bộ điện

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,02

3.2.5

Máy tập đa năng

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,02

3.2.6

Máy massage

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,0406

3.2.7

Máy điện châm

Chiếc/đợt điều dưỡng

12

0,1625

3.2.8

Xe đạp tập

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,02

4

Định mức trang thiết bị, dụng cụ, vật tư phòng ăn

4.1

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc/đợt điều dưỡng

96

0,02

4.2

Tủ lạnh

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.3

Tủ bảo ôn

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

4.4

Tủ bảo lưu thực phẩm

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

4.5

Quạt trần

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,065

4.6

Nồi cơm công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.7

Bếp ga công nghiệp

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.8

Bếp ga đôi

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,0065

4.9

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,…)

Bộ/đợt điều dưỡng

2

0,0163

4.10

Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6 ghế)

Bộ

96

0,0813

4.11

Xe đẩy thức ăn

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,013

4.12

Máy xay sinh tố

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,0325

4.13

Máy xay thịt

Chiếc/đợt điều dưỡng

24

0,0325

4.14

Bếp lẩu

Chiếc/đợt điều dưỡng

60

0,13

4.15

Cân đồng hồ

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,0325

4.16

Đồng phục dành cho nhân viên phục vụ bếp ăn

Bộ/đợt điều dưỡng

0,1625

5

Vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng

5.1

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,39

5.2

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,39

5.3

Chổi lau sàn nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,39

5.4

Chổi lau trần nhà

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,39

5.5

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,39

5.6

Nước lau sàn nhà

Lít/đợt điều dưỡng

9

5.7

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Lít/đợt điều dưỡng

4,6

5.8

Giấy vệ sinh

Cuộn/đợt điều dưỡng

455

5.9

Găng tay

Đôi/đợt điều dưỡng

0,39

5.10

Điện, nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

Theo quy định hiện hành

6

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác điều dưỡng

6.1

Giấy A4

Gram/đợt điều dưỡng

0,65

6.2

Giấy phân trang

Tập/đợt điều dưỡng

0,065

6.3

Mực in

Hộp/đợt điều dưỡng

0,065

6.4

Bệnh án điều dưỡng

Bệnh án/đợt điều dưỡng

130

6.6

Bút bi

Chiếc/đợt điều dưỡng

1,3

6.7

Bút xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,065

6.8

Băng xóa

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,065

6.9

Bút nhớ dòng

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,033

6.10

Bút chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,065

6.11

Tẩy chì

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,033

6.12

Sổ sách ghi chép

Quyển/đợt điều dưỡng

0,033

6.13

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đợt điều dưỡng

0,1625

6.14

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển/đợt điều dưỡng

0,1625

6.15

Đơn thuốc

Tờ/đợt điều dưỡng

130

6.16

Bút viết bảng

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,26

6.17

Dập ghim nhỏ

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,065

6.18

Dập ghim trung

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,033

6.19

Ghim cài

Hộp/đợt điều dưỡng

0,065

6.20

Ghim dập nhỏ

Hộp/đợt điều dưỡng

0,065

6.21

Ghim dập trung

Hộp/đợt điều dưỡng

0,033

6.22

Nhổ ghim

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,033

6.23

Hồ dán

Lọ/đợt điều dưỡng

0,065

6.24

Cặp lưu văn bản

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,065

6.25

Cặp trình ký

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,033

6.26

Cặp đựng tài liệu

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,033

6.27

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc/đợt điều dưỡng

0,033

6.28

Băng dính văn phòng

Cuộn/đợt điều dưỡng

0,33

6.29

Băng dính trắng to

Cuộn/đợt điều dưỡng

0,065

7

Định mức chi hoạt động bộ máy

7.1

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

kW/người

12

2400

7.2

Nước phục vụ hoạt động bộ máy

m3/người

12

120

7.3

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

lít/người

12

500

7.4

Tiền vệ sinh môi trường

ngàn đồng/người

12

240

7.5

Phụ cấp lưu trú

số ngày/người

12

20

7.6

Thuê phòng nghỉ

Số ngày/người

12

10

7.7

Cước điện thoại

ngàn đồng/người

12

300

7.8

Cước phí bưu chính

ngàn đồng/người

12

120

7.9

Văn phòng phẩm

7.9.1

Giấy A4

gram/người

12

15

7.9.2

Bút bi các loại

Chiếc/người

12

17

7.9.3

Bút nước

Chiếc/người

12

1

7.9.4

Bút chì

Chiếc/người

12

1

7.9.5

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc/người

12

1

7.9.6

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc/người

12

1

7.9.7

Bút đánh dấu dòng

Chiếc/người

12

2

7.9.8

Bút xóa

Chiếc/người

12

1

7.9.9

Băng xóa

Chiếc/người

12

1

7.9.10

Băng dính to trong

Cuộn/người

12

1

7.9.11

Băng dính nhỏ

Cuộn/người

12

1

7.9.12

Băng dính hai mặt

Cuộn/người

12

1

7.9.13

Băng dính dán gáy

Cuộn/người

12

1

7.9.14

Hồ dán khô

Lọ/người

12

1

7.9.15

Hồ dán nước

Lọ/người

12

1

7.9.16

Kéo văn phòng

Chiếc/người

12

1

7.9.17

Dao nhỏ

Chiếc/người

12

1

7.9.18

Dao dọc giấy

Chiếc/người

12

1

7.9.19

Gọt bút chì

Chiếc/người

12

1

7.9.20

Tẩy bút chì

Chiếc/người

12

1

7.9.21

Túi clear

Chiếc/người

12

10

7.9.22

Ghim dập các loại

Hộp/người

12

6

7.9.23

Ghim vòng các loại

Hộp/người

12

6

7.9.24

Nhổ ghim

Chiếc/người

12

1

7.9.25

Dập ghim

Chiếc/người

12

1

7.9.26

Sổ công tác

Quyển/người

12

1

7.9.27

Kẹp inox các loại

Hộp/người

12

5

7.9.28

Cặp lưu văn bản

Chiếc/người

12

10

7.9.29

Cặp trình ký

Chiếc/người

12

1

7.9.30

Giấy note các loại

Tập/người

12

2

7.9.31

Giấy phân trang

Tập/người

12

1

7.9.32

Giấy sigh here

Tập/người

12

1

7.9.33

Thước kẻ

Chiếc/người

12

1

7.9.34

văn phòng phẩm khác

7.10

Vật tư, văn phòng

7.10.1

Thay mực máy in

lần/người

12

4

7.10.2

Đổ mực máy photocopy

Lần/đơn vị

12

12

7.10.3

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Cái/người

12

1

7.10.4

Trà

Hộp/đơn vị

12

30

7.10.5

Cà phê

Hộp/đơn vị

12

30

7.10.6

Đường

Kg/đơn vị

12

12

7.10.7

Nước đóng chai

Thùng/đơn vị

12

24

7.10.8

Túi nilon

kg/đơn vị

12

12

7.10.9

Chổi quét nhà

Chiếc/người

12

0,2

7.10.10

Cây lau nhà

Chiếc/người

12

0,2

7.10.11

Giấy vệ sinh

cuộn/người

12

52

7.10.12

Nước lau sàn nhà

Lít/người

12

15

7.10.13

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít/người

12

6

7.10.14

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít/người

12

1

7.10.15

Dung dịch rửa tay

Lít/người

12

0,5

7.10.16

Vật tư khác

7.11

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy

7.11.1

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ/người

60

0,2

7.11.2

Tủ đựng tài liệu

Chiếc/người

60

0,2

7.11.3

Máy vi tính để bàn

Bộ/người

60

0,2

7.11.4

Điện thoại cố định

Chiếc/người

24

0,5

7.11.5

Máy in

Chiếc/người

60

0,02

7.11.6

Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc

Bộ/phòng

60

0,2

7.11.7

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan

Bộ/đơn vị

60

0,2

7.11.8

Máy photocopy

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.9

Máy fax

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.10

Máy scan

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.11

Máy hủy tài liệu

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.12

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,2

7.11.13

Két sắt

Chiếc/đơn vị

96

0,2

7.11.14

Bàn ghế hội trường

Bộ/đơn vị

96

0,125

7.11.15

Thiết bị âm thanh hội trường

Bộ/đơn vị

60

0,2

7.11.16

Máy bơm nước

Chiếc/đơn vị

96

0,125

7.11.17

Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống

Bộ/đơn vị

96

0,125

7.11.18

Ti vi 100 inch

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.19

Máy chiếu

Chiếc/đơn vị

60

0,2

7.11.20

Camera giám sát

Hệ thống/đơn vị

96

0,125

7.12

Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…)

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG THƯƠNG BỆNH BINH, NGƯỜI CÓ CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

1. Định mức lao động dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công

(Bình quân nuôi dưỡng 237 người/cơ sở)

TT

Nội dung công việc

Số lao động cần có (người)

Định mức (giờ làm việc)

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

Lãnh đạo quản lý

Nghiệp vụ chuyên ngành

Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

Hỗ trợ, phục vụ

A

Khám, điều trị cho đối tượng

1

Thăm khám, hội chẩn và triển khai phác đồ điều trị

5

14

-

-

6

6

-

-

2

Thực hiện y lệnh điều trị, phục hồi chức năng, chỉ định dinh dưỡng cho đối tượng

-

28

-

-

-

6

-

-

3

Làm phiếu thuốc, cấp phát thuốc cho đối tượng đang điều trị hoặc cấp thuốc bất thường

-

9

-

-

-

8

-

-

4

Trực theo dõi các đối tượng đang điều trị

-

5

-

-

-

24

-

-

B

Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng

1

Thực hiện vệ sinh cá nhân cho đối tượng

-

19

-

-

-

6

-

-

2

Dọn dẹp phòng ở của đối tượng

-

19

-

-

-

8

-

-

3

Chuẩn bị thực phẩm cho các bữa ăn trong ngày của đối tượng

-

9

-

-

-

8

-

-

4

Phục vụ các bữa ăn cho đối tượng

-

9

-

-

-

3

-

-

5

Trực theo dõi các đối tượng đang điều trị

-

5

-

-

-

24

-

-

6

Đưa đối tượng bệnh nặng khám tại các bệnh viện tuyến trên (đi trong ngày)

-

5

-

5

-

12

-

12

7

Chăm sóc đối tượng nằm điều trị tại các bệnh viện tuyến trên

-

5

-

-

-

24

-

-

C

Hoạt động hành chính

1

Quản lý bộ phận hành chính, thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động

5

-

19

-

8

-

8

-

2

Trực sửa chữa điện nước, đảm bảo an ninh

-

-

-

19

-

-

-

24

2. Định mức thiết bị, vật tư dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Thời hạn sử dụng (tháng)

Định mức

1

Định mức trang thiết bị chung phục vụ đối tượng

1.1

Hệ thống chuông báo cấp cứu

Hệ thống/đơn vị

120

0,100

1.2

Máy phát điện

Chiếc/đơn vị

96

0,125

1.3

Thang máy (nếu cần thiết)

Chiếc/đơn vị

96

0,125

1.4

Xe ô tô cứu thương

Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ

1.5

Xe ô tô phục vụ TBB

Thực hiện theo Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ

2

Trang thiết bị, đồ dùng, vật tư nhà bếp

2.1

Nồi cơm công nghiệp (nấu ăn tập trung)

Chiếc/đối tượng

60

0,01

2.2

Bếp ga công nghiệp (nấu ăn tập trung)

Chiếc/đối tượng

24

0,025

2.3

Bếp ga đôi (nấu ăn tập trung)

Chiếc/đối tượng

24

0,025

2.4

Tủ đông

Chiếc/đối tượng

60

0,007

2.5

Tủ lạnh

Chiếc/đối tượng

60

0,007

2.6

Thùng rác di động khu chế biến thức ăn

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.7

Bàn sơ chế có lỗ xả rác INOX 304

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.8

Bàn gia vị

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.9

Bàn chậu rửa khu chế biến thức ăn

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.10

Kệ phẳng treo tường

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.11

Bàn thớt chặt Plastic

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.12

Vỉ thoát sàn INOX 304

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.13

Chụp hút khói có phin lọc mỡ, đèn chiếu sáng

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.14

Bàn chia đồ ăn

Chiếc/đối tượng

60

0,008

2.15

Xe đẩy thức ăn

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.16

Bình đun nước siêu tốc

Chiếc/đối tượng

12

0,04

2.17

Máy xay đa năng

Chiếc/đối tượng

36

0,007

2.18

Bàn chậu rửa khu rửa

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.19

Thùng rác di động khu rửa

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.20

Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong, chảo, bát, đĩa,…)

Bộ/đối tượng

12

0,02

2.21

Kệ đựng đồ nhà bếp

Chiếc/đối tượng

60

0,004

2.22

Bàn, ghế nhà ăn

Bộ/đối tượng

60

0,033

2.23

Dung dịch rửa chén, bát

Lít/đối tượng

12

1

2.24

Dung dịch lau sàn

Lít/đối tượng

12

0,2

2.25

Dung dịch rửa tay

Lít/đối tượng

12

0,1

3

Trang thiết bị, đồ dùng phục vụ sinh hoạt

2.7

Máy giặt công nghiệp (trường hợp giặt tập trung)

Chiếc/đối tượng

60

0,007

2.8

Máy sấy công nghiệp (trường hợp sấy tập trung)

Chiếc/đối tượng

60

0,003

2.9

Giường gỗ 1.2m

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.10

Giường inox (TB liệt)

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.11

Đệm

Chiếc/đối tượng

120

0,1

2.12

Chiếu

Chiếc/đối tượng

12

0,333

2.13

Chăn mùa đông

Chiếc/đối tượng

60

0,04

2.14

Chăn mùa hè

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.15

Ga, màn, gối

Bộ/đối tượng

24

0,5

2.16

Tủ đựng đồ cá nhân

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.17

Bàn, ghế uống nước

Bộ/đối tượng

96

0,125

2.18

Ti vi

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.19

Kệ ti vi

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.20

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/đối tượng

96

0,125

2.21

Máy sưởi

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.22

Máy hút ẩm

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.23

Quạt trần, treo tường

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.24

Tủ lạnh

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.25

Máy giặt (trường hợp không giặt giũ tập trung)

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.26

Quạt

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.27

Bình nóng lạnh

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.28

Máy lọc nước

Chiếc/đối tượng

60

0,2

2.29

Ấm đun nước

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.30

Bộ ấm chén uống nước

Bộ/đối tượng

24

0,5

2.31

Bộ đổ bã chè

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.32

Phích đựng nước

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.33

Thau rửa mặt

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.34

Chậu giặt

Chiếc/đối tượng

24

0,5

2.35

Dụng cụ nhà bếp: nồi cơm điện, chảo điện, bếp điện, xoong nồi (trường hợp không nấu ăn tập trung)

Bộ/đối tượng

60

0,2

2.36

Thùng đựng rác có bánh xe

Chiếc/đối tượng

12

0,05

3

Định mức trang thiết bị y tế

3.1

Máy móc thiết bị y tế phòng khám

3.1.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,125

3.1.2

Quạt trần, treo tường

Chiếc/phòng

60

0,2

3.1.3

Quạt treo tường

Chiếc/phòng

60

0,2

3.1.4

Máy siêu âm

Chiếc/đơn vị

120

0,1

3.1.5

Máy tạo oxy

Chiếc/đơn vị

120

0,1

3.1.6

Máy chạy khí dung

Chiếc/đơn vị

12

1

3.1.7

Máy hút dịch

Chiếc/đơn vị

12

1

3.1.8

Máy hấp sấy dụng cụ

Chiếc/đơn vị

12

1

3.1.9

Máy điện tim

Chiếc/đơn vị

120

0,1

3.2

Máy móc thiết bị y tế dùng phòng tập phục hồi chức năng

3.2.1

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,25

3.2.2

Quạt trần

Chiếc/phòng

60

0,8

3.2.3

Máy tập đa năng

Chiếc/đối tượng

96

0,006

3.2.3

Máy matxa

Chiếc/đối tượng

96

0,006

3.2.3

Xe đạp tập

Chiếc/đối tượng

96

0,006

4

Định mức công cụ, dụng cụ y tế tiêu hao

4.1

Khẩu trang y tế

Chiếc/lần khám

0,2

4.2

Găng tay y tế

Đôi/lần khám

1

4.3

Đồng phục dành cho bác sĩ, y sĩ, y tá, hộ lý

Bộ/đối tượng

12

1

4.4

Nước rửa tay

ml/lần khám

5

4.5

Dung dịch sát khuẩn

ml/lần khám

5

4.6

Bộ khám ngũ quan

Bộ/đối tượng

12

0,1

4.7

Huyết áp kế

Bộ/10 đối tượng/năm

12

0,1

4.8

Kéo y tế

Chiếc/đối tượng

12

0,2

4.9

Kẹp panh y tế

Chiếc/đối tượng

12

0,2

4.10

Khay cấp phát thuốc

Chiếc/đối tượng

12

0,067

4.11

Hộp tiểu phẫu

Hộp/đối tượng

12

1

4.12

Bình ô xy

Bình/đối tượng

12

0,1

4.13

Kìm kẹp kim

Chiếc/đối tượng

12

0,2

4.14

Nhiệt kế

Chiếc/đối tượng

12

0,05

4.15

Dao mổ

Hộp/đối tượng

12

0,02

4.16

Hộp đựng dụng cụ y tế

Hộp/đối tượng

12

0,02

4.17

Bàn tiêm

Chiếc/đơn vị

60

0,2

4.18

Bàn khám bệnh

Chiếc/đơn vị

60

0,2

4.19

Bàn làm thủ thuật

Chiếc/đơn vị

60

0,2

4.20

Giường Inox

Giường/đơn vị

96

0,25

4.21

Máy điện châm

Chiếc/đối tượng

12

1

4.22

Cọc truyền

Chiếc/đơn vị

12

2

4.23

Tủ đựng thuốc

Chiếc/đối tượng

96

0,013

4.24

Tủ đầu giường

Chiếc/đơn vị

96

0,25

4.25

Cáng y tế

Chiếc/đơn vị

24

1

5

Định mức vật tư, hàng hóa, nguyên nhiên vật liệu tiêu hao

5.1

Chổi quét, dọn vệ sinh trong nhà

Chiếc/đối tượng

12

1

5.2

Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài nhà

Chiếc/đối tượng

12

0,1

5.3

Chổi lau sàn nhà

Chiếc/đối tượng

12

1

5.4

Chổi lau trần nhà

Chiếc/đối tượng

12

0,1

5.5

Chổi cọ nhà vệ sinh

Chiếc/đối tượng

12

1

5.6

Nước lau sàn nhà

Lít/đối tượng

12

3,6

5.7

Nước tẩy rửa khu vệ sinh

Lít/đối tượng

12

1,8

5.8

Giấy vệ sinh

Cuộn/đối tượng

12

52

5.9

Bô vịt

Chiếc/đối tượng

12

0,2

5.10

Bô dẹt

Chiếc/đối tượng

12

0,2

5.11

Găng tay

Đôi/đối tượng

12

0,1

5.12

Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng

kW/đối tượng

12

3000

5.13

Nước phục vụ sinh hoạt đối tượng

m3/đối tượng

12

120

6

Định mức văn phòng phẩm phục vụ công tác điều trị và các chế độ chính sách cho đối tượng

6.1

Giấy in A4

Gram/đối tượng

12

0,1

6.2

Giấy theo dõi bệnh án

Tờ/đối tượng

12

50

6.3

Bút bi

Chiếc/đối tượng

12

0,2

6.4

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đối tượng

12

0,2

6.5

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển/đối tượng

12

1

6.6

Bút bảng

Chiếc/đối tượng

12

0,033

6.7

Bút bàn

Chiếc/đối tượng

12

0,033

6.8

Bút phủ

Chiếc/đối tượng

12

0,033

6.9

Kẹp ghim nhỏ

Hộp/đối tượng

12

0,1

6.10

Kẹp ghim to

Hộp/đối tượng

12

0,05

6.11

Ghim cài

Hộp/đối tượng

12

0,1

6.12

Ghim dập nhỏ

Hộp/đối tượng

12

0,05

6.13

Ghim dập to

Hộp/đối tượng

12

0,1

6.14

Kéo

Chiếc/đối tượng

12

0,1

6.15

Dao xén giấy

Chiếc/đối tượng

12

0,05

6.16

Hồ dán

Lọ/đối tượng

12

0,1

6.17

Băng dính đóng sổ

Cuộn/đối tượng

12

0,1

6.18

Kẹp file hồ sơ

Chiếc/đối tượng

12

1

6.19

Mực in

Hộp/đối tượng

12

0,1

7

Các chế độ chính sách cho đối tượng

7.1

Chế độ điều trị

Theo quy định hiện hành

7.2

Bảo hiểm y tế

Theo quy định hiện hành

7.3

Quà lễ, tết theo chế độ, ăn thêm ngày lễ, tết

Theo quy định hiện hành

7.4

Trang cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

Theo quy định hiện hành

7.5

Sách, báo, truyện, văn nghệ, thể thao

Theo quy định hiện hành

7.6

Hỗ trợ tiền ăn, tiền tàu xe cho đối tượng về thăm gia đình

lần/đối tượng

12

1

7.7

Xăng dầu đưa đón thương bệnh binh đi khám chữa bệnh

lít/đối tượng

12

300

8

Vật tư, văn phòng phẩm phục vụ công tác nuôi dưỡng

8.1

Giấy A4

Gam/đối tượng

12

1

8.2

Giấy phân trang

Tập/đối tượng

12

0,02

8.3

Mực in

hộp/đối tượng

12

0,05

8.4

Bút bi

Chiếc/đối tượng

12

2

8.5

Bút xóa

Chiếc/đối tượng

12

0,05

8.6

Băng xóa

Chiếc/đối tượng

12

0,05

8.7

Bút nhớ dòng

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.8

Bút chì

Chiếc/đối tượng

12

0,1

8.9

Tẩy chì

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.10

Sổ sách ghi chép

Quyển/đối tượng

12

0,02

8.11

Sổ cấp phát thuốc

Quyển/đối tượng

12

0,05

8.12

Sổ theo dõi bệnh nhân

Quyển/đối tượng

12

1

8.13

Đơn thuốc

Tờ/lần khám

1

8.14

Bút viết bảng

Chiếc/đối tượng

12

0,05

8.15

Dập ghim nhỏ

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.16

Dập ghim trung

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.17

Ghim cài

Hộp/đối tượng

12

0,05

8.18

Ghim dập nhỏ

Hộp/đối tượng

12

0,05

8.19

Ghim dập trung

Hộp/đối tượng

12

0,02

8.20

Nhổ ghim

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.21

Hồ dán

Lọ/đối tượng

12

0,02

8.22

Cặp lưu văn bản

Chiếc/đối tượng

12

0,05

8.23

Cặp trình ký

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.24

Túi đựng tài liệu

Chiếc/đối tượng

12

1

8.25

Cặp file chéo 3 ngăn

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.26

Băng dính văn phòng

Cuộn/đối tượng

12

0,05

8.27

Băng dính trắng to

Cuộn/đối tượng

12

0,02

8.28

Băng dính xanh

Cuộn/đối tượng

12

0,02

8.29

Cặp sắt đen nhỏ

Hộp/đối tượng

12

0,05

8.30

Cặp sắt đen to

Hộp/đối tượng

12

0,02

8.31

Giấy dính vàng

Tập/đối tượng

12

0,02

8.32

Kéo

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.33

Dao xén giấy

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.34

Dao

Chiếc/đối tượng

12

0,02

8.35

Túi clear

Túi/đối tượng

12

1

8.36

Kẹp file hồ sơ đối tượng phòng y tế

Chiếc/đối tượng

12

0,02

9

Định mức chi hoạt động bộ máy:

9.1

Điện phục vụ hoạt động bộ máy

kW/người

12

2400

9.2

Nước phục vụ hoạt động bộ máy

m3/người

12

120

9.3

Chi phí xăng xe phục vụ công tác

lít/người

12

500

9.4

Tiền vệ sinh môi trường

ngàn đồng/người

12

240

9.5

Phụ cấp lưu trú

số ngày/người

12

20

9.6

Thuê phòng nghỉ

Số ngày/người

12

10

9.7

Cước điện thoại

ngàn đồng/người

12

300

9.8

Cước phí bưu chính

ngàn đồng/người

12

120

9.9

Văn phòng phẩm

9.9.1

Giấy A4

gram/người

12

15

9.9.2

Bút bi các loại

Chiếc/người

12

17

9.9.3

Bút nước

Chiếc/người

12

1

9.9.4

Bút chì

Chiếc/người

12

1

9.9.5

Bút viết bảng ngòi to

Chiếc/người

12

1

9.9.6

Bút viết bảng ngòi nhỏ

Chiếc/người

12

1

9.9.7

Bút đánh dấu dòng

Chiếc/người

12

2

9.9.8

Bút xóa

Chiếc/người

12

1

9.9.9

Băng xóa

Chiếc/người

12

1

9.9.10

Băng dính to trong

Cuộn/người

12

1

9.9.11

Băng dính nhỏ

Cuộn/người

12

1

9.9.12

Băng dính hai mặt

Cuộn/người

12

1

9.9.13

Băng dính dán gáy

Cuộn/người

12

1

9.9.14

Hồ dán khô

Lọ/người

12

1

9.9.15

Hồ dán nước

Lọ/người

12

1

9.9.16

Kéo văn phòng

Chiếc/người

12

1

9.9.17

Dao nhỏ

Chiếc/người

12

1

9.9.18

Dao dọc giấy

Chiếc/người

12

1

9.9.19

Gọt bút chì

Chiếc/người

12

1

9.9.20

Tẩy bút chì

Chiếc/người

12

1

9.9.21

Túi clear

Chiếc/người

12

10

9.9.22

Ghim dập các loại

Hộp/người

12

6

9.9.23

Ghim vòng các loại

Hộp/người

12

6

9.9.24

Nhổ ghim

Chiếc/người

12

1

9.9.25

Dập ghim

Chiếc/người

12

1

9.9.26

Sổ công tác

Quyển/người

12

1

9.9.27

Kẹp inox các loại

Hộp/người

12

5

9.9.28

Cặp lưu văn bản

Chiếc/người

12

10

9.9.29

Cặp trình ký

Chiếc/người

12

1

9.9.30

Giấy note các loại

Tập/người

12

2

9.9.31

Giấy phân trang

Tập/người

12

1

9.9.32

Giấy sigh here

Tập/người

12

1

9.9.33

Thước kẻ

Chiếc/người

12

1

9.9.34

văn phòng phẩm khác

9.10

Vật tư, văn phòng

9.10.1

Thay mực máy in

lần/người

12

4

9.10.2

Đổ mực máy photocopy

Lần/đơn vị

12

12

9.10.3

Thẻ cán bộ công chức viên chức

Cái/người

12

1

9.10.4

Trà

Hộp/đơn vị

12

30

9.10.5

Cà phê

Hộp/đơn vị

12

30

9.10.6

Đường

Kg/đơn vị

12

12

9.10.7

Nước đóng chai

Thùng/đơn vị

12

24

9.10.8

Túi nilon

kg/đơn vị

12

12

9.10.9

Chổi quét nhà

Chiếc/người

12

0,2

9.10.10

Cây lau nhà

Chiếc/người

12

0,2

9.10.11

Giấy vệ sinh

cuộn/người

12

52

9.10.12

Nước lau sàn nhà

Lít/người

12

15

9.10.13

Nước tẩy nhà vệ sinh

Lít/người

12

6

9.10.14

Dung dịch rửa cốc, chén

Lít/người

12

1

9.10.15

Dung dịch rửa tay

Lít/người

12

0,5

9.10.16

Vật tư khác

9.11

Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động bộ máy

9.11.1

Bộ bàn ghế ngồi làm việc

Bộ/người

60

0,2

9.11.2

Tủ đựng tài liệu

Chiếc/người

60

0,2

9.11.3

Máy vi tính để bàn

Bộ/người

60

0,2

9.11.4

Điện thoại cố định

Chiếc/người

24

0,5

9.11.5

Máy in

Chiếc/người

60

0,02

9.11.6

Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng làm việc

Bộ/phòng

60

0,2

9.11.7

Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của cơ quan

Bộ/đơn vị

60

0,2

9.11.8

Máy photocopy

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.9

Máy fax

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.10

Máy scan

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.11

Máy hủy tài liệu

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.12

Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc 2 chiều)

Chiếc/phòng

96

0,2

9.11.13

Két sắt

Chiếc/đơn vị

96

0,2

9.11.14

Bàn ghế hội trường

Bộ/đơn vị

96

0,125

9.11.15

Thiết bị âm thanh hội trường

Bộ/đơn vị

60

0,2

9.11.16

Máy bơm nước

Chiếc/đơn vị

96

0,125

9.11.17

Tủ, giá kệ trưng bày phòng truyền thống

Bộ/đơn vị

96

0,125

9.11.18

Ti vi 100 inch

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.19

Máy chiếu

Chiếc/đơn vị

60

0,2

9.11.20

Camera giám sát

Hệ thống/đơn vị

96

0,125

9.12

Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa, thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết bị vệ sinh,…)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1878/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1878/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành01/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 tháng trước
(10/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1878/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1878/QĐ-UBND 2023 Định mức kinh tế dịch vụ công lĩnh vực người có công Thanh Hóa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1878/QĐ-UBND 2023 Định mức kinh tế dịch vụ công lĩnh vực người có công Thanh Hóa
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1878/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thanh Hóa
                Người kýĐầu Thanh Tùng
                Ngày ban hành01/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 tháng trước
                (10/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1878/QĐ-UBND 2023 Định mức kinh tế dịch vụ công lĩnh vực người có công Thanh Hóa

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1878/QĐ-UBND 2023 Định mức kinh tế dịch vụ công lĩnh vực người có công Thanh Hóa

                            • 01/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực