Quyết định 1892/QĐ-UBND

Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

Nội dung toàn văn Quyết định 1892/QĐ-UBND 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Trà Vinh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1892/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 23 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;Nghị định số 92/2017/NĐ-CP , ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 49 (Bốn mươi chín) thủ tục hành chính mới ban hành (cấp tỉnh 35, huyện 09, xã 05); bãi bỏ 10 (mười) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 03/10/2018, Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 22/5/2019 (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 19/9/2016; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; Quyết định số 1011/QĐ-UBND ngày 25/5/2018, Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 31/10/2018.

Điều 3. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã - thành phố, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng CP(b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều
4;
- BLĐVP;
- TT Tin học-Công báo;

- Cổng thông tin điện tử tỉnh(đăng tải);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THNV.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1892 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả

Cách thức thực hiện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Lĩnh vực Thú y

 

 

 

 

 

1

Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Cấp mới: 03 ngày,

gia hạn: 02 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y

02 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

50.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

3

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

08 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

230.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

4

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

 

05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

5

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

10 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

900.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

6

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

 

20 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

7

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

 

20 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

8

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

 

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

9

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa q12 tháng.

- 17 ngày làm việc: với trường hợp còn lại

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

10

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng

- 17 ngày: đối với trường hợp còn lại

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

11

 Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản )

 

02 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

12

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

20 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

13

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

 

20 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

14

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

13 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

300.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

15

Cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

- Cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ chuyên kinh doanh động vật, chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ, cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm, không do Trung ương quản lý;không phục vụ xuất, nhập khẩu, chỉ phục vụ tiêu dùng trong nước: 1.000.000 đồng/lần (cấp mới)

- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần. Trường hợp cần thiết xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính chi phí riêng theo thực tế.

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

16

Cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

- 15 ngày đối với trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn

- 05 ngày đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

17

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Từ 01 đến 03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Mức thu phí, lệ phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật theo quy định tại Mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; phí tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật thực hiện theo Mục II của phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Sở NN và PTNT

(Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao thông

 

Nộp trực tiếp tại Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao thông

 

18

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Từ 01 đến 03 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Mức thu phí, lệ phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật theo quy định tại Mục III của biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; phí tiêu độc khử trùng phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật thực hiện theo Mục II của phụ lục 1, ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.

Sở NN và PTNT

Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao thông

Nộp trực tiếp tại Trạm kiểm dịch động vật xuất-nhập tỉnh đầu mối giao thông

 

II. Lĩnh vực Thủy sản

 

 

 

 

1

Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

02 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Thông tư số 230/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính

Sở NN và PTNT

(Chi cục Thủy sản)

 

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

III. Lĩnh vực Lâm Nghiệp

 

 

 

 

1

Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác

15-20 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Kiểm lâm)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

2

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư)

20 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Kiểm lâm)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

3

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư)

 

20 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Kiểm lâm)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

4

Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Kiểm lâm)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

5

Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh

15 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Kiểm lâm)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh);

6

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

07 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Kiểm lâm)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

7

Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

 

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh);

IV. Lĩnh vực BVTV

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật  

03 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Trồng trọt và BVTV)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

2

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in, bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương.

05 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

600.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Trồng trọt và BVTV)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

3

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

24 giờ

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Theo quy định tại Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 (Mục I, Biểu mức thu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật)

Sở NN và PTNT

(Chi cục

Trồng trọt và BVTV)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

V.Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

1

Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

01 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

 

Sở NN và PTNT

(Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

2

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

01 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

 

Sở NN và PTNT

(Chi cục Quản lý chất lượng NLS và TS)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

3

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm

 

13 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

30.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Thủy sản đối với tàu cá trên 15 mét,

Quản lý chất lượng NLS và TS đối với TH còn lại)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

 

7 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B và trong vòng 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).

Trung tâm Phục vụ hành chính công

700.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Thủy sản đối với tàu cá trên 15 mét,

Quản lý chất lượng NLS và TS đối với TH còn lại)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn

 

7 ngày làm việc (nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B và trong vòng 15 ngày làm việc (trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại).

Trung tâm Phục vụ hành chính công

700.000 đồng

Sở NN và PTNT

(Chi cục Thủy sản đối với tàu cá trên 15 mét,

Quản lý chất lượng NLS và TS đối với TH còn lại)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

 

6

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận

5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

không

Sở NN và PTNT

(Chi cục Thủy sản đối với tàu cá trên 15 mét,

Quản lý chất lượng NLS và TS đối với TH còn lại)

Nộp trực tiếp tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Trà Vinh hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (Số 25 Võ Nguyên Giáp, Khóm 6, Phường 7, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh); Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến (mức độ 3).

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực Lâm Nghiệp

1

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

 

20 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

UBND huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận một cửa cấp huyện

 

2

Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)

20 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

UBND huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận một cửa cấp huyện

3

Xác nhận bảng kê lâm sản

10 ngày

Hạt Kiểm lâm

không

Hạt Kiểm lâm

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Hạt Kiểm Lâm cấp huyện

 

II. . Lĩnh vực Thuỷ lợi

1

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi do UBND cấp tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)

 

25 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện

III. Lĩnh vực KTHT và PTNT

1

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

10 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp huyện

2

Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

04 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp huyện

3

Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại

 

10 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp huyện

4

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

 

25 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận một cửa cấp huyện

5

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

50 ngày

Bộ phận Một cửa cấp huyện

không

UBND cấp huyện

Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường Bưu điện đến Bộ phận một cửa cấp huyện

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I. Lĩnh vực Trồng Trọt

1

Thủ tục đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

04 ngày

Bộ phận Một cửa cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã

II. Lĩnh vực Thủy Lợi

1

Thủ tục nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

05 ngày

Bộ phận Một cửa cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã

III. Lĩnh vực phòng, chống thiên tai

1

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

07 ngày

Bộ phận Một cửa cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã

2

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

15 ngày

Bộ phận Một cửa cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã

3

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

15 ngày

Bộ phận Một cửa cấp xã

không

UBND cấp xã

Nộp hồ sơ trực tiếp đến Bộ phận một cửa cấp xã

2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) 1963

2

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) 1963

3

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y 1963

II. Lĩnh vực Thủy sản

1

Cấp giấy phép khai thác thủy sản 1963

2

Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng 1963

3

Nhập khẩu tàu cá đóng mới 1963

III. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản

1

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm 961

2

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm 961

3

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn 961

4

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận 961

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1892/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1892/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/09/2019
Ngày hiệu lực23/09/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1892/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1892/QĐ-UBND 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Trà Vinh


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản hiện thời

        Quyết định 1892/QĐ-UBND 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Trà Vinh
        Loại văn bảnQuyết định
        Số hiệu1892/QĐ-UBND
        Cơ quan ban hànhTỉnh Trà Vinh
        Người kýTrần Anh Dũng
        Ngày ban hành23/09/2019
        Ngày hiệu lực23/09/2019
        Ngày công báo...
        Số công báo
        Lĩnh vựcBộ máy hành chính
        Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
        Cập nhật5 năm trước

        Văn bản thay thế

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 1892/QĐ-UBND 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Trà Vinh

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 1892/QĐ-UBND 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Trà Vinh

                • 23/09/2019

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 23/09/2019

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực